Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II -Tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.81 KB, 4 trang )

Tuan :25 Ngaứy soaùn : 01/02/2013
Tieỏt :43 Ngaứy daùy : 05/02/2013
LUYN TP
I/ MC TIấU:
1/Kin thc: Cng c, khc sõu cho HS khỏi nim tam giỏc ng dng.
2/K nng: Hs bit chng minh hai tam giỏc ng dng vi tam giỏc cho trc theo t s ng
dng cho trc.
3/T duy: Phỏt trin t duy logic, kh nng phõn tớch
4/Thỏi : Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi.
II/ CHUN B:
GV: Bng ph, compa.
HS: Lm bi tp y , compa, thc thng.
III/ TIN TRèNH DY - HC:
1. n nh t chc (1):
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
: 8A
4
:
2. Kim tra: (4)
? HS lm bi tp sau (Bng ph): in vo ch () trong cỏc cõu sau:
a/ Nu:
+


; ;D P E Q F R= = =
+


EF
QR
DE FD
PQ RP
= =
Thỡ .
b/ Nu

MNP: .
(E

MN, F

MP) thỡ

MEF

MNP.
GV: Cht li cỏc kin thc ó hc hụm trc. t vn vo bi.
3. Bi mi:

Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Cha bi tp (6)
? HS c bi 24/SGK
72?
? 1 HS lờn bng cha bi
tp?
? Nhn xột bi? Nờu cỏc kin
thc ó s dng trong bi?
HS c bi 24/SGK.

1 HS lờn bng cha bi tp.
HS: - Nhn xột bi.
- Nờu cỏc kin thc ó s
dng trong bi.
Bi 24/SGK 72:
+

ABC

ABC theo t s
ng dng k
1

1
' '
" "
A B
k
A B
=
+

ABC

ABC theo t s ng
dng k
2

2
" "A B

k
AB
=
Vy
1 2
' ' ' ' " "
. .
" "
A B A B A B
k k
AB A B AB
= =



ABC

ABC theo t s ng
dng k
1
. k
2
Hot ng 2: Luyn tõp (30)
? HS c bi 26/SGK
72?
? HS nờu cỏch dng?
GV: Gi ý.
dng

ABC


ABC theo t s ng dng k
HS c bi 26/SGK.
HS nờu cỏch dng.
1 HS lờn bng dng

ABC. HS di lp dng
hỡnh vo v.
Bi 26/SGK 72:
A
A
B C B C

M

N
=
2
3
. Ta dựng:
+

A’B’C’ =

AMN
+

AMN ∽

ABC theo tỉ

số đồng dạng k =
2
3
.
? 1 HS lên bảng dựng

A’B’C’ thỏa mãn yêu cầu
của bài toán?
? Nhận xét hình vẽ, các thao
tác dựng hình?
? Hãy chứng minh

A’B’C’
vừa dựng được, thỏa mãn
yêu cầu của bài toán?
? Nêu các kiến thức đã sử
dụng?
? HS đọc đề bài 27/SGK –
72?
? Bài toán cho biết gì? Yêu
cầu gì?
? 1 HS lên bảng vẽ hình?
? Nêu tất cả các cặp tam giác
đồng dạng trong hình? Giải
thích rõ vì sao?
? Nhận xét câu trả lời? Nêu
các kiến thức đã sử dụng?
? Từ

AMN ∽


ABC, có
những cặp góc nào bằng
nhau? Viết tỉ số đồng dạng?
? 2 ý còn lại, HS hoạt động
nhóm, trình bày vào bảng
nhóm trong thời gian 4’?
? Đại diện nhóm trình bày
bài?
HS: Nhận xét hình vẽ, các
thao tác dựng hình.
HS trả lời miệng.
HS trả lời miệng.
HS đọc đề bài 27/SGK.
HS trả lời miệng.
1 HS lên bảng vẽ hình.
HS trả lời miệng.
HS:
- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu các kiến thức đã sử
dụng.
HS trả lời miệng.
HS hoạt động nhóm:
* Vì

ABC ∽

MBL
2 1
ˆ ˆ

ˆ ˆ ˆ
; ;A M B chung L C⇒ = =
k
2
=
3 3
2 2
AB AM
MB AM
= =
* Vì

AMN ∽

MBL
2 1 1 1
ˆ
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
; ;A M M B N L⇒ = = =
k
3
=
1
2 2
AM AM
MB AM
= =
* Cách dựng:
- Trên cạnh AB lấy AM =
2

3
AB.
- Từ M kẻ MN // BC (N

AC)
- Dựng

A’B’C’ =

AMN theo
trường hợp c. c. c.
* Chứng minh:
- Vì MN // BC,
2
3
AM
AB
=




AMN ∽

ABC theo tỉ số đồng dạng
k =
2
3
.
- Có


A’B’C’ =

AMN (cách dựng)



A’B’C’ ∽

ABC theo tỉ số đồng
dạng k =
2
3
.
Bài 27/SGK – 72:
A
M N
B L C
a/
- Có MN // AB (gt)



AMN ∽

ABC
- Có ML // AC (gt)




ABC ∽

MBL
- Từ (1), (2)



AMN ∽

MBL (T/c 3)
b/
* Vì

AMN ∽

ABC
1 1
ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ
, ,M B N C A⇒ = =
chung
k
1
=
1
2 3
AM AM
AB AM AM
= =
+

Hoạt động 3: Củng cố: (2’)
? Để xét xem hai tam giác có đồng dạng với nhau không, theo tỉ số đồng dạng là bao
nhiêu ta làm thế nào?
? Muốn dựng một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho ta làm thế nào?
Ho ạ t độ ng 4: H íng dÉn vÒ nhµ : (1')
Học bài.
Làm bài tập: 28/SGK; 27, 28/SBT
Đọc trước bài mới.
Rút kinh nghiệm:







1 1

2
1
Tuan :25 Ngaứy soaùn : 01/02/2013
Tieỏt :44 Ngaứy daùy : 08/02/2013
Đ5. TRNG HP NG DNG TH NHT
I/ MC TIấU:
1/Kin thc: HS nm chc ni dung nh lớ, hiu c cỏch chng minh nh lớ gm hai bc c
bn:
+ Dng

AMN


ABC.
+ Chng minh

AMN =

ABC.
2/K nng: Hs vn dng c nh lớ nhn bit cỏc cp tam giỏc ng dng v trong tớnh toỏn.
3/T duy: Phỏt trin t duy logic, kh nng lp lun
4/Thỏi : Rốn cho HS tớnh cn thn, chớnh xỏc, t duy lụgic.
II/ CHUN B:
GV: Bng ph, compa.
HS: c trc bi mi.
III/ TIN TRèNH DY - HC:
1. n nh t chc (1):
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
: 8A
4
:
2. Kim tra: (7)
? Nờu nh ngha hai tam giỏc ng dng?
? Lm bi tp sau (Bng ph - Bi
?1
/SGK 73, ch yờu cu tớnh di MN)?
3. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng

Hot ng 1: nh lớ (17)
? Nhn xột gỡ v mi quan
h gia cỏc

ABC,

AMN,

ABC?
? Nhn xột gỡ v mi quan
h gia cỏc cnh ca

ABC v

ABC?
GV: Gii thiu ni dung
nh lớ.
? HS c ni dung nh lớ?
GV: V hỡnh.
? HS ghi GT v KL?
? HS nờu hng chng
minh?
GV: Gi ý:
? Bi tp phn kim tra
bi c cú gi ý gỡ cho ta
hng chng minh?
? HS nghiờn cu phn
HS:

AMN


ABC ( MN // BC)

AMN =

ABC (c. c. c)



ABC

ABC
HS: Cỏc cnh ca 2 tam giỏc ny
tng ng t l vi nhau.
2 HS c ni dung nh lớ.
HS t v hỡnh vo v.
HS ghi GT v KL.
HS: Dng

AMN =

ABC
v

AMN

ABC.


ABC


ABC



AMN

ABC,

AMN=

ABC



(c. c. c)
MN // BC

(Cỏch dng) AM = AB
(Cỏch dng)
AN = AC, MN = BC





' 'A C AN
AC AC
=
,

' 'B C MN
BC BC
=



' ' ' ' ' 'A B A C B C
AB AC BC
= =
(gt)
* nh lớ: (SGK 73)
A
M N
B C

A
B C
GT

ABC,

ABC
' ' ' ' ' 'A B A C B C
AB AC BC
= =
KL

ABC

ABC

(c. c. c)
Chng minh:
(SGK 73)
chứng minh (SGK – 73,
74)?
GV: Giới thiệu đây là
trường hợp đồng dạng thứ
nhất (c. c. c).

AM AN MN
AB AC BC
= =
(MN // BC)
AM = A’B’ (Cách dựng)
HS nghiên cứu phần chứng minh
(SGK – 73, 74).
Hoạt động 2: Áp dụng (8’)
? HS hoạt động nhóm làm
?2
?
? Đại diện nhóm trình bày
bài?
? Nhận xét bài làm?
GV: Khi lập tỉ số giữa các
cạnh của 2 tam giác, ta lập
tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất
của hai tam giác, tỉ số giữa
2 cạnh nhỏ nhất của hai
tam giác, tỉ số giữa 2 cạnh
còn lại của hai tam giác rồi

so sánh.
? Xét xem

ABC và

IKH có đồng dạng với
nhau không? Vì sao?
HS hoạt động nhóm:

ABC ∽

DFE (c. c. c)

AB AC BC
DF DE FE
= =
= 2
HS trả lời miệng:

ABC và

IKH không đồng dạng
với nhau, vì:

6 3
1; ;
5 4
AB AC BC
IK IH KH
= = =

Hoạt động 3: Luyện tập (8’)
? HS đọc và làm bài tập 29/SGK – 74 (Bảng
phụ)?
? HS trả lời câu a?
? HS lên bảng trình bày câu b?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử
dụng?
? Nhận xét gì về tỉ số chu vi của hai tam giác
đồng dạng với tỉ số đồng dạng?
HS đọc bài tập 29/SGK.
HS 1:

ABC∽

A’B’C’ (c. c. c), vì:

3
' ' ' ' ' ' 2
AB AC BC
A B A C B C
= = =
HS 2: Ta có:
3
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 2
AB AC BC AB AC BC
A B A C B C A B A C B C
+ +
= = = =
+ +
(T/c của dãy tỉ số bằng nhau)

HS: Tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ
số đồng dạng của 2 tam giác đó.
Hoạt động 3: Củng cố: (3’)
? Phát biểu lại nội dung định lý đã học?
? Để nhận biết hai tam giác có đồng dạng với nhau hay không dựa vào định lý ta làm thế nào?
Ho ạ t độ ng 4: H íng dÉn vÒ nhµ : (2')
Học bài.
Làm bài tập: 30, 31/SGK – 75; 29, 31/SBT.
Rút kinh nghiệm:






×