Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hình học 8 - Học kỳ II -Tuần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.6 KB, 4 trang )

Tuan :32 Ngaứy soaùn : 23/03/2013
Tieỏt :57 Ngaứy daùy : 26/03/2013
Đ3. TH TCH HèNH HP CH NHT
I/ MC TIấU:
1/Kin thc: Bng hỡnh nh c th cho HS bc u nm c du hiu ng thng vuụng
gúc vi mt phng, hai mt phng vuụng gúc vi nhau.
2/K nng: Hs bc u bit vn dng cụng thc tớnh th tớch ca hỡnh hp ch nht.
3/T duy: Phỏt trin t duy logic, kh nng tng tng
4/Thỏi : Rốn tớnh cn thn, linh hot
II/ CHUN B:
GV: Bng ph, thc k, mụ hỡnh.
HS: c trc bi mi. Thc k, ờke.
III/ TIN TRèNH DY - HC:
1. n nh t chc (1):
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
:
2. Kim tra: (7)
? V 1 hỡnh hp ch nht ABCD.ABCD?
? Tỡm ng thng song song vi mp(AABB)?
? Vit cỏc cp mp song song vi nhau?
3. Bi mi:
GV: Gia ng thng v mp, mt phng v mt phng cú th sy ra nhng v trớ no?
Vy ngoi nhng v trớ ú cũn v trớ no khỏc?
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: ng thng vuụng gúc vi mt phng. Hai mt phng vuụng gúc (20)
GV treo bng ph


?1
.
? HS c v tr li bi?
GV: AA

AD

AB


mp(ABCD) thỡ AA

mp
(ABCD).
? ng thng

mp khi no?
GV: Gii thiu ni dung nhn
xột/SGK 101.
? Khi AA

mp (ABCD) thỡ
AA cú vuụng gúc vi cỏc
ng thng ca mp (ABCD)
khụng?
GV: Gii thiu khỏi nim 2
mt phng vuụng gúc.
? HS c v lm
?2
?

? Nhn xột cõu tr li?
? HS c v lm
?3
?
? Hóy tỡm nhng hỡnh nh v
hai mp vuụng gúc trong khụng
gian?
HS c v tr li
?1
:
AA

AD
(ADDA l hỡnh ch nht)
AA

AB
(AABB l hỡnh ch nht)
HS tr li ming.
HS AA

cỏc ng thng
ca mp (ABCD).
1 HS c c lp theo dừi.
HS c v lm
?2
:
- Cú BB

mp(ABCD) vỡ:

+ BB

BA, BB

BC
+ BA

BC;
BA, BC

mp(ABCD)
- Tng t, ta cú:
CC

mp(ABCD)
DD

mp(ABCD)
HS c v lm
?3
:
mp(ADDA)

mp(ABCD)
mp(ABBA)

mp(ABCD)
mp(BCCB)

mp(ABCD)

mp(CDDC)

mp(ABCD)
HS tr li ming.
1. ng thng vuụng gúc vi
mt phng. Hai mt phng
vuụng gúc
a/ ng thng vuụng gúc vi
mt phng:
B C
A C
A D
+ AA

AD, AA

AB
+ AD

AB
AD, AB

mp(ABCD)

AA

mp(ABCD)
* Nhn xột:
(SGK 101)
b/ Hai mt phng vuụng gúc:

BB

mp(BBCC)
BB

mp(ABCD)

mp(BBCC)


mp(ABCD)
Hot ng 2: Th tớch ca hỡnh hp ch nht (7)
GV: Gii thiu H.86/SGK -
102.
HS: quan sỏt hỡnh 86. 2: Th tớch ca hỡnh hp ch
nht
B
D
? Xếp theo cạnh 10 thì có bao
nhiêu hình lập phương đơn vị?
? Lớp dưới cùng xếp được bao
nhiêu hình?
? Trong hình hộp có 6 lớp, cả
hình hộp xếp được bao nhiêu
hình?
? Khi các kích thước của hình
hộp chữ nhật là a, b, c (cùng
đơn vị độ dài) thì thể tích của
hình hộp chữ nhật đó được xác
định như thế nào?

? Viết cơng thức tính thể tích
hình lập phương cạnh a?
? Đọc ví dụ SGK – 103?
? Hình lập phương có 6 mặt
như thế nào? Diện tích một
mặt bằng bao nhiêu? Từ đó
tính cạnh a?
? HS lên bảng tính?
? HS nhận xét bài làm?
HS: có 10 hình.
HS: 17.10 hình.
HS: 6.17.10
HS: V = a. b. c
HS: V = a
3
1 HS đọc ví dụ.
HS: 6 mặt bằng nhau.
HS: a =
36
1 HS lên bảng tính.
HS: Nhận xét.
- Thể tích của hình hộp chữ nhật:

V abc
=
(a, b, c là 3 kích thước)
- Thể tích hình lập phương cạnh a
là:

3

V a=
* Ví dụ: Tính thể tích của một
hình lập phương, biết diện tích
tồn phần là 216cm
2
.
Giải:
- Hình lập phương có 6 mặt bằng
nhau nên diện tích một mặt là:
216 : 6 = 36(cm
2
)
- Vậy độ dài 1 cạnh là:
a =
36 6=
(cm)
- Thể tích hình lập phương là:
V = a
3
= 6
3
= 216(cm
3
)

Hoạt động 3: Luyện tập (7’)
GV đưa bài 10 SGK trên bảng
phụ.
GV đưa hình 87.
? 1 HS lên gấp hình?

? HS trả lời câu 2?
GV: Cho S
AEHD
= 35cm
AB = 6cm thì V = ?
1 HS đọc u cầu bài tốn.
HS còn lại theo dõi HS gấp
hình.
HS trả lời lần lượt câu a,b.
1 HS lên bảng tính.
HS: V = 5. 7. 6 = 210(cm
3
)
3. Luyện tập:
Bài 10/SGK - 103:
1/ Gấp được như hình 87b.
2/
* BF

mp(ABCD)
BF

mp(AEFG)
* mp (AEHD)


mp (CGHD)
Vì DC

(AEHD)

3. Củng cố: (2’)
? Bài học hơm nay chúng ta cần nắm được những nội dung cơ bản nào?
? Viết cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 11,12, 13 SGK tr104.
IV/ rót kinh nghiƯm .





Tuần :32 Ngày soạn : 23/03/2013
Tiết :58 Ngày dạy : 29/03/2013
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Củng cố các kiến thức về hình hộp chữ nhật, khả năng nhận biết các đường thẳng
song song mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt
phẳng vuông góc và bước đầu giải thích có cơ sở.
2/Kỹ năng: Hs bước đầu vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích, đường chéo trong
hình hộp chữ nhật, vận dụng vào bài toán thực tế.
3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng tưởng tượng
4/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Làm bài tập đầy đủ.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’):
8A
1

: 8A
2
: 8A
3
:
2. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (9’)
? HS đọc yêu cầu bài 11/a
SGK?
? Tìm kích thước của hình
hộp ta dựa vào kiến thức
nào?
? HS lên bảng thực hiện?
? HS nhận xét?
? Có những cách nào để giải
bài tập này?
GV: Treo bảng phụ bài 12
SGK.
? HS đọc yêu cầu của bài?
? HS lên bảng làm bài tập?
? HS nhận xét?
? Qua bài tập trên có nhận
xét gì về cách tính đường
chéo của hình hộp chữ
nhật?
1 HS đọc bài 11/a SGK tr104.
HS: Dựa vào tính chất dãy tỉ
số bằng nhau và GT.

1 HS lên bảng thực hiện.
HS nhận xét.
HS nêu thêm cách giải khác.
1 HS đọc yêu cầu bài toán.
1 HS lên bảng làm bài.
HS nhận xét.
HS trả lời miệng.
Bài 11a/SGK – 104:
a/
* Cách 1:
- Gọi kích thước của hình hộp chữ
nhật đó là a, b, c (cm).
(a, b, c > 0)
- Ta có:
a b c
k
3 4 5
= = =

a = 3k; b = 4k; c = 5k

abc = 3k. 4k. 5k = 480

60k
3
= 480

k
3
= 480 : 60 = 8


k = 2

a = 6cm; b =8cm; c = 10cm
* Cách 2:
Có:
3
a a b c abc 480
8
3 3 4 5 60 60
 
= × × = = =
 ÷
 

a
3
= 3
3
. 2
3
= 6
3

a = 6 (cm)


b a
2
4 3

= =


b = 8 (cm)
- Tương tự, ta có: c = 10 cm
Bài 12/SGK – 104:

AB 6 13 14 25
BC 15 16 23 34
CD 42 40 70 62
DA 45 45 75 75
C
D
A
B
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
? HS đọc bài toán và tóm tắt
đề bài?
? Mỗi thùng 20l tương ứng
với bao nhiêu dm
3
?
? Lượng nước trong bể là
bao nhiêu m
3
?
? HS lên bảng làm bài?
? Nhận xét bài làm?
- Gọi hs đọc và phân tích
bài toán?

? Khi thả gạch vào nước với
giả thiết của bài toán thì thể
tích gạch so với thể tích
nước bị gạch chiếm chỗ như
thế nào?
? HS hoạt động nhóm làm
bài?
? HS nhận xét bài làm của 3
nhóm và chữa bài?
GV đưa đề bài và hình 90
SGK lên bảng phụ.
? HS quan sát và trả lời các
câu hỏi?
? HS nhận xét bài làm?
HS đọc và tóm tắt bài
toán.
HS: Trả lời câu hỏi và
tính thể tích nước trong
bể.
HS lên bảng thực hiện.
HS nhận xét bài làm.
- Đọc và phân tích bài
toán.
HS: Thể tích gạch bằng
thể tích nước bị gạch
chiếm chỗ.
HS hoạt động nhóm.
HS treo bảng, nhận xét.
HS: Quan sát và trả lời
các câu hỏi.

HS nhận xét bài làm.
Bài 14/SGK - 104:
a/ Theo công thức V = abc

chiều rộng b là:
V
ac
- Vì thể tích nước trong bể là:
20. 120 = 240 (dm
3
) = 2,4 m
3

b = 2,4 : (0,8. 2) = 1,5 (m)
b/
- Chiều cao của bể là:

( )
2,4 60 0,02 : (2 1,5) 1,2(m)+ × × = 
 
Bài 15/SGK – 105:
- Thể tích của 25 viên gạch là:
2.1. 0,5. 25 = 25 (dm
3
)
- Thể tích của nước khi đã thả 25 viên
gạch là:
7. 7. 4 + 25 = 221 (dm
3
)

- Chiều cao của khối nước khi đã thả gạch
là:
221 : (7. 7) = 4,51 (dm)
- Vậy nước cách miệng bể là:
7 - 4,51 = 2,49 (dm)

Bài 16/SGK – 105:
a) A’B’; C’D’; CD; GH; B’C’; A’D’ //
mp(ABKI)
b) Những đường thẳng vuông góc với
mp(DCC’D’) là:
CH; GD; B’C’; A’D’; AI; BK
c) mp(A’B’C’D’)

mp(CC’D’D)
3: Củng cố (4’)
? Nêu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương?
? Điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng; đường thẳng vuông góc với mp; mp song song
với mp; mp vuông góc với mp?

4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 17, 18 SGK tr 105.
IV/ rót kinh nghiÖm .




×