Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

VẬN DỤNG BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG (BALANCRD SCORECARD) TRONG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC ANH VĂN HỘI VIỆT MỸ.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH


TRẦN THỊ THANH LIÊM




VẬN DỤNG BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG
( BALANCED SCORECARD ) TRONG
ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC
ANH VĂN HỘI VIỆT MỸ


LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ






TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
B GIO DC V O TO
TRNG I HC KINH T TP.H CH MINH


TRN TH THANH LIấM

VN DNG BNG IM CN BNG


( BALANCED SCORECARD ) TRONG
NH GI THNH QU HOT NG TI
CễNG TY C PHN GIO DC
ANH VN HI VIT M

Chuyeõn ngaứnh: Keỏ toaựn
Maừ ngaứnh: 60340301
LUN VN THC S KINH T


NGI HNG DN KHOA HC: TS. TRN ANH HOA




TP. H Chớ Minh Nm 2013


LỜI CẢM ƠN

Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến TS. Trần Anh
Hoa, người đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt thời gian thực hiện luận văn. Xin
cảm ơn tất cả Quý Thầy Cô trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM đã tận tình giảng dạy
tôi trong thời gian qua.

Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Cấp Quản Lý cùng các anh / chị đồng nghiệp
của Công ty Cổ Phần Giáo Dục Anh Văn Hội Việt Mỹ đã nhiệt tình giúp đỡ tôi
trong quá trình thu thập tài liệu để hoàn thành luận văn này.

Dù đã cố gắng tìm kiếm tài liệu, nghiên cứu và học hỏi, song luận văn không

tránh khỏi những khiếm khuyết. Kính mong nhận được sự góp ý từ Quý Thầy Cô và
những độc giả quan tâm đến đề tài này. Mọi ý kiến xin gửi về hộp thư điện tử:


Xin chân thành cảm ơn.



LỜI CAM ĐOAN

“Vận dụng Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard) trong đánh giá thành
quả hoạt động tại Công ty Cổ phần Giáo Dục Anh Văn Hội Việt Mỹ” là công trình
nghiên cứu khoa học, độc lập của tôi. Đây là đề tài luận văn thạc sĩ kinh tế, chuyên
ngành kế toán – kiểm toán. Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu
khoa học của riêng tôi. Các phân tích, số liệu và kết quả nêu trong luận văn là hoàn
toàn trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.


Tác giả luận văn
Trần Thị Thanh Liêm




MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cám ơn
Lời cam đoan
Mục lục

Danh mục chữ viết tắt
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các sơ đồ, biểu đồ

PHẦN MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục đích của đề tài 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2
4. Phương pháp nghiên cứu 3
5. Những đóng góp của đề tài 3
6. Kết cấu của đề tài 4

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG
(BALANCED SCORECARD) 5
1.1 Sơ lƣợc lịch sử ra đời của Balanced Scorecard 5
1.2 Khái niệm Balanced Scorecard (BSC) 7
1.3 Sự cần thiết phải sử dụng Balanced Scorecard trong đánh giá
thành quả hoạt động 9
1.3.1 Sự gia tăng của tài sản vô hình 9
1.3.2 Hạn chế của các thước đo tài chính truyền thống 10
1.4 Vai trò và nội dung của Balanced Scorecard 11


1.4.1 Phương diện tài chính 12
1.4.2 Phương diện khách hàng 15
1.4.3 Phương diện qui trình hoạt động kinh doanh nội bộ 19
1.4.4 Phương diện học hỏi và phát triển 22
1.5 Liên kết những thƣớc đo trong BSC với chiến lƣợc của tổ chức 24
1.5.1 Mối quan hệ nhân quả 25
1.5.2 Định hướng hoạt động 27

1.5.3 Liên kết với những mục tiêu tài chính 27
1.6 Các bài học kinh nghiệm về ứng dụng BSC trong các doanh nghiệp
tại Việt Nam 28
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 32

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT
ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC ANH VĂN HỘI VIỆT
MỸ 33
2.1 Giới thiệu về Công ty Cổ phần Giáo Dục Anh Văn Hội Việt Mỹ 33
2.1.1 Giới thiệu chung 33
2.1.2 Giai đoạn hình thành và phát triển 34
2.1.3 Hệ thống Anh Văn Hội Việt Mỹ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh 34
2.1.4 Thành tựu đạt được 35
2.1.5 Các chương trình đào tạo 35
2.1.6 Cơ cấu tổ chức 36
2.2 Sứ mạng và tầm nhìn của Công ty CP Giáo Dục Anh Văn Hội Việt Mỹ
36
2.2.1 Về sứ mạng 36
2.2.2 Về tầm nhìn 37
2.2.3 Về mục tiêu cụ thể ( từ năm 2011 đến 2020) 37
2.2.4 Về hệ thống giá trị cơ bản 38


2.3 Thực trạng về đánh giá thành quả hoạt động tại Công ty CP Giáo Dục
Anh Văn Hội Việt Mỹ 40
2.3.1 Về phương diện tài chính 40
2.3.1.1 Tình hình tài chính của công ty 40
2.3.1.2 Đánh giá thành quả hoạt động về phương diện tài chính của công
ty 47
2.3.2 Về phương diện khách hàng 48

2.3.2.1 Tình hình học viên của công ty 48
2.3.2.2 Đánh giá thành quả hoạt động về phương diện học viên của
công ty 53
2.3.3 Về phương diện hoạt động kinh doanh nội bộ 53
2.3.3.1 Tình hình hoạt động kinh doanh nội bộ của công ty 53
2.3.3.2 Đánh giá thành quả hoạt động về phương diện hoạt động kinh
doanh nội bộ của công ty 56
2.3.4 Về phương diện học hỏi và phát triển 57
2.3.4.1 Tình hình nguồn nhân lực, phương diện học hỏi và phát triển của
công ty 57
2.3.4.2 Đánh giá thành quả hoạt động về phương diện học hỏi và phát triển
của công ty 60
2.3.5 Nhận xét về thực trạng đánh giá thành quả hoạt động theo bốn phương
diện của công ty 60
2.3.5.1 Ưu điểm 60
2.3.5.2 Nhược điểm và nguyên nhân 61
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 62

CHƢƠNG 3: VẬN DỤNG BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG ĐÁNH
GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO
DỤC ANH VĂN HỘI VIỆT MỸ 63


3.1 Các yếu tố tác động đến việc vận dụng BSC trong đánh giá thành quả
hoạt động tại Công ty CP Giáo Dục Anh Văn Hội Việt Mỹ 63
3.1.1 Yếu tố khách quan 63
3.1.2 Yếu tố chủ quan 64
3.2 Vận dụng BSC trong đánh giá thành quả hoạt động tại Công ty CP
Giáo Dục Anh Văn Hội Việt Mỹ 64
3.2.1 Về phương diện tài chính 66

3.2.1.1 Mục tiêu của phương diện tài chính 66
3.2.1.2 Thước đo của phương diện tài chính 67
3.2.2 Về phương diện học viên 73
3.2.2.1 Mục tiêu của phương diện học viên 73
3.2.2.2 Thước đo của phương diện học viên 74
3.2.3 Về phương diện hoạt động kinh doanh nội bộ 80
3.2.3.1 Mục tiêu của phương diện hoạt động kinh doanh nội bộ 80
3.2.3.2 Thước đo của phương diện hoạt động kinh doanh nội bộ 81
3.2.4 Về phương diện học hỏi và phát triển 85
3.2.4.1 Mục tiêu của phương diện học hỏi và phát triển 85
3.2.4.2 Thước đo của phương diện học hỏi và phát triển 86
3.3 Quy trình triển khai sử dụng BSC để đo lƣờng thành quả hoạt động
trong công ty 96
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 98

KẾT LUẬN 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC





DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BSC : Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard)
CNTT : Công nghệ thông tin
CP : Chi phí
DN : Doanh nghiệp
DTT : Doanh thu thuần

EVA : Giá trị kinh tế tăng thêm (Economic Value Added)
GV : Giáo viên
HV : Học viên
KPI : Hệ thống đo lường và đánh giá hiệu quả công việc (Key
Performance Indicator)
MCE : Hiệu quả chu kỳ sản xuất (Manufacturing Cycle Effectiveness)
NOPAT : Lợi nhuận trước lãi vay và sau thuế (Net Operating Profit after tax)
NV : Nhân viên
ROCE : Lợi nhuận trên vốn sử dụng (Return on Capital Employed)
ROI : Lợi nhuận trên vốn đầu tư ( Returns on Investment)
SP/DV : Sản phẩm / dịch vụ
TC : Vốn đầu tư (Total capital)
TNDN : Thu nhập doanh nghiệp
VUS : Anh Văn Hội Việt Mỹ (Vietnam USA Society English Training
Centers)
WACC : Lãi suất sử dụng vốn bình quân



DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 1.1: Sự kết hợp giữa khả năng sinh lời và phân khúc thị trường 18
Bảng 2.1 : Bảng so sánh tỷ lệ doanh thu từ 2011 – 2012 41
Bảng 2.2 : Bảng so sánh tỷ lệ chi phí từ 2011 – 2012 42
Bảng 2.3 : Bảng so sánh tỷ lệ doanh thu – chi phí – lợi nhuận từ 2011 – 2012 45
Bảng 2.4 : Tình hình học viên qua các năm 2010-2011-2012 49
Bảng 2.5: Bảng thống kê ý kiến phụ huynh, học viên theo từng cấp lớp 52
Bảng 3.1 : Giá trị doanh thu – chi phí – lợi nhuận trung bình trên một học viên năm
2012 69
Bảng 3.2 : Giá trị doanh thu – chi phí – lợi nhuận phân bổ theo từng cấp lớp 70

Bảng 3.3 : Bảng triển khai chiến lược của Anh Văn Hội Việt Mỹ về phương diện tài
chính 72
Bảng 3.4 : Bảng triển khai chiến lược của Anh Văn Hội Việt Mỹ về phương diện
học viên 79
Bảng 3.5 : Bảng triển khai chiến lược của Anh Văn Hội Việt Mỹ về phương diện
hoạt động kinh doanh nội bộ 84
Bảng 3.6 : Bảng triển khai chiến lược của Anh Văn Hội Việt Mỹ về phương diện
học hỏi và phát triển 91
Bảng 3.7 : Bảng tổng hợp bốn phương diện để vận dụng BSC trong đánh giá thành
quả hoạt động tại Công ty CP Giáo Dục Anh Văn Hội Việt Mỹ 93


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1 : BSC đưa ra một mô hình để biến chiến lược thành những hành động cụ
thể 8
Sơ đồ 1.2 : Mối quan hệ các thước đo của phương diện khách hàng 17
Sơ đồ 1.3 : Chuỗi giá trị của phương diện qui trình hoạt động nội bộ 20
Sơ đồ 1.4 : Mối quan hệ của các thước đo trong phương diện học hỏi và phát triển 24
Sơ đồ 1.5 : Quan hệ nhân quả giữa các thước đo trong BSC 25
Sơ đồ 1.6: Mô hình bản đồ chiến lược về quan hệ nhân quả giữa các thước đo trong
BSC 26
Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty CP Giáo Dục Anh Văn Hội Việt Mỹ36
Biểu đồ 2.1 : So sánh tỷ trọng chi phí năm 2011 – 2012 44
Biểu đồ 2.2 : Biến động học viên qua các năm 2010-2011-2012 50
Sơ đồ 3.1 : Bản đồ chiến lược về mối quan hệ nhân quả giữa các thước đo của BSC
khi vận dụng vào Công ty CP Giáo Dục Anh Văn Hội Việt Mỹ 65


-1 -


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài


tham g
Tuy nhiên, 
   

tr

  

                

- - 



   
                
uanh
 


           


--


-2 -

ngành. 
thành

Vận dụng
Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard) trong đánh giá thành quả hoạt động
tại Công ty Cổ phần Giáo Dục Anh Văn Hội Việt Mỹ
 trình   
 ch
BSC vào  chi
cho Công ty 

2. Mục đích của đề tài
 N(Balanced Scorecard) 
 
 

    phân tích    qui trình 


  
                g


3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối tượng nghiên cứu :
:
-  ( Balanced Scorecard  BSC) 


-3 -

- 

- 

b. Phạm vi nghiên cứu :




 
công ty.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
   



 

 phân tích xem xét  
       
toán.
 
  


5. Những đóng góp của đề tài
  :

-4 -

C




  :

 giúp công ty có 
phát 


6. Kết cấu của đề tài
 
 B
  

 B 

 
-5 -

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG
( BALANCED SCORECARD)

1.1 Sơ lƣợc lịch sử ra đời của Balanced Scorecard
on - - 

. 


       
công trình            
  trong 
David Norton - Giám -
nhóm nghiên - 
Harvard -  
công ty 
 
  


               
gian giao hàn
 

Art Schneiderman -  
-    mà
 mô hình 
 
 
(multidimensional scorecard) 
-6 -



 


 tài chính và p



 
 Balanced Scorecard.
nhóm  

 Measures that Drives
Pe              
 
 
 
Robert Kaplan và David Norton.
(Ngun: Robert S. Kaplan và David P. Norton (1996). Thẻ Điểm Cân Bằng - Biến Chiến
Lược Thành Hành Động)
Balance Scorecard (BSC) 
               


BSC 


 ài chính, khách
hàng, quy 
-7 -

1.2 Khái niệm Balanced Scorecard (BSC)
Balanced Scorecard (B m cân bng) là mt h thng qun lý và lp k
hoch chic nhm mp xp các hong vào tm
nhìn và chi c ca doanh nghip, ci thin thông tin liên lc trong và ngoài
doanh nghip, giám sát ho ng ca doanh nghip da trên các mc tiêu chin

n cho các nhà qun lý và o cp cao trong các doanh nghip
mt cái nhìn cân bng  toàn b hong ca doanh nghip.
Balanced Scorecard gi ý nên nhìn t chc qua bn và phát trin h
th  ng, thu thp d liu và phân tích chúng trong mi quan h vi mi
      ng tm nhìn và chi c ca t chc thành
nhng mc tiêu c th c minh h 1.1)
- n tài chính (The Financial Perspective)
- n khách hàng (The Customer Perspective)
- n qui trình hong kinh doanh ni b (The Business Process
Perspective)
- n hc hi và phát trin (The Learning and Growth Perspective)

-8 -



Sơ đồ 1.1 : BSC đƣa ra một mô hình để biến chiến lƣợc thành những hành động
cụ thể
 Robert S. Kaplan and David P. Norton (1996). Balanced Scorecard:
Translating Strategy into Action)

Bn này cho phép to ra s cân b
- Cân bng gia mc tiêu ngn hn  mc tiêu dài hn.
- Cân bng gia nh       n các c 
khách hàng  nh i b n qui trình x i
mi, hc hi và phát trin.
- Cân bng gia kt qu mong mu nhng kt qu
trong thc t ( quá kh ).
- Cân bng gia nh  quan.
-9 -


y, Bm cân bng m chuyn tm nhìn và chin
c ca t chc thành nhng mc tiêu c th, nh tiêu rõ ràng
bng vic thit lp mt h th  ng hiu qu trong qun lý công vic. H
thng hành vi ca toàn b các b phn và cá nhân trong công
ty -  mng ti m phát trin bn vng
ca doanh nghi cho h thng quc.
Nha Bng m cân bng th hin s cân bng gia b
din: tài chính, khách hàng, qui trình hong kinh doanh ni b, hc hi và phát
tric la chn là công c o truyt ti
ng và các bên liên quan nhng v kt qu và hiu qu hot
 chc s c nhng mc tiêu chic ca mình.

1.3 Sự cần thiết phải sử dụng Balanced Scorecard trong đánh giá thành
quả hoạt động
1.3.1. Sự gia tăng của tài sản vô hình
Cuc cách mng khoa hc công ngh trong nhng thp niên cui ca th k 20
i tin k nguyên thông tin vi s tr c lc ca máy vi
tính và mng thông tin toàn cu internet.
Th mnh ca các t chc trong k nguyên công nghi chuyên môn hóa,
ng dng khoa hc công ngh  có máy móc thit b hii và khai thác chúng
phc v cho vic sn xut sn phm hàng lot, s ct gim chi phí, qun lý tt tài
chính, tài sn và các khon n o ra li th cnh tranh cho các t
chi th cnh tranh ca các t chc là kh ng và
trin khai tài sn vô hình.
Các yu t nhân lc, quy trình qun lý, chng, kh o, quan h
v xut hin trên bi k toán, khó có th m
 bn vng, là tài sn quan trng nht ca t chc. Vic
-10 -


ng chính xác các giá tr này s giúp các t chc ci thic tình hình hin
ti, thn 
S  ca tài sn mt yêu ci h thng
 hong ca t chc phi ghi nh giá tr và qun lý tài
s ngày càng mang li nhiu ngun li cho t chc.
1.3.2. Hạn chế của các thƣớc đo tài chính truyền thống
Trong k nguyên công nghip, hu ht tài sn ca mt công ty là bng sn,
ng và trang thit b. H thng tài chính thc thi công vin là xác
nh giá tr ca nhng tài sn này. Trong k nguyên thông tin, hu ht giá tr ca mt
t chc gn vi các quá trình ci tin, các mi quan h khách hàng và ngun nhân
lc. H thng tài chính truyn thn m nh giá tr chính xác ca
nhng tài sn vô hình này và c l nhiu khim khuyt không th khc phc
 hong ca các t chc.
Thứ nhất, thƣớc đo tài chính truyền thống không cung cấp đầy đủ các thông
tin để đánh giá thành quả hoạt động. Các báo cáo tài chính hin nay vn cung cp
các thông tin tài chính mà không cung c thông tin phi n
c bit là các tài sn vô hình thuc v trí tu ca t chc ca t
chc c giá tr y. Thêm n
t qu trong quá kh ng thic mnh d c
c s d  ca các nhà qun lý cp
cao, không th s d  hong ca nhân viên cp th
Thứ hai, không quan tâm lợi ích dài hạn mà chỉ quan tâm đến mục tiêu
ngắn hạn. Các hong to ra giá tr dài hn trong t chc có th b ng bi
các mc tiêu tài chính ngn hn nhi thiu hóa chi phí bng cách ct gim lao
u này s dn mt s thu hp v  thuc
Ti hc Kinh doanh Colorado  ng minh rng thu hp qui mô khônng
ch làm tng vic sa thi h mà còn phá hng giá tr ca t
chc trong dài hn.
-11 -


Thứ ba, việc hạch toán kế toán có thể bị bóp méo để phục vụ những mục
đích tài chính trong ngắn hạn. Nhiu t chc li dng tài khon ch phân b chi
 i nhun, khai khng doanh thu và gian ln trong các kho t
mng mong mun trong báo cáo. Vì vi hong
ca t chc ch da vào các kt qu tài chính th hin trên báo cáo tài chính nên tình
trng các ch s tài chính b ch biu t chc
ng xuyên xy ra. Thông tin cung cp cho bên ngoài không còn khách quan và
hoàn toàn khác so vi thông tin ni b ca t chc.
 ng yêu cu v h th hong trong k nguyên
thông tin và khc phc nhng m cn thng,
công cụ đo lƣờng thành quả hoạt động của kế toán quản trị đó là Balanced
Scorecard (BSC).
Bng vic nhn dng nhng yu t ch cht góp phn vào s thành công ca
doanh nghip, BSC gii hn ving trong phm vi nhng v thc s ct
 liên kt các ch tiêu vi nhau, thm chí có th phnh luôn c nhng
hong phi tài chính ít ng trc tin li nhun ca doanh nghip.
(Ngun: Lý Nguyn Thu Ngc (2010). Vận dụng Bảng Cân Bằng Điểm (Balanced
Scorecard) trong đánh giá thành quả hoạt động tại Trường Cao Đẳng Sư Phạm
Trung Ương Thành Phố Hồ Chí Minh)

1.4 Vai trò và nội dung của Balanced Scorecard
BSC có vai trò là mt h thng, h thng qun lý chic và là công
c tri thông tin. Trong phm vi nghiên cu c tài, tác gi ch gii hn trình
bày vai trò ca BSC là mt h thng thành qu hong ca mt t chc.
Vi vai trò là mt h thng thành qu hong, BSC cho phép làm rõ
tm nhìn và chic ca t chc bng m
 hong trên bn : tài chính, khách hàng, qui trình
hong kinh doanh ni b và hc hi và phát trin.
-12 -


Nhy rt rõ nhng gì y ra trong quá kh
li không phù hp vi vic nhn mnh vào cách thc to giá tr thc ca ngày hôm
nay ca t chc - ó là nhng tài sn thc, mi các mi quan
h Chúng ta có th gch s tr - ó là kt qu
ca hàng lot nhc thc hin t c. BSC b sung cho nhng
 s tr ng nhng hiu qu kinh t 
g s su qu này (bao gm c ch s tr và
ch s sm) xut phát t chic ca t chc. Tt c c
hic làm rõ chic ca t chc.
(Ngun: Robert S. Kaplan và David P. Norton (1996). Thẻ Điểm Cân Bằng - Biến Chiến
Lược Thành Hành Động)
 thy rõ ni dung này, tác gi t các m
tn.
1.4.1 Phƣơng diện tài chính
u t quan trng nht ca bng m cân bng vì nó là nn t
ca tt c nhng khía cnh còn li. Phng din óng vai trò quan trng
trong vic tng hp tình hình hong và mc tiêu chung ca toàn doanh nghip.
 phng din này cho chúng ta bit chic thc hi
c kt qu cui cùng hay không. Chúng ta có th tp trung toàn b kh 
ca chúng ta vào vic ci thin s tha mãn ca khách hàng, chng, giao hàng
n hoc hàng lot v u không ch ra nhng tích
cn t s tài chính ca t chc thì nhng n lc c gim bt
giá trng chúng ta quan tâm ti các t s truyn thi nhun,
 kinh t khác.
Thông tin ca yu t c tng hp t kt qu ng
c t các hong trong k. Ch tiêu tài chính này phn ánh rõ rt vic thc hin
các chic ca doanh nghic tiêu chung và t  rút ra
nhm cn thi ci tin quá trình hong. Chic kinh doanh, các
-13 -


mn li nhun, s hoàn vn và chui giá tr kinh t mang
lc các nhà qun lý quan tâm.
n tài chính, các t chc bin nh
hot cái nhìn tng
th v kt qu hong ca mt t chc và kt ni trc tip vi nhng mc tiêu dài
hn ca t chc.
t qu i vi mi loi hình t chc rt khác
nhau. Vi các t chc kinh doanh, phn li nhun tp trung v tay nh
còn các t chc phi li nhun nhim v phc v li ích cho cng
i sng. Tài chính vng mnh s giúp cho các
t chu ki vt cht, phc v các nhu cu ca xã hi
ng làm vic tng.
Mục tiêu tài chính trong BSC luôn xut phát t chic ca t chc. Trong
ngn h n, t ch   n tình hình tài chính tt
i nhung ca t chc luôn trong tình trng
th thâm h t ra các m
ngun thu, tit kim các khon chi và nâng cao hiu qu s dng ngân sách.
Tuy vy, tùy thuc vào chic cnh tranh mà t chc có nhng mc tiêu tài
chính linh hot trong tn, thm chí t chc có th chp nhn hy sinh mc
   i ly s thành công  các mc tiêu trong nh  n
 là trong ngn hn, còn trong dài hn thì mc tiêu tài chính vn
phn trong chic ca t chc.
Mc tiêu tài chính cn phc xem xét sau tn, có th là hàng quý
i v công ngh, th ng và nhi trong
nh c
Thƣớc đo của phƣơng diện tài chính : T chc phi thit k  
ng vic thc hin các mc thit lp vi
m  u t chc mc tiêu tài chính và t chc
có b ch kim soát tài chính. Kim
-14 -


n vic thit lp mc tiêu hong hot
ng, so sánh ho ng vi m   t ra, tính toán nhng khác bit (bin
ng) gia hong ng và mc tiêu t  i phó vi
bing nu cn thit.
Mt s      ki      thước đo lợi
nhuận, lợi nhuận trên vốn đầu tư ( Return on investment – ROI ), giá trị kinh tế
tăng thêm (Economic Value Added – EVA), phân tích biến động.
+ Thƣớc đo lợi nhuận : B o ra li nhun ca tng
b phn (trung tâm li nhun), nhà qun lý mong mun tp trung ngun ly
mnh hong ca các b phn có li nhun cao.
+ ROI là mt t s tài chính thông d c s dng vn ca
t chc. ROI là t s gia thu nhp thun và v
Thu nhp thun
ROI = (1.1)
V
 o ra li nhun t ngun vn lý có
th u li nhuc to  p chi phí s dng v
ng li nhun trên v chc tc s dng
ngun vn bn thông qua vic qun lý cht ch tài khon
phi thu và hàng tc phân tích thành t s li nhun trên doanh
thu và doanh thu trên tài s nhà qun lý hiu bng cách nào các hong riêng
l u qu hong chung ca t chc
(Ngun: Robert S. Kaplan and Anthony A. Atkinson (1998). Advanced
Management Accounting)

+ EVA n thu nh chênh lch gia li nhun hot
c lãi vay sau thu và chi phí s dng vn.
EVA = NOPAT  (TC x WACC) (1.2)

×