B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. H CHÍ MINH
NGUYN TH MINH
OăLNG GIÁ TR THNGăHIU
CÀ PHÊ HÒA TAN G7 DA VÀO KHÁCH HÀNG
LUNăVNăTHCăSăKINHăT
TP. H Chí Minh - Nm 2014
B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. H CHÍ MINH
NGUYN TH MINH
OăLNGăGIỄăTRăTHNGăHIUă
CĨăPHểăHọAăTANăG7ăDAăVĨOăKHỄCHăHĨNG
Chuyên ngành: Kinh doanh thng mi
Mã s: 60340121
LUNăVNăTHCăSăKINHăT
NGIăHNG DN KHOA HC:
GS.TS. NGUYN ỌNGăPHONG
TP. H Chí Minh - Nm 2014
LIăCAMăOAN
Tôi xin cam đoan lun vn “o lng giá tr thng hiu cà phê hòa tan G7 da vào
khách hàng” là công trình nghiên cu ca riêng tôi.
Các s liu trong đ tƠi nƠy đc thu thp và s dng mt cách trung thc. Kt qu
nghiên cu đc trình bày trong lun vn nƠy không sao chép ca bt c lun vn nƠo vƠ
cng cha đc công b bt c công trình nghiên cu nƠo khác trc đơy.
Tôi xin hoàn toàn chu trách nhim vi cam kt trên.
Thành ph H Chí Minh, nm 2014
Tác gi
NguynăThăMinh
MCăLC
TRANG PH BỊA
LI CAM OAN
MC LC
DANH MC CÁC Kụ HIU, CÁC CH VIT TT
DANH MC CÁC BNG BIU
DANH MC CÁC HỊNH V, TH
CHNGă1:ăăTNGăQUANăVăăTĨIăNGHIểNăCU 1
1.1. t vn đ nghiên cu 1
1.2. Mc tiêu nghiên cu 3
1.3. i trng vƠ phm vi nghiên cu 3
1.4. Phng pháp nghiên cu 4
1.5. ụ ngha thc tin ca đ tƠi 5
1.6. Kt cu ca lun vn 5
CHNGă2:ăCăSăăLụăTHUYTăVĨăMỌăHỊNHăNGHIểNăCU 6
2.1. nhănghaăthngăhiuăvƠăgiáătrăthngăhiu 6
2.1.1. nh ngha thng hiu 6
2.1.2. nh ngha giá tr thng hiu 7
2.2. Giiă thiuă nhngă quană đimă tiêuă biuă trênă thă giiă vƠă tiă VităNamă vă giáă tră
thngăhiu . ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ7
2.2.1. Giá tr thng hiu theo quan đim ca Aaker (1991, 1996) 8
2.2.2. Giá tr thng hiu theo quan đim ca Lassar & ctg (1995) 8
2.2.3. Giá tr thng hiu theo quan đim ca Keller (1993, 1998) 9
2.2.4. Giá tr thng hiu theo quan đim ca Nguyn ình Th & Nguyn Th Mai
Trang (2002)ầầầầầ. 11
2.3. ănghămôăhìnhănghiênăcuăgiáătrăthngăhiuăcaăcƠăphêăhòaătanăG7. 11
2.3.1. Nhn bit thng hiu 12
2.3.2. Cht lng cm nhn 13
2.3.3. Ham mun thng hiu 14
2.3.4. Lòng trung thƠnh thng hiu 15
Tómăttăchngă2 17
CHNGă3:ăPHNGăPHỄPăNGHIểNăCU 18
3.1. Thităkănghiênăcu 18
3.1.1. Phng pháp nghiên cu 18
3.1.1.1. Nghiên cu s b 18
3.1.1.2. Nghiên cu chính thc 18
3.1.2. Quy trình nghiên cu 19
3.2. XơyădngăvƠăđiuăchnhăthangăđo. 20
3.2.1. Quá trình xơy dng vƠ điu chnh thang đo 20
3.2.2. ánh giá s b thang đo 22
3.2.2.1. Kim đnh đ tin cy ca thang đo bng h s Cronbach’s Alpha 22
3.2.2.2. Phân tích nhân t khám phá EFA 27
3.2.3. Mô hình nghiên cu chính thc. 29
3.3. Xácăđnhămuănghiênăcu 29
Tómăttăchngă3 30
CHNGă4:ăKTăQUăNGHIểNăCUăVĨăPHỂNăTệCH 31
4.1. Muănghiênăcu 31
4.2. Kimă traă đă tină cyă vƠă phùă hpă caă thangă đoă quaă kimă traă hă să tină cyă
Cronbach’săAlpha 32
4.2.1. Kt qu phơn tích Cronbach‟s Alpha cho các bin đc lpầầầầầầầầ 32
4.2.2. Kt qu phơn tích Cronbach‟s Alpha cho bin ph thuc 35
4.3. Kimăđnhăthangăđoăbngăphơnătíchănhơnătăkhámăpháă(EFA) 36
4.3.1. Phơn tích EFA các bin đc lp 36
4.3.2. Phơn tích EFA bin ph thuc 37
4.4. Phơnătíchăhiăquyătuynătínhăbi 38
4.4.1. Phơn tích tng quan bng h s Pearson 38
4.4.2. Phơn tích hi quy 40
4.4.2.1. ánh giá đ phù hp ca mô hình hi quy tuyn tính bi 40
4.4.2.2. Kim đnh đ phù hp ca mô hình 40
4.4.2.3. Phng trình hi quy 41
4.4.2.4. Dò tìm vi phm các gi đnh trong phân tích hi quy tuyn tính 42
4.5. PhơnătíchăsăkhácăbitătrongăđánhăgiáăvăcácăthƠnhăphnăgiáătrăthngăhiuă
cƠăphêăhòaătanăG7ătheoăđcăđim caăđiătngănghiênăcu. 44
4.5.1. Phơn tích s khác bit trong đánh giá v các thƠnh phn giá tr thng hiu cƠ phê
hòa tan G7 theo gii tính ca ngi tiêu dùng 44
4.5.2. Phơn tích s khác bit trong đánh giá v các thƠnh phn giá tr thng hiu cƠ
phê hòa tan G7 theo đ tui ca ngi tiêu dùng 46
4.5.3. Phân tích s khác bit trong đánh giá v các thƠnh phn giá tr thng hiu cƠ
phê hòa tan G7 theo tn sut s dng ca ngi tiêu dùng 49
4.6. TómăttăvƠăthoălunăktăquănghiênăcu 52
4.6.1. Tóm tt kt qu nghiên cu 52
4.6.2. Tho lun kt qu nghiên cu 53
Tómăttăchngă4 58
CHNGă5:ăKTăLUNăVĨăKINăNGH 59
5.1. Ktălun 59
5.2. Hàm ý cho nhƠăqunătr 60
5.3. HnăchăcaăđătƠiăvƠăđănghăhngănghiênăcuătipătheo. 64
Tómăttăchng 5 64
KTăLUN 65
TĨIăLIUăTHAMăKHO
PHăLC
DANHăMCăCỄCăTăVITăTT
CPHT : Cà phê hòa tan
EFA : Exploratory Factor Analysis ậ Phơn tích nhơn t khám phá
TP.HCM : ThƠnh Ph H Chí Minh
SPSS : Statistical Package for the Social Sciences ậ Phn mm x lỦ thng kê
dùng trong các ngƠnh khoa hc xƣ hi
DANHăMCăCỄC BNGăBIU
Bng 3.1. Kt qu phơn tích Cronbach‟s Alpha ln 1 ca bin ắCht lng cm nhn” 23
Bng 3.2. Kt qu phân tích Cronbach Alpha ln 1 ca nghiên cu s b đi vi bin
ắLòng trung thƠnh thng hiu”. ầầầầầầầ ầầầầầầầầầầầầầ.24
Bng 3.3.Kt qu phơn tích Cronbach‟s Alpha nghiên cu s b cho các bin đc lp 25
Bng 3.4. Kt qu phơn tích Cronbach‟s Alpha nghiên cu s b bin ph thucầ 27.
Bng 3.5 Kt qu phơn tích EFA ca nghiên cu s b cho các bin đc lpầầầ 28
Bng 3.6 Kt qu phơn tích EFA ca các bin ph thuc. ầầầầầầầầầầ 29
Bng 4.1. Thng kê gii tính mu nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầ ầ31
Bng 4.2. Thng kê đ tui mu nghiên cuầầầầầầầầầầầầầầầầầ.31
Bng 4.3. Thng kê tn sut s dng ca mu nghiên cuầầầầầầầầầầầ 32
Bng 4.4 Kt qu phơn tích Cronbach‟s Alpha ca bin ắNhn bit thng hiu”ầầ 32
Bng 4.5. Kt qu phơn tích Cronbach‟s Alpha ca bin ắCht lng cm nhn”ầầ 33
Bng 4.6 Kt qu phơn tích Cronbach‟s Alpha ca bin ắHam mun thng hiu”ầầ34
Bng 4.7 Kt qu phơn tích Cronbach‟s Alpha bin ắTrung thƠnh thng hiu” ầầầ34
Bng 4.8 Kt qu phơn tích Cronbach‟s Alpha ca bin ắGía tr thng hiu”ầ.ầ.ầ35
Bng 4.9. Kt qu phơn tích EFA chính thc ca các bin đc lp. ầầầầầầầầ.36
Bng 4.10. Kt qu phơn tích EFA chính thc ca bin ph thuc. ầầầầầầầầ.37
Bng 4.11. Ma trn h s tng quan Pearson ca các bin đc lp vƠ ph thucầ 39
Bng 4.12 Kt qu phơn tích đ phù hp ca mô hìnhầầầầầầầầầầầầầ 40
Bng 4.13. Kt qu kim đnh đ phù hp ca mô hình nghiên cuầầầầầầầ 40
Bng 4.14. Kt qu thng kê đa cng tuyn vƠ h s ca tng bin trong mô hìnhầầ 41
Bng 4.15. Thng kê phn dầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 43
Bng 4.16. Kim đnh s khác bit v mc đ đánh giá theo gii tính ca ngi tiêuầ45
Bng 4.17. Kim đnh s đng nht ca phng sai. ầầầầầầầầầầầầầ 47
Bng 4.18. Kt qu phân tích ANOVA. ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 47
Bng 4.19. Kim đnh s đng nht ca phng saiầầầầầầầầầầầầầầ.49
Bng 4.20. Kt qu phân tích ANOVA. ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 50
Bng 4.21.Bng tóm tt kt qu nghiên cuầầầầầầầầầầầầ ầầầầ 52
DANHăMCăHỊNHăV,ăăTH
Hình 2.1. Mô hình giá tr thng hiu ca Aaker (1991)ầầầầầầầầầầầ 8
Hình 2.2. Mô hình giá tr thng hiu ca Lassar & ctg (1995)ầầầầầầầầầ.9
Hình 2.3. Mô hình giá tr thng hiu ca Keller (1998)ầầầầầầầầầầầ 10
Hình 2.4. Mô hình giá tr thng hiu caNguyn ình Th & Nguyn Th Mai Trang
(2002)ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 11
Hình 2.5. Mô hình nghiên cu đ xutầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ17
Hình 3.1. Quy trình nghiên cu ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầ.19
Hình 4.1. Kt qu mô hình nghiên cu chính thcầầầầầầầầầầầầầ ầ42
Hình 4.2. Biu đ phơn b giá tr phn dầầầầầầầầầầầầầầầầầ 43
Hình 4.3. Biu đ phơn b phng sai phn dầầầầầầầầầầầầầầầầ44
Hình 4.4. Khác bit v cht lng cm nhn gia các nhóm đ tuiầầầầầầầ 48
Hình 4.5. Khác bit v lòng trung thƠnh thng hiu theo tun sut s dng ca ngi
tiêu dùngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 51
1
CHNGă1:ă TNGăQUANăVăăTĨIăNGHIểNăCU
1.1. tăvnăđănghiênăcu
tài “o lng giá tr thng hiu cà phê hòa tan G7 da vào khách hàng.” đc
nghiên cu vì nhng lí do bt ngun t yêu cu thc t nh sau:
Th nht, hin nay giá tr thng hiu đƣ tr thƠnh mt phn quan trng đi vi các
doanh nghip. Giá tr thng hiu đóng góp rt nhiu li ích cho doanh nghip nh to
nên s thơn thuc vƠ tin cy ca khách hƠng vi thng hiu, to nên s trung thƠnh đi
vi thng hiu, giúp doanh nghip nơng cao doanh s bán hƠng, m rng chui sn
phm. Tuy nhiên, nhiu doanh nghip vn cha nhn thc đc đy đ rng giá tr
thng hiu lƠ mt khái nim đa hng, đc hình thƠnh t nhiu yu t ch không ch
đn t s nhn bit thng hiu ca khách hƠng. S thƠnh công ca mt thng hiu ph
thuc rt nhiu vào mc đ cm nhn vƠ đánh giá ca khách hƠng v các thƠnh phn cu
thƠnh giá tr thng hiu. Chính vì vy vic xác đnh vƠ đo lng các thƠnh phn cu
thƠnh nên giá tr thng hiu lƠ mt vic lƠm ht sc cn thit. Da vƠo các mô hình giá
tr thng hiu ca các nhƠ nghiên cu nh Aaker (1991), Keller (1993, Lassar & ctg
(1995), Nguyn ình Th & Nguyn Th Mai Trang (2002), cùng quá trình nghiên cu
đnh tính đ tìm ra các bin quan sát mi, nghiên cu nƠy mong mun đem li mt cái
nhìn bao quát hn v giá tr thng hiu cng nh các thƠnh phn ca giá tr thng hiu.
Th hai, trong các thƠnh phn cu thƠnh nên giá tr thng hiu, thì thƠnh phn nƠo lƠ
quan trng nht, đc xem lƠ thƠnh phn ct lõi. t đó nhƠ qun tr xác đnh đc
mc đ u tiên vƠ tp trung chin lc cho phù hp vi tng mc tiêu mƠ doanh nghip
hng đn. Mô hình đo lng giá tr thng hiu đc s dng trong nghiên cu nƠy lƠ
mô hình da trên cm nhn vƠ đánh giá ca khách hƠng. Vy các yu t nh đ tui, gii
tính, tn sut s dng ca ngi tiêu dùng có nh hng nh th nƠo đn s cm nhn vƠ
đánh giá ca h v thng hiu cƠ phê hòa tan G7. Trong nhiu nghiên cu trc đơy,
chúng ta cha thc s quan tơm đn các yu t đc coi lƠ nguyên nhơn sơu xa ca các
quyt đnh ca khách hƠng. Khi xác đnh đc các yu t tác đng đn quyt đnh la
chn s dng sn phm ca khách hƠng cng nh cm nhn ca h thì chúng ta s nhng
bin pháp đ đáp ng phù hp nht đ khách hƠng có cm nhn tt nht v thng hiu.
2
ng thi, cng t đơy nhƠ qun tr còn xác đnh đc khách hƠng mc tiêu, phơn khúc
khách hƠng. VƠ khi đƣ xác đnh đc phơn khúc khách hƠng ri thì công ty s có chin
lc sn phm, chin lc qung cáo nhm đn đi tng hiu qu hn rt nhiu.
Th ba, lí do tác gi chn ngƠnh cƠ phê vƠ thng hiu cƠ phê G7 lƠm đi din lƠ do
NgƠy nay đi vi nhiu ngi, cƠ phê đc coi nh lƠ mt phn thit yu ca cuc sng.
Không ch vì nhng li ích sn có ca cƠ phê nh: phòng chng ung th, gim nguy c
tiu đng, giúp con ngi minh mn lƠm vic tt hn, chng ô xy hóa, kéo dƠi tui th,
tt cho gan, gim nguy c bnh gútầvƠ quan trng hn vic ung cƠ phê đƣ tr thƠnh
thói quen khó b ca nhiu ngi. Nhng đi vi cuc sng bn rn thì cƠ phê hòa tan lƠ
mt gii pháp hp lí nht vƠ ngƠy cƠng đc nhiu ngi la chn.
Cùng vi xut khu thì chính nhu cu cƠ phê ca th trng trong nc cng lƠ đng
lc thúc đy ngƠnh cƠ phê nc ta phát trin không ngng t trng cơy, thu hoch, ch
bin, vƠ phơn phi các sn phm ca cƠ phê. Trong nhng nm qua chính ph đƣ có nhiu
chính sách h tr nông dơn cng nh các doanh nghip nhm phát trin ngƠnh cƠ phê.
Thay vì ch yu xut khu cƠ phê ht thì chúng ta cn phát trin theo hng xut khu
các sn phm t cƠ phê sau ch bin có giá tr cao hn, đa thng hiu cƠ phê Vit ra
toƠn th gii. Song mun tham gia vƠo th trng th gii thì trc ht chúng ta phi
chim đc ngay th trng trong chính nc nhƠ. Hn na, bi cnh kinh t nm 2013
va qua, ngƠnh xut khu cƠ phê ca chúng ta gp nhiu khó khn, chính nhng lúc nh
vy, th trng trong nc s lƠ gii pháp cu cánh cho các doanh nghip Vit Nam.
Trong khi nc ta lƠ nc sn xut cƠ phê ht robusta nhiu nht th gii. c đim ca
ht cƠ phê Robusta có hng v đm đƠ, chuyên đc s dng đ ch cƠ phê hòa tan. Do
vy vic phát trin các sn phm, thng hiu cƠ phê hòa tan Vit Nam lƠ vic lƠm cn
thit vƠ có nhng li th nht đnh cho các doanh nghip Vit.
Th trng cƠ phê hòa tan trong nc vn đc coi lƠ ming bánh ngon mƠ ba nhƣn hiu
ln đang cnh tranh khc lit lƠ Vinacafé ca Vinacafé Biên Hòa, Nescafé ca Nestlé và
G7 ca Trung Nguyên. NgoƠi ra, mt s tên tui cng ha hn nhiu tim nng nh
RockCafe, McCoffee, Highlands, Thu HƠ, Mê Trangầ
3
c bit đn nh mt thng hiu ln ca cƠ phê Vit Nam, ngoài G7, Trung Nguyên
còn s hu nhiu nhƣn hiu ni ting khác nh Weasel, cƠ phê chn Legendee, cà phê
ca phái đp Passiona và dòng cà phê phin Sáng to: Sáng to 1, Sáng to 2, Sáng to 3,
Sáng to 4, Sáng to 5,ầCó th nói, Trung Nguyên đang có nhng bc đi đúng đn đ
đa thng hiu G7 ca mình ngƠy cƠng chim đc lòng tin ca ngi tiêu dùng. Tuy
nhiên, xơy dng vƠ phát trin thng hiu lƠ mt quá trình lâu dƠi vƠ phc tp, nht lƠ vi
ngành hàng tiêu dùng nói chung và ngành cà phê hòa tan nói riêng, vi s canh tranh
khc lit hin nay thì vic khng đnh thng hiu tr nên quan trng hn bao gi ht. Vì
vy vic thc hin đánh giá v thng hiu mt cách thng xuyên lƠ rt cn thit. Mc
dù đƣ có nhiu nghiên cu v thng hiu cƠ phê hòa tan G7 nhng ch yu tp trung
vƠo các hot đng chiêu th, phơn phi mƠ cha có nghiên cu nƠo đc công b rng
rng rƣi, tp trung vƠo nghiên cu đánh giá giá tr thng hiu cng nh mi tng quan
gia các thƠnh phn cu thƠnh nên giá tr thng hiu thng hiu. Chính vì lỦ do đó,
nghiên cu nƠy chn cƠ phê hòa tan G7 nh mt đi tng đi din đ đo lng. Nghiên
cu nƠy có Ủ ngha thc t vì s giúp doanh nghip hiu rõ hn đánh giá ca khách hƠng
v giá tr ca thng hiu cƠ phê hòa tan G7, t đó doanh nghip s đnh hng đc các
chin lc marketing hiu qu hn đ thng hiu ngƠy cƠng phát trin mnh m.
1.2. Mcătiêuănghiênăcu
Theo đnh hng t lí do chn đ tƠi, nghiên cu nƠy tp trung vƠo các mc tiêu sau:
- Xác đnh các yu t cu thƠnh giá tr thng hiu cƠ phê hòa tan G7. Xơy dng
nhng bin quan sát mi phù hp riêng cho cƠ phê hòa tan G7
- Lng hóa đc s tác đng ca tng yu t cu thƠnh giá tr thng hiu đn
toƠn b giá tr thng hiu da vƠo khách hàng.
- ra nhng hƠm Ủ chính sách cho nhƠ qun tr
1.3. iătrngăvƠăphmăviănghiênăcu
- i tng nghiên cu:
tƠi tp trung nghiên cu các thƠnh phn ca giá tr thng hiu cƠ phê hòa tan G7 theo
quan đim ca ngi tiêu dùng.
- Phm vi nghiên cu:
4
tƠi thc hin nghiên cu da trên bng kho sát ngi tiêu dùng ti thƠnh ph H Chí
Minh. (ti quán cƠ phê, trng hc, vn phòng lƠm vic, nhƠ riêng, vƠ siêu th)
- i tng kho sát: Ngi tiêu dùng có s dng cƠ phê hòa tan G7
1.4. Phngăphápănghiênăcu
Nghiên cu đc chia lƠm hai giai đon:
+ Giai đon 1: Nghiên cu s b
Thông qua nghiên cu đnh tính vƠ nghiên cu đnh lng c th nh sau:
- Nghiên cu đnh tính: Da trên k thut tho lun nhóm lƠ nhng ngi tiêu dùng
đƣ tng s dng cƠ phê hòa tan G7 đ thu thp thông tin nhm khám phá, điu chnh vƠ
b sung cho thang đo thƠnh phn ca giá tr thng hiu. T nghiên cu đnh tính nƠy,
chúng ta s tìm ra đc nhiu bin quan sát mi th hin nhng đc đim đc trng nht
ca ngƠnh hƠng cƠ phê hòa tan nói chung vƠ cƠ phê hòa tan G7 nói riêng. Nghiên cu
đnh tính đc thc hin vƠo hai ngƠy 1,2/2/2014 ti quán cƠ phê HiCafe‟, đng Cơy
Trơm, Qun Gò Vp, H Chí Minh, vƠ ti quán cƠ phê vn phòng Sitcom, Lê Dun, Qun
1, H Chí Minh.
- Nghiên cu đnh lng: c thc hin theo k thut phng vn trc tip da trên
bng cơu hi chi tit. Thông tin t nghiên cu đnh lng nƠy dùng đ sƠng lc các bin
quan sát đo lng khái nim các thành phn ca giá tr thng hiu. T kt qu nghiên
cu s b đnh lng, tác gi s kim chng vƠ rút li đc các bin quan trng nht
phc v cho nghiên cu chính thc.
Nghiên cu s b đnh lng đc thc hin vƠo tháng 2/2014 ti khu vn phòng tòa nhƠ
Lc Lê 454 Nguyn Th Minh Khai, P4, Q3, HCM vƠ ti ca siêu th BigC ngƣ 5 Gò Vp
+ Giai đon 2: Nghiên cu chính thc:
Nghiên cu đnh lng đc s dng trong giai đon nghiên cu chính thc m rng da
trên hình thc phng vn thông qua bng cơu hi đi vi ngi tiêu dùng có s dng cƠ
phê hòa tan G7 ti Tp. H Chí Minh. D liu trong nghiên cu chính thc nƠy đc dùng
đ phơn tích, đánh giá v thái đ ca ngi tiêu dùng đi vi các thƠnh phn giá tr
thng hiu cƠ phê hòa tan G7. Da trên phng pháp đ tin cy Cronbach‟s Alpha và
phơn tích nhơn t khám phá EFA đ khng đnh các thƠnh phn ca giá tr thng hiu.
5
Tip theo, nghiên cu xơy dng hƠm hi quy v mi liên h gia lòng trung thƠnh thng
hiu vi các yu t khác cu thƠnh giá tr thng hiu cƠ phê hòa tan G7. Cui cùng lƠ
kim đnh t-test vƠ ANOVA đ phơn tích s khác bit trong đánh giá v các thƠnh phn
giá tr thng hiu cƠ phê hòa tan G7 theo gii tính, đ tui, thu nhp ca ngi tiêu
dùng.
Ly mu da trên phng pháp phi xác sut, ly mu thun tin. Tác gi đƣ s dng phn
mm SPSS đ x lí s liu thu thp đc t kho sát vƠ kim đnh đ tin cy ca các
thƠnh phn .
Nghiên cu chính thc nƠy đc thc hin vƠo tháng 03/2014 ti ThƠnh ph H Chí
Minh. Bng cơu hi đc phát cho ngi tiêu dùng ti trc ca siêu th Metro, qun 12,
kí túc xá Trng i Hc Kinh T TP.HCM (Trn Hng o), ti vn phòng tòa nhƠ
Centerpoint (Nguyn Vn Tri) vƠ trng i Hc S Phm K thut qun Th c.
1.5. ụănghaăthcătinăcaăđătƠi
tƠi cung cp cho công ty kt qu mc đ đánh giá ca ngi tiêu dùng v thng hiu
cƠ phê hòa tan G7 ti th trng thƠnh ph H Chí Minh. c bit lƠ mi quan h ca
lòng trung thƠnh thng hiu ti các yu t khác ca giá tr thng hiu. t đó công ty
có nhng chin lc nhm nơng cao lòng trung thƠnh ca khách hƠng. Kt qu ca
nghiên cu phn nƠo h tr nhƠ qun tr hoch đnh, xơy dng vƠ phát trin thng hiu
theo hng phù hp.
Mt khác, đơy cng có th lƠ tƠi liu tham kho cho các nghiên cu tip theo, m rng
phm vi nghiên cu hoc thay đi đi tng nghiên cuầ
1.6. Ktăcuăcaălunăvn
Cu trúc ca lun vn đc chia thƠnh 5 chng gm:
- Chng 1: Tng quan v đ tƠi
- Chng 2: C s lí thuyt vƠ mô hình nghiên cu
- Chng 3: Phng pháp nghiên cu
- Chng 4: Kt qu nghiên cu vƠ phơn tích
- Chng 5: Kt lun vƠ kin ngh
NgoƠi ra, lun vn còn bao gm phn m đu, kt lun ca tng chng vƠ phn ph lc.
6
CHNGă2:ăCăSăLụăTHUYTăVĨăMỌăHỊNHăNGHIểNăCU
Chng nƠy trình bƠy các c s lí thuyt v thng hiu cng nh các mô hình nghiên
cu trên th gii vƠ ti Vit Nam v giá tr thng hiu. T đó tác gi s xơy dng mô
hình nghiên cu vƠ đ ra gi thuyt cho đ tƠi. Chng 2 gm các ni dung: (1) nh
ngha v thng hiu, giá tr thng hiu; (2) Các quan đim v thng hiu, giá tr
thng hiu vƠ mô hình đo lng giá tr thng hiu ca các hc gi trên th gii vƠ ti
Vit Nam; (3) Mô hình giá tr thng hiu cƠ phê hòa tan G7 vƠ các gi thuyt.
2.1. nhănghaăthngăhiuăvƠăgiáătrăthngăhiu
2.1.1. nhănghaăthngăhiu
Thut ng thng hiu đang đc s dng rng rƣi ti Vit Nam nht lƠ t khi chính ph
thc hin chính sách m ca vƠ hi nhp. Khác vi nhƣn hiu, thng hiu không phi lƠ
khái nim đc lut hóa quc t cng nh trong lut Vit Nam quy đnh, nên đc hiu
vƠ s dng nhiu lúc cha thng nht, nhiu ngi nhm ln vƠ có khi còn b lm dng.
Trên các din đƠn hay phng tin truyn thông đu nói nhiu đn thng hiu. Song,
hin nay vn còn tn ti mt s quan đim khác nhau v thut ng nƠy:
Theo đnh ngha ca T chc s hu trí tu th gii (WIPO): ắThng hiu là mt du
hiu (hu hình và vô hình) đc bit đ nhn bit mt sn phm hàng hoá hay mt dch v
nƠo đó đc sn xut hay đc cung cp bi mt cá nhân hay mt t chc.”
Theo hip hi Marketing Hoa Kì: ắThng hiu lƠ mt cái tên, mt t ng, mt du hiu,
mt biu tng, mt hình v, hay tng hp tt c các yu t k trên nhm xác đnh mt
sn phm hay dch v ca mt (hay mt nhóm) ngi bán cng nh phơn bit vi sn
phm (dch v) ca nhng ngi bán khác”
Philip Kotler, huyn thoi marketing thì đnh ngha: ắ Thng hiu có th đc hiu nh
lƠ tên gi, thut ng, biu tng, hình v hay s phi hp gia chúng đc dùng đ xác
nhn sn phm ca phơn bit các sn phm (dch v) đó vi các đi th cnh tranh.”
T nhng quan nim trên có th hiu thng hiu mt cách tng đi là: khái nim trong
ngi tiêu dùng v sn phm vi du hiu ca nhà sn xut gn lên bao bì hàng hoá nhm
khng đnh cht lng và xut x sn phm. Thng hiu thng gn lin vi quyn s
hu ca nhà sn xut vƠ thng đc u quyn cho ngi đi din thng mi chính
7
thc. Thng hiu là khái nim tru tng , là tài sn vô hình, hin din trong tâm trí
ngi tiêu dùng, đc doanh nghip xây dng vƠ ngi tiêu dùng chp nhn, tin tng,
và là phn ắlinh hn” ca doanh nghip
2.1.2. nhănghaăgiáătrăthngăhiu
Bt đu vƠo thp niên 80, khái nim v giá tr thng hiu đc Aaker ph bin qua xut
bn ni ting ca ông (Aaker 1991). Tip theo các tác gi Srivastava & Shocker (1991),
Kapferer (1997) và Keller (1993,1998) đƣ có nhng nghiên cu hƠn lơm v khái nim
nƠy. Ti nc ta, hai tác gi Nguyn ình Th & Nguyn Th Mai Trang đƣ đa ra mô
hình các thƠnh phn ca giá tr thng hiu vƠ đo lng chúng trong th trng hƠng tiêu
dùng ti Vit Nam ( 2002).
Nhìn chung, các mô hình đánh giá giá tr thng hiu đc chia thƠnh hai nhóm chính (1)
đánh giá theo quan đim tƠi chính vƠ (2) đánh giá theo quan đim ngi tiêu dùng
(Lassar & ctg, 1995). Xét t góc đ ca ngƠnh marketing ng dng thì vic đánh giá giá
tr thng hiu da vƠo ngi tiêu dùng s giúp cho nhƠ qun tr nhn ra đc mu cht
ca vn đ đ có chin lc phát trin thng hiu theo cách hiu qu nht.
2.2. GiiăthiuănhngăquanăđimătiêuăbiuătrênăthăgiiăvƠătiăVităNamăvăgiáătră
thngăhiuă
Hin nay, có hai quan nim đánh giá giá tr thng hiu da vƠo ngi tiêu dùng đc s
dng rng rƣi: Mt lƠ, đánh giá giá tr thng hiu da vƠo lỦ thuyt tơm lỦ hc nhn
thc (cognitive psychology) xut phát t thái đ ca ngi tiêu dùng s dn đn hƠnh vi
tiêu dùng thng hiu. Hai lƠ, đánh giá giá tr thng hiu da vƠo lỦ thuyt tín hiu
(signaling Theory) bt ngun t hc thuyt kinh t thông tin da trên điu kin thông tin
th trng lƠ ngun thông tin không hoƠn ho vƠ bt cơn xng. C hai phng pháp trên
đu có u nhc đim riêng. Nhng đ áp dng phù hp cho nhng nn kinh t đang
phát trin nh Vit Nam thì phng pháp da theo lỦ thuyt tơm lỦ hc nhn thc đ thc
hin vic đo lng các thƠnh phn ca giá tr thng hiu phù hp hn, nên tác gi s
thc hin nghiên cu theo hng nƠy. Di đơy lƠ mt s mô hình giá tr thng hiu vƠ
các thƠnh phn ca giá tr thng hiu da trên lỦ thuyt tơm lỦ hc nhn thc.
8
2.2.1. GiáătrăthngăhiuătheoăquanăđimăcaăAakeră(1991, 1996)
Theo quan đim ca Aaker thì giá tr thng hiu lƠ mt khái nim mang tính đa chiu.
Trong mô hình nm 1991, Aaker đƣ đ ngh nm thƠnh phn ca giá tr thng hiu lƠ:
(1) nhn bit thng hiu, (2) cht lng cm nhn, (3) lòng trung thƠnh thng hiu, (4)
các thuc tính đng hƠnh ca thng hiu vƠ (5) tƠi sn khác. Mô hình nƠy đc coi lƠ
nn tng cho các nghiên cu ca nhiu tác gi v sau vƠ hin nay vn đc s dng rng
rƣi. Theo Aaker, giá tr thng hiu to ra giá tr cho c khách hƠng vƠ doanh nghip, giá
tr đc to ra cho khách hƠng s lƠm tng giá tr cho doanh nghip.
Hình 2.1.ăMôăhìnhăgiáătrăthngăhiuăcaăAakeră(1991)
Trong mô hình nƠy, Aaker s dng đ đo lng giá tr thng hiu cho nhiu ngƠnh
hƠng nói chung nên tính bao quát ca đ tƠi cao, song mô hình li không th hin đc
ht đc đim ca tng ngƠnh riêng bit, vƠ đôi khi còn b trùng Ủ, gơy nhm ln cho
ngi đc đc phng vn. Ví d nh thuc tính đng hƠnh thng hiu có đƣ đc
din đt trong mt phn ca ắ nhn bit thng hiu” hay mt phn trong ắcht lng
cm nhn” ri. Khuyt đim trên đc các mô hình sau nƠy b xung vƠ hoƠn thin hn.
2.2.2. GiáătrăthngăhiuătheoăquanăđimăcaăLassară&ăctgă(1995)
Lassar & ctg ( 1995) đƣ phát trin da trên mô hình ca Aaker đ xơy dng mô hình giá
tr thng hiu gm: (1) cht lng cm nhn, (2) giá tr cm nhn , (3) n tng thng
9
hiu, ( 4) lòng tin v thng hiu ca khách hƠng, (5) cm tng ca khách hƠng v
thng hiu.
Hình 2.2.ăMôăhìnhăgiáătr thngăhiuăcaăLassară&ăctgă(1995)
Mô hình ca Lassar có nhng yu t mi nhng hai yu t c bn nht vn không th
thiu đó lƠ cht lng cm nhn vƠ lòng tin v thng hiu hay chính lƠ lòng trung thƠnh
vi thng hiu đó. Song mô hình nƠy vn có nhng yu t còn gơy nhm ln, khin
ngi tiêu dùng khó phơn bit. Ví d nh ắcm tng thng hiu” nó đƣ đc bao gm
trong ắcht lng cm nhn”. Hay nhơn t ắn tng thng hiu” rt d lƠm ngi tr
li hiu lch sang nhơn t ắlòng tin v thng hiu”. Mô hình nƠy tng đi phù hp cho
ngƠnh dch v hn ngƠnh sn phm tiêu dùng hu hình.
2.2.3. GiáătrăthngăhiuătheoăquanăđimăcaăKelleră(1993, 1998)
Giá tr thng hiu theo quan đim ca Keller lƠ mt khái nim bc cao, th hin nhng
nhn thc ca ngi tiêu dùng v thng hiu. Mô hình giá tr thng hiu ca Keller
(1998) chia thƠnh hai thƠnh phn chính lƠ (1) nhn bit thng hiu vƠ (2) n tng
thng hiu. T mô hình nƠy cho thy sc mnh ca thng hiu nm nhng gì khách
hƠng nhn bit, cm nhn, nhìn thy vƠ nghe thy v thng hiu, lƠ kt qu ca quá trình
tri nghim tiêu dùng. u đim ca mô hình nƠy lƠ rt chi tit, cht ch vƠ gơy n tng
tt v các khái nim. Mô hình nƠy đc Keller b xung thêm các yu t mi vƠ c th
nh chc nng, tri nghim, biu tng đc lit kê chi tit đ phơn cp cm nhn ca
khách hƠng t đó xác đnh đc mc đ đánh giá gia các nhóm khách hƠng.
10
Hình 2.3. Mô hình giáătrăthngăhiuăcaăKelleră(1998)
Có th nói, kt qu ca mô hình nghiên cu nƠy giúp nhƠ qun tr có th nhìn cn k tng
chi tit trong thái đ ca khách hƠng. Song mô hình nƠy li ch thích hp cho nghiên cu
đnh tính hay kho sát thông qua hình thc phng vn ắface to face” hn lƠ bng cơu hi
kho sát m rng. Do mô hình có quá nhiu khái nim đa hng, trong quá trình phng
vn rt cn s gii thích ca ngi phng vn đ đáp viên hiu đc chính xác ngi
điu tra mun gì. Mt khác, cn ngi điu tra am hiu th trng, am hiu khách hƠng
đ có th thu thp vƠ ghi chú li chính xác nhng cm nhn, đánh giá ca khách hƠng mƠ
h mun truyn ti. Sau khi có kt qu kho sát li cn ngi điu tra có k thut phơn
tích tt đ mƣ hóa các cơu tr li ca khách hƠng chính xác nht.
Nhìn chung, mô hình nƠy phù hp cho th trng mƠ c ngi phng vn ln khách hƠng
đu phi có trình đ nht đnh. Ngi tiêu dùng phi lƠ ngi am hiu, có tính phơn tích
cao trong hƠnh vi tiêu dùng ca mình. i vi th trng tiêu dùng Vit Nam thì mô hình
nƠy rt khó áp dng đi trƠ, ch phù hp cho vic nghiên cu vi mt vƠi mt hƠng, đc
bit lƠ nhng mt hƠng cao cp, đc trng.
11
2.2.4. GiáătrăthngăhiuătheoăquanăđimăcaăNguynăìnhăThă&ăNguynăThăMaiă
Trang (2002)
Mô hình ca hai tác gi Nguyn ình Th vƠ Nguyn Th Mai Trang đc xơy dng da
trên nhng mô hình trc đơy đ áp dng cho thc t ca ngƠnh hƠng tiêu dùng ti th
trng Vit Nam.
Hình 2.4.ăMôăhìnhăgiáătrăthngăhiuăca
NguynăìnhăThă&ăNguynăThăMaiăTrangă(2002)
Nhn bit thng hiu lƠ thƠnh phn đu tiên ca thái đ, cm xúc. Ngi tiêu dùng có
cm xúc v mt thng hiu thì trc tiên h phi nhn bit thng hiu đó trong tp các
thng hiu cnh tranh. Theo nghiên cu nƠy, cht lng thc s ca mt thng hiu do
nhƠ sn xut cung cp vƠ cht lng thng hiu do ngi tiêu dùng cm nhn không
trùng nhau. Trong đó, cht lng cm nhn do khách hƠng cm nhn đc mi lƠ yu t
quyt đnh đn giá tr thng hiu ca doanh nghip. ngi tiêu dùng có th trung
thƠnh vi mt thng hiu nƠo đó thì thng hiu đó phi có đc tính tt đ duy trì lòng
ham mun ca khách hƠng.
2.3. ănghămôăhìnhănghiênăcuăgiáătrăthngăhiuăcaăcƠăphêăhòaătanăG7.
Trên th gii đƣ có mt s mô hình đo lng giá tr thng hiu vƠ các thang đo đc
xơy dng ch yu ti các th trng phát trin chính vì vy các mô hình nƠy cha phù hp
vi th trng Vit Nam. in hình nh mô hình ca Keller (1993,1998) đa ra hai thƠnh
phn ca giá tr thng hiu trong đó phn phn n tng thng hiu lƠ mt khái nim
12
bc cao gm nhiu thƠnh phn nh đng hƠnh thng hiu, sau đó đng hƠnh thng
hiu li bao gm nhiu thƠnh phn con khác nh thuc tính, li ích, thái đầCác thƠnh
phn con nƠy li bao gm nhiu thƠnh phn con khác. iu nƠy gơy khó khn cho vic đo
lng vƠ khó khn cho ngi tiêu dùng có th đánh giá.
Tng t nh vy, các mô hình khác tuy có mc đ biu th giá tr thng hiu cao
nhng mc đ thc t cha phù hp cho các nc mƠ mc đ phát trin v thng hiu
cha cao vƠ mc đ phc tp trong hƠnh vi mua sm, tiêu dùng còn thp nh Vit Nam.
in hình nh mô hình giá tr thng hiu ca Aaker (1991, 1996) có thƠnh phn thuc
tính đng hƠnh thng hiu còn chung chung, gơy khó khn cho ngi tiêu dùng khi
nhn dng vƠ đánh giá thƠnh phn nƠy. Còn trong mô hình giá tr thng hiu ca Lassar
(1995), các thuc tính ca sn phm lƠ mt thƠnh phn ca khái nim n tng thng
hiu khó có th phơn bit đc vi cht lng cm nhn vì khi đánh giá cht lng ngi
tiêu dùng thng liên tng đn các thuc tính ca sn phm.
T nhng lí do trên, nghiên cu nƠy s tp trung vƠo vic đo lng giá tr thng hiu cƠ
phê hòa tan G7 da theo mô hình giá tr thng hiu ca Nguyn ình Th & Nguyn
Th Mai Trang (2002) đc xơy dng cho ngƠnh hƠng tiêu dùng ti th trng Vit nam
vƠ rt phù hp vi phm vi nghiên cu ca đ tƠi. Mt khác, mô hình nƠy cng không
quá phc tp, các khái nim nghiên cu khá rõ rƠng, d dƠng trong vic xơy dng thang
đo cng nh d dƠng cho các đi tng nghiên cu trong vic tr li bng cơu hi. Tuy
nhiên trong quá trình thc hin nghiên cu s b đnh tính vƠ nghiên cu s b đnh
lng thì tác gi s xơy dng các cơu hi nghiên cu phù hp cho các bin quan sát đ ra.
Tóm li, nghiên cu nƠy gi thuyt có bn thƠnh phn cu thƠnh giá tr thng hiu cƠ
phê hòa tan G7 lƠ (1) nhn bit thng hiu, (2) cht lng cm nhn, (3) lòng ham mun
thng hiu vƠ (4) lòng trung thƠnh thng hiu.
2.3.1. Nhnăbităthngăhiu
Nhn bit thng hiu lƠ kh nng mƠ mt khách hƠng tim nng có th nhn bit hoc
gi nh đn mt thng hiu vi các mc đ khác nhau: Nh đn ngay đu tiên khi nói
đn chng loi sn phm; nhn bit không nhc nh; nhn bit có nhc nh; không nhn
bit (Aaker, 1991). Theo Keller (1993) thì mc đ nhn bit thng hiu nói lên kh
13
nng mt khách hƠng có th nhn dng vƠ phơn bit nhng đc đim ca mt thng hiu
trong tp hp thng hiu có mt trên th trng.
Ngi tiêu dùng thng la chn thng hiu mƠ mình đƣ bit hay nhiu ngi bit bi
vì h cm nhn đc an toƠn vƠ thoi mái hn, tin cy hn nhng thng hiu l. c
bit vi các sn phm liên quan trc tip đn sc khe ca con ngi nh thc phm,
dc phm, đ n thc ung, m phm thì ngi tiêu dùng rt đ cao vic thng hiu đó
có ni ting hay không, có nhiu ngi s dng hay không, vƠ bn thơn mình có bit hay
không, khách hƠng đ cao tính an toƠn ca sn phm, vƠ thng tin tng nhng sn
phm đƣ quen thuc vi mình hn. CƠ phê hòa tan G7 lƠ đ ung lƠ sn phm tiêu dùng
nhanh nên các yu t v an toƠn thc phm cng đc đánh giá cao. Trong tt c các mô
hình nghiên cu giá tr theo quan đim ca ngi tiêu dùng thì không th b qua nhơn t
ắnhơn bit thng hiu”, vì đơy lƠ yu t đu tiên xác đnh khách hƠng bit đn sn
phm, chú Ủ đn sn phm, vƠ nhn ra đc sn phm trong vô vƠn nhng nhƣn hiu
cnh tranh khác. Mc đ thƠnh công ca thng hiu có mi quan h cht ch vi Ủ thc
ca khách hƠng v thng hiu đó, mc đ mƠ hnh nh sn phm, logo, bao bì ca sn
phm có th khc sơu vƠo tim thc ca khách hƠng.
Cho đn nay, thƠnh phn nhn bit thng hiu đc s dng hu ht vƠ gn nh lƠ thƠnh
phn đu tiên trong các mô hình nghiên cu v giá tr thng hiu trên th gii cng nh
nc ta. Trong mô hình nghiên cu ca đ tƠi nƠy, nhn bit thng hiu lƠ mt phn
quan trng.
2.3.2. Chtălngăcmănhn
Ngi tiêu dùng đánh giá thng hiu thông qua tri nghim, s hiu bit v thng
hiu, t các hot đng ca thng hiu trên th trng, t nhng thông đip v thng
hiu. S cm nhn cht lng s trc tip nh hng đn quyt đnh mua vƠ s trung
thƠnh thng hiu, nht lƠ khi mt ngi mua không đc thúc đy hoc có s phơn tích
k lng, đc bit vi khách hƠng thông minh trong thi đi công ngh nh hin nay vi
s phát trin mnh m ca các website, trang mng xƣ hi đ ngi tiêu dùng có th tham
kho Ủ kin bn bè, ngi thơn trc khi ra quyt đnh mua sm. NgoƠi ra, cht lng
14
cm nhn có th lƠ c s cho vic m rng thng hiu, công ty nh đó có th đnh giá
cao cho sn phm dch v ca mình hn.
Cht lng thc s ca mt thng hiu do nhƠ sn xut cung cp vƠ cht lng thng
hiu do ngi tiêu dùng cm nhn không trùng nhau. Trong đó, cht lng cm nhn do
khách hƠng cm nhn đc mi lƠ yu t quyt đnh đn giá tr thng hiu ca doanh
nghip. ơy chính lƠ nhn thc ca khách hƠng v toƠn b cht lng ca sn phm, lƠ
s chênh lch gia tng giá tr khách hƠng nhn đc vƠ nhng giá tr mƠ h mong đi
mt sn phm. ngi tiêu dùng có th trung thƠnh vi mt thng hiu nƠo đó thì
thng hiu đó phi có đc tính, cht lng tt đ duy trì lòng ham mun ca khách
hƠng, cung cp cho khách hƠng mt lỦ do đ mua sn phm, dch v. ng thi, cht
lng cm nhn tt cng lƠ c s đ m rng th phn, m rng mt hƠng vƠ đi tng
khách hƠng. i vi ngƠnh cƠ phê hòa tan hin nay, vi vô vƠn đi th c trong vƠ ngoƠi
nc, cƠ phê hòa tan cn đnh v cho mình mt cht lng cm nhn tt đ duy trì lng
khách hƠng sn có cng nh thu hút vƠ thuyt phc nhng khách hƠng mi. Cht lng
cm nhn ca khách hƠng bt ngun trên c s t cht lng sn phm. Do vy nhng
thuc tính ca sn phm nh mƠu sc, mùi hng, hng v,ầca G7 cn đc đ cao.
Tóm li, cht lng cm nhn lƠ mt yu t trong mô hình đo lng giá tr thng hiu
cà phê hòa tan G7.
2.3.3. Hamămunăthngăhiu
Thang đo ham mun thng hiu đc gi thuyt bao gm 2 thƠnh phn: (1) Thích thú
thng hiu (Nguyn ình Th & Nguyn Th Mai Trang, 2002) vƠ (2) Xu hng tiêu
dùng (Dodds & ctg, 1991).
Khi ngi tiêu dùng thích thú vi mt thng hiu thì h s th hin thái đ quan tơm vƠ
mong mun s dng sn phm dch v mang thng hiu đó. T s thích thú thng hiu
s lƠ đng lc khin ngi tiêu dùng mun s hu đc thng hiu nƠy thay vì nhng
thng hiu cnh tranh khác. Khi mt ngi th hin s thích thú vƠ xu hng hƠnh vi v
mt đi tng nƠo đó, thì h thng có biu hin hƠnh vi đi vi đi tng đó (Ajzen,
2002). iu đó có ngha khi ngi tiêu dùng có ham mun v mt thng hiu thì h
thng có hƠnh vi tiêu dùng thng hiu đó. Do vy có th thy ham mun thng hiu
15
lƠ mt phn quan trng ca giá tr thng hiu nht lƠ khi nó thúc đy khách hƠng tiêu
dùng sn phm ca doanh nghip.
i vi các thng hiu cao cp, ham mun thng hiu đc hình thƠnh do nhu cu ca
ngi tiêu dùng mun s hu thng hiu đ tha mƣn các nhu cu th hin, nhu cu
chinh phc, nhu cu khng đnh v th bn thơn. Ví d nh mt ngi thích thú vi các
dòng xe hi, nhng đ tha mƣn nhu cu th hin, khng đnh đng cp ca cá nhơn
ngi tiêu dùng khao khát đc s hu mt chic xe mang thng hiu BMW, Mercedes
hn lƠ các dòng xe ca Trung Quc. i vi cƠ phê hòa tan G7 thì ham mun thng
hiu li đc th hin mt khía cnh khác. Vic ung cƠ phê hòa tan bơy gi không
phi lƠ nhu cu th hin bn thơn mƠ lƠ xut phát t ham mun s dng vì mc đích s
dng, khách hƠng mun dùng G7 đ minh mn, chng bun ng, giúp tinh thn sng
khoái, minh mn đ lƠm vic tt hn.
Xut phát t đc đim nƠy, công ty nên đu t vƠo qung cáo vƠ các thông đip truyn
đt đn khách hƠng đ thy đc nhng li ích ca vic s dng sn phm. Song hin
nay mc đ đánh giá v ham mun thng hiu cƠ phê hòa tan G7 đang mc nƠo? Có
góp nhiu vƠo trong quá trình xơy dng giá tr thng hiu G7 hay không. Do vy ham
mun thng hiu lƠ mt thƠnh phn quan trng vƠ cn phi có trong mô hình đo lng
giá tr thng hiu cƠ phê hòa tan G7.
2.3.4. LòngătrungăthƠnhăthngăhiu
Lòng trung thƠnh đc đnh ngha nh lƠ s cam kt ca khách hƠng s mua li sn
phm, dch v a thích (Chaudhuri, 1999), vƠ s u tiên tìm mua sn phm ca mt
thng hiu nƠo đó trong tng lai (Yoo & ctg, 2000). Lòng trung thƠnh ca khách hƠng
đi vi thng hiu có vai trò vƠ Ủ ngha vô cùng quan trng trong vic duy trì s n đnh
thng hiu vƠ gim thiu nhng ri ro khi có nhng bin đng ca nn kinh t. Li
nhun đem li cho thng hiu ca th trng hin có thng cao hn rt nhiu so vi th
trng mi (Kolter 2003). LỦ do lƠ chi phí tip th cho thng hiu hin có ít tn kém
hn (Mittal & ctg, 1998) vƠ vic tìm kim khách hƠng mi thng tn chi phí hn nhiu
so vi vic duy trì khách hƠng c.
16
Lòng trung thƠnh đc đo lng theo 3 cách khác nhau: (1) o lng hƠnh vi thông qua
hƠnh vi ắmua hƠng lp li” vƠ b qua các yu t tim n khác (Nodman, 2004), (2)đo
lng thông qua thái đ nh: Ủ đnh mua, đ ngh đi vi nhng ngi khác hoc nói
thun li v sn phm, dch v (Oliver, 1999), đo lng kt hp c hƠnh vi vƠ thái đ
(Jacoby & Chesnut, 1978).
Lòng trung thƠnh lƠ mt tƠi sn quỦ giá vi bt kì công ty nƠo, vì mt khi khách hƠng có
đc lòng trung thƠnh thì khách hƠng mi có th gn bó lơu dƠi vi sn phm, dch v
ca công ty. c bit vi các ngƠnh tiêu dùng nhanh vƠ có s cnh tranh khc lit nh
ngƠnh cƠ phê hòa tan thì lòng trung thƠnh cƠng có Ủ ngha ln vi s phát trin ca công
ty. T đó có th thy, lòng trung thƠnh lƠ mt thƠnh phn không th thiu đ cu thƠnh
nên giá tr thng hiu cƠ phê hòa tan G7.
Tóm li, mô hình đo lng giá tr thng hiu ca cƠ phê hòa tan G7 gm 4 thƠnh phn:
(1) nhn bit thng hiu; (2) cht lng cm nhn, (3) ham mun thng hiu; (4) lòng
trung thƠnh thng hiu.
Da theo nghiên cu ca Nguyn ình Th vƠ Nguyn Th mai Trang nm 2002 thì giá
tr thng hiu vƠ các thƠnh phn khác có mi tng quan tuyn tính thun. iu đó có
ngha s gia tng giá tr ca mi thƠnh phn s góp phn lƠm gia tng giá tr ca thng
hiu. T đó có th đa ra gi thuyt rng: có mi quan tng quan thun gia các yu t
khác ca giá tr thng hiu vi giá tr thng hiu cƠ phê hòa tan G7
Trên c s đó, có bn gi thuyt v mi quan h gia các thƠnh phn nƠy nh sau
H1: Có mi tng quan thun gia nhn bit thng hiu và giá tr thng hiu cà phê
hòa tan G7
H2: Có mi tng quan thun gia cht lng cm nhn và giá tr thng hiu cà phê
hòa tan G7
H3: Có mi tng quan thun gia ham mun thng hiu và giá tr thng hiu cà phê
hòa tan G7
H4: Có mi tng quan thun gia long trung thành thng hiu và giá tr thng hiu
cà phê hòa tan G7