Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Luận văn thạc sĩ Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro thanh khoản tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 105 trang )

BăGIỄOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.HCM
o0o


NGUYNăTHăMAIăLOAN


NỂNGăCAOăHIUăQUăQUNăTRă
RIăROăTHANHăKHONăTIă
NGỂNăHÀNGăTHNGăMIăCăPHNă
SÀIăGọNăCỌNGăTHNG

LUNăVNăTHCăSăKINHăT





TP.HăChíăMinh,ăNmă2013

BăGIỄOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.HCM
o0o


NGUYNăTHăMAIăLOAN


NỂNGăCAOăHIUăQUăQUNăTRă
RIăROăTHANHăKHONăTIă


NGỂNăHÀNGăTHNGăMIăCăPHNă
SÀIăGọNăCỌNGăTHNG

LUNăVNăTHCăSăKINHăT
Chuyên ngành: Tài chính ậ Ngân hàng
Mƣăs:ă60340201

Ngi hng dn khoa hc
PGS.TSăHOÀNGăC

TP.HăChíăMinh,ăNmă2013

LIăCAMăOAN

S liu và kt qu phân tích trong lun vn là kt qu nghiên cu đc lp ca
tôi và cha đc công b trong bt k công trình khoa hc nào. Tôi xin chu hoàn
toàn trách nhim v tính xác thc ca các s liu đc đ cp trong lun vn này.
TP.HCM,ăNgƠyă04ăthángă10ănmă2013
Ký tên



NGUYNăTHăMAIăLOAN




MCăLC

Trangăphăbìa

Liăcamăđoan
Mcălc
Danhămcăcácătăvitătt
Danhămcăcácăbng,ăbiuăđăvƠăhìnhă
Li măđu 1
CHNGăI:
TNGăQUANăVăHIUăQUăQUNăTRăRIăROăTHANHă
KHONăTIăNGỂNăHÀNGăTHNGăMI 4
1.1 Khái quát v thaỉh ỆhỊỉ 4
1.1.1 Khái nim thanh khon 4
1.1.1.1 Tính thanh khon ca tài sn 4
1.1.1.2 Tính thanh khon ca ngun vn 5
1.1.2 Cung cu thanh khon 5
1.1.3 ánh giá trng thái thanh khon 6
1.1.4 Vai trò ca thanh khon 8
1.1.5 Các ch s đánh giá thanh khon 8
1.2 Khái quát v ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ 12
1.2.1 Khái nim ri ro thanh khon 12
1.2.2 Nguyên nhân làm phát sinh ri ro thanh khon 12
1.2.3 nh hng ca ri ro thanh khon 13
1.2.3.1 i vi ngân hàng thng mi 13
1.2.3.2 i vi h thng tài chính quc gia 13
1.2.3.3 i vi xư hi 13
1.3 Quỉ tr ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ ca NảTM 14
1.3.1 Khái nim qun tr ri ro thanh khon 14
1.3.2 Quy trình qun tr ri ro thanh khon 14
1.3.3 Các nhân t nh hng đn qun tr ri ro thanh khon 15
1.3.4 Chin lc qun tr thanh khon 16
1.3.4.1 ng li chung v qun tr thanh khon 16
1.3.4.2 Chin lc qun tr thanh khon 17

1.3.5 Các phng pháp qun tr ri ro thanh khon thông dng 21
1.4 Nâỉg caỊ hiu qu quỉ tr ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ 28
1.4.1 Khái nim 28
1.4.2 Ch tiêu xác đnh nâng cao hiu qu qun tr ri ro thanh khon 29
1.4.3 ụ ngha ca vic nâng cao hiu qu qun tr ri ro thanh khon 30
1.4.3.1 i vi NHTM 30
1.4.3.2 i vi khách hàng 31
1.4.3.3 i vi nn kinh t 31
1.5  ồut mô hìỉh đáỉh giá ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ 31
1.5.1 Cách tip cn theo thi đim 32
1.5.2 Cách tip cn theo thi k 33
1.6 Kiỉh ỉghim quỉ tr ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ ca mt s ỉc trêỉ th gii 34
1.6.1 Ri ro thanh khon  Anh – Thm ha Northern Rock Bank 34
1.6.2 Ri ro thanh khon  các NHTM Nga nm 2004 35
1.6.3 Mt s bài hc kinh nghim nâng cao hiu qu qun tr ri ro thanh
khon 36
KtălunăchngăI 37


CHNGăII: THCăTRNGăNỂNGăCAOăHIUăQUăQUNăTRă
RIăROăTHANHăKHONăTIăNHăTMCPăSÀIăGọNăCỌNGăTHNG 38
2.1 Tỉg quaỉ v Nả TMCP Sài Ảòỉ Côỉg Thỉg 38
2.1.1 Quá trình ra đi và phát trin 38
2.1.2 C cu t chc hot đng 40
2.1.3 Kt qu hot đng kinh doanh t nm 2009-2012 41
2.2 Thc trỉg v thaỉh ỆhỊỉ và côỉg tác ỉâỉg caỊ hiu qu quỉ tr
ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ ti Nả TMCP Sài Ảòỉ Côỉg Thỉg 45
2.2.1 T chc qun lỦ thanh khon 45
2.2.2 Quy trình qun lỦ ri ro thanh khon 45
2.2.3 Chin lc qun tr ri ro thanh khon 46

2.2.4 Thc trng thanh khon ca NH TMCP Sài Gòn Công Thng 48
2.3 Thc hiỉ Stress testiỉg đ đáỉh giá ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ 56
2.4 Nhỉ đỉh tỉg quát v côỉg tác quỉ tr ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ ti Nả
TMCP Sài Ảòỉ Côỉg Thỉg 67
2.4.1 Nhng kt qu đt đc 67
2.4.2 Nhng hn ch và nguyên nhân 68
KtălunăchngăII 69
CHNGăIII:
GIIăPHỄPăNỂNGăCAOăHIUăQUăQUNăTRăRIăROă
THANHăKHONăTIăNHăTMCPăSÀIăGọNăCỌNGăTHNG 70
3.1 ỉh hỉg ịhát triỉ ca Nả TMCP Sài Ảòỉ Côỉg Thỉg đỉ
ỉm 2015 tm ỉhìỉ đỉ ỉm 2020 70
3.1.1 nh hng phát trin chung 70
3.1.2 nh hng v nâng cao hiu qu qun tr ri ro thanh khon 72



3.2 Ảii ịháị ỉâỉg caỊ hiu qu quỉ tr ri rỊ ti Nả TMCP Sài Ảòỉ
Côỉg Thỉg 73
3.2.1 Nhóm gii pháp do bn thân NH TMCP Sài Gòn Công Thng
t chc thc hin 73
3.2.1.1 Cân đi c cu và t trng tài sn N, tài sn Có cho phù hp
vi nng lc 73
3.2.1.2 Thc hin vic qun lỦ tt cht lng tín dng, k hn tín dng,
ri ro lưi sut và khe h lưi sut 74
3.2.1.3 Xây dng chin lc qun lỦ thanh khon phù hp 74
3.2.1.4 Hoàn thin mô hình qun lỦ thanh khon 76
3.2.1.5 Nâng cao cht lng ngun nhân lc qun lỦ thanh khon 77
3.2.1.6 Phát trin nn tng công ngh và làm ch h thng thông tin 78
3.2.1.7 Tng cng qun lỦ ri ro và kim soát ni b 78

3.2.1.8 Phát trin thng hiu, uy tín nhm nâng cao v th ca NH 79
3.2.2 Nhóm gii pháp h tr 79
3.2.2.1 T Ngân hàng Nhà Nc 79
3.2.2.2 T Chính ph 86
Ktălun 89
TƠiăliuăthamăkho
Phălc

DANHăMCăCỄCăTăVITăTT

Ch vit tt
Tiỉg Vit
NHNN
Ngân hàng Nhà nc
NHTW
Ngân hàng Trung ng
NHTM
Ngân hàng thng mi
NH TMCP
Ngân hàng thng mi c phn
TCTD
T chc tín dng
QLRR
Qun lỦ ri ro
PCRT
Phòng chng ra tin
LNTT
Li nhun trc thu
DTBB
D tr bt buc

SGB
NH TMCP Sài Gòn Công Thng
DAB
NH TMCP ông Á
VIB
NH TMCP Quc T
MB
NH TMCP Quân i
VPB
NH TMCP Vit Nam Thnh Vng


DANHăMCăCỄCăBNG, BIUăăVÀăHỊNH

BNG
Bng 2.1 Mt s ch tiêu phn ánh kt qu hot đng kinh doanh ca NH TMCP
Sài Gòn Công Thng t nm 2009 đn nm 2012
Bng 2.2 Vn điu l ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.3 H s CAR ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.4 H s H
1
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.5 H s H
2
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.6 H s H
3
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.7 H s H
4

ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.8 H s H
5
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.9 H s H
6
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.10 H s H
7
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.11 H s H
8
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.12 Ngun d liu đ thc hin Stress testing
Bng 2.13 Các kch bn gi đnh
Bng 2.14 Gi đnh và kt qu thc hin Stress testing theo kch bn 1
Bng 2.15 Gi đnh và kt qu thc hin Stress testing theo kch bn 2
Bng 2.16 Gi đnh và kt qu thc hin Stress testing theo kch bn 3
Bng 2.17 Gi đnh thay đi c cu tài sn Có
Bng 2.18 Gi đnh mi và kt qu thc hin Stress testing

BIUă
Biu đ 2.1 Tình hình hot đng kinh doanh ca NH TMCP Sài Gòn Công Thng
t nm 2009 - 2012

HÌNH
Hình 2.1 S đ t chc hot đng ca NH TMCP Sài Gòn Công Thng
1

LI M U


1. TínhăcpăthităcaăđătƠi
Hot đng ca mt ngân hàng nói riêng và ca c h thng ngân hàng nói
chung mang rt nhiu ri ro, trong đó có ri ro thanh khon. Thanh khon đóng vai
trò quan trng đm bo cho s hot đng bình thng ca ngân hàng thng mi.
Và ri ro thanh khon là mt trong các ri ro rt quan trng trong hot đng ngân
hàng. Khác vi ri ro tín dng thng din ra theo mt tin trình thì ri ro thanh
khon thng mang tính cht bt ng, không nht thit phi là nhng khó khn
trong bng tng kt tài sn, và đc bit nguy him bi kh nng lây lan có tính h
thng trong mt khong thi gian rt ngn.
Mt khi ri ro thanh khon xy ra, tùy vào mc đ và s lan truyn, có th
làm ngng tr hot đng ca mt hay nhiu ngân hàng, kéo theo c b máy tài
chính ti mt hay nhiu nc. Chính vì nh hng ln, va mang tính cc b, va
mang tính toàn cu ca loi ri ro này mà qun tr ri ro thanh khon tr thành mt
vn đ thng trc mang tính sng còn cho ngành ngân hàng cng nh c nn kinh
t.
Liên h vi thc tin  M, Châu Âu và Vit Nam trong thi gian qua cho
thy vn đ thanh khon din bin rt phc tp và khó lng. Theo nhn đnh ca
y ban Giám sát Tài chính Quc gia thì “Thanh khon h thng luôn bp bênh,
cng thng, th trng liên ngân hàng ách tc, mt s TCTD ri vào tình trng mt
thanh khon liên tcầ”. Do đó, công tác qun tr ri ro, đc bit là ri ro thanh
khon trong hot đng ngân hàng tr nên rt đáng lu tâm, có Ủ ngha cp bách c
v lỦ lun và thc tin.
iu này đng ngha vi vic đ giúp h thng Ngân hàng Vit Nam phát
trin bn vng và hiu qu, điu kin cn là phi nhìn nhn s thit yu ca vic
qun tr ri ro thanh khon ca mi Ngân hàng, và NH TMCP Sài Gòn Công
Thng cng không là ngoi l. Chính vì lỦ do đó, vic chn đ tài “Nâỉg caỊ hiu
qu quỉ tr ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ ti Nả TMCP Sài Ảòỉ Côỉg Thỉg” là ht sc
2


cn thit. Qua đó, tác gi mong mun có th ng dng mô hình này vào thc tin,
làm c s tham kho cho công tác qun tr ri ro thanh khon ti NH TMCP Sài
Gòn Công Thng nói riêng và h thng Ngân hàng Vit Nam nói chung đ nâng
cao hiu qu qun tr ri ro thanh khon ca các ngân hàng, giúp cho h thng ngân
hàng Vit Nam ngày càng phát trin vng mnh trong xu th hi nhp vi nn kinh
t khu vc và th gii.
2. Mcătiêuănghiênăcu
- H thng hóa c s lỦ lun v thanh khon, ri ro thanh khon và hiu qu
qun tr ri ro thanh khon ti Ngân Hàng Vit Nam .
- Phân tích thc trng v hiu qu qun tr ri ro thanh khon ti NH TMCP
Sài Gòn Công Thng.
- Thc hin Stress testing ri ro thanh khon đ đánh giá hiu qu qun tr ri
ro thanh khon ca NH TMCP Sài Gòn Công Thng.
- Kin ngh nhng gii pháp nhm nâng cao hiu qu qun tr ri ro thanh
khon ti NH TMCP Sài Gòn Công Thng.
3. iătngăvƠăphmăviănghiênăcu:ă
Hiu qu qun tr ri ro thanh khon ti NH TMCP Sài Gòn Công Thng
trong khong thi gian 2009-2012.
4. Phngăphápănghiênăcu
Phng pháp nghiên cu đnh tính: s dng các s liu thng kê thông qua
thu thp d liu có sn, tin hành tính toán các ch s đ đánh giá ni dung cn tp
trung nghiên cu. Bên cnh đó, s dng phng pháp suy din đ lp lun và gii
thích các ch s tác đng đn kh nng thanh khon ca NH TMCP Sài Gòn Công
Thng.
Phng pháp nghiên cu đnh lng: Thc hin Stress testing ri ro thanh
khon đ đánh giá kh nng thanh khon ca ngân hàng trong 5 ngày làm vic trong
tun khi không có s h tr t bên ngoài.


3


5. óngăgópăcaălunăvn:ă
ánh giá tính thanh khon và hiu qu qun tr ri ro thanh khon ti NH
TMCP Sài Gòn Công Thng, t đó tìm ra nhng hn ch, tn ti và mt s gii
pháp nhm hoàn thin hot đng này trong thi gian ti  NH TMCP Sài Gòn Công
Thng.
4

CHNGă1: TNGăQUANăVăHIUăQUăQUNăTRă
RIăROăTHANHăKHONăTIăNGỂNăHÀNGăTHNGăMI

1.1 Kháiăquátăvăthanhăkhonă
1.1.1ăKháiănimăthanhăkhon
Thanh khon là kh nng tip cn các khon tài sn hoc ngun vn có th
dùng đ chi tr vi chi phí hp lỦ ngay khi nhu cu vn phát sinh.
Tính thanh khon ca ngân hàng là kh nng ca ngân hàng trong vic đáp
ng nhu cu thanh toán ca khách hàng, đc to lp bi tính thanh khon ca tài
sn và tính thanh khon ca ngun vn. Mt ngân hàng có tính thanh khon cao khi
có nhiu tài sn thanh khon hoc có kh nng m rng ngun vn nhanh vi chi
phí thp, hoc c hai, phù hp vi nhu cu thanh khon.
Mt tài sn đc gi là có tính thanh khon cao khi chi phí chuyn hóa thành
tin thp và có kh nng chuyn hóa ra tin nhanh.
Mt ngun vn đc gi là có tính thanh khon cao khi chi phí huy đng
thp và thi gian huy đng nhanh.
1.1.1.1 Tíỉh thaỉh ỆhỊỉ ca tài sỉ
Ngân hàng quan tâm đn tính thanh khon ca mi tài sn và danh mc ca
tài sn. Tính thanh khon ca mi tài sn là kh nng chuyn tài sn thành tin,
đc đo bng thi gian và chi phí. Thi gian và chi phí càng cao tính thanh khon
ca tài sn càng thp và ngc li. Tính thanh khon ca tài sn phn ánh ri ro khi
chuyn tài sn thành tin trong khong thi gian nht đnh. Tuy nhiên, trong nhiu

trng hp, mt tài sn mun bán nhanh thì chu chi phí li ln. iu này cho thy
tính thanh khon ca tài sn ph thuc vào nhiu nhân t và có th thay đi theo
thi gian gia các vùng, các nc.
Tài sn thanh khon có 3 đc đim sau:
- Tài sn thanh khon phi có mt th trng sn sàng đ có th đc chuyn
thành tin nhanh chóng.
5

- Giá ca tài sn phi n đnh, dù tài sn giá tr ln nh th nào hay cn đc
bán nhanh ra sao, th trng vn đ “sâu” đ chp nhn vi mc giá thay đi không
đáng k
- Th trng ca tài sn phi có kh nng đo chiu đ cho ngi bán có th
mua li tài sn vi mc tn tht không đáng k.
Ngân hàng nm gi danh mc tài sn vi tính thanh khon khác nhau. Kt
cu tài sn vi tính cht thanh khon khác nhau to nên tính thanh khon ca nhóm
tài sn hoc tng tài sn. Tính thanh khon ca danh mc tài sn đc đo bng t l
ca các tài sn có tính thanh khon cao trên tng tài sn (hoc trên tin gi ca
khách hàng ti ngân hàng). T l này càng cao, tính thanh khon ca tng tài sn
càng ln.
1.1.1.2 Tíỉh thaỉh ỆhỊỉ ca ỉguỉ vỉ
Ngân hàng huy đng vn đ to lp nên các tài sn, trong đó có các tài sn có
tính thanh khon cao. Nh vy, kh nng huy đng to kh nng thanh toán ca
ngân hàng, phn ánh tính thanh khon ca ngun vn. Tính thanh khon ca ngun
đc đo bng thi gian và chi phí đ m rng ngun khi cn thit. Thi gian và chi
phí càng thp, tính thanh khon ca ngun vn càng cao. Tính thanh khon ca
ngun vn ph thuc vào nhiu nhân t nh s phát trin ca th trng tài chính,
s gia tng thu nhp ca dân c và tính nhy cm ca thu nhp vi lưi sut, v trí và
mng li ngân hàng.
Li th mà ngân hàng có đc nh tính thanh khon ca ngun vn:
- Ngân hàng ch thc hin vay vn thanh khon khi cn thit ch không phi

lúc nào cng nm gi mt s tài sn thanh khon làm gim thu nhp tim nng, do
nhng tài sn này mang li t l thu nhp thp.
- Ngân hàng vn có th duy trì đc quy mô và cu trúc ca danh mc tài sn
nu nh ngân hàng cm thy tho mưn vi danh mc hin ti.
1.1.2ăCungăcuăvăthanhăkhon
Cung thanh khon: Là các khon vn làm tng kh nng chi tr ca ngân
hàng, là ngun cung cp thanh khon cho ngân hàng, bao gm:
6

- Các khon tin gi đang đn (S1)
- Doanh thu t vic bán các khon dch v (S2)
- Thu hi tín dng đư cp (S3)
- Bán các tài sn đang kinh doanh và s dng (S4)
- Vay mn t th trng tin t (S5)
Cu thanh khon: Là nhu cu vn cho các mc đích hot đng ca ngân
hàng, các khon làm gim qu ngân hàng. Thông thng, trong lnh vc kinh doanh
ca ngân hàng, nhng hot đng sau đây to ra cu v thanh khon:
- Khách hàng rút các khon tin gi (D1)
- Yêu cu cp các khon tín dng có cht lng cao (D2)
- Hoàn tr các khon vay mn phi tin gi (D3)
- Chi phí phát sinh khi kinh doanh các sn phm và dch v (D4)
- Thanh toán c tc cho các c đông (D5)
1.1.3ăánhăgiáătrngătháiăthanhăkhon:
Trng thái thanh khon ròng:  bt k thi đim nào, các ngun cung và cu
thanh khon đn cùng vi nhau và to thành trng thái thanh khon ròng (Net
Liquidity Position – NLP), trng thái này có th đc xác đnh nh sau:





(NLPt) = (S1+S2+S3+S4+S5) – (D1+D2+D3+D4+D5)
Nhng trng hp có th xy ra nh sau:
Th ỉht: Thng d thanh khon khi NLPt>0: Ngân hàng  trong trng thái
tha thanh khon. Nhà qun tr phi đa ra quyt đnh  đâu và vào thi đim nào
cn phi s dng ngun thanh khon tha đ đu t kim li cho đn khi ngun
thanh khon này đc s dng đ đáp ng cho nhu cu thanh khon trong tng lai.
Tha thanh khon là mt trng thái mt cân bng ca các NHTM, xy ra khi
nn kinh t hot đng kém hiu qu, ngân hàng không tip cn đc vi khách hàng
Trngătháiă
thanhăkhonă
ròng
=
∑ăCungă
thanh
khon
-
∑ăCuă
thanh
khon
7

hoc không la chn đc nhiu khách hàng đ cho vay. Trong phm vi ca mt
ngân hàng, đây là vic không khai thác ht tim nng sinh li ca tài sn Có, chim
gi quá nhiu tài sn Có  dng trc tip hay gián tip không có kh nng sinh li
(Tn qu tin mt quá ln); hoc cng có th do ngân hàng tng vn quá nhanh
trong khi cha có phng án s dng vn hiu qu.
Thanh khon tha thng đc ngân hàng s dng nh sau:
- Mua các chng khoán d tr th cp đư bán ra trc đó.
- Cho vay trên th trng tin t (phù hp vi thi hn nhàn ri ca s thanh
khon tha).

- Gi tin ti các t chc tín dng khácầ
Th hai: Thiu ht thanh khon khi NPLt<0: Ngân hàng đng trong tình
trng thiu vn đ hot đng. Khi ngân hàng không đ vn đáp ng nhu cu chi tr
cho khách hàng, nhu cu vay vn ca các doanh nghip, ca nn kinh tầcó th gi
là thiu vn tuyt đi, ngha là thiu vn đi vi nhu cu cho vay và đu t cho nn
kinh t. Thiu vn tuyt đi d đ mt nhng c hi đu t tt có th mang li li
nhun cho ngân hàng, thm chí có kh nng mt khách hàng khi h phi đn ngân
hàng khác đ đc đáp ng kp thi các món vay. T vic mt khách hàng vay vn
s dn đn mt khách hàng tin gi, vì khi ngân hàng thiu vn s làm gim lòng tin
ca ngi gi tin, kh nng huy đng vn ca ngân hàng kém đi.
Trng hp thiu ht thanh khon nhà qun tr phi đa ra quyt đnh  đâu
và vào thi đim nào cn phi b sung thanh khon đ đáp ng nhu cu vn vi chi
phí thp nht và kp thi nht. Ngân hàng có th áp dng các bin pháp sau đ x
lý:
- S dng d tr bt buc d ra nu có (do tin gi k này gim so vi k
trc).
- Bán d tr th cp (các chng khoán ngn hn do Chính ph phát hành).
- Vay qua đêm, vay tái chit khu ti NHNN.
- Huy đng t th trng tin t: phát hành chng ch tin gi có mnh giá ln
đ huy đng vnầ
8

1.1.4ăVaiătròăcaăthanhăkhon
- n đnh h thng tài chính.
- Duy trì tính lành mnh và bn vng ca các ngân hàng.
- Làm gim nguy c thit hi trc nhng cú sc v mô.
1.1.5ăCácăchăsăđánhăgiáătínhăthanhăkhon:
 Vỉ điu ệ:
Vn điu l là c s đ ngân hàng m rng hot đng kinh doanh, phát trin
nhiu sn phm, dch v mi. ây cng là điu kin đ hút khách hàng, đng vng

trc ri ro. Vic tng vn điu l s giúp ngân hàng tng trng nhanh hn v quy
mô kinh doanh và kh nng sinh li.
Vic gia tng vn điu l là cn thit đi vi hot đng kinh doanh nói chung
và hot đng thanh khon nói riêng ca NH TMCP Sài Gòn Công Thng vì:
- Ngân hàng s gim bt đc nguy c đi mt vi ri ro cao. ó là ri ro
thanh khon khi ngân hàng mt kh nng thanh toán hay không đáp ng đc v s
lng, thi gian cho nhu cu tín dng hp pháp ca khách hàng, mà không th huy
đng các ngun vn khác ngay lp tc. ó là ri ro thiu vn kh dng, ri ro tín
dng đu t khi các khon cho vay không th thu hi.
- Ngân hàng có điu kin nâng cao kh nng cnh tranh trên th trng, hn
ch nhng bt li và thua thit trong cnh tranh. Hot đng bên tài sn Có s to
điu kin phát trin theo hng đa dng hóa, va gim ri ro cho ngân hàng va gia
tng đc các tin ích mà ngân hàng cung cp cho th trng. Quy mô hot đng
ca ngân hàng vì th cng đc m rng hn.
- Vic ngân hàng gia tng vn điu l s góp phn cng c lòng tin ca dân
chúng đi vi ngân hàng. Dân chúng tin rng mt ngân hàng có s vn điu l ln
cng đng ngha vi v th cao, uy tín mnh và đ an toàn vng chc. Bên cnh đó
vic ngân hàng liên tc gia tng vn điu l cng to cho khách hàng n tng v
kh nng sinh li cao và tim nng phát trin thnh vng trong tng lai.
- Vic nâng cao vn điu l s góp phn làm gim lưi sut cho vay ca nn
kinh t. Bi vì vn điu l là ngun vn không phi tr lưi sut và luôn  trong trng
9

thái sn sàng đc s dng nên ngân hàng có th gia tng ngun cho vay, gim chi
phí tín dng, t đó gim lưi sut cho các khon vay.
 ả s CAR: T ệ aỉ tỊàỉ vỉ ti thiu (Vỉ t cự/Tỉg tài sỉ
“Cự” ri rỊ quỔ đi)
H s CAR phn ánh t l vn t có ti thiu ngân hàng phi đt đc trên
tng tài sn “Có” ri ro quy đi. ụ ngha ca h s CAR là mc đ ri ro mà các
ngân hàng đc phép mo him trong vic s dng vn cao hay thp tùy thuc vào

đ ln vn t có ca ngân hàng, c th: đi vi nhng ngân hàng có vn t có ln
thì nó đc phép s dng vn vi mc đ liu lnh ln vi hy vng đt đc li
nhun cao nht, nhng ri ro s cao hn và ngc li. Theo thông t s
13/2010/TT-NHNN ngày 20/05/2010, NHNN quy đnh các TCTD phi đm bo ch
s này ti thiu là 9%.
T l an toàn vn đư đc nâng lên 9% thay cho mc 8% nh quy đnh trc
đó. Theo NHNN, vic điu chnh này phù hp vi thc t hin nay, khi nhiu
NHTM hot đng theo mô hình công ty m - công ty con, và nhm tin thêm mt
bc trong vic tuân th 25 nguyên tc thanh tra c bn ca y ban Basel. H s
CAR là mt ch tiêu quan trng phn ánh nng lc tài chính ca các ngân hàng. Ch
tiêu này đc dùng đ xác đnh kh nng ca ngân hàng trong vic thanh toán các
khon n có thi hn và đi mt vi các ri ro khác nh ri ro tín dng, ri ro vn
hành. ây cng là mt trong 5 tiêu chun quan trng nht mà các NHTM phi đáp
ng đ đm bo an toàn hot đng, theo đnh hng qun lỦ ri ro ca NHNN theo
tng thi k. Bn tiêu chun còn li bao gm: gii hn tín dng; t l kh nng chi
tr (thanh khon); gii hn góp vn, mua c phn; t l cp tín dng so vi ngun
vn huy đng.
ây là thi đim thích hp đ thc hin quy đnh liên quan đn h s này.
c bit, trong bi cnh gia nhp WTO, quy mô v vn ca các NHTM Vit Nam
chc chn phi tng hn na, nhm va đm bo h s hot đng an toàn và đm
bo kh nng m rng kinh doanh, đáp ng các yêu cu mi t th trng.
10

Hin NHNN đang cp nht danh mc mc vn pháp đnh ca các TCTD áp
dng cho giai đon sau 2010. Trong đó, d kin yêu cu mc vn pháp đnh ti
thiu ca các TCTD s tng lên 10.000 t đng vào 2015. iu này càng khng
đnh thêm vic nâng t l an toàn vn lên là mt bc tin phù hp theo chun mc
quc t.
 ả s ả
1

và H
2
:
ả s ả
1
: Vỉ t cự/Tỉg ỉguỉ vỉ huỔ đỉg
ả s ả
2
: Vỉ t cự/Tỉg tài sỉ “Cự”
i vi 2 h s H
1
và H
2
, tiêu chun chung là ln hn 5%. H s H
1
đa ra
nhm mc đích gii hn mc huy đng vn ca ngân hàng đ tránh tình trng khi
ngân hàng huy đng vn quá nhiu vt quá mc bo v ca vn t có thì ngân
hàng có th mt kh nng chi tr, h s này càng tin v gn 5% cho thy kh nng
huy đng vn ca ngân hàng càng cao trong khi mc đ ri ro vn đm bo theo
quy đnh. Còn h s H
2
đa ra đ đánh giá mc đ ri ro ca tng tài sn có ca mt
ngân hàng. Thông thng, ngân hàng nào gp phi s st gim v tài sn (do ri ro
xut hin) càng ln thì li nhun ca ngân hàng càng gim thp. Vì vy, h s H
2

cho phép tài sn ca ngân hàng st gim  mt mc đ nht đnh so vi vn t có
ca ngân hàng.
 Ch s trỉg thái tiỉ mt ả

3
: (Tiỉ mt+Tiỉ gi ti các
TCTD)/Tỉg tài sỉ “Cự”; hỊc *ả
3
: (Tiỉ mt+Tiỉ gi thaỉh tỊáỉ ti
NảNN+Tiỉ gi Ệhôỉg Ệ hỉ ti các TCTD)/Tỉg tài sỉ “Cự”.
Ch s này cho thy ngân hàng đư d tr các tài sn thanh khon vi t l
bao nhiêu phn trm so vi tng tài sn “Có”. Mt t l tin mt và tin gi cao,
ngha là ch s H
3
cao, s đm bo cho ngân hàng có kh nng đáp ng nhu cu
thanh khon tc thi. Tuy nhiên nu ch s này quá cao s không đm bo kh nng
ti đa hóa li nhun cho ngân hàng vì nhng tài sn thanh khon này có t sut sinh
li thp.


11

 Ch s ỉỉg ệc chỊ vaỔ ả
4
: D ỉ/Tỉg tài sỉ “Cự”
Ch s H
4
phn ánh nng lc cho vay. Ch s này nghch bin vi kh nng
thanh khon, tc là ch s này càng cao thì kh nng thanh khon càng thp vì cho
vay là tài sn có tính thanh khon thp nht mà ngân hàng nm gi.
 Ch s ả
5
: D ỉ/Tiỉ gi Ệhách hàỉg
Ch s này dùng đ đánh giá xem ngân hàng đư s dng tin gi khách hàng

đ cung ng tín dng vi t l bao nhiêu phn trm. T l này càng cao, kh nng
thanh khon càng thp.
 Ch s chỉg ỆhỊáỉ thaỉh ỆhỊỉ ả
6
: (Chỉg ỆhỊáỉ Ệiỉh
dỊaỉh+Chỉg ỆhỊáỉ sỉ sàỉg đ báỉ)/Tỉg tài sỉ “Cự”
Ch s H
6
phn ánh t l nm gi các chng khoán có th d dàng chuyn
đi thành tin mt, đáp ng nhu cu thanh khon trên tng tài sn “Có” ca ngân
hàng. T l này càng cao, trng thái thanh khon ca ngân hàng càng tt.
 Ch s trỉg thái ròỉg đi vi các TCTD ả
7
: Tiỉ gi và chỊ vaỔ
TCTD/Tiỉ gi và vaỔ t TCTD
Vì các khon vay và gi tin ti các t chc tín dng thng có kì hn ngn
nên ch s này th hin s ch đng ca ngân hàng trong gii quyt các vn đ
thanh khon. H
7
thp là du hiu cho thy ngân hàng b đng trong kh nng thanh
khon và ngc li.  đánh giá ch tiêu này, trong phân tích, ta so sánh H
7
vi 1:
H
7
>1: Ngân hàng ch đng trong thanh khon.
H
7
<1: Ngân hàng b đng trong các vn đ thanh khon.
 Ch s ả

8
: (Tiỉ mt+Tiỉ gi ti các TCTD)/tiỉ gi Ệhách hàỉg;
hỊc *ả
8
: (Tiỉ mt+Tiỉ gi Ệhôỉg Ệ hỉ ti các TCTD)/Tiỉ gi ca Ệhách
hàng
Ch s H
8
cho thy ngân hàng d tr bao nhiêu phn trm trên tng tin gi
ca khách hàng đ đm bo cho nhu cu thanh khon. Ch s này càng cao thì kh
nng thanh khon ca ngân hàng càng tt.


12

1.2 Kháiăquátăvăriăroăthanhăkhon
1.2.1ăKháiănimăriăroăthanhăkhon
ây là loi ri ro xut hin trong trng hp ngân hàng thiu kh nng chi
tr, không chuyn đi kp các loi tài sn ra tin hoc không có kh nng vay mn
đ đáp ng yêu cu ca các hp đng thanh toán.
Ri ro thanh khon không phi là ri ro đn l nh ri ro th trng hay ri
ro tín dng mà là loi ri ro mang tính h qu bi l ngoài các nguyên nhân mang
tính đc thù, ri ro thanh khon còn có th bt ngun và chuyn bin xu di tác
đng ca các ri ro phi tài chính và ri ro tài chính khác trong hot đng ca ngân
hàng.
1.2.2ăNguyênănhơnălƠmăphátăsinhăriăroăthanhăkhon
- Ngân hàng vay mn quá nhiu các khon tin gi ngn hn t các cá nhân
và đnh ch tài chính khác, sau đó, chuyn hóa chúng thành nhng tài sn đu t dài
hn. Do đó, đư xy ra tình trng mt cân xng gia ngày đáo hn ca các khon s
dng vn và ngày đáo hn ca các ngun vn huy đng, mà thng gp nht là

dòng tin thu hi t các tài sn đu t nh hn dòng tin phi chi ra đ chi tr tin
gi đn hn.
- Do tin gi ngân hàng rt nhy cm vi s thay đi ca lưi sut đu t. Khi
lưi sut đu t tng, mt s ngi gi tin rút vn ca h ra khi ngân hàng đ đu
t vào ni có t sut sinh li cao hn, còn khách hàng vay tin s tích cc tip cn
các khon tín dng vì có lưi sut thp hn. Nh vy, s thay đi lưi sut nh hng
đn c khách hàng gi tin và vay tin, k đó c hai tác đng đn trng thái thanh
khon ca ngân hàng. Hn na, nhng xu hng v s thay đi lưi sut còn nh
hng đn giá tr th trng ca các tài sn mà ngân hàng có th đem bán đ tng
thêm ngun cung cp thanh khon và trc tip nh hng đn chi phí vay mn
trên th trng tin t.
- Do ngân hàng có chin lc qun tr thanh khon không phù hp và kém
hiu qu: Các chng khoán ngân hàng đang s hu có tính thanh khon thp, d tr
ca ngân hàng không đ cho nhu cu chi trầ
13

1.2.3ănhăhngăcaăriăroăthanhăkhon
Ri ro thanh khon là ri ro nguy him nht ca ngân hàng, có liên quan đn
s sng còn ca ngân hàng. Mt ngân hàng hot đng bình thng phi đm bo
đc kh nng thanh toán, tc là phi đáp ng đc các nhu cu thanh toán trong
hin ti, tng lai và các nhu cu thanh toán đt xut. Mt khi ri ro thanh khon
xut hin thì nó không ch nh hng đn bn thân NHTM mà còn nh hng đn
c mt nn kinh t - xư hi.
1.2.3.1 i vi ỉgâỉ hàỉg thỉg mi:
Th nht, nu ri ro thanh khon xy ra, tùy mc đ nghiêm trng, ngân
hàng thng mi có th phi chu:
- Chuyn hóa các tài sn có thanh khon thành tin vi chi phí cao.
- Tip cn th trng tin t đ tng vn vi nhng điu kin kht khe hn, ví
d phi có tài sn th chp, chu mc lưi sut cao, không đc tun hoàn n
c, hn mc tín dng b xem xét li thng xuyên hoc b t chi cho vay.

- ình tr hot đng dn đn gim thu nhp.
- Mt uy tín dn đn mt khách hàng, đc bit là khách hàng truyn thng và
c quan qun lỦ.
Th hai, trong trng hp đc bit, ri ro thanh khon có th đy ngân hàng
ti tình trng mt kh nng thanh toán, là trng thái bên b vc phá sn ngân hàng.
1.2.3.2 i vi h thỉg tài chíỉh quc gia:
Khi mt ngân hàng mt đi kh nng thanh khon,  mc đ trm trng đy
ngân hàng ti b vc phá sn thì nó có th gây hiu ng lây lan, kéo theo s phá
sn hàng lot các NHTM khác, đe da đn s n đnh ca toàn h thng NHTM,
gây nên s hn lon dn đn khng hong kinh t - chính tr - xư hi ca mt quc
gia.
1.2.3.3 i vi ồụ hi:
Khi mt ngân hàng mt đi kh nng thanh khon thì s gây nên tâm lỦ lo
ngi đi vi không ch chính bn thân ngân hàng mà còn đi vi khách hàng ca
các ngân hàng khác. Nu nim tin ca công chúng b lung lay thì có th dn đn
14

hàng lot ngân hàng mt kh nng thanh toán ch trong mt thi gian ngn và khin
c h thng ngân hàng ri vào tình trng hn lon, s hn lon này có th là
nguyên nhân ca s phá sn hàng lot ca toàn h thng ngân hàng.
1.3 QunătrăriăroăthanhăkhonăcaăNHTM
1.3.1ăKháiănimăqunătrăriăroăthanhăkhon
Qun tr ri ro thanh khon là quá trình nhn dng, đo lng, kim soát và
tài tr nhng nguy c ri ro v vic ngân hàng không th đáp ng kp thi và đy
đ các nhu cu thanh khon cho khách hàng.
Qun tr ri ro không có ngha là né tránh mà là đi din vi ri ro đ la
chn mc gii hn ri ro có th chp nhn đc nhm tng kh nng sinh li cho
ngân hàng.
1.3.2ăQuyătrìnhăqunătrăriăroăthanhăkhon:
Qun tr ri ro thanh khon bao gm nm bc: nhn dng ri ro, phân tích

ri ro, đo lng ri ro, kim soát, phòng nga và tài tr ri ro.
 Nhỉ dỉg ri rỊ
iu kin tiên quyt đ qun tr ri ro là phi nhn dng đc ri ro. Nhn
dng ri ro là quá trình xác đnh liên tc và có h thng các hot đng kinh doanh
ca ngân hàng; bao gm: vic theo dõi, xem xét, nghiên cu môi trng hot đng
và toàn b hot đng ca ngân hàng nhm thng kê đc tt c các loi ri ro, k c
d báo nhng loi ri ro mi có th xut hin trong tng lai, đ t đó có các bin
pháp kim soát, tài tr cho tng loi ri ro phù hp.
 Phâỉ tích ri ro:
ây chính là vic tìm ra nguyên nhân gây ra ri ro. Phân tích ri ro nhm đ
ra bin pháp hu hiu đ phòng nga ri ro. Trên c s tìm ra các nguyên nhân, tác
đng đn các nguyên nhân làm thay đi chúng, qua đó s phòng nga ri ro mt
cách hiu qu hn.
 Ị ệỉg ri rỊ:
Mun vy, phi thu thp s liu, lp ma trn đo lng ri ro và phân tích,
đánh giá.  đánh giá mc đ quan trng ca ri ro đi vi ngân hàng, ngi ta s
15

dng hai tiêu chí: tn sut xut hin ca ri ro và biên đ ca ri ro, tc là mc đ
nghiêm trng ca tn tht, đây là tiêu chí có vai trò quyt đnh.
 Kim sỊát, ịhòỉg ỉga ri rỊ:
Kim soát ri ro là trng tâm ca qun tr ri ro. ó là vic s dng các bin
pháp, k thut, công c, chin lc, các chng trình hot đng đ ngn nga,
phòng tránh hoc gim thiu nhng tn tht, nhng nh hng không mong đi có
th xy ra đi vi ngân hàng. Các bin pháp kim soát có th là: phòng tránh ri ro,
ngn nga tn tht, chuyn giao ri ro, đa dng ri ro, qun tr thông tin,
 Tài tr ri rỊ
Mc dù, đư thc hin các bin pháp phòng nga, nhng ri ro vn có th xy
ra. Khi đó, trc ht cn theo dõi, xác đnh chính xác nhng tn tht v tài sn,
ngun nhân lc hoc v giá tr pháp lỦ. Sau đó, cn thit lp các bin pháp tài tr

phù hp. Nhìn chung, các bin pháp này đc chia làm hai nhóm: t khc phc và
chuyn giao ri ro.
1.3.3ăCácănhơnătănhăhngăđnăqunătrăriăroăthanhăkhon
 Nhâỉ t ch quaỉ:
Th nht, nhân t to nên sc mnh và uy tín ca ngân hàng nh trình đ
đi ng cán b, trình đ công ngh, s lng th phn, uy tín ca ngân hàng trên th
trngầ Các nhân t này có th tác đng đn nhu cu thanh khon ngn hn và dài
hn. Qua đó, nó tác đng gián tip đn hot đng qun tr ri ro thanh khon ti
ngân hàng.
Th hai, chính sách phát trin ca ngân hàng trong giai đon tip theo: u
tiên nâng cao kh nng sinh li hay u tiên cho mc đ an toàn trong thanh khon
bi vì tài sn càng thanh khon thì t l sinh li càng thp.
Th ba, hot đng qun tr ri ro thanh khon cng chu nhiu nh hng t
chính sách qun lỦ ngân qu ca ngân hàng. Ngân qu là ngun cung thanh khon
nhanh chóng nht, giúp cho NHTM thc hin các hot đng thanh toán và đu t
kp thi nhng li có chi phí c hi cao nht, gia tng ngân qu s làm gim thu
16

nhp ca ngân hàng. NHTM quyt đnh gia tng hoc gim ngân qu theo chin
lc qun lỦ d tr mà ngân hàng đang theo đui.
Cui cùng là chính sách huy đng và s dng vn ca ngân hàng. Nhìn
chung các ngân hàng đu thit lp mt chính sách huy đng và s dng sao cho các
dòng tin vào đu đn s đáp ng nhu cu tín dng và đu t d kin, đng thi duy
trì thanh khon  mc cn thit.
 Nhâỉ t Ệhách quaỉ:
Th nht là nhóm nhân t liên quan đn chính sách v mô ca Chính ph và
Ngân hàng Trung ng. Nhân t này bao gm: Nghip v th trng m, quy đnh
v t l d tr bt buc, lưi sut chit khu và tái chit khu. Bên cnh đó là s phát
trin và cnh tranh ca các ngân hàng và các trung gian tài chính khác trong nc,
khu vc và quc t, đ nhy cm ca tin gi vi lưi sut, mng li ngân

hàngầtác đng đn kh nng huy đng vn mt cách nhanh chóng vi chi phí thp
nht.
Th hai là nhóm nhân t cnh tranh trên đa bàn gia các trung gian tài
chính nh chính sách lưi sut huy đng, chính sách tín dng ca mi t chc. Nhóm
nhân t này s nh hng đn cu thanh khon ca mi ngân hàng.
Th ba là nhóm nhân t to ra s hong lon trong khách hàng gi tin nh
bt n v kinh t - chính tr, tham nhng trong h thng tài chính, các khon cho
vay xu dn đn mt kh nng thanh toán ca mt s ngân hàng lan sang các ngân
hàng khácầ
Cui cùng là nhóm nhân t liên quan đn thu nhp, nhu cu chi tiêu ca
khách hàng nh tính thi v trong sn xut và tiêu dùng, mc thu nhp và h s tit
kim, mt đ dân s và doanh nghip, s đa dng khách hàng gi tin và vay tinầ
1.3.4ăChinălcăqunătrăthanhăkhon
1.3.4.1ăng li chung v qun tr thanh khon:
Mt s nguyên tc mang tính ch đo sau cn đc tôn trng đ qun tr
thanh khon mt cách hiu qu:

×