BăGIỄOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.HCM
o0o
NGUYNăTHăMAIăLOAN
NỂNGăCAOăHIUăQUăQUNăTRă
RIăROăTHANHăKHONăTIă
NGỂNăHÀNGăTHNGăMIăCăPHNă
SÀIăGọNăCỌNGăTHNG
LUNăVNăTHCăSăKINHăT
TP.HăChíăMinh,ăNmă2013
BăGIỄOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.HCM
o0o
NGUYNăTHăMAIăLOAN
NỂNGăCAOăHIUăQUăQUNăTRă
RIăROăTHANHăKHONăTIă
NGỂNăHÀNGăTHNGăMIăCăPHNă
SÀIăGọNăCỌNGăTHNG
LUNăVNăTHCăSăKINHăT
Chuyên ngành: Tài chính ậ Ngân hàng
Mƣăs:ă60340201
Ngi hng dn khoa hc
PGS.TSăHOÀNGăC
TP.HăChíăMinh,ăNmă2013
LIăCAMăOAN
S liu và kt qu phân tích trong lun vn là kt qu nghiên cu đc lp ca
tôi và cha đc công b trong bt k công trình khoa hc nào. Tôi xin chu hoàn
toàn trách nhim v tính xác thc ca các s liu đc đ cp trong lun vn này.
TP.HCM,ăNgƠyă04ăthángă10ănmă2013
Ký tên
NGUYNăTHăMAIăLOAN
MCăLC
Trangăphăbìa
Liăcamăđoan
Mcălc
Danhămcăcácătăvitătt
Danhămcăcácăbng,ăbiuăđăvƠăhìnhă
Li măđu 1
CHNGăI:
TNGăQUANăVăHIUăQUăQUNăTRăRIăROăTHANHă
KHONăTIăNGỂNăHÀNGăTHNGăMI 4
1.1 Khái quát v thaỉh ỆhỊỉ 4
1.1.1 Khái nim thanh khon 4
1.1.1.1 Tính thanh khon ca tài sn 4
1.1.1.2 Tính thanh khon ca ngun vn 5
1.1.2 Cung cu thanh khon 5
1.1.3 ánh giá trng thái thanh khon 6
1.1.4 Vai trò ca thanh khon 8
1.1.5 Các ch s đánh giá thanh khon 8
1.2 Khái quát v ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ 12
1.2.1 Khái nim ri ro thanh khon 12
1.2.2 Nguyên nhân làm phát sinh ri ro thanh khon 12
1.2.3 nh hng ca ri ro thanh khon 13
1.2.3.1 i vi ngân hàng thng mi 13
1.2.3.2 i vi h thng tài chính quc gia 13
1.2.3.3 i vi xư hi 13
1.3 Quỉ tr ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ ca NảTM 14
1.3.1 Khái nim qun tr ri ro thanh khon 14
1.3.2 Quy trình qun tr ri ro thanh khon 14
1.3.3 Các nhân t nh hng đn qun tr ri ro thanh khon 15
1.3.4 Chin lc qun tr thanh khon 16
1.3.4.1 ng li chung v qun tr thanh khon 16
1.3.4.2 Chin lc qun tr thanh khon 17
1.3.5 Các phng pháp qun tr ri ro thanh khon thông dng 21
1.4 Nâỉg caỊ hiu qu quỉ tr ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ 28
1.4.1 Khái nim 28
1.4.2 Ch tiêu xác đnh nâng cao hiu qu qun tr ri ro thanh khon 29
1.4.3 ụ ngha ca vic nâng cao hiu qu qun tr ri ro thanh khon 30
1.4.3.1 i vi NHTM 30
1.4.3.2 i vi khách hàng 31
1.4.3.3 i vi nn kinh t 31
1.5 ồut mô hìỉh đáỉh giá ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ 31
1.5.1 Cách tip cn theo thi đim 32
1.5.2 Cách tip cn theo thi k 33
1.6 Kiỉh ỉghim quỉ tr ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ ca mt s ỉc trêỉ th gii 34
1.6.1 Ri ro thanh khon Anh – Thm ha Northern Rock Bank 34
1.6.2 Ri ro thanh khon các NHTM Nga nm 2004 35
1.6.3 Mt s bài hc kinh nghim nâng cao hiu qu qun tr ri ro thanh
khon 36
KtălunăchngăI 37
CHNGăII: THCăTRNGăNỂNGăCAOăHIUăQUăQUNăTRă
RIăROăTHANHăKHONăTIăNHăTMCPăSÀIăGọNăCỌNGăTHNG 38
2.1 Tỉg quaỉ v Nả TMCP Sài Ảòỉ Côỉg Thỉg 38
2.1.1 Quá trình ra đi và phát trin 38
2.1.2 C cu t chc hot đng 40
2.1.3 Kt qu hot đng kinh doanh t nm 2009-2012 41
2.2 Thc trỉg v thaỉh ỆhỊỉ và côỉg tác ỉâỉg caỊ hiu qu quỉ tr
ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ ti Nả TMCP Sài Ảòỉ Côỉg Thỉg 45
2.2.1 T chc qun lỦ thanh khon 45
2.2.2 Quy trình qun lỦ ri ro thanh khon 45
2.2.3 Chin lc qun tr ri ro thanh khon 46
2.2.4 Thc trng thanh khon ca NH TMCP Sài Gòn Công Thng 48
2.3 Thc hiỉ Stress testiỉg đ đáỉh giá ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ 56
2.4 Nhỉ đỉh tỉg quát v côỉg tác quỉ tr ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ ti Nả
TMCP Sài Ảòỉ Côỉg Thỉg 67
2.4.1 Nhng kt qu đt đc 67
2.4.2 Nhng hn ch và nguyên nhân 68
KtălunăchngăII 69
CHNGăIII:
GIIăPHỄPăNỂNGăCAOăHIUăQUăQUNăTRăRIăROă
THANHăKHONăTIăNHăTMCPăSÀIăGọNăCỌNGăTHNG 70
3.1 ỉh hỉg ịhát triỉ ca Nả TMCP Sài Ảòỉ Côỉg Thỉg đỉ
ỉm 2015 tm ỉhìỉ đỉ ỉm 2020 70
3.1.1 nh hng phát trin chung 70
3.1.2 nh hng v nâng cao hiu qu qun tr ri ro thanh khon 72
3.2 Ảii ịháị ỉâỉg caỊ hiu qu quỉ tr ri rỊ ti Nả TMCP Sài Ảòỉ
Côỉg Thỉg 73
3.2.1 Nhóm gii pháp do bn thân NH TMCP Sài Gòn Công Thng
t chc thc hin 73
3.2.1.1 Cân đi c cu và t trng tài sn N, tài sn Có cho phù hp
vi nng lc 73
3.2.1.2 Thc hin vic qun lỦ tt cht lng tín dng, k hn tín dng,
ri ro lưi sut và khe h lưi sut 74
3.2.1.3 Xây dng chin lc qun lỦ thanh khon phù hp 74
3.2.1.4 Hoàn thin mô hình qun lỦ thanh khon 76
3.2.1.5 Nâng cao cht lng ngun nhân lc qun lỦ thanh khon 77
3.2.1.6 Phát trin nn tng công ngh và làm ch h thng thông tin 78
3.2.1.7 Tng cng qun lỦ ri ro và kim soát ni b 78
3.2.1.8 Phát trin thng hiu, uy tín nhm nâng cao v th ca NH 79
3.2.2 Nhóm gii pháp h tr 79
3.2.2.1 T Ngân hàng Nhà Nc 79
3.2.2.2 T Chính ph 86
Ktălun 89
TƠiăliuăthamăkho
Phălc
DANHăMCăCỄCăTăVITăTT
Ch vit tt
Tiỉg Vit
NHNN
Ngân hàng Nhà nc
NHTW
Ngân hàng Trung ng
NHTM
Ngân hàng thng mi
NH TMCP
Ngân hàng thng mi c phn
TCTD
T chc tín dng
QLRR
Qun lỦ ri ro
PCRT
Phòng chng ra tin
LNTT
Li nhun trc thu
DTBB
D tr bt buc
SGB
NH TMCP Sài Gòn Công Thng
DAB
NH TMCP ông Á
VIB
NH TMCP Quc T
MB
NH TMCP Quân i
VPB
NH TMCP Vit Nam Thnh Vng
DANHăMCăCỄCăBNG, BIUăăVÀăHỊNH
BNG
Bng 2.1 Mt s ch tiêu phn ánh kt qu hot đng kinh doanh ca NH TMCP
Sài Gòn Công Thng t nm 2009 đn nm 2012
Bng 2.2 Vn điu l ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.3 H s CAR ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.4 H s H
1
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.5 H s H
2
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.6 H s H
3
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.7 H s H
4
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.8 H s H
5
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.9 H s H
6
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.10 H s H
7
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.11 H s H
8
ca SGB, VPB, DAB, MB, VIB (2009 – 2012)
Bng 2.12 Ngun d liu đ thc hin Stress testing
Bng 2.13 Các kch bn gi đnh
Bng 2.14 Gi đnh và kt qu thc hin Stress testing theo kch bn 1
Bng 2.15 Gi đnh và kt qu thc hin Stress testing theo kch bn 2
Bng 2.16 Gi đnh và kt qu thc hin Stress testing theo kch bn 3
Bng 2.17 Gi đnh thay đi c cu tài sn Có
Bng 2.18 Gi đnh mi và kt qu thc hin Stress testing
BIUă
Biu đ 2.1 Tình hình hot đng kinh doanh ca NH TMCP Sài Gòn Công Thng
t nm 2009 - 2012
HÌNH
Hình 2.1 S đ t chc hot đng ca NH TMCP Sài Gòn Công Thng
1
LI M U
1. TínhăcpăthităcaăđătƠi
Hot đng ca mt ngân hàng nói riêng và ca c h thng ngân hàng nói
chung mang rt nhiu ri ro, trong đó có ri ro thanh khon. Thanh khon đóng vai
trò quan trng đm bo cho s hot đng bình thng ca ngân hàng thng mi.
Và ri ro thanh khon là mt trong các ri ro rt quan trng trong hot đng ngân
hàng. Khác vi ri ro tín dng thng din ra theo mt tin trình thì ri ro thanh
khon thng mang tính cht bt ng, không nht thit phi là nhng khó khn
trong bng tng kt tài sn, và đc bit nguy him bi kh nng lây lan có tính h
thng trong mt khong thi gian rt ngn.
Mt khi ri ro thanh khon xy ra, tùy vào mc đ và s lan truyn, có th
làm ngng tr hot đng ca mt hay nhiu ngân hàng, kéo theo c b máy tài
chính ti mt hay nhiu nc. Chính vì nh hng ln, va mang tính cc b, va
mang tính toàn cu ca loi ri ro này mà qun tr ri ro thanh khon tr thành mt
vn đ thng trc mang tính sng còn cho ngành ngân hàng cng nh c nn kinh
t.
Liên h vi thc tin M, Châu Âu và Vit Nam trong thi gian qua cho
thy vn đ thanh khon din bin rt phc tp và khó lng. Theo nhn đnh ca
y ban Giám sát Tài chính Quc gia thì “Thanh khon h thng luôn bp bênh,
cng thng, th trng liên ngân hàng ách tc, mt s TCTD ri vào tình trng mt
thanh khon liên tcầ”. Do đó, công tác qun tr ri ro, đc bit là ri ro thanh
khon trong hot đng ngân hàng tr nên rt đáng lu tâm, có Ủ ngha cp bách c
v lỦ lun và thc tin.
iu này đng ngha vi vic đ giúp h thng Ngân hàng Vit Nam phát
trin bn vng và hiu qu, điu kin cn là phi nhìn nhn s thit yu ca vic
qun tr ri ro thanh khon ca mi Ngân hàng, và NH TMCP Sài Gòn Công
Thng cng không là ngoi l. Chính vì lỦ do đó, vic chn đ tài “Nâỉg caỊ hiu
qu quỉ tr ri rỊ thaỉh ỆhỊỉ ti Nả TMCP Sài Ảòỉ Côỉg Thỉg” là ht sc
2
cn thit. Qua đó, tác gi mong mun có th ng dng mô hình này vào thc tin,
làm c s tham kho cho công tác qun tr ri ro thanh khon ti NH TMCP Sài
Gòn Công Thng nói riêng và h thng Ngân hàng Vit Nam nói chung đ nâng
cao hiu qu qun tr ri ro thanh khon ca các ngân hàng, giúp cho h thng ngân
hàng Vit Nam ngày càng phát trin vng mnh trong xu th hi nhp vi nn kinh
t khu vc và th gii.
2. Mcătiêuănghiênăcu
- H thng hóa c s lỦ lun v thanh khon, ri ro thanh khon và hiu qu
qun tr ri ro thanh khon ti Ngân Hàng Vit Nam .
- Phân tích thc trng v hiu qu qun tr ri ro thanh khon ti NH TMCP
Sài Gòn Công Thng.
- Thc hin Stress testing ri ro thanh khon đ đánh giá hiu qu qun tr ri
ro thanh khon ca NH TMCP Sài Gòn Công Thng.
- Kin ngh nhng gii pháp nhm nâng cao hiu qu qun tr ri ro thanh
khon ti NH TMCP Sài Gòn Công Thng.
3. iătngăvƠăphmăviănghiênăcu:ă
Hiu qu qun tr ri ro thanh khon ti NH TMCP Sài Gòn Công Thng
trong khong thi gian 2009-2012.
4. Phngăphápănghiênăcu
Phng pháp nghiên cu đnh tính: s dng các s liu thng kê thông qua
thu thp d liu có sn, tin hành tính toán các ch s đ đánh giá ni dung cn tp
trung nghiên cu. Bên cnh đó, s dng phng pháp suy din đ lp lun và gii
thích các ch s tác đng đn kh nng thanh khon ca NH TMCP Sài Gòn Công
Thng.
Phng pháp nghiên cu đnh lng: Thc hin Stress testing ri ro thanh
khon đ đánh giá kh nng thanh khon ca ngân hàng trong 5 ngày làm vic trong
tun khi không có s h tr t bên ngoài.
3
5. óngăgópăcaălunăvn:ă
ánh giá tính thanh khon và hiu qu qun tr ri ro thanh khon ti NH
TMCP Sài Gòn Công Thng, t đó tìm ra nhng hn ch, tn ti và mt s gii
pháp nhm hoàn thin hot đng này trong thi gian ti NH TMCP Sài Gòn Công
Thng.
4
CHNGă1: TNGăQUANăVăHIUăQUăQUNăTRă
RIăROăTHANHăKHONăTIăNGỂNăHÀNGăTHNGăMI
1.1 Kháiăquátăvăthanhăkhonă
1.1.1ăKháiănimăthanhăkhon
Thanh khon là kh nng tip cn các khon tài sn hoc ngun vn có th
dùng đ chi tr vi chi phí hp lỦ ngay khi nhu cu vn phát sinh.
Tính thanh khon ca ngân hàng là kh nng ca ngân hàng trong vic đáp
ng nhu cu thanh toán ca khách hàng, đc to lp bi tính thanh khon ca tài
sn và tính thanh khon ca ngun vn. Mt ngân hàng có tính thanh khon cao khi
có nhiu tài sn thanh khon hoc có kh nng m rng ngun vn nhanh vi chi
phí thp, hoc c hai, phù hp vi nhu cu thanh khon.
Mt tài sn đc gi là có tính thanh khon cao khi chi phí chuyn hóa thành
tin thp và có kh nng chuyn hóa ra tin nhanh.
Mt ngun vn đc gi là có tính thanh khon cao khi chi phí huy đng
thp và thi gian huy đng nhanh.
1.1.1.1 Tíỉh thaỉh ỆhỊỉ ca tài sỉ
Ngân hàng quan tâm đn tính thanh khon ca mi tài sn và danh mc ca
tài sn. Tính thanh khon ca mi tài sn là kh nng chuyn tài sn thành tin,
đc đo bng thi gian và chi phí. Thi gian và chi phí càng cao tính thanh khon
ca tài sn càng thp và ngc li. Tính thanh khon ca tài sn phn ánh ri ro khi
chuyn tài sn thành tin trong khong thi gian nht đnh. Tuy nhiên, trong nhiu
trng hp, mt tài sn mun bán nhanh thì chu chi phí li ln. iu này cho thy
tính thanh khon ca tài sn ph thuc vào nhiu nhân t và có th thay đi theo
thi gian gia các vùng, các nc.
Tài sn thanh khon có 3 đc đim sau:
- Tài sn thanh khon phi có mt th trng sn sàng đ có th đc chuyn
thành tin nhanh chóng.
5
- Giá ca tài sn phi n đnh, dù tài sn giá tr ln nh th nào hay cn đc
bán nhanh ra sao, th trng vn đ “sâu” đ chp nhn vi mc giá thay đi không
đáng k
- Th trng ca tài sn phi có kh nng đo chiu đ cho ngi bán có th
mua li tài sn vi mc tn tht không đáng k.
Ngân hàng nm gi danh mc tài sn vi tính thanh khon khác nhau. Kt
cu tài sn vi tính cht thanh khon khác nhau to nên tính thanh khon ca nhóm
tài sn hoc tng tài sn. Tính thanh khon ca danh mc tài sn đc đo bng t l
ca các tài sn có tính thanh khon cao trên tng tài sn (hoc trên tin gi ca
khách hàng ti ngân hàng). T l này càng cao, tính thanh khon ca tng tài sn
càng ln.
1.1.1.2 Tíỉh thaỉh ỆhỊỉ ca ỉguỉ vỉ
Ngân hàng huy đng vn đ to lp nên các tài sn, trong đó có các tài sn có
tính thanh khon cao. Nh vy, kh nng huy đng to kh nng thanh toán ca
ngân hàng, phn ánh tính thanh khon ca ngun vn. Tính thanh khon ca ngun
đc đo bng thi gian và chi phí đ m rng ngun khi cn thit. Thi gian và chi
phí càng thp, tính thanh khon ca ngun vn càng cao. Tính thanh khon ca
ngun vn ph thuc vào nhiu nhân t nh s phát trin ca th trng tài chính,
s gia tng thu nhp ca dân c và tính nhy cm ca thu nhp vi lưi sut, v trí và
mng li ngân hàng.
Li th mà ngân hàng có đc nh tính thanh khon ca ngun vn:
- Ngân hàng ch thc hin vay vn thanh khon khi cn thit ch không phi
lúc nào cng nm gi mt s tài sn thanh khon làm gim thu nhp tim nng, do
nhng tài sn này mang li t l thu nhp thp.
- Ngân hàng vn có th duy trì đc quy mô và cu trúc ca danh mc tài sn
nu nh ngân hàng cm thy tho mưn vi danh mc hin ti.
1.1.2ăCungăcuăvăthanhăkhon
Cung thanh khon: Là các khon vn làm tng kh nng chi tr ca ngân
hàng, là ngun cung cp thanh khon cho ngân hàng, bao gm:
6
- Các khon tin gi đang đn (S1)
- Doanh thu t vic bán các khon dch v (S2)
- Thu hi tín dng đư cp (S3)
- Bán các tài sn đang kinh doanh và s dng (S4)
- Vay mn t th trng tin t (S5)
Cu thanh khon: Là nhu cu vn cho các mc đích hot đng ca ngân
hàng, các khon làm gim qu ngân hàng. Thông thng, trong lnh vc kinh doanh
ca ngân hàng, nhng hot đng sau đây to ra cu v thanh khon:
- Khách hàng rút các khon tin gi (D1)
- Yêu cu cp các khon tín dng có cht lng cao (D2)
- Hoàn tr các khon vay mn phi tin gi (D3)
- Chi phí phát sinh khi kinh doanh các sn phm và dch v (D4)
- Thanh toán c tc cho các c đông (D5)
1.1.3ăánhăgiáătrngătháiăthanhăkhon:
Trng thái thanh khon ròng: bt k thi đim nào, các ngun cung và cu
thanh khon đn cùng vi nhau và to thành trng thái thanh khon ròng (Net
Liquidity Position – NLP), trng thái này có th đc xác đnh nh sau:
(NLPt) = (S1+S2+S3+S4+S5) – (D1+D2+D3+D4+D5)
Nhng trng hp có th xy ra nh sau:
Th ỉht: Thng d thanh khon khi NLPt>0: Ngân hàng trong trng thái
tha thanh khon. Nhà qun tr phi đa ra quyt đnh đâu và vào thi đim nào
cn phi s dng ngun thanh khon tha đ đu t kim li cho đn khi ngun
thanh khon này đc s dng đ đáp ng cho nhu cu thanh khon trong tng lai.
Tha thanh khon là mt trng thái mt cân bng ca các NHTM, xy ra khi
nn kinh t hot đng kém hiu qu, ngân hàng không tip cn đc vi khách hàng
Trngătháiă
thanhăkhonă
ròng
=
∑ăCungă
thanh
khon
-
∑ăCuă
thanh
khon
7
hoc không la chn đc nhiu khách hàng đ cho vay. Trong phm vi ca mt
ngân hàng, đây là vic không khai thác ht tim nng sinh li ca tài sn Có, chim
gi quá nhiu tài sn Có dng trc tip hay gián tip không có kh nng sinh li
(Tn qu tin mt quá ln); hoc cng có th do ngân hàng tng vn quá nhanh
trong khi cha có phng án s dng vn hiu qu.
Thanh khon tha thng đc ngân hàng s dng nh sau:
- Mua các chng khoán d tr th cp đư bán ra trc đó.
- Cho vay trên th trng tin t (phù hp vi thi hn nhàn ri ca s thanh
khon tha).
- Gi tin ti các t chc tín dng khácầ
Th hai: Thiu ht thanh khon khi NPLt<0: Ngân hàng đng trong tình
trng thiu vn đ hot đng. Khi ngân hàng không đ vn đáp ng nhu cu chi tr
cho khách hàng, nhu cu vay vn ca các doanh nghip, ca nn kinh tầcó th gi
là thiu vn tuyt đi, ngha là thiu vn đi vi nhu cu cho vay và đu t cho nn
kinh t. Thiu vn tuyt đi d đ mt nhng c hi đu t tt có th mang li li
nhun cho ngân hàng, thm chí có kh nng mt khách hàng khi h phi đn ngân
hàng khác đ đc đáp ng kp thi các món vay. T vic mt khách hàng vay vn
s dn đn mt khách hàng tin gi, vì khi ngân hàng thiu vn s làm gim lòng tin
ca ngi gi tin, kh nng huy đng vn ca ngân hàng kém đi.
Trng hp thiu ht thanh khon nhà qun tr phi đa ra quyt đnh đâu
và vào thi đim nào cn phi b sung thanh khon đ đáp ng nhu cu vn vi chi
phí thp nht và kp thi nht. Ngân hàng có th áp dng các bin pháp sau đ x
lý:
- S dng d tr bt buc d ra nu có (do tin gi k này gim so vi k
trc).
- Bán d tr th cp (các chng khoán ngn hn do Chính ph phát hành).
- Vay qua đêm, vay tái chit khu ti NHNN.
- Huy đng t th trng tin t: phát hành chng ch tin gi có mnh giá ln
đ huy đng vnầ
8
1.1.4ăVaiătròăcaăthanhăkhon
- n đnh h thng tài chính.
- Duy trì tính lành mnh và bn vng ca các ngân hàng.
- Làm gim nguy c thit hi trc nhng cú sc v mô.
1.1.5ăCácăchăsăđánhăgiáătínhăthanhăkhon:
Vỉ điu ệ:
Vn điu l là c s đ ngân hàng m rng hot đng kinh doanh, phát trin
nhiu sn phm, dch v mi. ây cng là điu kin đ hút khách hàng, đng vng
trc ri ro. Vic tng vn điu l s giúp ngân hàng tng trng nhanh hn v quy
mô kinh doanh và kh nng sinh li.
Vic gia tng vn điu l là cn thit đi vi hot đng kinh doanh nói chung
và hot đng thanh khon nói riêng ca NH TMCP Sài Gòn Công Thng vì:
- Ngân hàng s gim bt đc nguy c đi mt vi ri ro cao. ó là ri ro
thanh khon khi ngân hàng mt kh nng thanh toán hay không đáp ng đc v s
lng, thi gian cho nhu cu tín dng hp pháp ca khách hàng, mà không th huy
đng các ngun vn khác ngay lp tc. ó là ri ro thiu vn kh dng, ri ro tín
dng đu t khi các khon cho vay không th thu hi.
- Ngân hàng có điu kin nâng cao kh nng cnh tranh trên th trng, hn
ch nhng bt li và thua thit trong cnh tranh. Hot đng bên tài sn Có s to
điu kin phát trin theo hng đa dng hóa, va gim ri ro cho ngân hàng va gia
tng đc các tin ích mà ngân hàng cung cp cho th trng. Quy mô hot đng
ca ngân hàng vì th cng đc m rng hn.
- Vic ngân hàng gia tng vn điu l s góp phn cng c lòng tin ca dân
chúng đi vi ngân hàng. Dân chúng tin rng mt ngân hàng có s vn điu l ln
cng đng ngha vi v th cao, uy tín mnh và đ an toàn vng chc. Bên cnh đó
vic ngân hàng liên tc gia tng vn điu l cng to cho khách hàng n tng v
kh nng sinh li cao và tim nng phát trin thnh vng trong tng lai.
- Vic nâng cao vn điu l s góp phn làm gim lưi sut cho vay ca nn
kinh t. Bi vì vn điu l là ngun vn không phi tr lưi sut và luôn trong trng
9
thái sn sàng đc s dng nên ngân hàng có th gia tng ngun cho vay, gim chi
phí tín dng, t đó gim lưi sut cho các khon vay.
ả s CAR: T ệ aỉ tỊàỉ vỉ ti thiu (Vỉ t cự/Tỉg tài sỉ
“Cự” ri rỊ quỔ đi)
H s CAR phn ánh t l vn t có ti thiu ngân hàng phi đt đc trên
tng tài sn “Có” ri ro quy đi. ụ ngha ca h s CAR là mc đ ri ro mà các
ngân hàng đc phép mo him trong vic s dng vn cao hay thp tùy thuc vào
đ ln vn t có ca ngân hàng, c th: đi vi nhng ngân hàng có vn t có ln
thì nó đc phép s dng vn vi mc đ liu lnh ln vi hy vng đt đc li
nhun cao nht, nhng ri ro s cao hn và ngc li. Theo thông t s
13/2010/TT-NHNN ngày 20/05/2010, NHNN quy đnh các TCTD phi đm bo ch
s này ti thiu là 9%.
T l an toàn vn đư đc nâng lên 9% thay cho mc 8% nh quy đnh trc
đó. Theo NHNN, vic điu chnh này phù hp vi thc t hin nay, khi nhiu
NHTM hot đng theo mô hình công ty m - công ty con, và nhm tin thêm mt
bc trong vic tuân th 25 nguyên tc thanh tra c bn ca y ban Basel. H s
CAR là mt ch tiêu quan trng phn ánh nng lc tài chính ca các ngân hàng. Ch
tiêu này đc dùng đ xác đnh kh nng ca ngân hàng trong vic thanh toán các
khon n có thi hn và đi mt vi các ri ro khác nh ri ro tín dng, ri ro vn
hành. ây cng là mt trong 5 tiêu chun quan trng nht mà các NHTM phi đáp
ng đ đm bo an toàn hot đng, theo đnh hng qun lỦ ri ro ca NHNN theo
tng thi k. Bn tiêu chun còn li bao gm: gii hn tín dng; t l kh nng chi
tr (thanh khon); gii hn góp vn, mua c phn; t l cp tín dng so vi ngun
vn huy đng.
ây là thi đim thích hp đ thc hin quy đnh liên quan đn h s này.
c bit, trong bi cnh gia nhp WTO, quy mô v vn ca các NHTM Vit Nam
chc chn phi tng hn na, nhm va đm bo h s hot đng an toàn và đm
bo kh nng m rng kinh doanh, đáp ng các yêu cu mi t th trng.
10
Hin NHNN đang cp nht danh mc mc vn pháp đnh ca các TCTD áp
dng cho giai đon sau 2010. Trong đó, d kin yêu cu mc vn pháp đnh ti
thiu ca các TCTD s tng lên 10.000 t đng vào 2015. iu này càng khng
đnh thêm vic nâng t l an toàn vn lên là mt bc tin phù hp theo chun mc
quc t.
ả s ả
1
và H
2
:
ả s ả
1
: Vỉ t cự/Tỉg ỉguỉ vỉ huỔ đỉg
ả s ả
2
: Vỉ t cự/Tỉg tài sỉ “Cự”
i vi 2 h s H
1
và H
2
, tiêu chun chung là ln hn 5%. H s H
1
đa ra
nhm mc đích gii hn mc huy đng vn ca ngân hàng đ tránh tình trng khi
ngân hàng huy đng vn quá nhiu vt quá mc bo v ca vn t có thì ngân
hàng có th mt kh nng chi tr, h s này càng tin v gn 5% cho thy kh nng
huy đng vn ca ngân hàng càng cao trong khi mc đ ri ro vn đm bo theo
quy đnh. Còn h s H
2
đa ra đ đánh giá mc đ ri ro ca tng tài sn có ca mt
ngân hàng. Thông thng, ngân hàng nào gp phi s st gim v tài sn (do ri ro
xut hin) càng ln thì li nhun ca ngân hàng càng gim thp. Vì vy, h s H
2
cho phép tài sn ca ngân hàng st gim mt mc đ nht đnh so vi vn t có
ca ngân hàng.
Ch s trỉg thái tiỉ mt ả
3
: (Tiỉ mt+Tiỉ gi ti các
TCTD)/Tỉg tài sỉ “Cự”; hỊc *ả
3
: (Tiỉ mt+Tiỉ gi thaỉh tỊáỉ ti
NảNN+Tiỉ gi Ệhôỉg Ệ hỉ ti các TCTD)/Tỉg tài sỉ “Cự”.
Ch s này cho thy ngân hàng đư d tr các tài sn thanh khon vi t l
bao nhiêu phn trm so vi tng tài sn “Có”. Mt t l tin mt và tin gi cao,
ngha là ch s H
3
cao, s đm bo cho ngân hàng có kh nng đáp ng nhu cu
thanh khon tc thi. Tuy nhiên nu ch s này quá cao s không đm bo kh nng
ti đa hóa li nhun cho ngân hàng vì nhng tài sn thanh khon này có t sut sinh
li thp.
11
Ch s ỉỉg ệc chỊ vaỔ ả
4
: D ỉ/Tỉg tài sỉ “Cự”
Ch s H
4
phn ánh nng lc cho vay. Ch s này nghch bin vi kh nng
thanh khon, tc là ch s này càng cao thì kh nng thanh khon càng thp vì cho
vay là tài sn có tính thanh khon thp nht mà ngân hàng nm gi.
Ch s ả
5
: D ỉ/Tiỉ gi Ệhách hàỉg
Ch s này dùng đ đánh giá xem ngân hàng đư s dng tin gi khách hàng
đ cung ng tín dng vi t l bao nhiêu phn trm. T l này càng cao, kh nng
thanh khon càng thp.
Ch s chỉg ỆhỊáỉ thaỉh ỆhỊỉ ả
6
: (Chỉg ỆhỊáỉ Ệiỉh
dỊaỉh+Chỉg ỆhỊáỉ sỉ sàỉg đ báỉ)/Tỉg tài sỉ “Cự”
Ch s H
6
phn ánh t l nm gi các chng khoán có th d dàng chuyn
đi thành tin mt, đáp ng nhu cu thanh khon trên tng tài sn “Có” ca ngân
hàng. T l này càng cao, trng thái thanh khon ca ngân hàng càng tt.
Ch s trỉg thái ròỉg đi vi các TCTD ả
7
: Tiỉ gi và chỊ vaỔ
TCTD/Tiỉ gi và vaỔ t TCTD
Vì các khon vay và gi tin ti các t chc tín dng thng có kì hn ngn
nên ch s này th hin s ch đng ca ngân hàng trong gii quyt các vn đ
thanh khon. H
7
thp là du hiu cho thy ngân hàng b đng trong kh nng thanh
khon và ngc li. đánh giá ch tiêu này, trong phân tích, ta so sánh H
7
vi 1:
H
7
>1: Ngân hàng ch đng trong thanh khon.
H
7
<1: Ngân hàng b đng trong các vn đ thanh khon.
Ch s ả
8
: (Tiỉ mt+Tiỉ gi ti các TCTD)/tiỉ gi Ệhách hàỉg;
hỊc *ả
8
: (Tiỉ mt+Tiỉ gi Ệhôỉg Ệ hỉ ti các TCTD)/Tiỉ gi ca Ệhách
hàng
Ch s H
8
cho thy ngân hàng d tr bao nhiêu phn trm trên tng tin gi
ca khách hàng đ đm bo cho nhu cu thanh khon. Ch s này càng cao thì kh
nng thanh khon ca ngân hàng càng tt.
12
1.2 Kháiăquátăvăriăroăthanhăkhon
1.2.1ăKháiănimăriăroăthanhăkhon
ây là loi ri ro xut hin trong trng hp ngân hàng thiu kh nng chi
tr, không chuyn đi kp các loi tài sn ra tin hoc không có kh nng vay mn
đ đáp ng yêu cu ca các hp đng thanh toán.
Ri ro thanh khon không phi là ri ro đn l nh ri ro th trng hay ri
ro tín dng mà là loi ri ro mang tính h qu bi l ngoài các nguyên nhân mang
tính đc thù, ri ro thanh khon còn có th bt ngun và chuyn bin xu di tác
đng ca các ri ro phi tài chính và ri ro tài chính khác trong hot đng ca ngân
hàng.
1.2.2ăNguyênănhơnălƠmăphátăsinhăriăroăthanhăkhon
- Ngân hàng vay mn quá nhiu các khon tin gi ngn hn t các cá nhân
và đnh ch tài chính khác, sau đó, chuyn hóa chúng thành nhng tài sn đu t dài
hn. Do đó, đư xy ra tình trng mt cân xng gia ngày đáo hn ca các khon s
dng vn và ngày đáo hn ca các ngun vn huy đng, mà thng gp nht là
dòng tin thu hi t các tài sn đu t nh hn dòng tin phi chi ra đ chi tr tin
gi đn hn.
- Do tin gi ngân hàng rt nhy cm vi s thay đi ca lưi sut đu t. Khi
lưi sut đu t tng, mt s ngi gi tin rút vn ca h ra khi ngân hàng đ đu
t vào ni có t sut sinh li cao hn, còn khách hàng vay tin s tích cc tip cn
các khon tín dng vì có lưi sut thp hn. Nh vy, s thay đi lưi sut nh hng
đn c khách hàng gi tin và vay tin, k đó c hai tác đng đn trng thái thanh
khon ca ngân hàng. Hn na, nhng xu hng v s thay đi lưi sut còn nh
hng đn giá tr th trng ca các tài sn mà ngân hàng có th đem bán đ tng
thêm ngun cung cp thanh khon và trc tip nh hng đn chi phí vay mn
trên th trng tin t.
- Do ngân hàng có chin lc qun tr thanh khon không phù hp và kém
hiu qu: Các chng khoán ngân hàng đang s hu có tính thanh khon thp, d tr
ca ngân hàng không đ cho nhu cu chi trầ
13
1.2.3ănhăhngăcaăriăroăthanhăkhon
Ri ro thanh khon là ri ro nguy him nht ca ngân hàng, có liên quan đn
s sng còn ca ngân hàng. Mt ngân hàng hot đng bình thng phi đm bo
đc kh nng thanh toán, tc là phi đáp ng đc các nhu cu thanh toán trong
hin ti, tng lai và các nhu cu thanh toán đt xut. Mt khi ri ro thanh khon
xut hin thì nó không ch nh hng đn bn thân NHTM mà còn nh hng đn
c mt nn kinh t - xư hi.
1.2.3.1 i vi ỉgâỉ hàỉg thỉg mi:
Th nht, nu ri ro thanh khon xy ra, tùy mc đ nghiêm trng, ngân
hàng thng mi có th phi chu:
- Chuyn hóa các tài sn có thanh khon thành tin vi chi phí cao.
- Tip cn th trng tin t đ tng vn vi nhng điu kin kht khe hn, ví
d phi có tài sn th chp, chu mc lưi sut cao, không đc tun hoàn n
c, hn mc tín dng b xem xét li thng xuyên hoc b t chi cho vay.
- ình tr hot đng dn đn gim thu nhp.
- Mt uy tín dn đn mt khách hàng, đc bit là khách hàng truyn thng và
c quan qun lỦ.
Th hai, trong trng hp đc bit, ri ro thanh khon có th đy ngân hàng
ti tình trng mt kh nng thanh toán, là trng thái bên b vc phá sn ngân hàng.
1.2.3.2 i vi h thỉg tài chíỉh quc gia:
Khi mt ngân hàng mt đi kh nng thanh khon, mc đ trm trng đy
ngân hàng ti b vc phá sn thì nó có th gây hiu ng lây lan, kéo theo s phá
sn hàng lot các NHTM khác, đe da đn s n đnh ca toàn h thng NHTM,
gây nên s hn lon dn đn khng hong kinh t - chính tr - xư hi ca mt quc
gia.
1.2.3.3 i vi ồụ hi:
Khi mt ngân hàng mt đi kh nng thanh khon thì s gây nên tâm lỦ lo
ngi đi vi không ch chính bn thân ngân hàng mà còn đi vi khách hàng ca
các ngân hàng khác. Nu nim tin ca công chúng b lung lay thì có th dn đn
14
hàng lot ngân hàng mt kh nng thanh toán ch trong mt thi gian ngn và khin
c h thng ngân hàng ri vào tình trng hn lon, s hn lon này có th là
nguyên nhân ca s phá sn hàng lot ca toàn h thng ngân hàng.
1.3 QunătrăriăroăthanhăkhonăcaăNHTM
1.3.1ăKháiănimăqunătrăriăroăthanhăkhon
Qun tr ri ro thanh khon là quá trình nhn dng, đo lng, kim soát và
tài tr nhng nguy c ri ro v vic ngân hàng không th đáp ng kp thi và đy
đ các nhu cu thanh khon cho khách hàng.
Qun tr ri ro không có ngha là né tránh mà là đi din vi ri ro đ la
chn mc gii hn ri ro có th chp nhn đc nhm tng kh nng sinh li cho
ngân hàng.
1.3.2ăQuyătrìnhăqunătrăriăroăthanhăkhon:
Qun tr ri ro thanh khon bao gm nm bc: nhn dng ri ro, phân tích
ri ro, đo lng ri ro, kim soát, phòng nga và tài tr ri ro.
Nhỉ dỉg ri rỊ
iu kin tiên quyt đ qun tr ri ro là phi nhn dng đc ri ro. Nhn
dng ri ro là quá trình xác đnh liên tc và có h thng các hot đng kinh doanh
ca ngân hàng; bao gm: vic theo dõi, xem xét, nghiên cu môi trng hot đng
và toàn b hot đng ca ngân hàng nhm thng kê đc tt c các loi ri ro, k c
d báo nhng loi ri ro mi có th xut hin trong tng lai, đ t đó có các bin
pháp kim soát, tài tr cho tng loi ri ro phù hp.
Phâỉ tích ri ro:
ây chính là vic tìm ra nguyên nhân gây ra ri ro. Phân tích ri ro nhm đ
ra bin pháp hu hiu đ phòng nga ri ro. Trên c s tìm ra các nguyên nhân, tác
đng đn các nguyên nhân làm thay đi chúng, qua đó s phòng nga ri ro mt
cách hiu qu hn.
Ị ệỉg ri rỊ:
Mun vy, phi thu thp s liu, lp ma trn đo lng ri ro và phân tích,
đánh giá. đánh giá mc đ quan trng ca ri ro đi vi ngân hàng, ngi ta s
15
dng hai tiêu chí: tn sut xut hin ca ri ro và biên đ ca ri ro, tc là mc đ
nghiêm trng ca tn tht, đây là tiêu chí có vai trò quyt đnh.
Kim sỊát, ịhòỉg ỉga ri rỊ:
Kim soát ri ro là trng tâm ca qun tr ri ro. ó là vic s dng các bin
pháp, k thut, công c, chin lc, các chng trình hot đng đ ngn nga,
phòng tránh hoc gim thiu nhng tn tht, nhng nh hng không mong đi có
th xy ra đi vi ngân hàng. Các bin pháp kim soát có th là: phòng tránh ri ro,
ngn nga tn tht, chuyn giao ri ro, đa dng ri ro, qun tr thông tin,
Tài tr ri rỊ
Mc dù, đư thc hin các bin pháp phòng nga, nhng ri ro vn có th xy
ra. Khi đó, trc ht cn theo dõi, xác đnh chính xác nhng tn tht v tài sn,
ngun nhân lc hoc v giá tr pháp lỦ. Sau đó, cn thit lp các bin pháp tài tr
phù hp. Nhìn chung, các bin pháp này đc chia làm hai nhóm: t khc phc và
chuyn giao ri ro.
1.3.3ăCácănhơnătănhăhngăđnăqunătrăriăroăthanhăkhon
Nhâỉ t ch quaỉ:
Th nht, nhân t to nên sc mnh và uy tín ca ngân hàng nh trình đ
đi ng cán b, trình đ công ngh, s lng th phn, uy tín ca ngân hàng trên th
trngầ Các nhân t này có th tác đng đn nhu cu thanh khon ngn hn và dài
hn. Qua đó, nó tác đng gián tip đn hot đng qun tr ri ro thanh khon ti
ngân hàng.
Th hai, chính sách phát trin ca ngân hàng trong giai đon tip theo: u
tiên nâng cao kh nng sinh li hay u tiên cho mc đ an toàn trong thanh khon
bi vì tài sn càng thanh khon thì t l sinh li càng thp.
Th ba, hot đng qun tr ri ro thanh khon cng chu nhiu nh hng t
chính sách qun lỦ ngân qu ca ngân hàng. Ngân qu là ngun cung thanh khon
nhanh chóng nht, giúp cho NHTM thc hin các hot đng thanh toán và đu t
kp thi nhng li có chi phí c hi cao nht, gia tng ngân qu s làm gim thu
16
nhp ca ngân hàng. NHTM quyt đnh gia tng hoc gim ngân qu theo chin
lc qun lỦ d tr mà ngân hàng đang theo đui.
Cui cùng là chính sách huy đng và s dng vn ca ngân hàng. Nhìn
chung các ngân hàng đu thit lp mt chính sách huy đng và s dng sao cho các
dòng tin vào đu đn s đáp ng nhu cu tín dng và đu t d kin, đng thi duy
trì thanh khon mc cn thit.
Nhâỉ t Ệhách quaỉ:
Th nht là nhóm nhân t liên quan đn chính sách v mô ca Chính ph và
Ngân hàng Trung ng. Nhân t này bao gm: Nghip v th trng m, quy đnh
v t l d tr bt buc, lưi sut chit khu và tái chit khu. Bên cnh đó là s phát
trin và cnh tranh ca các ngân hàng và các trung gian tài chính khác trong nc,
khu vc và quc t, đ nhy cm ca tin gi vi lưi sut, mng li ngân
hàngầtác đng đn kh nng huy đng vn mt cách nhanh chóng vi chi phí thp
nht.
Th hai là nhóm nhân t cnh tranh trên đa bàn gia các trung gian tài
chính nh chính sách lưi sut huy đng, chính sách tín dng ca mi t chc. Nhóm
nhân t này s nh hng đn cu thanh khon ca mi ngân hàng.
Th ba là nhóm nhân t to ra s hong lon trong khách hàng gi tin nh
bt n v kinh t - chính tr, tham nhng trong h thng tài chính, các khon cho
vay xu dn đn mt kh nng thanh toán ca mt s ngân hàng lan sang các ngân
hàng khácầ
Cui cùng là nhóm nhân t liên quan đn thu nhp, nhu cu chi tiêu ca
khách hàng nh tính thi v trong sn xut và tiêu dùng, mc thu nhp và h s tit
kim, mt đ dân s và doanh nghip, s đa dng khách hàng gi tin và vay tinầ
1.3.4ăChinălcăqunătrăthanhăkhon
1.3.4.1ăng li chung v qun tr thanh khon:
Mt s nguyên tc mang tính ch đo sau cn đc tôn trng đ qun tr
thanh khon mt cách hiu qu: