Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Luận văn thạc sĩ Quản lý nợ trung dài hạn nước ngoài của doanh nghiệp tại ngân hàng nhà nước Việt Nam chi nhánh TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 73 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM





Trần Thị Ngọc Liên



QUẢN LÝ NỢ TRUNG DÀI HẠN
NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
CHI NHÁNH TP.HỒ CHÍ MINH







LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ









Tp. H Chí Minh - Năm 2013

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM




Trần Thị Ngọc Liên



QUẢN LÝ NỢ TRUNG DÀI HẠN
NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
CHI NHÁNH TP.HỒ CHÍ MINH


Chuyên ngnh: Tài chính – ngân hàng
Mã số: 60340201



LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Lê Phan Thị Diệu Thảo





Tp. H Chí Minh - Năm 2013

LỜI CAM ĐOAN

Tôi tên Trần Thị Ngọc Liên đã thực hiện luận văn với tên đề tài: Qun l n trung
di hn nưc ngoi ca doanh nghip ti Ngân hng Nh nưc Vit Nam Chi
nhnh TP.H Ch Minh
Tôi cam đoan luận văn này hoàn toàn do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của giáo viên
hướng dẫn. Các trích dẫn và số liệu được sử dụng trong luận văn đều có nguồn gốc rõ
ràng, đáng tin cậy. Luận văn là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm về lời cam đoan của tôi.

TP.Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 10 năm 2013
Tác giả



Trần Thị Ngọc Liên















MC LC
Trang ph ba
Li cam đoan
Mc Lc
Danh mc cc ch vit tt
Danh mc cc bng
Danh mc cc hnh v
LI M ĐU
Chương 1: Cơ s l lun v n nưc ngoi trung di hn ca doanh nghip 1
1.1 N quc gia 1
1.1.1 Khi nim n quc gia 1
1.1.2 Cc hnh thc vay n quc gia 2
1.1.3 Các tiêu ch đnh gi n nưc ngoi ca quc gia 4
1.2 N nưc ngoi ca doanh nghip 8
1.2.1 Khi nim n nưc ngoi ca doanh nghip 8
1.2.2 N trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip 8
1.2.2.1 Phân loi n trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip 8
1.2.2.2 Tc đng ca ngun vn vay trung di hn nưc ngoi ca
doanh nghip đn nn kinh t 10
1.2.2.3 Yu t nh hưng đn n trung di hn nưc ngoi ca
doanh nghip 12
1.3. Qun l n trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip 15
1.3.1 Khi nim qun l n nưc ngoi 15
1.3.2 Ni dung qun l n nưc ngoi 15
1.3.3 Kinh nghim quc t v qun l n nưc ngoi 17
1.3.4 Bi hc kinh nghim cho Vit Nam trong vic vay v qun l
n nưc ngoi 21

Kt lun chương 1 24


Chương 2: Thc trng n trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip ti
TP.HCM 25
2.1. Khi qut n quc gia Vit Nam 25
2.1.1. Khi qut nn kinh t Vit Nam 25
2.1.2. Khi qut n nưc ngoi ca quc gia 33
2.2. Qun l n trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip ti TP.HCM 34
2.2.1 Thc trng n trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip ti
TP.HCM 34
2.2.1.1 Theo quy mô n 34
2.2.1.2 Theo mc đch vay 36
2.2.1.3 Theo thi hn vay . 37
2.2.1.4 Theo đng tin vay 38
2.2.1.5 Theo quc gia cho vay 39
2.2.2 Qun l n trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip 40
2.2.2.1 Mc tiêu qun l 40
2.2.2.2 Ni dung qun l n trung di hn nưc ngoi ca doanh
nghip ti NHNN Vit Nam Chi nhnh TP.HCM 41
2.2.2.3 Đnh gi thc trng qun l n trung di hn nưc ngoi ca
doanh nghip 43
Kt lun chương 2 46
Chương 3: Gii php qun l n nưc ngoi trung di hn ca doanh nghip
ti TP.HCM 47
3.1. Đnh hưng pht trin doanh nghip ti TP.H Ch Minh 47
3.1.1. Cơ hi v thch thc đi vi doanh nghip ti TP.H Ch Minh 48
3.1.2. Đnh hưng pht trin doanh nghip ti TP.H Ch Minh 52
3.2. Gii php kim sot n nưc ngoi trung di hn ca doanh nghip 54
3.2.1.Đi vi Chnh ph 54

3.2.2.Đi vi Ngân hng Nh nưc 55
3.2.3.Đi vi doanh nghip 57
Kt lun chương 3 59
KT LUN 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO


DANH MC TỪ VIT TẮT

BIS
Ngân hng ti thit quc t
CPIA
Country Policy and Institutional Assessment - Ch tiêu đnh gi th ch v
chnh sch quc gia
DNNN
Doanh nghip nh nưc
EUR
Đng Euro
FDI
Foreign Direct Investment – Đầu tư trc tip nưc ngoi
FII
Foreign Indirect Investment – Đầu tư gin tip nưc ngoi
GDP
Gross Domestic Product – Tổng sn phẩm quc ni
GNI
Gross National Income – Tổng thu nhp quc dân
HIPC
Heavily Indebted Poor Country – Các quc gia nghèo gnh nng n cao
ICOR
Incremental Capital Output Ratio - H s s dng vn

IMF
International Monetary Fund – Tổ chc tin t th gii
JPY
Đng Yên Nht
LIBOR
London Interbank Offerring Rate – Li sut cho vay liên ngân hng 
London
NICs
New Industrial Countries - Cc nưc công nghip mi
NSNN
Ngân sách nhà nưc
ODA
Official Development Assistance – Vn hỗ tr pht trin chnh thc
OECD
Organization for Economic Co-operation and Development – Tổ chc hp
tc v pht trin kinh t
SIBOR
Singapore Interbank Offerring Rate – Li sut cho vay liên ngân hng 
Singapore
USD
Đng đôla M
VND
Đng Vit Nam
WB
World Bank – Ngân hng th gii
XK
Kim ngch xut khẩu
WTO
World Trade Organization – Tổ chc Thương mi Th gii





DANH MC HNH

Hnh 2.1: Tc đ tăng trưng kinh t v t trng vn đầu tư/GDP 26
Hnh 2.2: Cơ cu vn đầu tư ton x hi theo thnh phần kinh t 1986-2012 27
Hnh 2.3: T gi USD/VND, 2005-2012 28
Hnh 2.4: Kiu hi chuyn v Vit Nam giai đon 2001-2012 30
Hnh 2.5: Cán cân thanh toán tổng thể của Việt Nam, 2004 – 2012 32
Hnh 2.6: Dư n nưc ngoi cc Doanh nghip TP.H Ch Minh, 2001 – 2012 34
Hnh 2.7: Cơ cu dư n nưc ngoi ca doanh nghip TP.HCM phân theo ngnh
kinh t 36
Hnh 2.8: Cơ cu dư n nưc ngoi ca doanh nghip TP.HCM phân theo thi hn
vay 37
Hnh 2.9: Cơ cu dư n nưc ngoi ca doanh nghip TP.HCM phân theo đng tin
vay 38
Hnh 2.10: Cơ cu dư n nưc ngoi ca doanh nghip TP.HCM phân theo quc gia
cho vay 39










DANH MC BNG BIU


Bng 1.1. Phân loi quc gia theo mc đ n 7
Bng 2.1: ICOR theo thnh phần ca nn kinh t 28
Bng 2.2: Tc đ pht trin GDP ca TP.HCM phân theo thnh phần kinh t 35
Bng 2.3: S lưng khon vay trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip đưc
NHNN Vit Nam Chi nhnh TP.HCM xc nhn đăng k 41
Bng 3.1: D bo gi tr v tc đ tăng gi tr sn xut công nghip trên đa bn
TP.HCM chia theo thnh phần kinh t giai đon 2010-2025 52
Bng 3.2: D bo cơ cu gi tr sn xut công nghip trên đa bn TP.HCM chia
theo thnh phần kinh t giai đon 2010-2025 53









LI M ĐU
1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu
Trong giai đon hi nhp kinh t quc t ton cu, bên cnh ngun vn trong nưc
dưi hnh thc tn dng thương mi, cc doanh nghip ti Vit Nam cn c cơ hi tip
cn đưc cc ngun vn vay t nưc ngoi dưi hnh thc vay bng hng ha hoc
bng tin theo phương thc t vay t tr. Ngh đnh 58/CP ngy 30/08/1993 ca Chnh
ph v vic ban hnh “Quy ch qun l vay tr n nưc ngoi” v Thông tư
07/TT/NH7 ngy 26/03/1994 ca Thng đc Ngân hng Nh nưc hưng dn vic vay
tr n nưc ngoi ca doanh nghip đ to điu kin cho cc doanh nghip Vit Nam
tng bưc tip cn ngun vn ny. Đn nay sau gn 20 năm vi môi trưng php l
cng thông thong v cng vi qu trnh tt yu ca s hi nhp ngy cng sâu rng,

ngun vn vay nưc ngoi ca cc doanh nghip đ không ngng gia tăng, gp phn
tr thnh ngun lc quan trng h tr qu trnh công nghip ha, hin đi ha đt
nưc.
Mc d t l n vay nưc ngoi hin nay ca doanh nghip cn  mc thp nhưng thc
tin vn đi hi cc cơ quan chc năng cn phi c nhng đnh gi, phân tch đ t đ
c nhng bin php gim st, qun l c hiu qu ngun vn vay nưc ngoi ca
doanh nghip nhm đm bo s an ton, n đnh th trưng ti chnh ca c nưc ni
chung v TP.HCM ni riêng.
Xut pht t thc t trên, tôi đ la chn đ ti “Qun l n trung dài hn nưc
ngoài của doanh nghip ti Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam Chi nhnh TP.H Ch
Minh” lm lun văn thc sỹ cho mnh.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đ ti nhm mc tiêu hon thin công tc qun l vỹ mô ca Chnh ph, NHNN, chnh
quyn TP.HCM đi vi hot đng vay tr n trung di hn nưc ngoi ca doanh
nghip, to điu kin đ cc doanh nghip huy đng v s dng c hiu qu ngun vn
vay n ny, đng gp vo qu trnh pht trin kinh t-x hi ca thnh ph.
Vi mc tiêu nghiên cu nêu trên, lun văn s tp trung vo nhng vn đ ch yu sau
H thng l thuyt v n nưc ngoi ni chung v n trung di hn nưc ngoi
ca doanh nghip;
Phân tch cc nhân t tc đng đn n trung di hn nưc ngoi ca doanh
nghip;
Xem xt vai tr ca n trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip đi vi cn
cân thanh ton quc gia, đi vi nn kinh t TP.HCM;
Nhn đnh v thc trng qun l n trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip
ti NHNN VN Chi nhánh TP.HCM;
Tìm kim cc gii php qun l n trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip
ti TP.HCM trong tương lai.
3. Phm vi và đối tưng nghiên cứu
N nưc ngoi ca doanh nghip trong đ ch yu l n trung di hn l mt lĩnh vc
c phm vi rt rng vi nhiu phm vi v đi tưng nghiên cu khc nhau. V vy,

lun văn ny gii hn đi tưng nghiên cu l n vay trung di nưc ngoi theo
phương thc t vay t tr, không đưc Chnh ph bo lnh ca cc doanh nghip thuc
mi thnh phn kinh t, đang hot đng kinh doanh ti TP.HCM. Khong thi gian s
liu dng cho nghiên cu t năm 2001 đn năm 2012.
4. Phương php nghiên cứu
Lun văn s dng mt s phương php trong nghiên cu khoa hc như phương php
nghiên cu lch s; phương php phân tch, tng hp thng kê, so snh, din gii.
Ngoi ra, lun văn c s dng s liu tng hp ca Ngân hng Nh nưc Vit Nam Chi
nhnh TP.HCM, cơ quan qun l c nhim v xc nhn cc khon vay trung di hn
ca cc doanh nghip trên đa bn.
5. Kết cấu của luận văn
Ni dung ca lun văn ngoi phn m đu, kt lun v danh mc ti liu tham kho
gm 3 chương:
Chương 1: Cơ s l lun v n nưc ngoi trung di hn ca doanh nghip
Chương 2: Thc trng n nưc ngoi trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip
ti TP.HCM
Chương 3: Gii php qun l n trung di hn nưc ngoi ca doanh nghip ti
TP.HCM
6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài nghiên cứu
Lun văn nghiên cu đ cp ti mt vn đ c tnh cp thit v mt l lun cng như
v thc tin – đ l vai tr ca ngun vn vay trung di hn nưc ngoi ca cc doanh
nghip trên đa bn TP.HCM đi vi công cuc pht trin kinh t x hi n đnh ca
TP.HCM trong ngn hn v di hn.




1
Chương 1
CƠ S L LUN V N NƯC NGOI TRUNG DI HN

CA DOANH NGHIP
1.1 N QUC GIA
1.1.1 Khi nim n quc gia
N quc gia hay cn gi l n nưc ngoi ca quc gia l tng cc khon n nưc
ngoi ca Chnh ph, n đưc Chnh ph bo lnh, n ca doanh nghip v ngưi
cư tr khc vay ngưi không cư tr dưi mi hnh thc.
Ngân hàng thế gii (WB), Ngân hàng tái thiết quc tế (BIS), T chc Hp tác và
Phát triển kinh tế (OECD) cho rng n nưc ngoài một cch bao qut hơn “Tng
vay n nưc ngoài là khi lưng nghĩa vụ n vào một thi điểm no đó đ đưc
gii ngân v chưa hon tr, đưc ghi nhận bng hp đồng giữa ngưi cư tr về vic
hoàn tr các khon gc cùng vi lãi hoặc không lãi, hoặc về vic hoàn tr các khon
lãi cùng vi gc hoặc không cùng vi các khon gc”.
Trong Thống kê nợ nước ngoài- Hướng dẫn tập hợp và sử dụng ca IMF th n
nưc ngoi đưc hiểu l “Tng n nưc ngoi tại bất kỳ thi điểm no l s dư n
ca cc công n thưng xuyên thực tế, không phi công n bất thưng, đi hỏi bên
n phi thanh ton gc v/hoặc li tại một (s) thi điểm trong tương lai, do đi
tưng cư tr tại một nền kinh tế n đi tưng không cư tr”. Theo khi nim ny,
khi nim n nưc ngoi không tch ri khi nim đi tưng cư tr.
Theo Luật Qun L N Công năm 2010 ca Vit Nam, n nưc ngoi ca quc gia
l tng cc khon n nưc ngoi ca Chnh ph, n đưc Chnh ph bo lnh, n
ca doanh nghip v t chc khc đưc vay theo phương thc tự vay tự tr theo quy
đnh ca php luật Vit Nam. N nưc ngoi ca Chnh ph l cc khon n pht
sinh t cc khon vay nưc ngoi, đưc k kết, pht hnh nhân danh Nh nưc,
nhân danh Chnh ph hoặc cc khon vay khc do Bộ Ti chnh k kết, pht hnh,
y quyền pht hnh theo quy đnh ca php luật. N nưc ngoi đưc Chnh ph

2
bo lnh l khon n ca doanh nghip, t chc ti chnh vay nưc ngoi đưc
Chnh ph bo lnh. Bo lnh chnh ph l cam kết ca Chnh ph vi ngưi cho
vay về vic thực hin nghĩa vụ tr n trong trưng hp đến hạn tr n m ngưi vay

không thực hin hoặc thực hin không đầy đ nghĩa vụ tr n.
Theo Quy chế vay v tr n nưc ngoi (Ban hnh kèm theo Ngh đnh s
134/2005/NĐ-CP ngy 1 thng 11 năm 2005 ca Chnh ph) quy đnh “N nưc
ngoi ca quc gia l s dư ca mi nghĩa vụ hin hnh (không bao gồm nghĩa vụ
n dự phng) về tr n gc v li tại một thi điểm ca cc khon vay nưc ngoi
tại Vit Nam. N nưc ngoi ca quc gia bao gồm n nưc ngoi ca khu vực
công v n nưc ngoi ca khu vực tư nhân”. Như vậy, theo cch hiểu ny n nưc
ngoi l tất c cc khon vay mưn ca tất c cc php nhân Vit Nam đi vi nưc
ngoi v không bao gồm n ca cc thể nhân (n ca c nhân v hộ gia đnh).
N công nưc ngoi bao gồm n nưc ngoi ca Chnh ph, n nưc ngoi ca
chnh quyền đa phương, n nưc ngoi ca doanh nghip nh nưc, cc t chc ti
chnh, tn dụng nh nưc, cc t chc kinh tế nh nưc trực tiếp vay nưc ngoi.
N nưc ngoi ca khu vực tư nhân l n nưc ngoi ca cc doanh nghip, t chc
kinh tế thuộc khu vực tư nhân
Nghĩa vụ n dự phng l cc nghĩa vụ n tiềm n, hin tại chưa pht sinh nhưng có
thể pht sinh khi xy ra một trong cc điều kin đ đưc xc đnh trưc (chng hạn:
khi ngưi đưc bo lnh không tr đưc một phần hoặc ton bộ nghĩa vụ n, b ph
sn…)
1.1.2 Cc hnh thc vay n quc gia
Phân loại theo chủ thể đi vay
Vi tiêu thc ny, n nưc ngoi ca quc gia gồm n nưc ngoi ca khu vực
công v n nưc ngoi ca khu vực tư nhân.
Nợ nước ngoài ca khu vc công bao gồm n nưc ngoi ca chnh ph, n ca
chnh quyền đa phương v n đưc chnh ph bo lnh. N chnh ph hay cn gi

3
l n chnh quyền trung ương l khon n pht sinh t cc khon vay nưc ngoi
đưc k kết, pht hnh nhân danh Nh nưc, nhân danh Chnh ph. N nưc ngoi
ca chnh quyền đa phương l khon n do chnh quyền cấp tnh, thnh ph trực
thuộc trung ương k kết, pht hnh hoặc y quyền pht hnh. N đưc chnh ph

bo lnh l khon n ca doanh nghip, t chc ti chnh, tn dụng vay nưc ngoi
đưc chnh ph bo lnh.
Nợ nước ngoài ca khu vc tư nhân l n nưc ngoi ca khu vực tư nhân không
đưc khu vực công ca nền kinh tế đó bo lnh theo hp đồng. Về bn chất đây l
cc khon n ca doanh nghip, t chc kinh tế, c nhân vay t cc ngân hng, t
chc, c nhân  nưc ngoi theo phương thc tự vay, tự chu trch nhim tr n.
Phân loại theo thời hạn vay
Dựa theo kỳ hạn, n nưc ngoi phân thnh n ngn hạn v n trung di hạn.
Nợ ngn hn l cc khon n vay có thi hạn vay t một năm tr xung. Khon n
ny thưng chiếm t l nhỏ trong tng n nưc ngoi ca quc gia. V thi gian vay
ngn, khi lưng vay thưng không đng kể; do vậy n ngn hạn thưng không
thuộc đi tưng qun l một cch chặt chẽ như n di hạn. Tuy nhiên, cc nh qun
l cần thận trng khi t trng n ngn hạn trong tng n có xu hưng tăng lên v
điều ny có thể gây bất n cho nền kinh tế tạo p lực về thanh khon cho chnh ph.
Nợ trung dài hn l cc khon n vay có thi hạn vay trên một năm. Khon n ny
thưng đưc qun l chặt chẽ hơn do chiếm t trng ln trong tng n nưc ngoi
v có nh hưng ln đến nền ti chnh quc gia.
Phân loại nợ theo chủ thể cho vay
Theo ch thể cho vay, nưc nưc ngoi bao gồm n đa phương v n song phương.
Nợ đa phương đến ch yếu t cc cơ quan ca Liên hp quc, WB, IMF, cc ngân
hàng pht triển trong khu vực, cc cơ quan đa phương v liên chnh ph. Trong khi
đó, nợ song phương đến t Chnh ph một nưc như cc nưc thuộc t chc OECD

4
v cc nưc khc hoặc đến t một t chc quc tế nhân danh một Chnh ph duy
nhất dưi dạng hỗ tr ti chnh, vin tr nhân đạo bng hin vật.
Phân loại theo loại hình vay vn
Theo cch phân loại ny, vay nưc ngoi chia thnh vay ODA v vay thương mại.
Theo OECD, vay ODA bao gồm cc khon vay chuyển khon song phương (giữa
cc Chnh ph) hoặc đa phương (t cc t chc quc tế cho Chnh ph), trong đó

yếu t hỗ tr t nhất 25% tng gi tr chuyển khon l không hon lại. Vay ODA l
loại n có nhiều điều kin ưu đi, như về li suất, thi gian tr n v thi gian ân
hạn. Li suất vay ODA thấp hơn nhiều so vi vay thương mại. Thi gian cho vay
ODA kh di, có thể t 10, 15 hay 20 năm v thi gian ân hạn di. Do vậy, cc
nưc đang pht triển thưng hưng ti v tận dụng ti đa nguồn vn ny cho qu
trnh xây dựng v pht triển đất nưc. Tuy nhiên, vay ODA cũng có những mặt tri
ca nó. Tnh ưu đi ca vay ODA rất rõ rt, bên cạnh đó, vic vay ODA đôi khi
kèm theo những điều kin rng buộc khiến ci gi phi tr tăng lên đng kể.
Khc vi vay ODA, vay thương mi không có ưu đi c về li suất v thi gian ân
hạn. Li suất vay thương mại l li suất th trưng ti chnh quc tế v thưng thay
đi theo li suất th trưng. Chnh v vậy, vay thương mại thưng có gi kh cao v
cha đựng nhiều ri ro. Vic vay thương mại ca Chnh ph phi đưc cân nhc hết
sc thận trng v ch quyết đnh vay khi không thể tm nguồn ti tr ưu đi.
Ngoi ra, n quc gia cn đưc phân theo hnh thc tnh li vay như khon vay có
li suất c đnh v khon vay theo li suất th ni; phân theo đồng tiền vay như
khon vay bng ngoại t mạnh như USD, EUR, JPY,…v ngoại t khc.
1.1.3 Cc tiêu ch đnh gi n nước ngoài ca quc gia
Cc ch s đnh gi n nưc ngoi đưc xây dựng thnh h thng nhm xc đnh
mc độ nghiêm trng ca n nưc ngoi đi vi an nnh ti chnh quc gia. Để
đnh gi mc độ n nưc ngoi, WB thưng phân loại theo 3 tiêu chun: trnh độ
pht triển ca mỗi nưc, kh năng thanh ton v mc độ n ca nưc đó

5
Trình đ pht triển
Hin nay, theo WB, thu nhập tnh theo tng thu nhập quc gia (GNI), cc quc gia
v vùng lnh th đưc chia thnh 4 nhóm:
- Thu nhập thấp khi thu nhập bnh quân đầu ngưi dưi 995 USD;
- Thu nhập trung bnh thấp trong trưng hp thu nhập bnh quân đầu
ngưi 996 - 3.945 USD;
- Thu nhập trung bnh cao khi thu nhập bnh quân đầu ngưi đạt 3.946 –

12.195 USD;
- Thu nhập cao khi thu nhập bnh quân đầu ngưi đạt trên 12.196 USD.
Kh năng thanh ton
Đưc xem l có kh năng thanh ton khi con n thanh ton n gc đng hạn v tr
li đều đặn. Cc nưc không có kh năng thanh ton khi h không tr n gc khi
đến hạn v phi thương lưng lại n bng cch gia hạn n, thưng kèm theo một ân
hạn trong thi gian chưa tr n.
Mc đ nợ
Để đnh gi mc độ n ca một nưc phi xem xt đồng thi nhiều ch s khc
nhau
(i) N nước ngoài / GDP
Để đnh gi tnh bền vững ca n quc gia, tiêu ch n nưc ngoi so vi GDP
đưc coi l ch s đnh gi ph biến nhất cho ci nhn tng qut về tnh hnh n
nưc ngoi ca quc gia, đnh gi mc an ton ca n quc gia. Mc độ an ton
đưc thể hin qua vic n quc gia có vưt ngưng an ton tại một thi điểm hay
giai đoạn no đó.
Một s trưng hp, có thể thay GDP bng GNP hay GNI. Khi đó, ch s n nưc
ngoi/GNP hay n nưc ngoi/ GNI đưc dùng để đnh gi kh năng tr n thông
qua thu nhập quc dân đưc tạo ra.

6
(ii) N nước ngoài / Xuất khẩu
Ch s “N nưc ngoi / XK” đưc đo bng t s phần trăm giữa n nưc ngoi v
thu t XK hng hóa v dch vụ hng năm. Ch s ny phn nh kh năng tr n
bng ngoại t ca quc gia.  tưng s dụng ch tiêu ny l nhm phn nh nguồn
thu XK hng hóa v dch vụ l phương tin m một quc gia có thể s dụng để tr
n nưc ngoi. Tuy nhiên, ch s ny cũng chưa phn nh đầy đ kh năng tr n
ca một quc gia v nguồn thu XK rất d biến động t năm ny sang năm khc v
cũng có những phưng n khc để tr n nưc ngoi m không nhất thiết phi tăng
XK như hạn chế NK hay gim dự trự ngoại hi.

(iii) N nước ngoài / Thu ngân sch
Đây l ch tiêu phn nh mc độ vay n so vi nguồn thu trực tiếp t nền kinh tế để
tr n. T l ny cng cao thể hin p lực tr n t nguồn thu ngân sch ca chnh
ph cng ln.
(iv) Dch v trả n / Xuất khẩu
Dch vụ tr n / Xuất khu l t s phần trăm giữa gi tr tr n hng năm ca quc
gia (bao gm c vn gc ln lãi) v thu t XK hng hóa v dch vụ. Đây l ch s
dùng để đnh gi kh năng thanh ton bng ngoại t ca nưc đi vay trong ngn
hạn. Nếu như tc độ tăng trưng XK cao hơn tc độ tăng ca n nưc ngoi th
quc gia đi vay sẽ có đ kh năng tr n, v tương ng vi tnh trạng ny l t l tr
n trên XK có xu hưng gim dần, v ngưc lại.
(v) Dch v trả n / Thu ngân sch
Dch vụ tr n / Thu ngân sch l t s phần trăm giữa gi tr tr n hng năm ca
quc gia (bao gm c vn gc ln lãi) v thu NSNN. Ch s ny dùng để đnh gi
kh năng thanh ton ca nưc đi vay trong ngn hạn. Nếu như tc độ tăng thu ngân
sch cao hơn tc độ tăng ca n nưc ngoi th quc gia đi vay sẽ có đ kh năng
tr n, v tương ng vi tnh trạng ny l t l tr n trên thu ngân sch có xu
hưng gim dần, v ngưc lại.

7
Ngoài ra, trong “World Debt Table 1989-1990”, WB đ s dụng những tiêu ch
trong bng 1.1 để phân loại cc quc gia mc n. Tuy nhiên, WB không khuyến
ngh cc ngưng an ton đnh lưng cho tng ch s cho tất c cc nưc, m cc
nưc tự đề ra chiến lưc hay khuôn kh qun l n ca mnh tùy thuộc vo bi cnh
v trnh độ kinh tế cũng như mục tiêu trong qun l n ca quc gia.
Bảng 1.1. Phân loi quc gia theo mc đ n
Phân loi
cc nước n
N / GNI
N/ Xuất khẩu

Dch v trả n/
Xuất khẩu
Trả li / Xuất
khẩu
N qu nhiều
> 50%
> 275%
> 30%
> 20%
N va phi
30 – 50%
165 – 275%
18 – 30%
12 – 20%
N t
< 30%
< 165%
< 18%
< 12%
Ngun: Peter Hjertholm (2001)
Để đm bo an ton ca n nưc ngoi ca quc gia, cc nưc trên thế gii thưng
s dụng cc tiêu ch sau lm gii hạn vay v tr n.
Th nht, gii hạn n nưc ngoi ca quc gia không vưt qu 50% - 60% GDP
hoặc không vưt qu 150% kim ngạch XK
Th hai, dch vụ tr n quc gia không vưt qu 15% kim ngạch XK v dch vụ tr
n ca chnh ph không vưt qu 10% chi ngân sch. WB cũng đưa ra mc quy
đnh ngưng an ton n quc gia l 50% GDP. Tuy nhiên, vi cc nưc đang pht
triển t l ny nên dưi 50% GDP.
Theo quan điểm ca cc t chc quc tế l cc nưc đang pht triển vi cc đặc
điểm (i) Thiếu hoặc qun l dng tiền mặt cn yếu (ii) Kh năng tiếp cận th trưng

vn quc tế b hạn chế v (iii) Th trưng n trong nưc cn km pht triển nên cc
nưc ny d phi đi mặt vi ri ro về tiếp tục cũng như kh năng thanh ton. Do
đó, để đm bo tnh bền vững ca n, cc quc gia đang pht triển vn cần phi duy
tr ch s n  mc thấp.

8
1.2 N NƯC NGOI CA DOANH NGHIP
1.2.1 Khi nim n nước ngoài ca doanh nghip
N nưc ngoi ca doanh nghip l cc khon vay do doanh nghip, t chc kinh tế
đưc thnh lập v hoạt động theo php luật trực tiếp k vay vi bên cho vay nưc
ngoi theo phương thc tự vay, tự chu trch nhim tr n, hoặc vay thông qua vic
pht hnh cc tri phiếu ra nưc ngoi hoặc thuê mua ti chnh vi nưc ngoi.
Tại Vit Nam, theo Ngh đnh 134, doanh nghip đưc php vay nưc ngoi thuộc
đi tưng ngưi cư tr  Vit Nam bao gồm t chc tn dụng, chi nhnh ngân hàng
nưc ngoi đưc thnh lập, hoạt động tại Vit Nam theo quy đnh ca Luật Cc t
chc tn dụng; t chc kinh tế không phi l t chc tn dụng đưc thnh lập, hoạt
động kinh doanh tại Vit Nam; chi nhnh tại Vit Nam ca t chc kinh tế nưc
ngoi, cc hnh thc hin din tại Vit Nam ca bên nưc ngoi tham gia hoạt động
đầu tư theo quy đnh ca php luật về đầu tư, văn phng điều hnh ca nh thầu
nưc ngoi tại Vit Nam.
1.2.2 N trung dài hn nước ngoài ca doanh nghip
N trung di hạn nưc ngoi ca doanh nghip là cc khon vay do doanh nghip
trực tiếp k vay vi bên cho vay nưc ngoi vi thi hạn vay trên 1 năm theo
phương thc tự vay, tự chu trch nhim tr n không có bo lnh ca chnh ph.
1.2.2.1 Phân loi n trung dài hn nước ngoài ca doanh nghip
Căn c hình thc nợ
Khon vay trung di hạn nưc ngoi ca doanh nghip bao gồm vic vay dưi cc
hnh thc sau.
Vay tài chnh l hnh thc vay bng tiền bao gồm vay v tr n bng tiền v vay
bng tiền tr bng hng trên cơ s hp đồng vay trong đó quy đnh cc điều khon

v điều kin ca khon vay nưc ngoi. Bên cho vay có thể l cc t chc ti chnh
quc tế, ngân hng, t chc v c nhân nưc ngoi cho vay bng cch chuyển khon
tiền cho bên đi vay. Đến hạn tr n, bên đi vay sẽ hon tr cho bên cho vay bng

9
tiền hay bng hng theo quy đnh ca hp đồng. Tại Vit Nam, hầu hết cc khon
vay dưi hnh thc ny l vay v tr n bng tiền.
Vay bng hàng hóa dưi hnh thc nhập hng tr chậm l hnh thc nhập khu hng
hóa tr chậm theo phương thc m thư tn dụng, nh thu qua ngân hng hoặc theo
phương thc tr chậm khc. Ngưi đi vay l nh nhập khu có nhu cầu mua hng
ca nưc ngoi v tr n cho ngưi cho vay l nh xuất khu trong một thi gian
di.
Thuê tài chnh nước ngoài l hoạt động tn dụng trung v di hạn thông qua vic đi
thuê máy móc thiết b, phương tiên vận chuyển v cc động sn khc trên cơ s hp
đồng cho thuê giữa bên cho thuê l cc t chc  nưc ngoi v bên thuê l cc
doanh nghip trong nưc. Bên cho thuê cam kết mua my móc thiết b, phương tin
vận chuyển v cc động sn khc theo yêu cầu ca bên thuê v nm quyền s hữu
đi vi cc ti sn thuê trong sut qu trnh thuê. Bên thuê đưc s dụng ti sn
thuê, thanh ton tiền thuê trong sut thi hạn thuê đ đưc hai bên tho thuận v
không đưc hy bỏ hp đồng thuê trưc thi hạn. Khi kết thc thi hạn thuê, bên
thuê đưc chuyển quyền s hữu, mua lại hoặc tiếp tục thuê lại ti sn đó theo cc
điều kin đ đưc hai bên tho thuận.
Pht hành tri phiu quốc t l khon vay trung di hạn nưc ngoi dưi hnh thc
pht hnh tri phiếu quc tế ca doanh nghip không đưc Chnh ph bo lnh ra
th trưng ti chnh quc tế. Doanh nghip pht hnh tri phiếu quc tế ra nưc
ngoi phi tuân th cc quy đnh về điều kin pht hnh, xây dựng phương n pht
hnh v thực hin cc nội dung liên quan đến vic pht hnh tri phiếu quc tế theo
quy đnh ca luật php trong nưc v phù hp vi luật php quc tế. Bên nưc
ngoi khi mua cc tri phiếu quc tế sẽ tr thnh tri ch nưc ngoi đưc đm bo
quyền li, nghĩa vụ liên quan đến tri phiếu do doanh nghip pht hnh.

Căn c loại hình doanh nghip
Căn c vo loại hnh doanh nghip phân thnh n nưc ngoi ca doanh nghip
công v doanh nghip tư nhân

10
Doanh nghip công l cc doanh nghip, t chc ti chnh, tn dụng trong đó nh
nưc nm ton bộ hoặc s hữu phần ln vn. Theo thông l quc tế, n ca doanh
nghip công đưc tnh vo n công ca quc gia. Tuy nhiên,  Vit Nam, ch có n
ca doanh nghip nh nưc có bo lnh ca Chnh ph mi đưc tnh trong n
công.
Doanh nghip tư nhân l cc doanh nghip, t chc ti chnh, tn dụng trong đó tư
nhân l ch s hữu vn góp. Thông thưng, s lưng cc doanh nghip tư nhân
chiếm phần ln so vi doanh nghip công.
Căn c kỳ hạn vay
Dựa theo kỳ hạn, n nưc ngoi ca doanh nghip phân thnh n ngn hạn v n
trung di hạn.
Nợ ngn hn l cc khon n vay có thi hạn vay t một năm tr xung. Doanh
nghip vay ngn hạn ch yếu để b sung vn lưu động, cn mục đch vay ngn hạn
ca cc t chc ti chnh, tn dụng để b sung nguồn vn tn dụng ngn hạn. V thi
gian vay ngn, nên li suất ca cc khon vay ngn hạn đưc tnh theo li suất th
trưng, thưng cao hơn so vi li suất vay trung di hạn.
Nợ trung dài hn l cc khon n vay có thi hạn vay trên một năm. Mục đch vay
trung di hạn ca doanh nghip để đầu tư dự n, sn xuất kinh doanh những ngnh
nghề đi hỏi vn đầu tư ln, thi gian thu hồi vn lâu di. Li suất vay trung di hạn
thưng l li suất th ni trên th trưng quc tế, một s khon vay có thể đưc thi
gian ân hạn v phương thc hon tr gc v li linh hoạt.
1.2.2.2 Tc đng ca ngun vn vay trung dài hn nước ngoài ca doanh
nghip đn nn kinh t
Đi với doanh nghip
N nưc ngoi góp phần chuyển giao công ngh v nâng cao năng lực qun l. Bên

cạnh vic dùng cc nguồn lực tự có để nhập khu cc my móc, thiết b kèm theo
chuyển giao công ngh v kỹ năng qun l, vic vay vn nưc ngoi góp phần b

11
sung thêm nguồn vn để nhập cc my móc, thiết b hin đại, công ngh tiên tiến
cùng vi kỹ năng qun l nưc ngoi. Cc dự n đ góp phần hin đại ho nhiều
ngnh, lĩnh vực, thc đy cc ngnh, lĩnh vực khc pht triển theo, tạo ra một lực
lưng lao động mi, lao động kỹ thuật cao v góp phần thc đy hiu qu ca nền
kinh tế. Cùng vi cc dự n đầu tư l vic chuyển giao kỹ năng qun l ca cc
chuyên gia nưc ngoi.
Đi với cn cân thanh ton
Vay n nưc ngoi bù đp cn cân thanh ton. Cn cân thanh ton có thể tạm thi
b thâm hụt do điều kin bất li tạm thi trong thương mại quc tế. Chng hạn khi
gi hng xuất khu cc sn phm ca một nưc b gim st mạnh so vi gi hng
nhập khu, nưc đó cũng có thể s dụng bin php vay n nưc ngoi để duy tr
tiêu dùng trong ngn hạn. Tuy nhiên, gii php ny thưng có ri ro cao, v không
có g chc chn rng cc nưc đi vay sẽ có thu nhập kh hơn khi đến hạn phi tr
n. Thêm vo đó, cc khon vay n để bù đp cn cân thương mại thưng l ngn
hạn.
Cc nưc đang pht triển cũng s dụng hnh thc đi vay tn dụng thương mại ngn
hạn để tham gia vo thương mại quc tế bng nguồn ngoại t t ỏi ca mnh. Đây l
quan h tn dụng giữa cc nh sn xuất - kinh doanh đưc thực hin dưi hnh thc
mua bn, bn chu hng hóa. Hnh vi mua bn chu hng hóa đưc xem l hnh thc
tn dụng - ngưi bn chuyển giao cho ngưi mua quyền s dụng vn tạm thi trong
một thi gian nhất đnh, v khi đến thi hạn đ đưc thỏa thuận, ngưi mua phi
hon lại vn cho ngưi bn dưi hnh thc tiền t v c phần li cho ngưi bn.
Bng cch nhận tn dụng thương mại ca đi tc, nưc đi vay sẽ trnh đưc vic
phi huy động nguồn ngoại t dự trữ ca mnh để thanh ton cho cc khon nhập
khu hng ho, cc chi ph xuất khu hoặc chi ph vận ti. Song, tn dụng thương
mại ngn hạn thưng có hạn chế về quy mô vn, phạm vi ch l cc doanh nghip

tin tưng nhau, li suất cao do thi gian vay ngn.


12
Đi với nn kinh t:
Mt là nợ nước ngoài đp ng cc nhu cầu về vốn đầu tư. Để thc đy nhanh tc độ
pht triển kinh tế x hội, nhu cầu vn đầu tư ca cc nưc đang pht triển rất ln,
vưt qu kh năng đp ng ca quc gia. Vay nưc ngoi l nguồn b sung ph
biến m cc nưc đang “thiếu vn” thưng hay s dụng. N nưc ngoi cũng có thể
lm thay đi cơ cấu nền kinh tế bng vic đầu tư vo cc ngnh mũi nhn, tạo đ
cho nền kinh tế pht triển. Nguồn vn vay nưc ngoi l nguồn lực b sung để pht
triển kinh tế khi m sn xuất trong nưc ch đ duy tr  mc tiêu dùng thấp. Vi
vic đi vay nưc ngoi, một quc gia có cơ hội đầu tư pht triển  mc cao hơn tại
thi điểm hin tại m không gim tiêu dùng trong nưc.
Như vậy, đi vi cc quc gia đang pht triển, vic s dụng nguồn vn vay nưc
ngoi về bn chất l vấn đề cân đi giữa tiêu dùng trong hin tại vi tiêu dùng trong
tương lai. Vic vay n nưc ngoi ch có thể có hiu lực nếu như bn thân nó đm
bo không nh hưng nghiêm trng đến tiêu dùng ca thế h tương lai.
Hai là nợ nước ngoài ổn định tiêu dùng trong nước. Khi có những cơn sc đột ngột
giáng vo nền kinh tế, sn lưng b thiếu hụt nặng nề v tiêu dùng trong nưc b nh
hưng nghiêm trng. Chng hạn, những đt thiên tai liên tiếp dn đến ngnh nông
nghip b mất mùa ln, khng hong ti chnh lm nh hưng đến nền kinh tế ca
khu vực. Trong những trưng hp như vậy, cc khon vay n nưc ngoi khn cấp
đóng vai tr l bin php n đnh tiêu dùng trong nưc trong ngn hạn trong khi nền
kinh tế chưa đưc hồi phục.
1.2.2.3. Yu t ảnh hưng đn n trung dài hn nước ngoài ca doanh nghip
Nhu cu vn ca doanh nghip
Trong hoạt động sn xuất kinh doanh, vn l một trong những yếu t quyết đnh sự
tồn tại v pht triển ca mỗi doanh nghip. Vn không những đm bo kh năng
mua sm my móc thiết b, dây truyền công ngh để phục vụ cho qu trnh sn xuất

m cn đm bo cho hoạt động sn xuất kinh doanh din ra thưng xuyên liên tục.

13
Vn l yếu t quan trng quyết đnh năng lực sn xuất kinh doanh ca doanh nghip
v xc lập v thế ca doanh nghip trên thương trưng. Điều ny cng thể hin rõ
trong nền kinh tế th trưng hin nay vi sự cạnh tranh gay gt, cc doanh nghip
phi không ngng ci tiến my móc thiết b, đầu tư hin đại hóa công ngh tất c
những yếu t ny mun đạt đưc đi hỏi doanh nghip phi có một lưng vn đ
ln.
Vn cũng l yếu t quyết đnh đến vic m rộng phạm vi hoạt động ca doanh
nghip. Có vn gip doanh nghip đầu tư m rộng sn xuất, thâm nhập vo th
trưng mi, t đó m rộng th trưng tiêu thụ, nâng cao uy tn ca doanh nghip
trên thương trưng.
Nhận thc đưc vai tr quan trng ca vn như vậy, doanh nghip cần phi có
những bin php hữu hiu huy động đm bo đ vn cho doanh nghip hoạt động
một cch hiu qu.
Khả năng cung ng vn trong nước
Doanh nghip có thể có nhiều phương thc để huy động vn t nguồn vn trong
nưc
Th nht là từ ngun vốn ch s hu, vn ch s hữu ca doanh nghip hnh thnh
t vn điều l v vn tự b sung t nhiều nguồn như vn ca cc thnh viên góp
vn, li nhuận giữ lại, khấu hao cơ bn s dụng ti sn c đnh để đầu tư, thay thế,
đi mi ti sn c đnh Đi vi một doanh nghip hoạt động trong nền kinh tế th
trưng vn ch s hữu có vai tr quan trng nhưng ch chiếm t l nhỏ trong tng
nguồn vn.
Th hai là pht hành cổ phiu, tri phiu trên thị trường. Đây l phương thc đang
đưc s dụng rộng ri. Tuy nhiên không phi mi doanh nghip đưc php khai
thc nguồn vn ny m ch những doanh nghip có đ cc điều kin theo quy đnh
mi đưc pht hnh c phiếu, tri phiếu. Hnh thc pht hnh c phiếu có đặc trưng
cơ bn l tăng vn m không lm tăng n ca doanh nghip bi những ngưi s hữu

c phiếu tr thnh c đông ca doanh nghip.

14
Th ba, là vay vốn ca cc ngân hàng thương mi, hin tại để thực hin hnh thc
ny đi hỏi doanh nghip phi có uy tn ln, kiên tr đm phn, chấp nhận cc th
tục ngặt nghèo, có ti sn thế chấp, li suất vay cao, thi gian vay ngn, phương n
sn xuất kinh doanh hiu qu Trong qu trnh s dụng vn doanh nghip phi tnh
toán tr n ngân hng theo đng tiến độ kế hoạch. Mặt khc doanh nghip vay vn
ngân hng thương mại có thể b ngân hng thương mại đi quyền kiểm sot cc
hoạt động ca doanh nghip trong thi gian cho vay.
Huy động t nguồn vn trong nưc có ưu điểm ln l hon ton do doanh nghip
ch động, không b phụ thuộc vo bên ngoi, tuy nhiên cũng có hạn chế cơ bn l
qui mô cung ng vn nhỏ v luôn có gii hạn.
Tỷ gi hi đoi
Đi vi n nưc ngoi, cc khon đi vay thưng đưc tnh bng ngoại t. Do đó, sự
thay đi ca t gi hi đoi có nh hưng đến kh năng tr n ca doanh nghip.
Đi vi cc quc gia vay n, thưng l cc nưc chậm pht triển, có đồng tiền yếu,
v thế tại thi điểm đi vay, mc gi ca đồng nội t thưng cao hơn tại thi điểm tr
n. Điều ny gây nên một mc li suất thực cao hơn nhiều so vi li suất danh
nghĩa. Vic đầu tư trong nưc bng nội t sau khi chuyển sang ngoại t có thể lm
cho t suất sinh li gim đi nhiều. V vậy cc doanh nghip cần phi có một kế
hoạch s dụng vn vay cụ thể v cân nhc kỹ lưng khi vay di hạn vi li suất cao.
Thực hin mua bn quyền chn để bo hiểm t gi cũng l một gii php. Tuy nhiên
nghip vụ mua bn quyền chn ch thực hin đưc trong ngn hạn, do đó ch phù
hp cho khon vay thương mại cho xuất nhập khu.
Li suất th trường th giới
Li suất l gi phi tr cho vic s dụng khon vay do vậy nó tc động mạnh mẽ
đến nghĩa vụ tr n ca doanh nghip. Theo nghĩa rộng, li suất khon vay bao gồm
t suất tr li, phương php xc đnh li v thi hạn tr li. Trước ht là t sut tr
li. Đây l t l phần trăm mc li phi tr tnh trên gi tr khon n. T suất cng

cao, mc li phi tr cng ln v ngưc lại. Hai là phương php xc định li. Cc

×