BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ T.HCM
PHAN THỊ NGỌC TÂM
NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
SỬ DỤNG SẢN PHẨM CHO VAY TIÊU DÙNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH 9 – TP.HCM
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 60340201
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. LÊ TẤN PHƯỚC
LỜI CAM ĐOAN
này.
.
MỤC LỤC
1
1. 1
2. 2
3. 2
4. 3
5. 3
6. 3
7. 4
8. 5
6
1.1. 6
1.1.1. 6
1.1.2. 7
1.1.3. 7
1.2. 9
1.2.1. 9
1.2.2. 10
1.2.3. 11
1.3. 17
1.3.1. 17
1.3.2. Mô hình SERVPERF 21
1.3.3. - Customer Satisfaction
Index) 21
1.4. 24
NG VN CHI NHÁNH 9 TP.HCM 25
2.1. 25
2.1.1 25
2.1.2 30
2.2.
32
2.2.1. 32
2.2.2. 34
2.2.3. 35
2.3. Quy trình c
Nam 36
2.4. NH TMCP
40
2.5. 45
VN CHI NHÁNH 9 TP.HCM 46
3.1. 46
3.1.1. 46
3.1.2. 47
3.2. 50
3.2.1. 50
3.2.2. 54
3.3. 56
3.3.1. 56
3.3.2. 59
3.3.3. 70
3.3.4. -
79
3.4. 83
CÔNG CHI NHÁNH 9 TP.HCM 84
4.1.
84
4.2.
85
4.2.1. 85
4.2.2. 87
4.2.3. 88
4.2.4. 90
4.2.5. 91
4.2.6. 92
4.3. 93
95
-Test trung bình các
Nam
DANH MỤC VIẾT TẮT
CN : Chi nhánh
DN
EFA
KHCN : Khách hàng cá nhân
KHDN
NHTM
NH TMCP
SPSS
TMCP
TP.HCM
VIETINBANK
DANH MỤC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ
HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1 : Mô hình 5 k
201
-Chi nhánh
-
u dùng dành cho KHCN
-
-Chi nhánh 9
hàng
BẢNG BIỂU
-n ngày
30/06/2013
-
n 1
n 2
n Hài lòng
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề nghiên cứu
Trong
Ngân hàng TMCP
Trong q
NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG CÁ
NHÂN SỬ DỤNG SẢN PHẨM CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG
TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH 9 TP.HCM
2
2. Tính hữu ích của đề tài
3. Mục tiêu nghiên cứu
Bài nghikhách hàng
giá ách khách quan ng
3
4. Phạm vi nghiên cứu
Các thông tin t
2013.
TMCP
V
5. Đối tượng nghiên cứu
Ngân hàng TMCP
6. Phương pháp nghiên cứu:
a) :
-
20
.
b)
4
200
Chi nhánh 9 TP.HCM.
7. Quy trình nghiên cứu
Viết báo cáo
5
8. Kết cấu của luận văn
hách hàng cá
Chi nhánh 9 TP.HCM
Chi nhánh 9 TP.HCM
Chi nhánh 9 TP.HCM
6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU SỰ HÀI
LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN SỬ DỤNG SẢN PHẨM CHO VAY
TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Cơ sở lý luận về cho vay tiêu dùng tại NHTM:
1.1.1. Khái niệm cấp tín dụng:
-
-
-
khác.
-
-
thuê tài chính và các h
7
ng quan
- :
k
1.1.2. Khái niệm cho vay tiêu dùng :
1.1.3. Đặc điểm cho vay tiêu dùng:
:
vay tiêu dùng
8
T
Q
Chi phí cho vay:
nên các
tiêu dùng
:
tiêu dùng
ng
9
1.2. Cơ sở lý luận về sự hài lòng của khách hàng
1.2.1. Khái niệm về sự hài lòng của khách hàng
C
Theo Bachelet
Theo Brown
Theo Zeithaml và Bitner
Còn theo Philip Kotler
tranh.
10
1.2.2. Phân loại sự hài lòng:
1.2.2.1.
1.2.2.2.
1.2.2.3.
11
1.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng.
1.2.3.1.
12
Hurley và Estelami cho
lòng.
Oliver
13
Kho cách th nh xu hin khi có s khác bi gia k vng ca
khách hàng v ch ng dch v
thành tiêu chí
Khoảng cách 1
d
Khoảng cách 2
Khoảng cách 3
Khoảng cách 4
khách hàng
Khoảng cách 5
KHÁCH HÀNG
NHÀ CUNG CẤP
14
b ca s khác bi này là do không hu
c hnhng nào nên ch ca d v mình cng nh
cách thc chuyn giao chúng cho khách hàng ha mãn nhu ca h.
Kho cách th hai hin khi gp khó khn trong vi
chuy i nhn tc ca mình v k vg ca khách hàng thành nhng c tính
ca ch lhp, có thnhhc c k
ng a khách hàng luôn có t chuy i k
vng này thành nh tiêu chí c th v ch và chuyn giao chúng theo
úng k vng cho khách hàng nh tính ca ch l dch v.
Kho cách th ba xu hin khi nhân viên không chuyn giao v
cho nh khách hàng theo nhng tiêu chí ã c xác Trong ch v, các
nhân viên có liên h trc vi khách hàng, óng vai trò quan tng trong quá
trình t ra ng. Tuy nhiên, không ph lúc nào các nhân viên cng có th
hoàn thành nhi vã
h qung cáo và thông tin tác ng
vào ng ca khách hàng v ch ng
d . Nhng h h trong các ng trình qung cáo khuyn mãi có th
làm gia tg k vng ca khách hàng nhng cng s làm gi chng mà
khách hàng c nh c khi chúng không c tc theo nhã ha
h
Kho cách th n xu khi có s khác bi gia ch và k
vng i khách hàng và ch ng h nh c. Ch ng d v ph
thuc vào khong cách th n này. Mt khi khách hàng nh th không có
khác bt gia ch lng h k vng và ng h nh c khi tiêu
dùng mt dch vthì cng ca d c xem là hoàn h
15
Parasuraman a ông cho rng ch ng d v là hàm
a khong cách th n Kho cách th n này ph thuc vào các khong
cách trc ó. Ngh là các khong cách 1, 2, 3, 4. Vì t rút ng khong
cách th 5 và gi ch lng d , nhà qu dh v ph n lc rút
ng các khong cách
này.
Mô hình ch ng dch v theo các nhà nghiên cu này có t c
din nh
CLDV = F((KC_5 = f (KC_1, KC_2, KC_3, KC_4))
Trong ó, CLDV là ch ng d v và KC_1, KC_2, KC_3, KC_4,
KC_5 là các khong cách chng 1, 2, 3, 4, 5.
1.2.3.2.
hàn
16
-
-
-
1.2.3.3. Duy trì khách hàng:
17
1.3. Các mô hình đánh giá sự hài lòng của khách hàng:
nay:
1.3.1. Mô hình SERVQUAL của Parasuraman và các cộng sự
(1) Tin cy; (2) áp ng; (3) Nng lc phc v; (4) Tip cn;
(5) Lch s; (6) Thông tin; (7) Tín nhim; (8) An toàn; (9) Hiu bit khách
hàng; (10) Png tin hu hìnhm là mang tính khái quát
cao cho tt c các khía cnh ca chng dch v m ln là quá
phc tp nhiu bin vào khó thc hin kh
Parasuraman và các cng s u ch còn li 5 thành phn vi
22 bin quan sát.