BăGIÁOăDCăVĨăĨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.HCM
HUNHăTHăKIMăCHỂU
XỂYăDNG NGÂN HÀNG THNGăMIăCăPHNă
CỌNGăTHNGăVITăNAMă
TRăTHĨNHăTPăOĨNăTĨIăCHệNHă
ậ NGÂN HÀNG
LUNăVN THCăSăKINHăT
TP. N 2012
BăGIÁOăDCăVĨăĨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.HCMă
HUNHăTHăKIMăCHỂU
XỂYăDNGăNGỂNăHĨNGăTHNGăMIăCăPHNă
CỌNGăTHNGăVITăNAMă
TRăTHĨNHăTPăOĨNăTĨIăCHệNHă
ậ NGÂN HÀNG
Chuyên ngành: Tài chính ậ Ngân hàng
Mã să:ă60340201
LUNăVNăTHCăSăKINHăT
PGS.ăTS.ăTRMăTHăXUỂNăHNG
LIăCAMăOAN
HunhăThăKimăChơu
MCăLC
PHNăMăUă Trang
CHNGă1:ăTNGăQUANăVăTPăOĨNăTĨIăCHệNHăậ NGÂN HÀNG 1
1.1ăNHNGăVNăăCăBNăVăTP OĨNăTĨIăCHệNHăậ NGÂN HÀNG 1
1.1.1ăKháiănimătpăđoƠnătƠiăchínhăậ ngân hàng 1
1.1.2ăMcătiêuăvƠăcácătiêuăchíătrăthƠnhătpăđoƠnătƠiăchínhăậ ngân hàng 1
1
2
3
1.1.2.4 3
3
4
4
5
1.1.3ăVaiătròăcaătpăđoƠnătƠiăchính - ngân hàng 5
5
6
6
1.2ăMỌăHỊNHăTăCHCăCAăCÁCăTPăOĨNăTĨIăCHệNHăậ NGÂN HÀNG 7
1.2.1ăTheoăsăchuyênămônăhóa 7
1.2.1.1. Chuyên môn hóa theo vùng lãnh th 7
1.2.1.2. Chuyên môn hóa theo khách hàng 7
8
1.2.2ăTheoămiăquanăh,ăphơnăquyn 8
8
- công ty con: parent subsidiary relationship) 9
10
1.3ăCÁCăNHỂNăTăNHăHNGăNăVICăXỂYăDNGăTPăOĨNă
TÀI CHÍNH ậ NGÂN HÀNG 14
1.3.1ăăNhơnătăvămô 14
1.3.1.1 M 14
14
15
1.3.2ăNhơnătăviămô 15
15
15
16
16
16
16
17
17
17
1.4ăKINHăNGHIMăVăXỂYăDNGăMTăSăTPăOĨNăTĨIăCHệNH
ậ NGỂNăHĨNGăTRểNăTHăGIIăIăVIăVITăNAM 18
1.4.1ăMtăsătpăđoƠnătƠiăchínhăậ ngơnăhƠngătiêuăbiuătrênăthăăgii 18
18
ngân hàng Oversea Chinese Banking Corporation
OCBC (Singapore và Malaysia) 19
- BOCHK 21
ngân hàng HSBC Holdings 23
1.4.2ăNhngăquyăđnhăvăthƠnhălpătpăđoƠnătƠiăchínhăậ ngân hàng 24
1.4.3 BƠiăhcăkinhănghimăkhiăxơyădngătpăđoƠnătƠiăchínhăậ ngơnăhƠngăă
VităNam 25
KTăLUNăCHNGă1 29
CHNGă2:ăTHCăTRNGăVăKHăNNGăTRăTHĨNHăTPăOĨNă
TÀI CHÍNH ậ NGỂNăHĨNGăCAăNHTMCPăCỌNGăTHNGăVITăNAM 30
2.1ăTNGăQUANăVăNHTMCPăCỌNGăTHNGăVITăNAM 30
2.1.1ăGiiăthiuăvăNHTMCPăCôngăThngăVităNam 30
2.1.2ăLchăsăhìnhăthƠnh 31
2.1.3ăVnăđiuăl 32
2.1.4ăCăcuătăchc 33
2.2ăSăCNăTHITăCAăVICăXỂYăDNGăNHTMCPăCỌNGăTHNGă
VITăNAMăTRăTHĨNHăTPăOĨNăTĨIăCHệNHăậ NGÂN HÀNG 39
2.2.1ăPhnăánhăxuăhngăkháchăquanăcaănnăkinhăt 39
2.2.2ăNhuăcuăniătiăcaăNHTMCPăCôngăThngăVităNamă 40
2.2.3ăLiăíchăcaăvicăhìnhăthƠnhătpăđoƠnătƠiăchínhă- ngân hàng 40
40
41
2.3ăTHCăTRNGăVăKH NNGăTRăTHĨNHăTPăOĨNăTĨIăCHệNHă
ậ NGỂNăHĨNGăCAăNHTMCPăCỌNGăTHNGăVITăNAM 41
2.3.1ăThcătrngăhotăđngăcaăNHTMCPăCôngăThngăVităNam 41
41
44
53
54
55
55
56
2.3.2ăKtăquăđtăđc 56
2.3.3ăHnăchă 58
2.3.4 Nguyên nhân 60
2.3.4.1 Nguyên nhân khách quan 60
60
2.3.5ăánhăgiáăkhănngăNHTMCPăCôngăThngăVităNamătrăthƠnhă
tpăđoƠnătƠiăchínhăậ ngân hàng 61
63
64
64
KTăLUNăCHNGă2 66
CHNGă3:ăGIIăPHÁPăXỂYăDNGăNHTMCPăCỌNGăTHNGă
VITăNAMăTRăTHĨNHăTPăOĨNăTĨIăCHệNHăậ NGÂN HÀNG 67
3.1ăMCăTIểUăCHINăLCăCAăNHTMCPăCỌNGăTHNGă
VITăNAMă 67
3.1.1ăMcătiêuăchinălcătngăth 67
3.1.2ăăMcătiêuăchinălcăcăth 67
67
3.1 67
67
68
68
68
3.1.3ăăMtăsăchătiêuăkinhădoanhăVietinBankăđăraăđătrăthƠnhătpăđoàn
tài chính ậ ngân hàng 68
3.1.4ăăLătrìnhăthcăhină 69
69
69
69
3.2ăXỂYăDNGăTPăOĨNăTĨIăCHệNHăậ NGÂN HÀNG NHTMMCP
CỌNGăTHNGăVITăNAMă 70
3.2.1ăMôăhìnhătăchc 70
3.2.2ăCácălnhăvcăhotăđngă 72
72
73
74
74
3.3ăGIIăPHÁPăXỂYăDNGăNHTMCPăCỌNGăTHNGăVITăNAMă
TRăTHĨNHăTPăOĨNăTĨIăCHệNHăậ NGÂN HÀNG 74
3.3.1ăiăviăNhƠănc 74
74
76
76
3.3.2ăiăviăNHTMCPăCôngăThngăVN 79
79
79
3 80
81
81
82
85
87
ng 88
3.3.3ăiăviăcácăcôngătyăconăcaăNHTMCPăCôngăThngăVităNam 89
KTăLUNăCHNGă3 90
KTăLUN 91
TĨIăLIUăTHAMăKHO
PHăLC
DANHăMCăCÁCăCHăVITăTT
H
IPO
KDBH
NH : Ngân hàng
NHCT
NHNN
NHTM
NHTMCP
NHTMNN
PGD
TCTD
NH ngân hàng
TNHH MTV
TNHH
UBCK
UBNN
DANHăMCăCÁCăBNGăBIU,ăHỊNHăV
DANHăMCăBNGăBIU
2
- 11
B 33
42
44
45
B
46
47
48
48
49
50
50
51
51
52
52
DANHăMCăHỊNHăV
9
con: parent subsidiary relationship) 10
11
19
20
- 21
22
24
33
34
35
Hình 2.4: 36
- công ty con VietinBank 71
PHNăMăU
1.ăLụăDOăCHNăăTĨI
-
- inBank, VietcomBank, BIDV,
-
NH
-
ắXơyă dngă NgơnăhƠngă thngă miă că phnă Côngă
ThngăVităNamătrăthƠnhătpăđoƠnătƠiăchínhăậ ngơnăhƠng” , làm
2.ăMCăTIểUăVĨăIăTNGăNGHIểNăCU
Mcătiêuănghiênăcu:
- - - NH
-
Nam.
-
- NH.
-
-
iă trngă nghiênă cu:
- NH.
3. PHMăVIăVĨăPHNGăPHÁPăNGHIểNăCU
Phmăviănghiênăcu:
Công
-
- NH.
Phngă phápă nghiênă cu:ă
phân tích, so
4.ăNIăDUNGăCAăăTĨI
:
Chng 1: Tng quan v tp đoàn tài chính – ngân hàng
Chng 2: Thc trng v kh nng tr thành tp đoàn tài chính – ngân hàng
ca NHTMCP Công Thng Vit Nam
Chng 3: Gii pháp xây dng NHTMCP Công Thng Vit Nam tr thành tp
đoàn tài chính – ngân hàng
5.ăụăNGHAăKHOAăHCăVĨăTHCăTINăCAăăTĨI
-
1
CHNGă1
TNGăQUANăVăTPăOĨNăTĨIăCHệNHăậ NGÂN HÀNG
1.1 NHNGăVNăăCăBNăVăTPăOĨNăTĨIăCHệNH ậ NGÂN HÀNG
1.1.1ăKháiănimătpăđoƠnătƠiăchínhăậ ngân hàng
h -
-
-
-
1.1.2ăMcătiêuăvƠăcácătiêuăchíătrăthƠnhătpăđoƠnătƠiăchínhăậ ngân hàng
1.1.2.1 V t chc hot đng
T chc hot đng ca T TC – NH bao gm Công ty m đóng vai trò ht nhân
và các công ty con. -
2
C cu s hu ca các T TC - NH thng là đa s hu
Các thành viên trong tp đoàn nhân danh công ty/ngân hàng m khi thit lp
các quan h vi đi tác bên ngoài
T TC - NH thit lp h thng nguyên tc qun tr thng nht cho c tp đoàn:
1.1.2.2 V tim lc tài chính
Tim lc tài chính ca T TC – NH rt mnh-
và phát
TC -
-
Bngă1.1:ăTngătƠiăsnăcuiănmă2011ăcaămtăsăTăTCăậ NHălnătrênăthăgii
n v: Nghìn t USD
TênăTăTCă- NH
TngătƠiăsnă
2,8
2,6
2,4
Mi
2,4
2,4
3
2,3
2,1
Ngun: www.thebanker.com
1.1.2.3 V phm vi hot đng
T TC - NH có phm vi hot đng rng ln
-
T TC - NH không ch hot đng trong lnh vc tài chính, ngân hàng mà còn
thâm nhp vào hot đng sn xut kinh doanh.
1.1.2.4 V ngun nhân lc
Ngun nhân lc ca T TC – NH rt ln thành viên
-
- NH.
1.1.2.5 V sn phm dch v và doanh thu hot đng
Sn phm, dch v ca T TC - NH rt đa dng
-
NH.
Doanh thu hot đng ca T TC – NH rt ln-
-
4
1.1.2.6 V kh nng tp trung và điu chuyn vn
T TC – NH có kh nng tp trung và điu chuyn vn, khc phc đc s hn
ch và thiu vn ca tng thành viên riêng l.
1.1.2.7 V phng thc hình thành
-
Cách th nht, con đng ni sinh-
-
Sau kh
Cách th hai, con đng ngoi sinh
5
1.1.2.8 c đim ca T TC – Nả thay đi theo tng quc gia
-
M
Nht Bn
Châu Âu
1.1.3ăVaiătròăcaătpăđoƠnătƠiăchínhă- ngân hàng
1.1.3.1 i vi nn kinh t
-
-
-
-
-
-
6
1.1.3.2 i vi th trng tài chính
NH phát
1.1.3.3 i vi đnh ch tài chính
-
-
-
-
viên v
7
1.2 MỌăHỊNHăTăCHCăCAăCÁCăTPăOĨNăTĨIăCHệNHăậ NGÂN HÀNG
1.2.1ăTheoăsăchuyênămônăhóa
-
1.2.1.1. Chuyên môn hóa theo vùng lãnh th
M
ngân hàng [3], [4].
Thy S
Vit Nam
[4].
1.2.1.2. Chuyên môn hóa theo khách hàng
8
1.2.1.3. Chuyên môn hóa theo loi hình dch v cung cp
ách hàng. Tuy
M
St
1.2.2ăTheoămiăquanăh,ăphơnăquyn
-
mô hình
-
-
- công ty con: parent subsidiary relationship)
-
1.2.2.1 Mô hình công ty m nm vn thun túy (holding company)
9
-
Hìnhă1.1:ăMôăhìnhăcôngătyămănmăvnăthunătúyă(Holdingăcompany)
1.2.2.2 Mô hình công ty m va nm vn, va trc tip kinh doanh (mô hình công ty
me – công ty con: parent – subsidiary relationship)
Công ty boăhim
Côngătyăchngăkhoán
Ngân hàng
Cácăcăđông
Côngătyăm
10
Hìnhă1.2:ăMôăhìnhăcôngătyămăvaănmăvn,ăvaătrcătipăkinh doanh (mô hình
côngătyămă- công ty con: parent ậ subsidiary relationship)
1.2.2.3 Mô hình ngân hàng đa nng (universal banking)
Cácăcăđông
Ngân hàng
Công ty chngăkhoán
Côngătyăboăhim
11
Hình 1.3:ăMôăhìnhăngơnăhƠngăđaănngă(universalăBanking)
Bngă1.2:ăSoăsánhă03ămôăhìnhăTăTCă- NHătheoămiăquanăh,ăphơnăquynăă
Cácăcăđông
Ngân hàng
Kinh doanh
boăhim
Kinh doanh
ngân hàng
Kinh doanh
chngăkhoán