Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

NGỘ ĐỘC THUỐC DIỆT CHUỘT KHÁNG VITAMIN K

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 22 trang )

NGỘ ĐỘC THUỐC DIỆT CHUỘT
KHÁNG VITAMIN K
Người trình bày:
Bs. Đặng Thị Xuân
Bs. Lê Quang Thuận
TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC – BV BẠCH MAI
CA LÂM SÀNG
HÀNH CHÍNH
+ Họ và tên: QUÁCH THỊ T. – Nữ, 27T
+ Nghề nghiệp: Làm ruộng
+ Địa chỉ: Lương Sơn, Hòa Bình
+ Vào viện: 12/03/2012
+ Lý do vào viện: BV Hòa Bình chuyển với chẩn
đoán: Đái máu do nhiễm độc thuốc diệt chuột
BỆNH SỬ
+ Bệnh sử: Theo kể lại, bệnh nhân mâu thuẫn với chồng,
trước vào viện 20 ngày, tự đi mua 2 gói thuốc diệt chuột
hiệu KALETOX 800 WP (Sodium Diphacinone 800g/kg),
loại 2 g (Tổng liều 1,6 g), sau uống thấy không có gì đặc
biệt. 15 ngày sau đó, tự nhiên đau bụng âm ỉ, quanh rốn,
lan sang vùng thắt lưng, kèm đi tiểu buốt, nước tiểu đỏ
màu máu, đi khám tại BV tỉnh Hòa Bình, xét nghiệm PT
7%, Ure/Cre 10,7/150, chẩn đoán: Đái máu do nhiễm độc
thuốc diệt chuột, điều trị bằng kháng sinh, truyền dịch
(10-12/3/2012), không đỡ, chuyển Trung tâm Chống độc
ngày thứ 20 sau uống.
+ Tiền sử: Khỏe mạnh.
Khám lâm sàng lúc vào
KHÁM
+ Tỉnh, tiếp xúc được, cảm giác mệt, hoa mắt chóng mặt
+ Da xanh, niêm mạc nhợt


+ Xuất huyết dưới da vùng tiêm truyền, xuất huyết niêm mạc miệng
+ Đái nước tiểu hồng đậm
M: 90
HA: 90/60
SpO2: 95%
+ Tim đều
+ Phổi không ran
+ Bụng mềm
+ Xét nghiệm đông máu tại giường: 40 phút máu không đông
TÓM TẮT
Bệnh nhân nữ, 27 T, diễn biến bệnh 5 ngày, vào viện vì lý do
đau bụng, tiểu máu. Thăm khám và hỏi bệnh:
+ Tiền sử: uống thuốc diệt chuột KALETOX 800 WP cách 20 ngày
+ Biểu hiện xuất huyết: dưới da, niêm mạc, nước tiểu
+ Biểu hiện thiếu máu: da xanh, niêm nhợt, mạch nhanh, HA thấp.
+ Biểu hiện triệu chứng: tiêu hóa, tiết niệu
+ Các dấu hiệu âm tính: không nhiễm trùng, không rối loạn ý thức,
gan lách hạch không to.
Chẩn đoán sơ bộ:
Theo dõi ngộ độc thuốc diệt chuột loại kháng vitamin K
Chẩn đoán phân biệt: ???
Biểu hiện tình trạng thiếu máu
XÉT NGHIỆM
Ngày Vào viện 12/3 13/3 14/3 15/3 16/3 17/3
     Ra viện
    
    
    
   
   

   
 !"  
Biểu hiện RLĐM do thiếu hụt yếu tố phụ thuộc VTM K
XÉT NGHIỆM
Ngày Vào
14h
12/3 13/3
9h
13/3
17 h
14/3 15/3 16/3
#$! %  
   
&'(  
)!   
)   
   
*+,""-#  
  
 !"  
./ "01"2 02     
Biểu hiện RLĐM do thiếu hụt yếu tố phụ thuộc VTM K
XÉT NGHIỆM
Ngày Giá trị
BT
12/3 13/3
9h
13/3
17 h
14/3 15/3 16/3

34/&&   ( 560
34/.&&  
34/&7 +  
34/7 +  
1890: ;"<0
18902$= ;"<0
'#>? ;"<0
'@AB2$ %"0
Biểu hiện tình trạng suy thận chức năng
XÉT NGHIỆM
Ngày BT 12/3 13/3
9h
13/3
17 h
14/3 15/3 16/3
C#-#-    
  
DED   
' 1    
Lúc vào nước tiểu đỏ màu máu toàn bãi
XÉT NGHIỆM
Xét nghiệm nước tiểu 2 ngày trước khi ra viện
Kết quả siêu âm và điện tim
F
MINH HỌA CẬN LS
Biểu hiện xuất huyết và thiếu máu rõ
F
MINH HỌA LÂM SÀNG
Thuốc chuột bệnh nhân đã uống
F

VẬT CHỨNG
Chẩn đoán ngộ độc thuốc chuột kháng vitamin K?
F
CÂU HỎI ?
Diễn biến LS của ngộ độc thuốc chuột kháng vitamin K
F
Điều trị ngộ độc thuốc chuột kháng vitamin K
F
Cách dùng vitamin K điều trị… ?
F
Thuốc chuột kháng VTM K tác dụng kéo dài
Thuốc chuột Nồng độ Dạng Tên thương mại
4-Hydroxycoumarins
Brodifacoum
0.005% Bả D-Con Mouse Prufe II
Talon, Talon G, Havoc
Bromadiolone
0.005% Bả Bromone, Super-Caid
Ratimus, Maki
Difenacoum 0.005% Bả Ratak
Coumatetralyl
Endox, Endrocid
Endrocide, Racumin
Racumin 57, Rodentin
Indanediones
Chlorphacinone
0.005% Bả Caid, Drat, Ramucide
0.25% Dung dịch Liphadione, Ratomet
2.5% Cô đặc Microzul, Rozul
Topitox, Raviac

Diphacinone
0.005% Bánh Diphacin
0.05, 0.1, 0.2% Bả Promar, Kaletox 800 WP
2.0% Cô đặc Ramik
Pindone
0.025, 0.1, 0.2, 0.5% Bột Pival, Pivacin
0.5, 1.5, 2.0% Cô đặc Pivalyn, Tri-Ban
Cơ chế tác dụng của thuốc chuột kháng VTM K
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
NGỘ ĐỘC CẤP

Hầu hết không có triệu chứng trong vòng 24 giờ

Biểu hiệu triệu chứng tiêu hóa: đau bụng, buồn nôn,
nôn
NGỘ ĐỘC MẠN và NGỘ ĐỘC CẤP MUỘN

Chảy máu nhiều vị trí, đa hình thái

Không có tiền sử bất thường

Không bị bệnh gan
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
GIẢM CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU
Di truyền

Yếu tố VIII (Hemophilia)

Yếu tố IX (Von Willebrand)


Yếu tố XI

Yếu tố XII (Hageman)
Mắc phải

Bệnh gan

Giảm vitamin K do suy dinh dưỡng và kém hấp thu

Uống warfarin
TIÊU THỤ YẾU TỐ ĐÔNG MÁU

Chảy máu nặng

DIC sau nhiễm trùng, rắn cắn, tăng thân nhiệt
ỨC CHẾ ĐÔNG MÁU: kháng thể lưu hành
TÁC NHÂN GÂY TAN MÁU
GIẢM TIỂU CẦU
ĐIỀU TRỊ
1. CHẢY MÁU NẶNG CẦN TRUYỀN CÁC CHẾ PHẨM MÁU
Truyền plasma tươi, điều chỉnh PT và cầm máu
Truyền khối hồng cầu nếu thiếu máu
Liệu pháp vitamin K1:

Tiêm 10 – 25 mg dưới da hoặc TM

Uống > 100 mg (tác dụng chậm hơn)
2. ỔN ĐỊNH, PT KÉO DÀI

Uống 100 mg Vitamin K1, chia 3 – 4 lần trong ngày.


Tăng liều cần thiết điều chỉnh PT/INR
3. LIỆU PHÁP DUY TRÌ

Uống vài trăm mg Vitamin K1, chia 3 – 4 lần trong ngày.

Tăng liều cần thiết điều chỉnh PT/INR

Kiểm tra PT/INR mỗi 24 – 48 giờ
4. KHỬ ĐỘC

Gây nôn, than hoạt nếu ngộ độc cấp
BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NẶNG
(Theo toxinz.com)
Nhẹ đến vừa Vừa đến nặng
G6/"H
I0I0
8 J
K0L0
8 M02
'N0
OP"KQ0#L02
Q0J-0
OP"K "
'N0"K
1R/S
1"K/M
"K
:T02$ 02
GU/V/T

( ,$"P$P!!
WPNUX
7U/P4/0Y$
$2Z/
N0"A
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Clinical Toxicology, 1
st
Edition (2007), Elsevier.
2. Goldfrank’s Manual of Toxicologic Emergencies (2007),
3. Toxinz.com
4. Ý kiến chuyên gia.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN THẦY CÔ
VÀ CÁC BẠN ĐỒNG NGHIỆP!

×