Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệ thương mại dịch vụ nhựa số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.06 KB, 29 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP
ĐỀ TÀI:

HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP
TM-DV NHỰA SỐ 1.

GVHD: TRẦN THỊ THÚY VÂN
SVTH: TỪ THỊ PHƯƠNG THÚY
LỚP : CĐKT07


BỐ CỤC ĐỀ TÀI
Chương 1: Giới
thiệu về XN TMDV Nhựa Số 1

Chương 2: Cơ sở
lí luận về HTTT và
XĐKQKD

Chương 4: Nhận
xét và kiến nghị

Chương 3: Thực
tiễn về HTTT và
XĐKQKD tại XN
TM-DV Nhựa Số 1


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ XÍ
NGHIỆP TM-DV NHỰA SỐ 1.












Tên giao dịch quốc tế là VINAPLAST HOCHIMINH.
Được thành lập theo quyết định của XN Nhựa VN số
28/QĐ/NVN-VP ngày 23/6/2003.
Giấy phép KD số 316702 cấp ngày 15/7/2003.
Giấy chứng nhận đăng kí thuế số 70100/F.1599 GTGT cấp
ngày 01/9/2003.
Trụ sở đặt tại 92-94 Lý Tự Trọng-Q1-TP.HCM.
ĐT: 8298232-8228955. Fax 8291241.
Đặc điểm HĐ: KD và XNK trực tiếp nguyên vật liệu, hóa
chất máy móc nghành nhựa.


SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÍ
CỦA XN
Giám đốc

Phó giám đốc

Văn phòng


Phòng KD-XNK

Phòng TCKT


SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI XN
KT TRƯỞNG

KT TỔNG HỢP

THỦ
QUỸ

KT TM,
LƯƠNG,
CÔNG
NỢ

KT
VẬT
TƯ,
HH

KT
NGÂN
HÀNG


CHÍNH SÁCH KẾ TỐN TẠI XN










Phương pháp hạch tốn HTK: kê khai thường
xuyên.
Tính giá trị hàng XK: phương pháp thực tế đích
danh.
Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ.
DN khơng có các khoản chiết khấu, giảm giá hàng
bán bán cho khách hàng.
Hình thức kế tốn: áp dụng theo hình thức Nhật ký –
Chứng từ.


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ
HTTT VÀ XĐ KQKD.


CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH THỰC
TẾ VỀ HTTT VÀ XĐKQKD TẠI XN
Tập hợp DT

DT hàng
NK KD và
nội địa, DT

HĐDV, DT
hoạt động
tài chính,
DT khác.

KẾ TỐN
KẾ TỐN


KQKD
KQKD

Tập hợp CP

Giá vốn hàng
bán, CP bán
hàng, CP
QLDN, CP
hoạt động tài
chính, CP
khác.


TẬP HỢP DOANH THU
 DT chính của DN là DT về hàng NK KD và nội địa.
 Phương thức bán lẻ.
 Phương thức bán buôn.
 DT HĐDV: chủ yếu là cho thuê kho bãi.
 DTHĐTC.
 DT Khác.

 Tài khoản sử dụng:
 TK 5111A: “DT bán hàng”.
 TK 5111H: “DT hoạt động dịch vụ”.
 TK 515: “DT HĐTC”.


 TK 711: “DT khác”.
 TK 33311: “thuế GTGT đầu ra”.
 TK 111: “tiền mặt”.
 TK 112: “tiền gửi ngân hàng”.
 TK 131: “phải thu khách hàng”.
 TK 6418: “chi phí khác bằng tiền”.


TRÌNH TỰ LN
CHUYỂN CT BÁN HÀNG

Khách
hàng

Phịng
KD

Phịng
KTTC

Thủ
kho



MỘT SỐ VÍ DỤ
VD1: Ngày 25/8/2009 chị Phan đặt hàng mua 5.500Kg Pet
Resin 6801.

Đơn đặt hàng

Thủ quỹ

Phịng KDXNK

PT số 243

Kí duyệt

HĐ GTGT số 66029

KH

Phịng KTTC

Nợ TK 111: 121.000.000

Có TK 5111A: 110.000.000
Có TK 33311: 11.000.000

Thủ kho
PXK
số
273



VD2: Ngày 29/7/2009 DNTN Lập Phương đặt
hàng mua 1.050Kg PET GRADE NO. 3802 (A).
Kí duyệt

Khách hàng

Phịng KD XNK
HĐ GTGT Số 38927

Khách hàng

Phịng KTTC

Nợ TK 131: 27.195.000
Có TK 5111A: 24.722.727
Có TK 33311: 2.472.273

Thủ kho
PXK
Số
189


TẬP HỢP CHI PHÍ
CP tại DN bao gồm: GVHB, CPBH, CPQLDN, CP hoạt
động tài chính, CP khác.
 Chi phí bán hàng:
 Không bao gồm tiền lương của nhân viên bán hàng.
 Được phân bổ toàn bộ cho HĐ kinh doanh chính của

DN.
 Chi phí quản lí doanh nghiệp: Bao gồm toàn bộ CP phát
sinh liên quan đến HĐ KD của XN như: tiền lương, tiền
bảo hiểm, CP KH, cp mua sắm CCDC, tiền điện, điện
thoại…


 Tài khoản sử dụng:
 TK 632A: “giá vốn tiêu thụ hàng hóa”.
 TK 641: “CP BH”.
 TK 642: “CP QLDN”.
 TK 635: “CP hoạt động tài chính”.
Chi tiết: TK 6351 “Chi phí trả lãi vay ngân hàng”.
TK 6352 “Chênh lệch tỷ giá”.
 TK 811: “Chi phí khác”.
Chi tiết :TK 811B “Tiền phạt do vi phạm HĐKT kí kết”.
TK 811C “Tiền phạt do chậm nộp thuế”.
TK 811K “Chi phí khác liên quan”.
 TK 15611: “Giá mua hàng hóa”.
 TK 111: “Tiền mặt”.



MỘT SỐ VD
VD1: Ngày 9/9/2009 dựa vào quyết định xuất mẫu
chào hàng do phòng KD XNK chuyển xuống, thủ
kho lập PXK số 272 và chuyển PXK này cho
phòng KT làm căn cứ ghi số chi tiết TK 15611.
Đồng thời KT lập HĐ GTGT số 82537 ngày
9/9/2009 xuất mẫu chào hàng, 20kg CALPET cho

Cty TNHH PENRO VN, giá 12.000đ/kg, tổng giá là
264.000đ.
Nợ TK 6418: 264.000
Có TK 5111A: 240.000
Có TK 33311: 24.000


VD2: Ngày 17/7/2009 XN gửi giấy vi phạm hợp
đồng cùng giấy ĐNTT tiền hàng tới Công ty
TNHH Thanh Tâm với số tiền là:
10.500.000đ. Kế tốn dựa trên hợp đồng, hóa
đơn GTGT và giấy đề nghị thanh toán làm căn
cứ ghi sổ Nhật kí bảng kê TK 711. Đồng thời
cũng dựa trên đó kế tốn hạch tốn như sau:
Nợ TK 3388: 10.500.000
Có TK 711: 10.500.000


TỔNG HỢP DT BÁN HÀNG
911

5111A

111
7.420.337.000

18.245.577.727

131
10.824.722.727


6418
518.000
18.245.577.727

18.245.577.727


TỔNG HỢP DT HĐDV VÀ DT HĐTC
911

131

5111H
705.125.580

705.125.580

705.125.580

705.125.580

515

911
66.796.049
66.796.049

112
66.796.049

66.796.049


TỔNG HỢP DT KHÁC
711

911
13.220.228

111
9.220.228

3388
4.000.000

13.220.228

13.220.228


TỔNG HỢP GIÁ VỐN HÀNG BÁN
632A

15611
17.825.790.615

18.045.365.865

1562
219.575.250

18.045.365.865

18.045.365.865

911


TỔNG HỢP CPBH
641

111

911

74.991.000

141
14.900.000

331
33311
5111A

157.643.950

59.775.200
725.250
7.252.500

157.643.950


157.643.950


TỔNG HỢP CP QLDN
642

111
53.704.000
112
139
159

42.595.960

320.117.960

17.250.000
42.180.000

214
6.300.000
338,334
135.750.000
141

22.330.000
320.117.960

320.117.960


911


TỔNG HỢP CP HĐTC
111

911

635
182.544.379

401.353.379

112
218.809.000
401.353.379

401.353.379


TỔNG HỢP CP KHÁC
811

111
9.290.228

911
13.290.228


211
4.000.000
13.290.228

13.290.228


×