Chuyên đề thực tập chuyên ngành
M U
Mi giai on ca nn kinh t dự suy thoỏi hay phỏt trin thỡ hch toỏn tiờu th
v xỏc nh kt qu kinh doanh luụn l mi quan tõm hng u ca tt c cỏc doanh
nghip núi chung v cỏc doanh nghip thng mi núi riờng. Trong giai on hin
nay khi cỏc doanh nghip cnh tranh nhau v v v th th phn trờn th trng
nhm ti a hoỏ li nhun thỡ hot ng kinh doanh ca doanh nghip núi chung v
kt qu kinh doanh ca doanh nghip núi riờng cng c chỳ trng hn. Trong nn
kinh t th trng cỏc doanh nghip phi t quyt nh cỏc vn kinh doanh thỡ
doanh nghip no t chc tt nghip v tiờu th hng húa, m bo thu hi vn, bự
p cỏc chi phớ ó b ra v xỏc nh c ỳng kt qu kinh doanh s cú iu kin
tn ti v phỏt trin. Ngc li doanh nghip no khụng xỏc nh c ỳng phng
ỏn tiờu th, th trng trng im cho tiờu th hng húa v xỏc nh khụng ỳng kt
qu kinh doanh húa cựng vi chi phớ b ra s dn n tỡnh trng lói gi, l tht thỡ
cng s dn n tỡnh trng phỏ sn.
Ngy nay khi cỏc nghip v hch toỏn tiờu th xỏc nh kt qu kinh doanh
c t lờn hng u thỡ k toỏn vi t cỏch l mt cụng c qun lý kinh t trong vi
mụ ca doanh nghip cng phi c thay i v hon thin hn cho phự hp. Bi
vic hon thin nghip v tiờu th hng húa v xỏc nh kt qu kinh doanh va giỳp
cho cụng tỏc k toỏn ca doanh nghip c nõng cao, cung cp cỏc thụng tin chớnh
xỏc, kp thi cho nh qun lý va cú ý ngha chin lc cho s phỏt trin ca cỏc
doanh nghip. Trong nn kinh t th trng cnh tranh gay gt nh hin nay, cng
ging nh cỏc doanh nghip khỏc thỡ cụng tỏc hch toỏn tiờu th hng húa v xỏc
nh kt qu kinh doanh ti Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh úng vai trũ
rt quan trng. Nhn thc c ý ngha quan trng ca vn nờu trờn, trong
thi gian thc tp k toỏn ti Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh c s
hng dn tn tỡnh ca thy giỏo Th.S Phm Xuõn Kiờn cựng vi s giỳp
ca tp th nhõn viờn trong Phũng K toỏn Ti chớnh ca Cụng ty TNHH u t
phỏt trin Trung Anh em ó chn Chuyờn thc tp tt nghip vi ti l:
Hon thin cụng tỏc hch toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh ti
Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
I
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Ngoi li m u v kt lun, Chuyờn thc tp ca em gm 3 phn sau:
!"#$
%#&'()**+,-../
01.$(#2345
%#$'()**+,-../
6*#7(#2345
%#$'()**+,-../
Kin thc v thi gian cú hn nờn Chuyờn thc tp ca em khụng trỏnh khi
nhng thiu sút v khim khuyt. Em rt mong c s giỳp ca cỏc thy giỏo v
cỏc anh ch cỏn b nhõn viờn ti Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
Chuyờn ca em c hon thin hn na.
Em xin chõn thnh cm n!
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
II
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
PH
N I
Tễ
NG QUAN Vấ
C Iấ
M KINH Tấ
VA
Tễ
CH
C Bễ
MA
Y QUA
N LY
HOA
T ễ
NG KINH DOANH CU
A CễNG TY TNHH U T PHT TRIN
TRUNG ANH
1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung
Anh.
8889:7'()**+,-../
- Tờn cụng ty: Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
- Tờn giao dch: Limited liability Company Investment and Development Trung Anh.
- a ch tr s chớnh: S 76 Nguyn Du H Ni.
- Mó s thu: 0102673886
- Giy phộp thnh lp s : 0102033826 ca S K hoch v u t Thnh ph H Ni.
- Vn iu l: 40.500.000.000 (Bn mi t lm trm triu ng chn).
Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh ( Limited liability Company Investment and
Development Trung Anh ) c thnh lp vo ngy 11 thỏng 03 nm 2005 theo
Q/01TA ca S K hoch v u t thnh ph H Ni.
Vi s úng gúp ca cỏc c ụng nh sau:
Bng 1.1 - Danh sỏch thnh viờn sỏng lp
STT Tờn Thnh viờn
Ni ng ký h khu thng trỳ i vi
cỏ nhõn hoc tr s chớnh i vi t chc
S c
phn
1 TRN HNG DIN
Lụ 2 F16, Phng Lỏng H, ng a, H
Ni
20.000
2 NGUYN TH C HNH
S nh 42 ph Yt Kiờu, Ca Nam, Hon
Kim, H Ni
10.000
3 PHAN SN LINH
103 Nh B tp th liờn c B vt t, Lỏng
H, ng a, H Ni
10.000
4 PHAN VN K
103 Nh B tp th liờn c B vt t, Lỏng
H, ng a, H Ni
5.000
( Ngun: H s thnh lp Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh)
880;5<=-.&%#7->?
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh c thnh lp vo nm 2005. Sau 5
nm hot ng cụng ty dn phỏt trin v quy mụ v l doanh nghip cú uy tớn. Cụng ty
hot ng kinh doanh trong lnh vc chuyờn cung cp cỏc mỏy múc xõy dng, vn ti
nh: xe lu rung, xe ti Ben, xe u kộo.
1.2
c iờ
m hoa
t ụ
ng kinh doanh cu
a Cụng ty TNHH u t phỏt trin
Trung Anh
808 '@A73&'()**+,-../
Chc nng ca Cụng ty:
Chc nng phõn phi: l chc nng chớnh ca Cụng ty Cụng ty ch yu phõn phi
cỏc mỏy múc thit b xõy dng, vn ti cho cỏc cụng trỡnh xõy dng dõn dng, cụng trỡnh
giao thụng vn ti.
Nhim v ca Cụng ty:
- Chu trỏch nhim trc Nh nc v mi hot ng ca Cụng ty trc cỏc thnh
viờn v kt qu kinh doanh. ng thi m bo quyn li cho nhõn viờn ca Cụng ty.
- Xõy dng k hoch kinh doanh, trin khai chin lc phỏt trin kinh doanh phự hp
vi chc nng ca Cụng ty v nhu cu ca th trng hin ti.
- Thc hin ngha v i vi nhõn viờn Cụng ty theo quy nh ca b lut lao ng,
tha c lao ng v hp ng lao ng m bo li ớch cho cụng nhõn viờn. Bờn
cnh ú cho phộp cụng nhõn viờn phỏt huy trỡnh kh nng ca mỡnh trong quỏ trỡnh
lao ng.
- Thc hin cỏc quy nh ca Nh nc v bo v mụi trng.
- Thc hin cỏc ch bỏo cỏo thng kờ k toỏn, bỏo cỏo nh k theo quy nh ca
Nh nc v bỏo cỏo bt thng yờu cu ca Hi ng qun tr, chu trỏch nhim tớnh
chớnh xỏc ca bỏo cỏo.
- Chu trỏch nhim i vi cỏc khon n trong phm vi s vn ca Cụng ty.
- Chu s kim tra ca c quan qun lý Nh nc.
- Cụng khai thụng tin v bỏo cỏo hng nm ỏnh giỏ tớnh ỳng n v hot ng kinh
doanh ca Cụng ty.
Trong quỏ trỡnh hot ng i ng nhõn viờn ca Cụng ty luụn tuõn th cỏc quy nh
khi lm vic, quỏ trỡnh kinh doanh ca Cụng ty khụng gõy ra nh hng ti sc khe v
i sng ngi dõn v mụi trng xung quanh to c nim tin cho ngi dõn v to
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
iu kin cho Cụng ty phỏt trin vng mnh.
8080 +@
B
2C#
B
(
B
%#
C
'()**+,-..
/
L mt doanh nghip hot ng trong lnh vc kinh doanh thng mi nờn Cụng
ty thc hin theo nhiu phng thc nh: Bỏn buụn, bỏn l, ký gi, tr gúp.
Phng thc ch yu ca Cụng ty l : Bỏn buụn cho cỏc i lý bỏn l cho cỏc n v tp
on xõy dng .
Cụng ty cú ngnh ngh kinh doanh v hot ng chớnh l:
Kinh doanh cỏc mỏy múc thit b cho xõy dng cụng trỡnh h tng k thut,
mỏy múc thit b cho giao thụng vn ti.
Kinh doanh xut nhp khu vt t, mỏy múc thit b, ph tựng, t liu sn
xut, dõy chuyn cụng ngh, mỏy múc, thit b t ng húa, vt liu xõy dng, phng
tin vn ti.
Xõy dng cụng trỡnh thu li, dõn dng, giao thụng cụng nghip.
Dch v Cho thuờ ụ tụ, mỏy thit b xõy dng vn ti.
Lp t cho thuờ, sa cha mỏy múc thit b in, in t v hon thin cụng
trỡnh xõy dng dõn dng.
Bng 1.2 - Danh sỏch mt s sn phm v giỏ m cụng ty ang cung cp
n v: Nghỡn ng
STT TấN SN PHM GI BN
1 Mỏy Lu LIUGONG 614H 625.826
2 Mỏy Lu tnh LIUGONG CLG621 689.450
3 Xe nõng hng 2.0 tn CPC20-CPCD20-CPCD20W. 470.488
4 Xe nõng hng 5.0 tn CPCD50-CPCD5OW. 930.900
5 Xe nõng hng 3.5 Tn CPC53-CPCD35-CPCD35W. 602.000
6 Xe nõng hng 2.0 Tn CPC20-CPCD20-CPCD20W. 400.000
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
3