Tải bản đầy đủ (.pdf) (142 trang)

Thẩm định dự án căn hộ thương mại Khải Hoàn - Phát triển thị trường căn hộ diện tích nhỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 142 trang )

B GIÁO DCăẨOăTO
TRNGăI HC KINH T TP.HCM






LÊ ANH TUN






THMăNH D ÁNăCNăH THNGăMI
KHI HOÀN - PHÁT TRIN TH TRNG CNă
H DIN TÍCH NH



Chuyên ngành: Chính Sách Công
Mã s : 603114




LUNăVNăTHCăSăKINHăT












TP. H CHÍ MINH ậ NMă2012

B GIÁO DCăẨOăTO
TRNGăI HC KINH T TP.HCM



CHNGăTRỊNHăGING DY KINH T FULBRIGHT




LÊ ANH TUN





THMăNH D ÁNăCNăH THNGăMI
KHI HOÀN - PHÁT TRIN TH TRNGăCNă
H DIN TÍCH NH




Chuyên ngành: Chính Sách Công
Mã s : 603114




LUNăVNăTHCăSăKINHăT



NGI HNG DN KHOA HC
TS. TRN TH QU GIANG





TP. H CHÍ MINH ậ NMă2012
i

LI CAM OAN
Tôi xin cam đoan lun vn nƠy hoƠn toƠn do tôi thc hin. Các đon trích dn và s liu s
dng trong lun vn đu đc trích dn vƠ có đ chính xác cao nht trong phm vi hiu bit
ca tôi. Lun vn nƠy không nht thit phn ánh quan đim ca Trng i hc Kinh t thành
ph H Chí Minh hay Chng trình Ging dy Kinh t Fulbright.

TP. HCM, ngày 20 tháng 07 nm 2012
Tác gi

Lê Anh Tun

ii

LIăCÁMăN
Trc ht tôi xin gi li cm n chơn thƠnh đn Chng trình Ging dy Kinh t Fulbright,
các Quý Thy Cô đƣ tn tình giúp tôi trang b tri thc, to môi trng điu kin thun li nht
trong sut quá trình hc tp và thc hin lun vn nƠy. Tôi cng xin cm n đi ng cán b
vn th, cán b phòng tin hc đƣ to nhng điu kin thun li cng nh h tr tôi trong quá
trình hc tp.
Trong quá trình thc hin lun vn nƠy, tôi xin chơn thƠnh cm n s tn tình giúp đ cùng
vi các góp ý rt hu ích t Tin s Trn Th Qu Giang.
Tôi cng gi li cm n đn các thy cô trong b môn Thm đnh tài chính – FETP đƣ cung
cp cho tôi nhng kin thc vng chc v thm đnh d án mƠ qua đó tôi có th hoàn thành tt
lun vn nƠy.
Tôi chân thành cm n công ty K59 đƣ to điu kin cung cp các s liu cng nh h tr
trong quá trình thc hin lun vn.
Xin chân thành cm n s đng viên vƠ giúp đ ca bn bè vƠ gia đình trong sut quá trình
hc tp và thc hin lun vn.


iii

TÓM TT
Mc dù NhƠ nc đƣ có nhiu chính sách khuyn khích và h tr nhm gii quyt nhu cu v
nhà  đang ngƠy cƠng cp thit ti TP.HCM nhng do hu ht các doanh nghip đu t trong
thi gian qua ch yu nhm vƠo phơn khúc cn h hng sang, cao cp làm cho th trng BS
hin nay đang b mt cơn đi. a phn nhng ngi dân có nhu cu thc v nhà  là nhng
ngi có thu nhp trung bình nên không có kh nng tip cn nhng cn h có giá cao trên th
trng. Trc thc t đó, nhiu doanh nghip đu t đƣ chuyn dn sang hng xây dng các

cn h phân khúc bình dân vƠ cng đt đc nhiu kt qu kh quan. iu này cho thy các
d án cn h bình dân có th giúp vc dy th trng BS TP.HCM trong giai đon hin nay
khi kh nng gp nhau ca c bên cung và cu đu rt ln. Tuy nhiên, th trng cn h này li
đang gp phi vng mc v quy đnh din tích ti thiu trong vic xây dng các cn h
thng mi. Vi chi phí xây dng nh hin nay thì các cn h có din tích khong 50m
2
vn
còn nm xa kh nng tƠi chính ca nhiu khách hàng có nhu cu thc v nhà .
Lun vn thm đnh d án “Khu cn h thng mi Khi HoƠn” nh lƠ mt d án mu v cn
h bình dân. Theo kt qu phân tích tài chính, mc giá mà ch đu t sn lòng bán là 13,3
triu VN/m
2
tng ng vi sut sinh li là 20,7%; mc dù sut sinh li này thp hn so vi
nhng nm trc khi th trng BS đang còn “nóng” nhng xét v dài hn thì đơy lƠ sut
sinh li hp lỦ vƠ đ đ thu hút s tham gia ca các doanh nghip đu t. Vi mc giá 13,3
triu VN/m
2
này thì kh nng tƠi chính ca mt h gia đình có thu nhp trung bình s mua
đc mt cn h khong 37m
2
. Nh vy, nu cho phép xây dng các cn h nh thì th trng
phân khúc này s góp phn gii quyt đc mt lng ln nhu cu v nhà  ca ngi dân.
Kt qu phân tích kinh t cho thy NPV kinh t là 46,961 t VN >0 nên d án có hiu qu v
mt kinh t, chính vì th cn có s can thip ca chính ph trong vic điu chnh li quy đnh
hin nay v din tích ti thiu khi xây dng các cn h thng mi. Lun vn đa ra kin ngh
chính sách cho phép các doanh nghip đu t BS xây dng các cn h có din tích nh
nhng kèm vi đó lƠ các quy đnh nhm đm bo cht lng công trình, điu kin sinh hot
ca ngi . Ngoài ra, NhƠ nc cng cn xây dng các c ch tài chính dài hn đ có th h
tr tín dng cho ngi có nhu cu nhà  thc s.
iv


MC LC
LI CAM OAN i
LI CÁM N ii
TÓM TT iii
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT: vii
DANH SÁCH BNG BIU viii
DANH SÁCH HÌNH V ix
CHNG 1. GII THIU 1
1.1.t vn đ 1
1.2. Mc tiêu nghiên cu 2
1.3. Phng pháp nghiên cu 2
1.4. Phm vi nghiên cu 3
1.5. Cu trúc lun vn 3
CHNG 2. ÁNH GIÁ HIN TRNG TH TRNG VÀ NHU CU V NHÀ  TI
TP.HCM 5
2.1.Tng quan v thc trng nhà  ti TP.HCM 5
2.2. Các chính sách v nhà  ti Vit Nam 8
2.3. Thc trng th trng nhà  ti TP.HCM 8
2.3.1 Th trng nhà  xã hi 8
2.3.2 Th trng nhà  thng mi 10
2.4. ánh giá nhu cu th trng nhà  ti TP.HCM 11
CHNG 3. PHỂN TệCH TÀI CHệNH 14
3.1. Gii thiu d án 14
3.2. Khung phân tích tài chính 15
v

3.3. Các dòng ngơn lu ca d án 16
3.3.1. Li ích tƠi chính, dòng ngơn lu vƠo 16
3.3.2. Chi phí tài chính - dòng ngơn lu ra 16

3.4. Các gi đnh và thông s chung cho phân tích tài chính 17
3.4.1. Lm phát 18
3.4.2. T giá ngoi t 18
3.4.3. Ngun vn đu t 18
3.5. ánh giá tính kh thi ca d án 20
3.6. Phơn tích đ nhy 21
3.6.1. Bin đng chi phí xây dng 21
3.6.2. Bin đng lãi sut vay 22
3.6.3 Thay đi giá bán 22
3.6.4. Bin đng nhu cu mua 23
3.7. ánh giá kh nng sn lòng gia nhp th trng ca các doanh nghip đu t 25
CHNG 4. PHỂN TệCH HIU QU TÀI CHÍNH VÀ KINH T CA CN H DIN
TÍCH NH 27
4.1 Quy đnh xây dng cn h  các nc 27
4.2 Nhu cu cn h din tích nh ti Vit Nam 28
4.3. ánh giá din tích cn h theo nng lc tài chính ca phn ln ngi có nhu cu thc v
nhà  29
4.4. Khung phân tích kinh t 33
4.5. Các gi đnh và thông s chung cho phân tích kinh t 34
4.5.1. T giá hi đoái kinh t 34
4.5.2. Chi phí vn kinh t 34
vi

4.5.3. Lng kinh t, t l lao đng không k nng trong ngƠnh xơy dng 35
4.6. Các dòng ngơn lu kinh t 35
4.6.1. Chi phí kinh t- dòng ngơn lu ra 35
4.6.2. Li ích kinh t - dòng ngơn lu vƠo 36
4.7. ánh giá tính kh thi kinh t 37
CHNG 5. KT LUN VÀ KIN NGH 39
5.1 Kt lun và kin ngh 39

5.2. Các mt hn ch ca đ tƠi vƠ hng phát trin 40
TÀI LIU THAM KHO 42
PH LC 46

vii

DANH SÁCH CÁC CH VIT TT:


BS: Bt đng sn
CP: Chính ph
DSCR: Debt Service Coverage Ratio - H s An toàn tr n
IMF: International Monetary Fund- qu tin t quc t.
IRR: Internal Rate of Return Sut sinh li ni ti
MARR: Minimum Attractive Rate of Return - Sut sinh li ti thiu ca c đông
NPV: Net present value - Giá tr hin ti ròng
TP.HCM: Thành ph H Chí Minh
UBND: y ban nhân dân
US: United State – Hoa K
USD: United State dollard
VN: Vit Nam ng
WACC: Weighted Average Cost of Capital - chi phí vn bình quân trng s


viii

DANH SÁCH BNG BIU
Bng 2.1. T l h có nhà phân theo loi nhà ầầầầầầầầầầầ ầầầầầầầ 6
Bng 2.2. Din tích bình quân mi nhân khu phân theo loi nhàầầầầầầầầầầầ 7
Bng 2.3. Nhân khu bình quân 1 h phân theo 5 nhóm thu nhầầầầầầầầầ ầầ 7

Bng 2.4. Th trng nhà  bán ti TP.HCM ti quý 2/2012ầầầầầầầầầầầầ 11
Bng 3.1. Phân b đu t cho d án ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ17
Bng 3.2. Lch n vay ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 19
Bng 3.3. Kt qu thm đnh tài chính ca d ánầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ.21
Bng 3.4. nh hng ca thay đi chi phí xây dngầầầầầầầầầầầầầầầ 21
Bng 3.5. nh hng ca lãi sut vay đi vi NPV ch đu t ầầầầầầầ.ầầầầ.22
Bng 3.6. nh hng giá bán ti tính kh thi d ánầầầầầầầầầầầầầầầầ 23
Bng 3.7. Kt qu thm đnh tài chính khi mc giá không tng 10% mi nmầầầầ ầ.24
Bng 3.8. Kt qu thm đnh tƠi chính khi các cn h đc bán ht trong 4 nm vi t l bán
đc mi nm lƠ 25% ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ.25
Bng 3.9. Thay đi IRR ch đu t theo giá bánầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ 26
Bng 4.1. Quy đnh din tích sàn theo s ngi  ti Anh ầầầầầầầầầầầ ầầ.28
Bng 4.2. Quy đnh din tích sàn theo s ngi  ti Nht ầầầầầầầầầầầầầ 28
Bng 4.3. Thu nhp các nhóm khách hàng theo t l nhu cu mua nhƠ ầầầầầầầầ 30
Bng 4.4. Bin đng lãi sut vay đi vi s tin vay ầầầầầầầầầầầầầầầ 33
Bng 4.5. Giá tr sn phm thu đc trên 1 hecta đt trng trt và mt nc nuôi trng thy
sn ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ 36
Bng 4.6. Kt qu thm đnh kinh tầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ ầ.38
ix

DANH SÁCH HÌNH V
Hình 2.1. Cu cn h ti TP.HCM phân theo thành phn kinh tầầầ.ầầầầầ.ầ.ầ 11
Hình 2.2. Nhu cu nhà  ti TP.HCM phân theo chc v ầầầầầầầầ.ầ ầầầầ12
Hình 2.3. Nhu cu mua cn h đ  hoc đu t trong 2 nm tiầ.ầầầầ.ầầầầầ 12

1

CHNGă1.ăGII THIU
Chng 1 s trình bày v s cn thit ca lun vn, xác đnh mc tiêu nghiên cu cùng vi
các câu hi nghiên cu nhm gii quyt vn đ chính sách ca lun vn. Phm vi nghiên cu

và b cc ca đ tƠi cng đc trình bƠy trong chng nƠy.
1.1.t vnăđ
Thành ph H Chí Minh (TP.HCM) là mt trong hai thành ph ln nht ca Vit Nam, cùng
vi quá trình phát trin kinh t lƠ quá trình đô th hóa đang xy ra ngày mt mnh m, kéo
theo đó lƠ nhu cu nhà  ngƠy cƠng gia tng. Vi mc tiêu an sinh xã hi thì TP.HCM nói
riêng và c nc nói chung trong thi gian qua đƣ có nhng chính sách tích cc trong vic
khuyn khích và h tr cho vic phát trin th trng nhà . Nhng chính sách đó cho thy
NhƠ nc đƣ quan tơm nhiu hn trong vic h tr cng nh c gng gim dn khong cách
giàu nghèo thông qua vic to nhng điu kin thit yu đ ngi dân yên tâm sinh sng và
làm vic. Tuy nhiên, trong thi gian qua nhng chính sách này ca nhƠ nc thc t cha
mang li nhiu hiu qu. Mc dù nhn đc nhiu s h tr t NhƠ nc nhng vic phát trin
th trng nhà  cho ngi thu nhp thp đang có nhng biu hin tht bi t c hai phía cung
cu; nhƠ đu t gp nhiu khó khn và ngày càng không mn mà vi th trng nƠy, đa s
ngi thu nhp thp li không đ nng lc tƠi chính đ tip cn. i vi th trng nhà 
thng mi, nhiu nm qua rt nhiu d án đƣ đc trin khai mang li mt lng cung v nhà
 rt ln. Tuy nhiên hu ht các cn h đc xây dng li tp trung  phân khúc cao cp và
hng sang, nhiu cn h trung cp và bình dân có din tích ln nên giá thành mt cn h vn
còn khá cao so vi kh nng tƠi chính ca nhóm khách hàng là nhơn viên vn phòng, chuyên
viên, công chc; trong khi đơy lƠ nhóm khách hàng chim t trng ln v nhu cu nhà  thc
ti TP.HCM.
Trên th gii, nhiu nc có các quy đnh v din tích ti thiu cho mt cn h tùy vào s
ngi , cn h có th có din tích ti thiu là 25m
2
đ đáp ng nhng nhu cu cho mt ngi.
Tuy nhiên, theo nh quy đnh trong Lut Nhà  ti Vit Nam thì cn h thng mi phi có
2

din tích ti thiu là 45m
2
. Nu nh có nhiu cn h thng mi có din tích nh hn mc quy

đnh này thì s có thêm nhiu cn h có mc giá thp hn phù hp vi kh nng tƠi chính ca
mt lng ln nhng ngi đang có nhu cu thc v nhà .
 đánh giá hiu qu chính sách ca NhƠ nc trong vic điu chnh li quy đnh din tích ti
thiu ca các cn h thng mi có góp phn ci thin đc tình hình “m đm” ca th
trng nhà  hin nay hay không tác gi s đi vƠo thm đnh d án “Khu cn h Thng mi
Khi HoƠn”. Vic thm đnh tài chính ca d án này s to c s cho vic tính toán mc giá,
khong din tích hp lỦ tng ng vi kh nng tƠi chính ca nhóm ngi có nhu cu nhà 
thc ln nht mà vn tha mc li nhun k vng ca các doanh nghip bt đng sn. Nu
nh vic điu chnh v din tích này có th to đng lc cho các doanh nghip BS tham gia
cng nh s gii quyt đc mt lng cu ln v nhà  ca nhng ngi có nhu cu thc thì
chính sách này là mt gii pháp hiu qu có th góp phn tháo g cho nhng tht bi ca th
trng nhà  hin nay.
1.2. Mc tiêu nghiên cu
Mc tiêu ca đ tài là tìm gii pháp đ NhƠ nc can thip vào th trng bt đng sn hiu
qu hn, qua đó có th gii quyt tt nhu cu thc v nhà  ca ngi dân. Vi mc tiêu đó thì
đ tài s đi vƠo phân tích và tr li cho 3 câu hi sau:
Nng lc tài chính ca nhóm khách hàng có nhu cu thc v nhà  ti TP.HCM lƠ nh th
nào?
Trong kh nng tƠi chính ca phn ln khách hàng có nhu cu thc thì din tích cn h khong
bao nhiêu là hp lý?
NhƠ nc có nên cho phép xây dng các cn h thng mi vi din tích nh hn so vi Quy
đnh hin ti trong Lut Nhà  hay không?
1.3.ăPhngăphápănghiênăcu
Lun vn s dng phng pháp kho sát: s liu nng lc tài chính nhóm khách hàng có nhu
cu thc ln nht v nhà  qua các báo cáo, thng kê ca các c quan, đn v chuyên ngành;
3

các s liu liên quan đn d án t các báo cáo tng hp chuyên ngành, các kênh truyn thông
(báo giy, báo đin tầ).
Lun vn cng s dng phng pháp thm đnh d án: Sau khi điu chnh din tích cn h,

các chi phí đu t ầ ca d án “Khu cn h Thng mi Khi HoƠn” lun vn s thm đnh
d án nƠy nh lƠ mt d án đi din cho phơn khúc các cn h bình dân s đc xây dng
phc v cho nhóm khách hàng có nhu cu thc v nhà . Phân tích tính kh thi v mt tài
chính lƠ c s cho vic đánh gi kh nng tham gia th trng cn h ca các nhƠ đu t;
thông qua phơn tích tƠi chính đ xác đnh khong din tích cn h phù hp vi nng lc ca
nhóm khách hàng chính; phân tích hiu qu v kinh t lƠ c s cho vic đ ngh s can thip
ca NhƠ nc cho th trng cn h này.
1.4. Phm vi nghiên cu
 tài nghiên cu vƠ phơn tích nhóm đi tng có nhu cu nhà  ln nht cùng vi nng lc
tài chính ca nhóm này trong phm vi khu vc TP.HCM; các tính toán, phân tích v kt cu
công trình xây dng gii hn theo đc tính, cu trúc d án “Khu cn h Thng mi Khi
HoƠn”. Phm vi đ tƠi đánh giá tính kh thi tài chính, tính kh thi kinh t theo các gi đnh
thay đi din tích cn h đ đa ra chính sách điu chnh quy đnh din tích ti thiu ca cn
h thng mi.
1.5. Cu trúc lunăvn
Lun vn đc chia làm 5 chng. Chng 1 s gii thiu mc tiêu nghiên cu, các câu hi
nghiên cu vƠ phng pháp đ gii quyt vn đ nghiên cu. Chng 2 tác gi đi vƠo đánh giá
hin trng và nhu cu nhà  ca ngi dơn, xác đnh nhóm đi tng nghiên cu là nhóm
chim t trng ln nht v nhu cu nhà  thc s. Chng 3 s đi vƠo thm đnh tính kh thi
tài chính ca d án “Khu Cn h Thng Mi Khi HoƠn”, vic thm đnh d án cùng vi các
phân tích ri ro, đ nhy s đánh giá đc hiu qu v mt tài chính – đơy lƠ điu kin cn đ
các doanh nghip BS tham gia đu t, ngoài ra t phân tích tài chính s xác đnh mc giá
hp lý mà các doanh nghip sn lòng bán. Chng 4 s đánh giá din tích cn h phù hp vi
nhu cu ca nhóm đi tng nghiên cu, sau đó s thm đnh hiu qu kinh t ca d án, nu
4

d án hiu qu v mt kinh t trong khi din tích cn h nhóm đi tng nghiên cu có th
mua nh hn quy đnh hin ti ca Lut Nhà  thì s có chính sách kin ngh. Chng 5 đa ra
chính sách kin ngh điu chnh li quy đnh din tích ti thiu ca cn h thng mi, nêu rõ
các mt hn ch vƠ hng phát trin ca đ tài.


5

CHNGă2.ăÁNHăGIÁăHIN TRNG TH TRNG VÀ NHU CU
V NHÀ  TI TP.HCM
Chng 2 gii thiu tng quan v thc trng nhà  ti Thành Ph H Chí Minh (TP.HCM) và
các chính sách nhà  hin nay. Bên cnh đó, trong chng nƠy tác gi cng đánh giá tình hình
th trng nhà  xã hi, nhà  thng mi hin nay. Cui chng, tác gi s đánh giá nhu cu
thc ca th trng nhà  hin nay, t đó xác đnh nhóm đi tng khách hàng chim t l cao
nht trong tng nhu cu thc v nhà  ti TP.HCM. Vic xác đnh đc nhóm khách hàng này
s lƠ c s cho các phân tích v nng lc tƠi chính vƠ đc đim nhu cu nhà  ca h.
2.1.Tng quan v thc trng nhà  ti TP.HCM
TP.HCM đc bit đn là mt đô th ln nht vƠ cng lƠ trung tơm kinh t, vn hóa, giáo dc
quan trng ca c nc. Nm 2011, tng sn phm ni đa trên đa bƠn c đt 514.635 t
đng, tng 10,3% so vi nm 2010; và thu nhp bình quơn đu ngi đt 3.130 USD/nm, cao
hn mc bình quân chung ca c nc là 1.300 USD/nm.
Vi nhng điu kin thun li nh th, TP.HCM đƣ thu hút nhiu ngi dân t các tnh thành
đn đơy sinh sng, hc tp và làm vic. Theo s liu ca Tng cc Thng kê vƠo nm 2010
TP.HCM là thành ph đông dân nht c nc, dân s 7,396 triu ngi vi mt đ dân s lên
đn 3.530 ngi/km
2
; tc đ tng dơn s bình quân hƠng nm lƠ 3,54%. Trong đó s lng
ngi di c chim mt phn không nh, TP.HCM ch đng sau Bình Dng vi t sut di c
thun dng (s lng ngi nhp c ln hn ngi di c) lƠ 136 ngi di c/1000 dơn.
Lng ngi nhp c hƠng nm ln kéo theo nhu cu nhà  ti TP.HCM ngày càng thêm cp
thit.
Theo kho sát ca Tng cc Thng kê tng s nhƠ đn nm 2009 ca TP.HCM là 1.824.822.
Nm 2010, t l h  nhà kiên c chim 23%, nhà bán kiên c chim 75,3% nhà bán kiên c
chim 1,2% và nhà tm chim 0,6% (xem Bng 2.1). So vi các nm trc đó t l nhà tm và
nhà kiên c có khuynh hng gim trong khi nhà bán kiên c li tng lên.

6

V tình hình s hu nhà , theo s liu B Xây dng ti TP.HCM 81% h gia đình đƣ có nhƠ
 thuc s hu riêng, 19% h  nhà thuê ca t nhơn hay thuê ca NhƠ nc. S h phi  nhà
thuê  TP.HCM cng cao hn nhiu so vi mc bình quân 14%  các đô th.
Bng 2.1. T l h có nhà phân theo loi nhà (%)

Loi nhƠ
Nm
Nhà kiên
c
Nhà bán
kiên c
NhƠ thiu
kiên c
NhƠ tm
2002
25,4
63,4
-
11,2
2004
32,7
60,1
-
7,3
2006
38,1
58,1
-

3,8
2008
47,6
48,6
-
3,9
2010
23,0
75,3
1,2
0,6
(Ngun: Tng cc Thng kê, Kt qu kho sát mc sng dơn c nm 2010)
Din tích nhà  bình quân mt nhân khu cng có nhiu thay đi rõ rt. Theo Bng 2.2 thy
rng trong thi gian qua din tích nhà  bình quân mt nhân khu  TP.HCM tng lên đáng k
 tt c các loi nhà. iu nƠy cng lƠ mt tín hiu mng v cht lng nhà  trong thi gian
qua đƣ có s ci thin. Tuy nhiên, s liu din tích bình quân ch mang tính tng đi, din
tích nhƠ tng lên phn ln là  nhóm ngi dân có nhu cp cao, trong khi đa phn nhng
ngi dân thu nhp trung bình tr xung thì hin nay đang phi sng trong nhng cn h cht
hp.
Bên cnh đó, v tình hình nhà thuê, theo thng kê ca S Xây dng (2008), hin ti TP.HCM
có trên 80% ngi dơn trong đ tui t 18 – 35 phi sng chung vi gia đình, hn 90% gii tr
nhp c phi  tr, trên 30% h gia đình có din tích nhà  di 36 m
2
. Các khu nhà cho thuê
thng có din tích cng nh các điu kin sinh hot không đáp ng đ các điu kin sinh
7

hot tt, nhiu ni vn đ môi trng, v sinh, an ninh kém nh hng rt ln ti điu kin
sinh hot và làm vic ca ngi dân.
1


Bng 2.2. Din tích bình quân mi nhân khu phân theo loi nhà


Loi nhƠ
Nm
Trung bình
(m
2
)
NhƠ kiên c
(m
2
)
Nhà bán
kiên c (m
2
)
NhƠ thiu
kiên c (m
2
)
NhƠ tm
(m
2
)
2004
15,7
19,9
14,1


10,2
2006
17,1
22,9
13,9

9,9
2008
18,2
21,4
15,4

11,1
2010
19,2
27,6
16,7
14
13
(Ngun: Tng cc Thng kê, Kt qu kho sát mc sng dơn c nm 2010)
Theo Bng 2.3 s lng nhân khu bình quân 1 h trong nhng nm qua cng có xu hng
gim dn. Vi s lng nhân khu đang gim dn nh vy thì nhu cu nhng cn h có din
tích nh trong thi gian ti
Bng 2.3. Nhân khu bình quân 1 h phân theo 5 nhóm thu nhp

5 Nhóm thu nhp

Trung bình
Nhóm 1

Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
2004
4,4
5,7
4,5
4,5
4,8
4,3
2006
4,3
4,8
4,5
4,6
4,0
3,6
2008
4,2
4,8
4,5
4,4
3,9
3,6
2010
3,6
4,2
4,1
3,7

3,4
3,0
(Ngun: Tng cc Thng kê, Kt qu kho sát mc sng dơn c nm 2010)


1
Nguyn Th Thu Trang (2010),”Tht bi th trng và can thip nhƠ nc trên th trng nhà  cho ngi thu
nhp thp  TP.HCM”
8

2.2. Các chính sách v nhà  ti Vit Nam
Tri qua hn 20 nm nhiu chính sách ca NhƠ nc đƣ đc ban hành nhm phát trin th
trng nhà .
Nm 1991 Pháp lnh Nhà đc ban hành, ni dung quan trng nht ca Pháp lnh là công
nhn quyn s hu nhà ca nhơn dơn, đng thi khuyn khích các t chc, cá nhân tham gia
đu t gii quyt vn đ nhà .
Nm 1992 Th tng Chính ph ban hành Quyt đnh s 118 v vic đa tin nhà  vào tin
lng.
Nm 1994, Chính ph ban hành Ngh đnh 61/CP thit lp hƠnh lang pháp lỦ cho c ch kinh
doanh nhà  nhm xóa hoàn toàn bao cp v nhà . Cui nm 2010 Ngh đnh 61/CP đƣ ht
hiu lc.
Nm 2009, Chính ph ban hành Ngh quyt s 18 đ thông qua mt s c ch chính sách phát
trin nhà  xã hi cho 3 nhóm đi tng u tiên lƠ hc sinh, sinh viên ti đi hc, cao đng,
công nhân ti các khu công nghip vƠ ngi thu nhp thp ti khu vc đô th.
Nm 2010, chính ph ban hành ngh đnh 71 thông qua mt s chính sách thông thoáng hn
trong th tc đu t BS nhng cng kèm nhiu quy đnh sit cht có th hn ch đc phn
nào tình trng đu c đt đai.
Có th thy các chính sách đƣ đc đa ra trong thi gian qua đƣ th hin s quan tâm ca
NhƠ nc cho mc tiêu an sinh xã hi. Bt đu t nhng chính sách phát trin th trng nhà
, các chính sách h tr cho nhà  xã hi đn các chính sách can thip vào tht bi th trng

đn nay tuy đt đc mt s kt qu đáng k nhng tình trng thiu ht v nhà  cho phn ln
ngi dân có nhu cu nhà  thc vn cha đc gii quyt hiu qu.
2.3.Thc trng th trng nhà  ti TP.HCM
2.3.1 Th trng nhà  xã hi
Nhà  thu nhp thp là mt chính sách an sinh xã hi ln ca NhƠ nc hng ti ngi có
thu nhp thp ti khu vc đô th cng nh các đi tng cán b viên chc, lc lng v
9

trangầ hng lng t ngân sách NhƠ nc. Tuy nhiên, ch sau vƠi nm thc hin đƣ cho
thy nhiu bt cp.
Theo thng kê ca B Xây dng, nhu cu đu t xơy dng nhà  cho ngi thu nhp thp
trong giai đon 2009 - 2015 ca các đa phng lƠ 189 d án vi quy mô 166.390 cn h, d
tính s đáp ng ch  cho khong 700.000 ngi. S lng đng kỦ xơy dng nhà  thu nhp
thp ch trong nm 2009 vƠ 2010 đƣ lên đn 150 d án nhng đn tháng 8/2011 mi có 39 d
án chính thc trin khai xây dng, đt khong 26% so k hoch d kin, s lng cn h hoàn
thành ch mi có 1.714 cn, ch đt 1% k hoch đng kỦ ban đu
2
.
Thc t s lng d án không đt k hoch do nhiu ch đu t không còn mn mà vi nhà 
xã hi
3
. i vi ngi đúng din thu nhp thp, vi mc giá trung bình 11-13 triu/m
2
mi
cn nhƠ khong 60-70m
2
thì chi phí cng phi khong 1 t VN. Vi khon tin này rt khó
cho ngi thu nhp thp tip cn. Ngay c ti Ơ Nng, ni giá nhƠ dƠnh cho ngi thu nhp
thp đc đánh giá lƠ rt r so vi mt bng chung tình trng s lng cn h không bán đc
vn xy ra.

Vi các lí do trên, tình trng th trng nhà cho ngi thu nhp thp không còn hp dn mt
phn là do nhng khó khn mƠ ch đu t gp phi, lý do còn li là nng lc tài chính ca
ngi thu nhp thp không th tip cn đc. Ngi thu nhp thp không đ điu kin vay
vn ngơn hƠng trong khi thông thng phi tr 70% chi phí tng giá tr cn h trong 3 đt đu
(tin mua cn h đc thanh toán trong 4 đt)
4
.

2
c Kiên (2011), “Chính sách nhƠ cho ngi thu nhp thp: Nguy c đ b”, Báo đin t cafefland, truy cp
ngày 15/02/2012 ti đa ch
/>nhap-thap-nguy-co-do-be.chn
3
Minh Ngha(2012), “Các ch đu t không mn mà vi nhà  xã hi”, Báo đin t Vietnamplus, truy cp
10/06/2012 ti đa ch
/>hoi/20125/139695.vnplus
4
HoƠng Lan (2011), “Mua nhƠ thu nhp thp b kt tin”, Báo Vnexpress, truy cp ngày 20/01/2012 ti đa ch

10

2.3.2 Th trng nhà  thngămi
Th trng nhà  trong nm 2011 vn cha có nhng du hiu hi phc. Phía các doanh
nghip đu t, di nh hng ca khng hong kinh t toàn cu cùng vi s tng cao ca lãi
sut vay khin ngun vn đ vào th trng BS b gián đon khin cho nhiu d án phi trì
hoãn, giãn tin đ. Khi th trng đang m đm, lng cn h bán đc ít trong khi nhiu
doanh nghip li lm dng đòn by tài chính khin áp lc tr n đè nng, hàng lot d án đƣ
đc doanh nghip gim giá mnh đ ct l
5
.

Phía cu, tình hình kinh t khó khn cùng vi lãi sut cao khin cho nhu cu ca ngi mua b
nh hng đáng k. Bên cnh đó, trc vic hàng lot d án liên tc gim giá đƣ nh hng
đn tơm lỦ ngi mua, k vng giá còn tip tc gim khin đa s ngi mua cân nhc và ch
đi.
Trong nm 2011 mc dù cung cn h có tng nhng phân khúc và giá c các cn h cha cơn
đi nhu cu thc ca th trng. Nhiu ch đu t ch tp trung đn vic xây dng các d án
nhm ti ngi thu nhp cao nên phơn khúc cn h này tr nên d tha và  m. Trong khi đó
nhu cu nhà bình dân, giá r li rt ln nhng không đc quan tâm nhiu. iu này khin cho
th trng BS đang có nghch lí va d mƠ li va thiu
6
.
Bc sang nm 2012, trong 2 quỦ đu th trng mc dù vn còn khá trm lng nhng cng
có nhng du hiu kh quan  phơn khúc cn h trung cp và bình dân sau khi mt s doanh
nghip đƣ nm bt th trng và chuyn hng sang phân khúc này và d đoán lng cung các
cn h trong phân khúc này s còn tng nhiu trong nm (xem Bng 2.4).





5
T.Trin (2011), “Gim giá cn h hàng lot: iu phi đn đƣ đn”, Báo baomoi, truy cp ngày 15/03/2011 ti
đa ch
/>den-da-den/7289922.epi
6
Khánh HƠ (2011), “Tng kt th trng bt đng sn 2011”, Truy cp ngày 28/06/2012 ti đa ch


11


Bng 2.4. Th trng nhà  bán ti TP.HCM ti quý 2/2012

QuỦ 2 nm 2012
Loi cn h
Hng sang
Cao cp
Trung cp
Bình dân
Tng cung (cn)
504
16.350
13.681
16.489
Mi hoƠn thƠnh (cn)
0
802
275
1.414
Giá chào bán trung bình USD/m
2

(Th trng th cp)
3.963
1.745
892
706
Ngun: CBRE Vit Nam, im tin th trng TP.HCM quỦ 2 nm 2012
2.4.ánhăgiáănhu cu th trng nhà  ti TP.HCM
Trong thi gian qua các ch đu t đƣ bt đu hng dn sang phân khúc th trng trung cp
trong đó các cn h ch yu nhm ti ngi có nhu cu thc có thu nhp trung bình, khá.


Ngun: Theo s liu ca công ty t vn BS Vietrees







Nhóm A
31%
Nhóm B
53%
Nhóm C
16%
Hình 2.1. Cu cn h ti TP.HCM phơn
theo thƠnh phn kinh t
Nhóm A: có thu nhp cá nhân trên
10 triu đng/tháng, thu nhp h
gia đình trên 18 triu đng/tháng.
Nhóm B: có thu nhp cá nhân trên
5 triu đng/tháng, thu nhp h
gia đình trên 10 triu đng/tháng.
Nhóm C: có thu nhp cá nhân trên
3 triu đng/tháng, thu nhp h
gia đình trên 6 triu đng/tháng.

12

Hình 2.2. Cu cn h ti TP.HCM phân theo chc v


Ngun: Theo s liu ca công ty t vn BS Vietrees
Hình 2.3. Phân loi nhu cu nhƠ đ  vƠ đu t

Ngun: Theo s liu ca công ty t vn BS Vietrees
Theo kho sát ca công ty t vn bt đng sn Vietrees vƠo nm 2010 v nhu cu nhà  ca
ngi dân các qun TP.HCM thì 53% ngi có nhu cu nhà  ti TP.HCM lƠ ngi có thu
nhp trung bình t 5-10 triu/tháng hoc h gia đình có nhu nhp t 10-18 triu/tháng (xem
Ch, giám đc
9%
Trng
phòng, qun

10%
Nhân viên
, chuyên viên
80%
Khác
1%
94.3%
90.2%
94.3%
90.2%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%

90.2%
94.3%
87.9%
94.3%
90.2%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%
5.7%
9.8%
5.7%
9.8%
5.7%
5.7%
5.7%
5.7%
5.7%
5.7%
5.7%
9.8%
5.7%
12.1%
5.7%
9.8%
5.7%
5.7%
5.7%
5.7%

5.7%
0.0% 20.0% 40.0% 60.0% 80.0% 100.0%
Q7
Q9
Q10
Q2
Q5
Q8
Q12
Q11
Q3
Q6
Q4
Bình Thnh
Gò Vp
Tân Bình
Phú Nhun
Th c
Tân Phú
Bình Chánh
Bình Tân
Nhà Bè
C Chi
u t
 
13

thêm Hình 2.1). Trong đó 80% ngi có nhu cu nhà  là nhân viên và viên chc vi hn 90%
là nhu cu đ 
7

(xem thêm Hình 2.2).
Theo kho sát ca công ty CB Richards Ellis thì trong thi gian qua các cn h phân khúc
trung cp, bình dơn khá hút khách. in hình lƠ các cn h khu B d án Gold House – Huyn
Nhà Bè vi giá 690 USD - 719 USD/m
2
hin ti 70%-80% lƠ đƣ có ch
8
.
Khuynh hng các doanh nghip BS đang dn chuyn sang phát trin phơn khúc cn h
trung cp vƠ bình dơn chng t nhu cu thc ca th trng hin nay lƠ các cn h phc v cho
nhu cu  ca đa phn nhóm khách hƠng có thu nhp trung bình vƠ khá. Nu nh nhu cu v
nhƠ  ca nhóm khách hƠng nƠy chim phn ln trong tng nhu cu thc (Hình 2.3 cho thy
trên 90% mc đích mua nhƠ lƠ đ ) thì vic phát trin th trng cho phơn khúc nƠy lƠ mt
gii pháp hiu qu đ “vc dy” th trng BS cng nh góp phn gii quyt đc vn đ
nhƠ  ti TP.HCM đang ngƠy cƠng cp bách.



7
Công ty t vn bt đng sn Vietrees ,“Báo cáo nhu cu cn h ti TP.HCM trong nm 2010-2011”
8
Báo cáo quý CBRE-04/2012, Toàn cnh th trng BS TP.HCM.
14

CHNGă3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Trong chng 3, tác gi s dng khung đu t, thit kầca d án Khi Hoàn đng thi điu
chnh li mt s chi phí đu t theo quy đnh ca B Xây dng đ phân tích d án Khi Hoàn
nh là mt d án mu cho các khu cn h s đc xây dng vƠo đi tng lun vn đang phơn
tích là nhóm viên chc, chuyên viên – chim t trng ln trong tng nhu cu thc v nhà .
Kt qu tính kh thi v mt tài chính ca d án lƠ điu kin cn đ đánh giá kh nng sn lòng

gia nhp vào th trng phơn khúc cn h này ca các ch đu t, mc giá ti thiu ch đu t
chp nhn lƠ c s cho vic tính toán din tích phù hp tng ng nng lc tài chính ca
khách hàng.
3.1. Gii thiu d án
D án án Khi Hoàn đc đu t ti xƣ Nhn c, Huyn Nhà Bè, Tp. HCM. a đim xây
dng công trình đc quyt đnh la chn do các nguyên nhân sau:
Phn ln khu quy hoch xây dng lƠ đt trng. Công ty C phn K95 đƣ bi hoàn toàn b
100% qu đt d án, đơy lƠ mt yu t rt thun li trong vic chun b mt bng xây dng
công trình.
áp ng đc các điu kin cn cho Thành ph v c s h tng đô th cho bc phát trin
nhanh trong tng lai, đng thi nm trong tng th phát trin khu đô th phía bin ông ca
Thành ph, cùng vi các loi d án khác có chc nng cu thành mt đô th nng đng, hin
đi đƣ vƠ đang đc trin khai.
c bit có các d án lân cn trong khu vc có liên quan gm: Khu đô th GS Metrocity (ch
đu t lƠ công ty GS E&C ca Hàn Quc) đƣ đc cp Quyt đnh phê duyt d án vƠ đang
trong giai đon chun b đu t, khu nhà  cao tng Phú Hoàng Anh, h thng giao thông
chính vƠo khu đt đƣ hoƠn chnh vi l gii t 20m và 30m.
Ngoài ra tuyn đng Lê Vn Lng cng đang trin khai m rng và các d án phát trin đô
th khác cng dn hình thành và to nên b mt đô th mi
9
.


9
Công ty t vn Alinco, Báo cáo tin kh thi d án khu chung c thng mi Khi Hoàn, 2010

×