B GIÁO DCăẨOăTO
TRNGăI HC KINH T TP.HCM
LÊ ANH TUN
THMăNH D ÁNăCNăH THNGăMI
KHI HOÀN - PHÁT TRIN TH TRNG CNă
H DIN TÍCH NH
Chuyên ngành: Chính Sách Công
Mã s : 603114
LUNăVNăTHCăSăKINHăT
TP. H CHÍ MINH ậ NMă2012
B GIÁO DCăẨOăTO
TRNGăI HC KINH T TP.HCM
CHNGăTRỊNHăGING DY KINH T FULBRIGHT
LÊ ANH TUN
THMăNH D ÁNăCNăH THNGăMI
KHI HOÀN - PHÁT TRIN TH TRNGăCNă
H DIN TÍCH NH
Chuyên ngành: Chính Sách Công
Mã s : 603114
LUNăVNăTHCăSăKINHăT
NGI HNG DN KHOA HC
TS. TRN TH QU GIANG
TP. H CHÍ MINH ậ NMă2012
i
LI CAM OAN
Tôi xin cam đoan lun vn nƠy hoƠn toƠn do tôi thc hin. Các đon trích dn và s liu s
dng trong lun vn đu đc trích dn vƠ có đ chính xác cao nht trong phm vi hiu bit
ca tôi. Lun vn nƠy không nht thit phn ánh quan đim ca Trng i hc Kinh t thành
ph H Chí Minh hay Chng trình Ging dy Kinh t Fulbright.
TP. HCM, ngày 20 tháng 07 nm 2012
Tác gi
Lê Anh Tun
ii
LIăCÁMăN
Trc ht tôi xin gi li cm n chơn thƠnh đn Chng trình Ging dy Kinh t Fulbright,
các Quý Thy Cô đƣ tn tình giúp tôi trang b tri thc, to môi trng điu kin thun li nht
trong sut quá trình hc tp và thc hin lun vn nƠy. Tôi cng xin cm n đi ng cán b
vn th, cán b phòng tin hc đƣ to nhng điu kin thun li cng nh h tr tôi trong quá
trình hc tp.
Trong quá trình thc hin lun vn nƠy, tôi xin chơn thƠnh cm n s tn tình giúp đ cùng
vi các góp ý rt hu ích t Tin s Trn Th Qu Giang.
Tôi cng gi li cm n đn các thy cô trong b môn Thm đnh tài chính – FETP đƣ cung
cp cho tôi nhng kin thc vng chc v thm đnh d án mƠ qua đó tôi có th hoàn thành tt
lun vn nƠy.
Tôi chân thành cm n công ty K59 đƣ to điu kin cung cp các s liu cng nh h tr
trong quá trình thc hin lun vn.
Xin chân thành cm n s đng viên vƠ giúp đ ca bn bè vƠ gia đình trong sut quá trình
hc tp và thc hin lun vn.
iii
TÓM TT
Mc dù NhƠ nc đƣ có nhiu chính sách khuyn khích và h tr nhm gii quyt nhu cu v
nhà đang ngƠy cƠng cp thit ti TP.HCM nhng do hu ht các doanh nghip đu t trong
thi gian qua ch yu nhm vƠo phơn khúc cn h hng sang, cao cp làm cho th trng BS
hin nay đang b mt cơn đi. a phn nhng ngi dân có nhu cu thc v nhà là nhng
ngi có thu nhp trung bình nên không có kh nng tip cn nhng cn h có giá cao trên th
trng. Trc thc t đó, nhiu doanh nghip đu t đƣ chuyn dn sang hng xây dng các
cn h phân khúc bình dân vƠ cng đt đc nhiu kt qu kh quan. iu này cho thy các
d án cn h bình dân có th giúp vc dy th trng BS TP.HCM trong giai đon hin nay
khi kh nng gp nhau ca c bên cung và cu đu rt ln. Tuy nhiên, th trng cn h này li
đang gp phi vng mc v quy đnh din tích ti thiu trong vic xây dng các cn h
thng mi. Vi chi phí xây dng nh hin nay thì các cn h có din tích khong 50m
2
vn
còn nm xa kh nng tƠi chính ca nhiu khách hàng có nhu cu thc v nhà .
Lun vn thm đnh d án “Khu cn h thng mi Khi HoƠn” nh lƠ mt d án mu v cn
h bình dân. Theo kt qu phân tích tài chính, mc giá mà ch đu t sn lòng bán là 13,3
triu VN/m
2
tng ng vi sut sinh li là 20,7%; mc dù sut sinh li này thp hn so vi
nhng nm trc khi th trng BS đang còn “nóng” nhng xét v dài hn thì đơy lƠ sut
sinh li hp lỦ vƠ đ đ thu hút s tham gia ca các doanh nghip đu t. Vi mc giá 13,3
triu VN/m
2
này thì kh nng tƠi chính ca mt h gia đình có thu nhp trung bình s mua
đc mt cn h khong 37m
2
. Nh vy, nu cho phép xây dng các cn h nh thì th trng
phân khúc này s góp phn gii quyt đc mt lng ln nhu cu v nhà ca ngi dân.
Kt qu phân tích kinh t cho thy NPV kinh t là 46,961 t VN >0 nên d án có hiu qu v
mt kinh t, chính vì th cn có s can thip ca chính ph trong vic điu chnh li quy đnh
hin nay v din tích ti thiu khi xây dng các cn h thng mi. Lun vn đa ra kin ngh
chính sách cho phép các doanh nghip đu t BS xây dng các cn h có din tích nh
nhng kèm vi đó lƠ các quy đnh nhm đm bo cht lng công trình, điu kin sinh hot
ca ngi . Ngoài ra, NhƠ nc cng cn xây dng các c ch tài chính dài hn đ có th h
tr tín dng cho ngi có nhu cu nhà thc s.
iv
MC LC
LI CAM OAN i
LI CÁM N ii
TÓM TT iii
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT: vii
DANH SÁCH BNG BIU viii
DANH SÁCH HÌNH V ix
CHNG 1. GII THIU 1
1.1.t vn đ 1
1.2. Mc tiêu nghiên cu 2
1.3. Phng pháp nghiên cu 2
1.4. Phm vi nghiên cu 3
1.5. Cu trúc lun vn 3
CHNG 2. ÁNH GIÁ HIN TRNG TH TRNG VÀ NHU CU V NHÀ TI
TP.HCM 5
2.1.Tng quan v thc trng nhà ti TP.HCM 5
2.2. Các chính sách v nhà ti Vit Nam 8
2.3. Thc trng th trng nhà ti TP.HCM 8
2.3.1 Th trng nhà xã hi 8
2.3.2 Th trng nhà thng mi 10
2.4. ánh giá nhu cu th trng nhà ti TP.HCM 11
CHNG 3. PHỂN TệCH TÀI CHệNH 14
3.1. Gii thiu d án 14
3.2. Khung phân tích tài chính 15
v
3.3. Các dòng ngơn lu ca d án 16
3.3.1. Li ích tƠi chính, dòng ngơn lu vƠo 16
3.3.2. Chi phí tài chính - dòng ngơn lu ra 16
3.4. Các gi đnh và thông s chung cho phân tích tài chính 17
3.4.1. Lm phát 18
3.4.2. T giá ngoi t 18
3.4.3. Ngun vn đu t 18
3.5. ánh giá tính kh thi ca d án 20
3.6. Phơn tích đ nhy 21
3.6.1. Bin đng chi phí xây dng 21
3.6.2. Bin đng lãi sut vay 22
3.6.3 Thay đi giá bán 22
3.6.4. Bin đng nhu cu mua 23
3.7. ánh giá kh nng sn lòng gia nhp th trng ca các doanh nghip đu t 25
CHNG 4. PHỂN TệCH HIU QU TÀI CHÍNH VÀ KINH T CA CN H DIN
TÍCH NH 27
4.1 Quy đnh xây dng cn h các nc 27
4.2 Nhu cu cn h din tích nh ti Vit Nam 28
4.3. ánh giá din tích cn h theo nng lc tài chính ca phn ln ngi có nhu cu thc v
nhà 29
4.4. Khung phân tích kinh t 33
4.5. Các gi đnh và thông s chung cho phân tích kinh t 34
4.5.1. T giá hi đoái kinh t 34
4.5.2. Chi phí vn kinh t 34
vi
4.5.3. Lng kinh t, t l lao đng không k nng trong ngƠnh xơy dng 35
4.6. Các dòng ngơn lu kinh t 35
4.6.1. Chi phí kinh t- dòng ngơn lu ra 35
4.6.2. Li ích kinh t - dòng ngơn lu vƠo 36
4.7. ánh giá tính kh thi kinh t 37
CHNG 5. KT LUN VÀ KIN NGH 39
5.1 Kt lun và kin ngh 39
5.2. Các mt hn ch ca đ tƠi vƠ hng phát trin 40
TÀI LIU THAM KHO 42
PH LC 46
vii
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT:
BS: Bt đng sn
CP: Chính ph
DSCR: Debt Service Coverage Ratio - H s An toàn tr n
IMF: International Monetary Fund- qu tin t quc t.
IRR: Internal Rate of Return Sut sinh li ni ti
MARR: Minimum Attractive Rate of Return - Sut sinh li ti thiu ca c đông
NPV: Net present value - Giá tr hin ti ròng
TP.HCM: Thành ph H Chí Minh
UBND: y ban nhân dân
US: United State – Hoa K
USD: United State dollard
VN: Vit Nam ng
WACC: Weighted Average Cost of Capital - chi phí vn bình quân trng s
viii
DANH SÁCH BNG BIU
Bng 2.1. T l h có nhà phân theo loi nhà ầầầầầầầầầầầ ầầầầầầầ 6
Bng 2.2. Din tích bình quân mi nhân khu phân theo loi nhàầầầầầầầầầầầ 7
Bng 2.3. Nhân khu bình quân 1 h phân theo 5 nhóm thu nhầầầầầầầầầ ầầ 7
Bng 2.4. Th trng nhà bán ti TP.HCM ti quý 2/2012ầầầầầầầầầầầầ 11
Bng 3.1. Phân b đu t cho d án ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ17
Bng 3.2. Lch n vay ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 19
Bng 3.3. Kt qu thm đnh tài chính ca d ánầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ.21
Bng 3.4. nh hng ca thay đi chi phí xây dngầầầầầầầầầầầầầầầ 21
Bng 3.5. nh hng ca lãi sut vay đi vi NPV ch đu t ầầầầầầầ.ầầầầ.22
Bng 3.6. nh hng giá bán ti tính kh thi d ánầầầầầầầầầầầầầầầầ 23
Bng 3.7. Kt qu thm đnh tài chính khi mc giá không tng 10% mi nmầầầầ ầ.24
Bng 3.8. Kt qu thm đnh tƠi chính khi các cn h đc bán ht trong 4 nm vi t l bán
đc mi nm lƠ 25% ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ.25
Bng 3.9. Thay đi IRR ch đu t theo giá bánầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ 26
Bng 4.1. Quy đnh din tích sàn theo s ngi ti Anh ầầầầầầầầầầầ ầầ.28
Bng 4.2. Quy đnh din tích sàn theo s ngi ti Nht ầầầầầầầầầầầầầ 28
Bng 4.3. Thu nhp các nhóm khách hàng theo t l nhu cu mua nhƠ ầầầầầầầầ 30
Bng 4.4. Bin đng lãi sut vay đi vi s tin vay ầầầầầầầầầầầầầầầ 33
Bng 4.5. Giá tr sn phm thu đc trên 1 hecta đt trng trt và mt nc nuôi trng thy
sn ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ 36
Bng 4.6. Kt qu thm đnh kinh tầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ ầ.38
ix
DANH SÁCH HÌNH V
Hình 2.1. Cu cn h ti TP.HCM phân theo thành phn kinh tầầầ.ầầầầầ.ầ.ầ 11
Hình 2.2. Nhu cu nhà ti TP.HCM phân theo chc v ầầầầầầầầ.ầ ầầầầ12
Hình 2.3. Nhu cu mua cn h đ hoc đu t trong 2 nm tiầ.ầầầầ.ầầầầầ 12
1
CHNGă1.ăGII THIU
Chng 1 s trình bày v s cn thit ca lun vn, xác đnh mc tiêu nghiên cu cùng vi
các câu hi nghiên cu nhm gii quyt vn đ chính sách ca lun vn. Phm vi nghiên cu
và b cc ca đ tƠi cng đc trình bƠy trong chng nƠy.
1.1.t vnăđ
Thành ph H Chí Minh (TP.HCM) là mt trong hai thành ph ln nht ca Vit Nam, cùng
vi quá trình phát trin kinh t lƠ quá trình đô th hóa đang xy ra ngày mt mnh m, kéo
theo đó lƠ nhu cu nhà ngƠy cƠng gia tng. Vi mc tiêu an sinh xã hi thì TP.HCM nói
riêng và c nc nói chung trong thi gian qua đƣ có nhng chính sách tích cc trong vic
khuyn khích và h tr cho vic phát trin th trng nhà . Nhng chính sách đó cho thy
NhƠ nc đƣ quan tơm nhiu hn trong vic h tr cng nh c gng gim dn khong cách
giàu nghèo thông qua vic to nhng điu kin thit yu đ ngi dân yên tâm sinh sng và
làm vic. Tuy nhiên, trong thi gian qua nhng chính sách này ca nhƠ nc thc t cha
mang li nhiu hiu qu. Mc dù nhn đc nhiu s h tr t NhƠ nc nhng vic phát trin
th trng nhà cho ngi thu nhp thp đang có nhng biu hin tht bi t c hai phía cung
cu; nhƠ đu t gp nhiu khó khn và ngày càng không mn mà vi th trng nƠy, đa s
ngi thu nhp thp li không đ nng lc tƠi chính đ tip cn. i vi th trng nhà
thng mi, nhiu nm qua rt nhiu d án đƣ đc trin khai mang li mt lng cung v nhà
rt ln. Tuy nhiên hu ht các cn h đc xây dng li tp trung phân khúc cao cp và
hng sang, nhiu cn h trung cp và bình dân có din tích ln nên giá thành mt cn h vn
còn khá cao so vi kh nng tƠi chính ca nhóm khách hàng là nhơn viên vn phòng, chuyên
viên, công chc; trong khi đơy lƠ nhóm khách hàng chim t trng ln v nhu cu nhà thc
ti TP.HCM.
Trên th gii, nhiu nc có các quy đnh v din tích ti thiu cho mt cn h tùy vào s
ngi , cn h có th có din tích ti thiu là 25m
2
đ đáp ng nhng nhu cu cho mt ngi.
Tuy nhiên, theo nh quy đnh trong Lut Nhà ti Vit Nam thì cn h thng mi phi có
2
din tích ti thiu là 45m
2
. Nu nh có nhiu cn h thng mi có din tích nh hn mc quy
đnh này thì s có thêm nhiu cn h có mc giá thp hn phù hp vi kh nng tƠi chính ca
mt lng ln nhng ngi đang có nhu cu thc v nhà .
đánh giá hiu qu chính sách ca NhƠ nc trong vic điu chnh li quy đnh din tích ti
thiu ca các cn h thng mi có góp phn ci thin đc tình hình “m đm” ca th
trng nhà hin nay hay không tác gi s đi vƠo thm đnh d án “Khu cn h Thng mi
Khi HoƠn”. Vic thm đnh tài chính ca d án này s to c s cho vic tính toán mc giá,
khong din tích hp lỦ tng ng vi kh nng tƠi chính ca nhóm ngi có nhu cu nhà
thc ln nht mà vn tha mc li nhun k vng ca các doanh nghip bt đng sn. Nu
nh vic điu chnh v din tích này có th to đng lc cho các doanh nghip BS tham gia
cng nh s gii quyt đc mt lng cu ln v nhà ca nhng ngi có nhu cu thc thì
chính sách này là mt gii pháp hiu qu có th góp phn tháo g cho nhng tht bi ca th
trng nhà hin nay.
1.2. Mc tiêu nghiên cu
Mc tiêu ca đ tài là tìm gii pháp đ NhƠ nc can thip vào th trng bt đng sn hiu
qu hn, qua đó có th gii quyt tt nhu cu thc v nhà ca ngi dân. Vi mc tiêu đó thì
đ tài s đi vƠo phân tích và tr li cho 3 câu hi sau:
Nng lc tài chính ca nhóm khách hàng có nhu cu thc v nhà ti TP.HCM lƠ nh th
nào?
Trong kh nng tƠi chính ca phn ln khách hàng có nhu cu thc thì din tích cn h khong
bao nhiêu là hp lý?
NhƠ nc có nên cho phép xây dng các cn h thng mi vi din tích nh hn so vi Quy
đnh hin ti trong Lut Nhà hay không?
1.3.ăPhngăphápănghiênăcu
Lun vn s dng phng pháp kho sát: s liu nng lc tài chính nhóm khách hàng có nhu
cu thc ln nht v nhà qua các báo cáo, thng kê ca các c quan, đn v chuyên ngành;
3
các s liu liên quan đn d án t các báo cáo tng hp chuyên ngành, các kênh truyn thông
(báo giy, báo đin tầ).
Lun vn cng s dng phng pháp thm đnh d án: Sau khi điu chnh din tích cn h,
các chi phí đu t ầ ca d án “Khu cn h Thng mi Khi HoƠn” lun vn s thm đnh
d án nƠy nh lƠ mt d án đi din cho phơn khúc các cn h bình dân s đc xây dng
phc v cho nhóm khách hàng có nhu cu thc v nhà . Phân tích tính kh thi v mt tài
chính lƠ c s cho vic đánh gi kh nng tham gia th trng cn h ca các nhƠ đu t;
thông qua phơn tích tƠi chính đ xác đnh khong din tích cn h phù hp vi nng lc ca
nhóm khách hàng chính; phân tích hiu qu v kinh t lƠ c s cho vic đ ngh s can thip
ca NhƠ nc cho th trng cn h này.
1.4. Phm vi nghiên cu
tài nghiên cu vƠ phơn tích nhóm đi tng có nhu cu nhà ln nht cùng vi nng lc
tài chính ca nhóm này trong phm vi khu vc TP.HCM; các tính toán, phân tích v kt cu
công trình xây dng gii hn theo đc tính, cu trúc d án “Khu cn h Thng mi Khi
HoƠn”. Phm vi đ tƠi đánh giá tính kh thi tài chính, tính kh thi kinh t theo các gi đnh
thay đi din tích cn h đ đa ra chính sách điu chnh quy đnh din tích ti thiu ca cn
h thng mi.
1.5. Cu trúc lunăvn
Lun vn đc chia làm 5 chng. Chng 1 s gii thiu mc tiêu nghiên cu, các câu hi
nghiên cu vƠ phng pháp đ gii quyt vn đ nghiên cu. Chng 2 tác gi đi vƠo đánh giá
hin trng và nhu cu nhà ca ngi dơn, xác đnh nhóm đi tng nghiên cu là nhóm
chim t trng ln nht v nhu cu nhà thc s. Chng 3 s đi vƠo thm đnh tính kh thi
tài chính ca d án “Khu Cn h Thng Mi Khi HoƠn”, vic thm đnh d án cùng vi các
phân tích ri ro, đ nhy s đánh giá đc hiu qu v mt tài chính – đơy lƠ điu kin cn đ
các doanh nghip BS tham gia đu t, ngoài ra t phân tích tài chính s xác đnh mc giá
hp lý mà các doanh nghip sn lòng bán. Chng 4 s đánh giá din tích cn h phù hp vi
nhu cu ca nhóm đi tng nghiên cu, sau đó s thm đnh hiu qu kinh t ca d án, nu
4
d án hiu qu v mt kinh t trong khi din tích cn h nhóm đi tng nghiên cu có th
mua nh hn quy đnh hin ti ca Lut Nhà thì s có chính sách kin ngh. Chng 5 đa ra
chính sách kin ngh điu chnh li quy đnh din tích ti thiu ca cn h thng mi, nêu rõ
các mt hn ch vƠ hng phát trin ca đ tài.
5
CHNGă2.ăÁNHăGIÁăHIN TRNG TH TRNG VÀ NHU CU
V NHÀ TI TP.HCM
Chng 2 gii thiu tng quan v thc trng nhà ti Thành Ph H Chí Minh (TP.HCM) và
các chính sách nhà hin nay. Bên cnh đó, trong chng nƠy tác gi cng đánh giá tình hình
th trng nhà xã hi, nhà thng mi hin nay. Cui chng, tác gi s đánh giá nhu cu
thc ca th trng nhà hin nay, t đó xác đnh nhóm đi tng khách hàng chim t l cao
nht trong tng nhu cu thc v nhà ti TP.HCM. Vic xác đnh đc nhóm khách hàng này
s lƠ c s cho các phân tích v nng lc tƠi chính vƠ đc đim nhu cu nhà ca h.
2.1.Tng quan v thc trng nhà ti TP.HCM
TP.HCM đc bit đn là mt đô th ln nht vƠ cng lƠ trung tơm kinh t, vn hóa, giáo dc
quan trng ca c nc. Nm 2011, tng sn phm ni đa trên đa bƠn c đt 514.635 t
đng, tng 10,3% so vi nm 2010; và thu nhp bình quơn đu ngi đt 3.130 USD/nm, cao
hn mc bình quân chung ca c nc là 1.300 USD/nm.
Vi nhng điu kin thun li nh th, TP.HCM đƣ thu hút nhiu ngi dân t các tnh thành
đn đơy sinh sng, hc tp và làm vic. Theo s liu ca Tng cc Thng kê vƠo nm 2010
TP.HCM là thành ph đông dân nht c nc, dân s 7,396 triu ngi vi mt đ dân s lên
đn 3.530 ngi/km
2
; tc đ tng dơn s bình quân hƠng nm lƠ 3,54%. Trong đó s lng
ngi di c chim mt phn không nh, TP.HCM ch đng sau Bình Dng vi t sut di c
thun dng (s lng ngi nhp c ln hn ngi di c) lƠ 136 ngi di c/1000 dơn.
Lng ngi nhp c hƠng nm ln kéo theo nhu cu nhà ti TP.HCM ngày càng thêm cp
thit.
Theo kho sát ca Tng cc Thng kê tng s nhƠ đn nm 2009 ca TP.HCM là 1.824.822.
Nm 2010, t l h nhà kiên c chim 23%, nhà bán kiên c chim 75,3% nhà bán kiên c
chim 1,2% và nhà tm chim 0,6% (xem Bng 2.1). So vi các nm trc đó t l nhà tm và
nhà kiên c có khuynh hng gim trong khi nhà bán kiên c li tng lên.
6
V tình hình s hu nhà , theo s liu B Xây dng ti TP.HCM 81% h gia đình đƣ có nhƠ
thuc s hu riêng, 19% h nhà thuê ca t nhơn hay thuê ca NhƠ nc. S h phi nhà
thuê TP.HCM cng cao hn nhiu so vi mc bình quân 14% các đô th.
Bng 2.1. T l h có nhà phân theo loi nhà (%)
Loi nhƠ
Nm
Nhà kiên
c
Nhà bán
kiên c
NhƠ thiu
kiên c
NhƠ tm
2002
25,4
63,4
-
11,2
2004
32,7
60,1
-
7,3
2006
38,1
58,1
-
3,8
2008
47,6
48,6
-
3,9
2010
23,0
75,3
1,2
0,6
(Ngun: Tng cc Thng kê, Kt qu kho sát mc sng dơn c nm 2010)
Din tích nhà bình quân mt nhân khu cng có nhiu thay đi rõ rt. Theo Bng 2.2 thy
rng trong thi gian qua din tích nhà bình quân mt nhân khu TP.HCM tng lên đáng k
tt c các loi nhà. iu nƠy cng lƠ mt tín hiu mng v cht lng nhà trong thi gian
qua đƣ có s ci thin. Tuy nhiên, s liu din tích bình quân ch mang tính tng đi, din
tích nhƠ tng lên phn ln là nhóm ngi dân có nhu cp cao, trong khi đa phn nhng
ngi dân thu nhp trung bình tr xung thì hin nay đang phi sng trong nhng cn h cht
hp.
Bên cnh đó, v tình hình nhà thuê, theo thng kê ca S Xây dng (2008), hin ti TP.HCM
có trên 80% ngi dơn trong đ tui t 18 – 35 phi sng chung vi gia đình, hn 90% gii tr
nhp c phi tr, trên 30% h gia đình có din tích nhà di 36 m
2
. Các khu nhà cho thuê
thng có din tích cng nh các điu kin sinh hot không đáp ng đ các điu kin sinh
7
hot tt, nhiu ni vn đ môi trng, v sinh, an ninh kém nh hng rt ln ti điu kin
sinh hot và làm vic ca ngi dân.
1
Bng 2.2. Din tích bình quân mi nhân khu phân theo loi nhà
Loi nhƠ
Nm
Trung bình
(m
2
)
NhƠ kiên c
(m
2
)
Nhà bán
kiên c (m
2
)
NhƠ thiu
kiên c (m
2
)
NhƠ tm
(m
2
)
2004
15,7
19,9
14,1
10,2
2006
17,1
22,9
13,9
9,9
2008
18,2
21,4
15,4
11,1
2010
19,2
27,6
16,7
14
13
(Ngun: Tng cc Thng kê, Kt qu kho sát mc sng dơn c nm 2010)
Theo Bng 2.3 s lng nhân khu bình quân 1 h trong nhng nm qua cng có xu hng
gim dn. Vi s lng nhân khu đang gim dn nh vy thì nhu cu nhng cn h có din
tích nh trong thi gian ti
Bng 2.3. Nhân khu bình quân 1 h phân theo 5 nhóm thu nhp
5 Nhóm thu nhp
Trung bình
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
2004
4,4
5,7
4,5
4,5
4,8
4,3
2006
4,3
4,8
4,5
4,6
4,0
3,6
2008
4,2
4,8
4,5
4,4
3,9
3,6
2010
3,6
4,2
4,1
3,7
3,4
3,0
(Ngun: Tng cc Thng kê, Kt qu kho sát mc sng dơn c nm 2010)
1
Nguyn Th Thu Trang (2010),”Tht bi th trng và can thip nhƠ nc trên th trng nhà cho ngi thu
nhp thp TP.HCM”
8
2.2. Các chính sách v nhà ti Vit Nam
Tri qua hn 20 nm nhiu chính sách ca NhƠ nc đƣ đc ban hành nhm phát trin th
trng nhà .
Nm 1991 Pháp lnh Nhà đc ban hành, ni dung quan trng nht ca Pháp lnh là công
nhn quyn s hu nhà ca nhơn dơn, đng thi khuyn khích các t chc, cá nhân tham gia
đu t gii quyt vn đ nhà .
Nm 1992 Th tng Chính ph ban hành Quyt đnh s 118 v vic đa tin nhà vào tin
lng.
Nm 1994, Chính ph ban hành Ngh đnh 61/CP thit lp hƠnh lang pháp lỦ cho c ch kinh
doanh nhà nhm xóa hoàn toàn bao cp v nhà . Cui nm 2010 Ngh đnh 61/CP đƣ ht
hiu lc.
Nm 2009, Chính ph ban hành Ngh quyt s 18 đ thông qua mt s c ch chính sách phát
trin nhà xã hi cho 3 nhóm đi tng u tiên lƠ hc sinh, sinh viên ti đi hc, cao đng,
công nhân ti các khu công nghip vƠ ngi thu nhp thp ti khu vc đô th.
Nm 2010, chính ph ban hành ngh đnh 71 thông qua mt s chính sách thông thoáng hn
trong th tc đu t BS nhng cng kèm nhiu quy đnh sit cht có th hn ch đc phn
nào tình trng đu c đt đai.
Có th thy các chính sách đƣ đc đa ra trong thi gian qua đƣ th hin s quan tâm ca
NhƠ nc cho mc tiêu an sinh xã hi. Bt đu t nhng chính sách phát trin th trng nhà
, các chính sách h tr cho nhà xã hi đn các chính sách can thip vào tht bi th trng
đn nay tuy đt đc mt s kt qu đáng k nhng tình trng thiu ht v nhà cho phn ln
ngi dân có nhu cu nhà thc vn cha đc gii quyt hiu qu.
2.3.Thc trng th trng nhà ti TP.HCM
2.3.1 Th trng nhà xã hi
Nhà thu nhp thp là mt chính sách an sinh xã hi ln ca NhƠ nc hng ti ngi có
thu nhp thp ti khu vc đô th cng nh các đi tng cán b viên chc, lc lng v
9
trangầ hng lng t ngân sách NhƠ nc. Tuy nhiên, ch sau vƠi nm thc hin đƣ cho
thy nhiu bt cp.
Theo thng kê ca B Xây dng, nhu cu đu t xơy dng nhà cho ngi thu nhp thp
trong giai đon 2009 - 2015 ca các đa phng lƠ 189 d án vi quy mô 166.390 cn h, d
tính s đáp ng ch cho khong 700.000 ngi. S lng đng kỦ xơy dng nhà thu nhp
thp ch trong nm 2009 vƠ 2010 đƣ lên đn 150 d án nhng đn tháng 8/2011 mi có 39 d
án chính thc trin khai xây dng, đt khong 26% so k hoch d kin, s lng cn h hoàn
thành ch mi có 1.714 cn, ch đt 1% k hoch đng kỦ ban đu
2
.
Thc t s lng d án không đt k hoch do nhiu ch đu t không còn mn mà vi nhà
xã hi
3
. i vi ngi đúng din thu nhp thp, vi mc giá trung bình 11-13 triu/m
2
mi
cn nhƠ khong 60-70m
2
thì chi phí cng phi khong 1 t VN. Vi khon tin này rt khó
cho ngi thu nhp thp tip cn. Ngay c ti Ơ Nng, ni giá nhƠ dƠnh cho ngi thu nhp
thp đc đánh giá lƠ rt r so vi mt bng chung tình trng s lng cn h không bán đc
vn xy ra.
Vi các lí do trên, tình trng th trng nhà cho ngi thu nhp thp không còn hp dn mt
phn là do nhng khó khn mƠ ch đu t gp phi, lý do còn li là nng lc tài chính ca
ngi thu nhp thp không th tip cn đc. Ngi thu nhp thp không đ điu kin vay
vn ngơn hƠng trong khi thông thng phi tr 70% chi phí tng giá tr cn h trong 3 đt đu
(tin mua cn h đc thanh toán trong 4 đt)
4
.
2
c Kiên (2011), “Chính sách nhƠ cho ngi thu nhp thp: Nguy c đ b”, Báo đin t cafefland, truy cp
ngày 15/02/2012 ti đa ch
/>nhap-thap-nguy-co-do-be.chn
3
Minh Ngha(2012), “Các ch đu t không mn mà vi nhà xã hi”, Báo đin t Vietnamplus, truy cp
10/06/2012 ti đa ch
/>hoi/20125/139695.vnplus
4
HoƠng Lan (2011), “Mua nhƠ thu nhp thp b kt tin”, Báo Vnexpress, truy cp ngày 20/01/2012 ti đa ch
10
2.3.2 Th trng nhà thngămi
Th trng nhà trong nm 2011 vn cha có nhng du hiu hi phc. Phía các doanh
nghip đu t, di nh hng ca khng hong kinh t toàn cu cùng vi s tng cao ca lãi
sut vay khin ngun vn đ vào th trng BS b gián đon khin cho nhiu d án phi trì
hoãn, giãn tin đ. Khi th trng đang m đm, lng cn h bán đc ít trong khi nhiu
doanh nghip li lm dng đòn by tài chính khin áp lc tr n đè nng, hàng lot d án đƣ
đc doanh nghip gim giá mnh đ ct l
5
.
Phía cu, tình hình kinh t khó khn cùng vi lãi sut cao khin cho nhu cu ca ngi mua b
nh hng đáng k. Bên cnh đó, trc vic hàng lot d án liên tc gim giá đƣ nh hng
đn tơm lỦ ngi mua, k vng giá còn tip tc gim khin đa s ngi mua cân nhc và ch
đi.
Trong nm 2011 mc dù cung cn h có tng nhng phân khúc và giá c các cn h cha cơn
đi nhu cu thc ca th trng. Nhiu ch đu t ch tp trung đn vic xây dng các d án
nhm ti ngi thu nhp cao nên phơn khúc cn h này tr nên d tha và m. Trong khi đó
nhu cu nhà bình dân, giá r li rt ln nhng không đc quan tâm nhiu. iu này khin cho
th trng BS đang có nghch lí va d mƠ li va thiu
6
.
Bc sang nm 2012, trong 2 quỦ đu th trng mc dù vn còn khá trm lng nhng cng
có nhng du hiu kh quan phơn khúc cn h trung cp và bình dân sau khi mt s doanh
nghip đƣ nm bt th trng và chuyn hng sang phân khúc này và d đoán lng cung các
cn h trong phân khúc này s còn tng nhiu trong nm (xem Bng 2.4).
5
T.Trin (2011), “Gim giá cn h hàng lot: iu phi đn đƣ đn”, Báo baomoi, truy cp ngày 15/03/2011 ti
đa ch
/>den-da-den/7289922.epi
6
Khánh HƠ (2011), “Tng kt th trng bt đng sn 2011”, Truy cp ngày 28/06/2012 ti đa ch
11
Bng 2.4. Th trng nhà bán ti TP.HCM ti quý 2/2012
QuỦ 2 nm 2012
Loi cn h
Hng sang
Cao cp
Trung cp
Bình dân
Tng cung (cn)
504
16.350
13.681
16.489
Mi hoƠn thƠnh (cn)
0
802
275
1.414
Giá chào bán trung bình USD/m
2
(Th trng th cp)
3.963
1.745
892
706
Ngun: CBRE Vit Nam, im tin th trng TP.HCM quỦ 2 nm 2012
2.4.ánhăgiáănhu cu th trng nhà ti TP.HCM
Trong thi gian qua các ch đu t đƣ bt đu hng dn sang phân khúc th trng trung cp
trong đó các cn h ch yu nhm ti ngi có nhu cu thc có thu nhp trung bình, khá.
Ngun: Theo s liu ca công ty t vn BS Vietrees
Nhóm A
31%
Nhóm B
53%
Nhóm C
16%
Hình 2.1. Cu cn h ti TP.HCM phơn
theo thƠnh phn kinh t
Nhóm A: có thu nhp cá nhân trên
10 triu đng/tháng, thu nhp h
gia đình trên 18 triu đng/tháng.
Nhóm B: có thu nhp cá nhân trên
5 triu đng/tháng, thu nhp h
gia đình trên 10 triu đng/tháng.
Nhóm C: có thu nhp cá nhân trên
3 triu đng/tháng, thu nhp h
gia đình trên 6 triu đng/tháng.
12
Hình 2.2. Cu cn h ti TP.HCM phân theo chc v
Ngun: Theo s liu ca công ty t vn BS Vietrees
Hình 2.3. Phân loi nhu cu nhƠ đ vƠ đu t
Ngun: Theo s liu ca công ty t vn BS Vietrees
Theo kho sát ca công ty t vn bt đng sn Vietrees vƠo nm 2010 v nhu cu nhà ca
ngi dân các qun TP.HCM thì 53% ngi có nhu cu nhà ti TP.HCM lƠ ngi có thu
nhp trung bình t 5-10 triu/tháng hoc h gia đình có nhu nhp t 10-18 triu/tháng (xem
Ch, giám đc
9%
Trng
phòng, qun
lý
10%
Nhân viên
, chuyên viên
80%
Khác
1%
94.3%
90.2%
94.3%
90.2%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%
90.2%
94.3%
87.9%
94.3%
90.2%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%
94.3%
5.7%
9.8%
5.7%
9.8%
5.7%
5.7%
5.7%
5.7%
5.7%
5.7%
5.7%
9.8%
5.7%
12.1%
5.7%
9.8%
5.7%
5.7%
5.7%
5.7%
5.7%
0.0% 20.0% 40.0% 60.0% 80.0% 100.0%
Q7
Q9
Q10
Q2
Q5
Q8
Q12
Q11
Q3
Q6
Q4
Bình Thnh
Gò Vp
Tân Bình
Phú Nhun
Th c
Tân Phú
Bình Chánh
Bình Tân
Nhà Bè
C Chi
u t
13
thêm Hình 2.1). Trong đó 80% ngi có nhu cu nhà là nhân viên và viên chc vi hn 90%
là nhu cu đ
7
(xem thêm Hình 2.2).
Theo kho sát ca công ty CB Richards Ellis thì trong thi gian qua các cn h phân khúc
trung cp, bình dơn khá hút khách. in hình lƠ các cn h khu B d án Gold House – Huyn
Nhà Bè vi giá 690 USD - 719 USD/m
2
hin ti 70%-80% lƠ đƣ có ch
8
.
Khuynh hng các doanh nghip BS đang dn chuyn sang phát trin phơn khúc cn h
trung cp vƠ bình dơn chng t nhu cu thc ca th trng hin nay lƠ các cn h phc v cho
nhu cu ca đa phn nhóm khách hƠng có thu nhp trung bình vƠ khá. Nu nh nhu cu v
nhƠ ca nhóm khách hƠng nƠy chim phn ln trong tng nhu cu thc (Hình 2.3 cho thy
trên 90% mc đích mua nhƠ lƠ đ ) thì vic phát trin th trng cho phơn khúc nƠy lƠ mt
gii pháp hiu qu đ “vc dy” th trng BS cng nh góp phn gii quyt đc vn đ
nhƠ ti TP.HCM đang ngƠy cƠng cp bách.
7
Công ty t vn bt đng sn Vietrees ,“Báo cáo nhu cu cn h ti TP.HCM trong nm 2010-2011”
8
Báo cáo quý CBRE-04/2012, Toàn cnh th trng BS TP.HCM.
14
CHNGă3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Trong chng 3, tác gi s dng khung đu t, thit kầca d án Khi Hoàn đng thi điu
chnh li mt s chi phí đu t theo quy đnh ca B Xây dng đ phân tích d án Khi Hoàn
nh là mt d án mu cho các khu cn h s đc xây dng vƠo đi tng lun vn đang phơn
tích là nhóm viên chc, chuyên viên – chim t trng ln trong tng nhu cu thc v nhà .
Kt qu tính kh thi v mt tài chính ca d án lƠ điu kin cn đ đánh giá kh nng sn lòng
gia nhp vào th trng phơn khúc cn h này ca các ch đu t, mc giá ti thiu ch đu t
chp nhn lƠ c s cho vic tính toán din tích phù hp tng ng nng lc tài chính ca
khách hàng.
3.1. Gii thiu d án
D án án Khi Hoàn đc đu t ti xƣ Nhn c, Huyn Nhà Bè, Tp. HCM. a đim xây
dng công trình đc quyt đnh la chn do các nguyên nhân sau:
Phn ln khu quy hoch xây dng lƠ đt trng. Công ty C phn K95 đƣ bi hoàn toàn b
100% qu đt d án, đơy lƠ mt yu t rt thun li trong vic chun b mt bng xây dng
công trình.
áp ng đc các điu kin cn cho Thành ph v c s h tng đô th cho bc phát trin
nhanh trong tng lai, đng thi nm trong tng th phát trin khu đô th phía bin ông ca
Thành ph, cùng vi các loi d án khác có chc nng cu thành mt đô th nng đng, hin
đi đƣ vƠ đang đc trin khai.
c bit có các d án lân cn trong khu vc có liên quan gm: Khu đô th GS Metrocity (ch
đu t lƠ công ty GS E&C ca Hàn Quc) đƣ đc cp Quyt đnh phê duyt d án vƠ đang
trong giai đon chun b đu t, khu nhà cao tng Phú Hoàng Anh, h thng giao thông
chính vƠo khu đt đƣ hoƠn chnh vi l gii t 20m và 30m.
Ngoài ra tuyn đng Lê Vn Lng cng đang trin khai m rng và các d án phát trin đô
th khác cng dn hình thành và to nên b mt đô th mi
9
.
9
Công ty t vn Alinco, Báo cáo tin kh thi d án khu chung c thng mi Khi Hoàn, 2010