Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC KHO BẠC NHÀ NƯỚC.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 113 trang )

B GIÁO DCăVĨăĨOăTO
TRNGăI HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH







SINH VIÊN THC HIN: NGUYN TH THU



NGHIÊN CU BÁN KHNG C PHIU TRÊN
TH TRNG CHNG KHOÁN VIT NAM




LUNăVNăTHCăSăKINHăT





B GIÁO DCăVĨăĨOăTO
TRNGăI HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH






SINH VIÊN THC HIN: NGUYN TH THU



NGHIÊN CU BÁN KHNG C PHIU TRÊN
TH TRNG CHNG KHOÁN VIT NAM


Chuyên ngành: Kinh t Tài chính- Ngân hàng
Mã s : 60.31.12


LUNăVN THCăSăKINHăT



NGIăHNG DN KHOA HC: TS. NGUYN TH UYÊN UYÊN





TP. H Chí Minh - Nmă2011



LIăCAMăOAN

Tôi xin cam đoan rng lun vn ắNghiên cu bán

khng c phiu trên Th trng chng khoán Vit Nam” là do
Tôi hoàn thành vi s hng dn và góp ý ca cô Nguyn
Th Uyên Uyên.
Các thông tin, d liu đc s dng trong lun vn lƠ
trung thc, đáng tin cy. Tôi xin cam đoan không sao chép
ca ngi khác, ch s dng tài liu, s liu tham kho t các
bài nghiên cu, sách v, báo cáo, tp chí trên mng internet.
Và các kt qu nghiên cu đc trình bày trong lun vn
cha đc công b ti bt k công trình nào khác.
Tp. H Chí Minh, NgƠy 30 tháng 12 nm 2011
Tác gi


Nguyn Th Thu
MC LC
DANH MC CÁC T VIT TT

DANH MC CÁC HÌNH V
DANH MC CÁC BNG BIU
LI M U
CHNG 1: NGHIểN CU THC NGHIM V GIAO DCH BÁN KHNG
C PHIU TRểN TH GII 1
1.1 Nghiên cu thc nghim v giao dch bán khng c phiu trên th gii 1
1.1.1 Quan đim v vic thc hin giao dch bán khng c phiu ti mt s
nc trên th gii 1
1.1.2 Nghiên cu thc nghim v giao dch bán khng c phiu trên th gii 3
1.2 Lun c khoa hc v giao dch bán khng c phiu trên TTCK 7
1.2.1 Khái nim v giao dch bán khng c phiu 7
1.2.2 iu kin thc hin giao dch bán khng c phiu có bo đm 9
1.2.3 Các thƠnh phn tham gia trong giao dch bán khng c phiu. 10

1.2.4 Tính hai mt ca vic thc hin giao dch bán khng c phiu 11
1.2.4.1 Nhng li ích ca vic thc hin giao dch bán khng c phiu
11
1.2.4.2 Nhng ri ro trong vic thc hin giao dch bán khng c phiu 15
1.3 Kinh nghim trin khai giao dch bán khng c phiu ti mt s nc trên th
gii vƠ bƠi hc rút ra khi trin khai giao dch bán khng c phiu ti TTCK Vit
Nam 16
1.3.1 Kinh nghim trin khai giao dch bán khng c phiu ti mt s nc
trên th gii 16
1.3.1.1 Kinh nghim trin khai giao dch bán khng c phiu ti TTCK
Hng Kông 16
1.3.1.2 Kinh nghim trin khai giao dch bán khng c phiu ti TTCK M
20
1.3.1.3 Kinh nghim trin khai giao dch bán khng c phiu ti th trng
chng khoán Anh. 24
1.3.1.4 Kinh nghim trin khai giao dch bán khng c phiu ti TTCK Nht
Bn 25
1.3.2 BƠi hc, kinh nghim v vic trin khai, ng dng giao dch bán khng
c phiu đi vi TTCK Vit Nam 26
CHNG 2: NGHIÊN CU BÁN KHNG C PHIU
TRÊN TH TRNG CHNG KHOÁN VIT NAM 28
2.1 Thc trng TTCK Vit Nam t ngƠy thƠnh lp đn tháng 6 nm 2011 28
2.1.1 Din bin th trng chng khoán Vit Nam 28
2.1.2 Nhng thƠnh tu, bt n vƠ ri ro tim n ca TTCK Vit Nam 30
2.2 Nghiên cu bán khng c phiu trên TTCK Vit Nam 38
2.2.1 Các quy đnh ca NhƠ nc liên quan đn giao dch bán khng c phiu
trên TTCK Vit Nam. 38
2.2.2 Thc trng bán khng c phiu trên TTCK Vit Nam 40
2.2.3 Khiên cu kho sát nhn đnh ca mt s nhƠ đ t v bán khng c
phiu trên TTCK Vit Nam 51

2.2.4 Tác đng, nguy c tim n t bán khng c phiu hin nay đn TTCK
Vit Nam 57
2.2.5 Li ích khi giao dch bán khng c phiu chính thc đc lut hoá, trin
khai trên TTCK Vit Nam 61
CHNG 3: NHNG GII PHÁP NG DNG CHO VIC TRIN KHAI
GIAO DCH BÁN KHNG C PHIU TRÊN TH TRNG CHNG KHOÁN
VIT NAM 65
3.1 Nhng gii pháp trin khai giao dch bán khng c phiu trên TTCK Vit
Nam 65
3.1.1 Gii pháp đi vi C quan qun lỦ NhƠ nc 65
3.1.2 Gii pháp đi vi Công ty chng khoán 75
3.1.3 Gii pháp đi vi nhƠ đu t 76
3.1.4 Gii pháp đi vi Công ty niêm yt 77
3.2 Nhóm gii pháp h tr s phát trin giao dch bán khng c phiu. 77
3.2.1 Gii quyt ngun cung c phiu bán khng 77
3.2.2 Cho phép bán c phiu trc ngƠy T+3 c phiu v tƠi khon NT 79
3.2.3 Cho phép bán quyn c phiu trc ngƠy v tƠi khon lu kỦ ca NT
70
3.2.4 Phát trin nghip v repo c phiu OTC 80
3.2.5 Phát trin th trng chng khoán tp trung 81
3.2.6 Phát trin nghip v bo him cho các CTCK vƠ nhƠ đu tham gia trên
TTCK 82
3.3 Hn ch các mt trái ca nghip v bán khng c phiu 82
3.3.1 Hn ch thao túng giá, gìm giá c phiu 82
3.3.2 Hn ch tránh thua l, ri ro khƣ nng thanh toán ca khách hàng. 83
3.3.3 Hn ch tránh lng đon TTCK 84
KT LUN 86
DANH MC TÀI LIU THAM KHO 88
PH LC 90
PH LC 1 90

PH LC 2 99
PH LC 3 2





DANH MC CÁC T VIT TT

CTCK : Công ty chng khoán
DN : Doanh nghip
FSA : S chính quyn tài chính Anh
GDP : Tng thu nhp quc ni
HSX : S giao dch chng khoán thành ph H Chí Minh
HNX : S giao dch chng khoán Hà Ni
HKEx : U ban chng khoán Hng Kông
HASTC-Index : Ch s chng khoán Vit Nam ti sàn giao dch Hà Ni
JFSA : S đi din tài chính Nht Bn
NT : NhƠ đu t
OTC : Th trng chng khoán OTC
SEC : U ban chng khoán M
SGDCK : S giao dch chng khoán
TTCK : Th trng chng khoán
TTLK : Trung tơm lu ký
TTGDCK : Trung tâm giao dch chng khoán
TTLKCK : Trung tơm lu kỦ chng khoán
UBCK : U ban chng khoán
VN ậ Index : Ch s chng khoán Vit Nam ti sàn giao dch H Chí Minh

DANHăMCăCỄCăHỊNHăV

Trang
Hình 2.1: Giá tr vn hoá TTCK và mc huy đng vn qua TTCK Vit Nam 28
Hình 2.2: S lng Công ty niêm yt ậ S lng Công ty chng khoán ậ S tài
khon nhƠ đu t trên TTCK Vit Nam 29
Hình 3.1: Quy trình thc hin giao dch bán khng c phiu trên Th trng
chng khoán 72

DANHăMCăCỄCăBNGăBIU

Bng 1.1: S lng chng khoán đc phép bán khng  Hng Kông t tháng 01
nm 1994 đn tháng 12 nm 2003 17
Bng 1.2: Kinh nghim ca các nc đƣ vƠ đang trin khai giao dch bán khng
c phiu 26
Bng 2.1: Thng kê s ln sa li giao dch c phiu qua TTGDCK ti SBS t
tháng 10/2009 đn tháng 8/2010 42
Bng 2.2: Danh sách các CTCK b x pht hƠnh chính do đ khách hàng bán
khng c phiu 43
Bng 2.3: Thng kê khi lng giao dch c phiu PVX Tháng 4/2010 44
Bng 2.4: Danh sách và khi lng c phiu NT có th vay ca mt CTCK 44
Bng 2.5: Danh sách các Công ty/Ngơn hƠng đc NT bán khng khi
Công ty/Ngơn hƠng cha c phn hoá. 50


LIăMăU

1. Lý do chnăđ tài
Cho đn thi đim hin nay có rt nhiu quan đim, tranh lun v vic nên
hay không nên trin khai giao dch bán khng c phiu trên TTCK. Sau khi đi vƠo
tìm hiu TTCK Vit Nam, tác gi nhn thy giao dch bán khng c phiu hin nay
đƣ xut hin, tn ti khá ph bin trên TTCK Vit Nam vƠ đc thc hin di

nhiu hình thc khác nhau, U ban chng khoán cng đƣ tha nhn đang tn ti
giao dch bán khng c phiu trên th trng nhng cha có mt vn bn nào t
phía c quan NhƠ nc hng dn hay chi phi nghip v này nên giao dch bán
khng c phiu trên TTCK Vit Nam là không hp thc hóa. T đó, dn đn rt
nhiu vn đ phát sinh và quan trng là nu đ giao dch bán khng c phiu phát
trin t phát, thiu khung pháp lỦ điu chnh và không có s giám sát nghiêm ngt
t phía các c quan qun lỦ NhƠ nc thì s dn đn nguy c phát sinh ri ro tim
n cho th trng, không phn ánh đúng thc trng TTCK Vit Nam, không đm
bo s công bng gia các nhƠ đu t, không đm bo s cnh trnh bình bng gia
các Công ty chng khoán và tính công khai, minh bch trong giao dch ca th
trng. Do vy, sau khi đi vƠo tìm hiu, nghiên cu thc t giao dch bán khng c
phiu ca mt s quc gia trên th gii và thc trng giao dch bán khng c phiu
hin nay trên TTCK Vit Nam tác gi nhn thy ging nh các nghip v kinh
doanh chng khoán khác, giao dch bán khng c phiu cng có nhng li ích và
ri ro, vn đ lƠ c quan qun lỦ NhƠ nc, Công ty chng khoán, nhƠ đu t phi
hiu v giao dch bán khng c phiu đ t đó có bin pháp kim soát ri ro và vn
dng nh th nào cho hiu qu, t đó tác gi đƣ la chn đ tài ắNghiênăcu bán
khng c phiu trên Th trng chng khoán VităNam” cho lun vn ca mình.
2. Mc tiêu nghiên cu
 tài đc thc hin vi mc tiêu chính đó lƠ nên cho giao dch bán khng
đc thc hin công khai đ góp phn thúc đy s phát trin ca TTCK Vit Nam,
không còn tình trng thc hin lách lut nh hin nay. Vì vy, bài vit đi vƠo nghiên
cu các vn đ: Quan đim ca quc gia v thc hin giao dch bán khng c phiu
nh th nào, tìm hiu bài nghiên cu thc nghim v giao dch bán khng c phiu,
quy đnh khung pháp lý ràng buc chi phi giao dch bán khng c phiu ca mt
nc đang thc hin giao dch bán khng c phiu nh th nào?. T đó tác gi đi
nghiên cu thc trng giao dch bán c phiu trên TTCK Vit Nam hin nay thc
hin ra sao? Nhng bt n, nguy c ri ro tim n t giao dch bán khng c phiu
đn TTCK Vit Nam, công ty chng khoán vƠ nhƠ đu t tham gia trên TTCK lƠ
gì? Nhng gii pháp nƠo nên đc thc hin khi khi giao dch bán khng đc trin

khai trên trên th trng chng khoán Vit Nam?
3. iătng và phm vi nghiên cu
 iătngănghiênăcu
Các quan đim, tranh lun v giao dch bán khng c phiu ca mt s quc
gia.
Nhng quy đnh ca các nc khi trin khai giao dch bán khng c phiu
trên TTCK.
Các hình thc giao dch bán khng c phiu tn ti hin nay trên TTCK Vit
Nam. T đó dó xem xét các nguy c ri ro tim n tác đng đn Công ty chng
khoán, nhƠ đu t vƠ th trng chng khoán.
 Phm vi nghiên cu
Xem xét các giao dch bán khng c phiu trên TTCK tp trung và phi tp
trung.
D liu nghiên cu ch yu t nm 2008 đn Tháng 06 nm 2011.
4. Phngăphápănghiênăcu
 tƠi đƣ s dng các phng pháp nghiên cu sau:
 Thu thp thông tin t các ngun cung cp thông tin khác nhau.
 Thng kê tng hp nhng thông tin thu thp đc.
 Sau đó dùng phng pháp phơn tích tng hp ậ so sánh, phng pháp phơn
tích suy lun, phng pháp phơn tích thng kê, phng pháp din dch - quy np đ
đa ra nhng kt lun c th.
 ụănghaăkhoaăhc, thc tinăđ tài nghiên cu
 tài nhm nhn din thc trng giao dch bán khng c phiu trên th
trng chng khoán Vit Nam vƠ nguy c tim n nu giao dch bán khng c
phiu không đc trin khai chính thc trên TTCK vƠ đ ra nhng gii pháp nhm
trin khai giao dch bán khng c phiu trên th trng chng khoán Vit Nam mt
cách hiu qu t đó giúp TTCK phát trin n đnh, lành mch, đm bo tính công
bng và minh bch trên th trng.
5. Kt cu lunăvn
Bài nghiên cu bao gm 3 chng:

 Nghiên cu thc nghim v giao dch bán khng c phiu trên th gii.
 Nghiên cu giao dch bán khng c phiu trên th trng chng khoán Vit
Nam.
 Nhng gii pháp ng dng cho vic trin khai giao dch bán khng c phiu
trên th trng chng khoán Vit Nam.
1

CHNGă1: NGHIÊN CU THC NGHIM V GIAO DCH
BỄNăKHNGăCăPHIUăTRểNăTHăGIIă
1.1 Nghiên cu thc nghim v giao dch bán khng c phiu trên th
gii
Bán khng c phiu t lơu đƣ đc tranh cƣi t nhng nm 1600 vƠ vn còn
tip din cho đn thi đim hin nay. Các cuc tranh lun v vic cho phép thc
hin giao dch bán khng c phiu không ch gia các NT mƠ còn tranh lun gia
các nhƠ môi gii, nhƠ qun lỦ vƠ các thƠnh phn tham gia trên th trng. Thm chí
TTCK M đƣ cho phép thc hin bán khng c phiu t trc th k 20 vƠ đn bơy
gi vn còn tip tc tranh lun v giá tr ca vic bán khng c phiu. Nhỉg ỉgi
ịhỉ đi ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ ẽiỉ ệỐỉ rỉg ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ ỏỊ Ế hi ỏhaỊ
ỏúỉg ỏh ỏrỉg ếỉ đỉ ịhá ố ỏh ỏrỉg ẽi ốì ẽáỉ Ệhỉg s ếỉ đỉ ẽáỉ ỏháỊ Ế
ịhiỐ, ỏíỉh Ếhỏ ẽaỔ hi ẾaỊ ẾỐ ỏh ỏrỉg, gâỔ hỉ ệỊỉ ỏh ỏrỉg ốà Ệhỉg
hỊỉg ỏh ỏrỉg. NgẾ ệi, ỉhỉg ỉgi ỉg h ẽáỉ Ệhỉg ẾhỊ rỉg ẽáỉ Ệhỉg
ẾỐỉg Ếị ỏhôỉg ỏiỉ hiỐ qỐ, ịhòỉg ỉga ri rỊ, ỏỉg ỏíỉh ỏhaỉh ỆhỊỉ ốà Ếi ỏhiỉ
ốiẾ Ếhia s ri rỊ ỏrỊỉg ỉỉ Ệiỉh ỏ ốà ỏỉg hiỐ qỐ ẾhỊ ỏh ỏrỉg.
1.1.1ăQuanăđimăvăvicăthcăhinăgiaoădchăbánăkhngăcăphiuătiămtă
săncătrênăthăgiiă
Tùy theo quan đim qun lỦ, ti các nc bán khng c phiu đc điu
chnh theo các quan đim khác nhau.
 Trỉg ịhái ỉg h ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ
Các nc cho phép thc hin bán khng c phiu nh th trng M, Nht,
Singapore cho rng bán khng c phiu lƠm gia tng tính thanh khon cho c phiu,

TTCK vƠ đnh giá li c phiu vn đƣ b đánh giá quá cao, đng thi giúp phát trin
các giao dch phòng nga ri ro vƠ đu c hng chênh lch giá, tng tính hp dn
vƠ hiu qu cho th trng. Mt khác, các nc nƠy cng cho rng rƠo cn chi phí
ln bao gm chi phí chu ri ro ln hoƠn toƠn có th xy ra nu c đoán giá c
phiu gim không xy ra, cng vi chi phí đi vay chng khoán s khin cho Ủ đ
2

thao túng th trng không còn kh thi vƠ vì th bán khng c phiu không đáng lo
ngi.
Nhng ngi bo v giao dch bán khng c phiu cho rng hot đng bán
khng c phiu không h dn ti s sp đ ca th trng, ch đn thun khin gim
giá c phiu đƣ đc đy tng quá cao so vi giá tr thc ca c phiu.
Ngoài ra, nhng ngi bo v chin thut bán khng c phiu còn cho rng
trong hot đng giao dch bình thng, ch có toàn các NT mun giá c phiu mà
h đƣ mua tng lên vƠ tìm mi cách đ điu đó xy ra, hot đng bán khng c
phiu s thu hút nhng NT mun th trng đi xung vƠ nh th s giúp to s
cân bng và trung thc cho th trng.
Gii quan sát cho rng chính các NT bán khng chính là nhng ngi đu
tiên đƣ phát hin ra vn đ  các tp đoƠn Enron, Wordcom vƠ Bearstearns, trc
khi nhng tp đoƠn nƠy ri vƠo tình trng đ v.
Mc dù các nc tha nhn li ích ca giao dch bán khng c phiu nhng
tu theo cách qun lý mà mi nc kim soát giao dch bán khng c phiu khác
nhau, chng hn:
 Quy đnh NT không đc phép thc hin giao dch bán khng khi giao
dch c phiu trên th trng có biu hin hn lon nh M, Canada. Ngày
19/09/2009, sau mt trong nhng đt chao đo mnh nht ca TTCK M, SEC đƣ
cm hot đng bán khng đi vi 799 loi c phiu tài chính. Tuy nhiên, trên thc
t sau khi lnh cm bán khng đc SEC công b vào ngày 19/09/2009, TTCK M
vn tip tc đi xung. Vì vy, các NT bán khng c phiu vn lp lun rng, hành
đng bán khng c phiu ca h đn thun ch giúp”xì hi” mt qu bóng sp v.

VƠ ngƠy 24/02/2010, SEC đƣ thông qua quy đnh mi v hn ch hot đng bán
khng áp dng đi vi nhng c phiu rt giá quá mnh. Theo quy đnh mi ca
SEC, nu giá tr mt c phiu gim hn 10%/ngƠy, thì hot đng bán khng c
phiu này s b gii hn và ch cho phép bán ra c phiu trên vi mc giá cao hn
giá chào mua tt nht. Vic hn ch này áp dng trong ngày c phiu gim đim và
c ngày sau.
3

 i vi các nc theo quan đim cho phép bán khng c phiu có mc đ
nh TTCK Úc, Hng Kông nhìn chung không cho phép giao dch bán khng c
phiu hoc cho phép bán khng nhng ch trong phm vi các c phiu có tính thanh
khon cao vƠ vi mt t l bán khng hn ch (ví d không quá 10%) so vi khi
lng c phiu đang lu hƠnh vƠ không cho phép thc hin bán khng c phiu
trong thi gian đang tin hƠnh th tc thơu tóm doanh nghip.
 Mt s nc li không có quy đnh c th v bán khng c phiu nh th
trng chng khoán Anh, c. C quan qun lỦ th trng không có quy đnh nƠo
v hƠnh vi bán khng c phiu, đng ngha vi vic không có hn ch gì đi vi
vic bán khng cng nh không yêu cu phi công b thông tin v giao dch bán
khng c phiu.
 Trỉg ịhái ịhỉ đi ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ.
Ngc li, đi vi NT thuc theo trng phái chng đi li bán khng c
phiu cho rng hành vi bán khng c phiu ca NT chính lƠ nguyên nhơn dn đn
khng hong th trng làm cho th trng nhanh chóng sp đ nh cuc khng
hong tài chính tin t Chơu Á nm 2007, khng hong kinh t nm 1930.
Ngoài ra, bán khng c phiu làm ri lon th trng, phá v th trng. Khi
NT tranh nhau bán khng c phiu, làm cho giá c phiu trên th trng rt nhanh
hn vƠ lƠm mt tính cân bng ca th trng, t đó có th gây ra hn lon trên th
trng và khng hong th trng. ng thi, giao dch bán khng c phiu là mt
trong s nghip v ca giao dch ký qu liên quan đn vic vay mn, nu giá c
phiu tng cao NT có th mt nhiu tin hn vƠ dn đn bay hn nhanh chóng giá

c phiu.
1.1.2ăNghiênăcuăthcănghimăvăgiaoădchăbánăkhngăcăphiuătrênăthă
gii
Lý ỏhỐỔỏ ẽáỉ Ệhỉg ẾhỊ ỏhỔ rỉg hỉ Ếh ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ Ếự ỉh
hỉg đỉ ệi ỉhỐỉ ỏrỐỉg ẽìỉh Ếa Ế ịhiỐ, ỏíỉh ế ẽaỔ hi, ẽựị mỨỊ ỏh ỏrỉg
ốà ỏíỉh ỏhaỉh ỆhỊỉ ỏrêỉ ỏh ỏrỉg. Phn ln tt c nghiên cu thc nghim v giao
dch bán khng kim tra nh hng ca hn ch bán khng  mc đ c phiu cá
4

nhơn, s dng các k khác nhau ca hn ch bán khng. Phn ln trong s các
nghiên cu cho thy rng hn ch bán khng nh hng đn li nhun trung bình c
phiu vƠ tính cht d bay hi. Trong khi bƠi nghiên cu ca nhóm tác gi Anchada
Charoenrook vƠ Hazem Daouk ắNghiêỉ ẾỐ ỏh ỏrỉg ịh ẽiỉ hỉ Ếh ẽáỉ
Ệhỉg” nơng cao hiu bit ca chúng ta v hn ch bán khng nh hng đn li
nhun c phiu cá nhơn nh th nƠo vƠ đ ngh mnh m rng hn ch bán khng
không nh hng đáng k li nhun c phiu.
BƠi nghiên cu ca nhóm tác gi Anchada Charoenrook vƠ Hazem Daouk
ắNghiên cu th trng ph bin hn ch bán khng” đƣ cung cp bng chng thc
nghim liên quan đn các cuc tranh lun đang din ra v vic bán khng chng
khoán có nên đc cho phép hay không. Nhóm tác gi đƣ tin hƠnh kim tra trên
tng th th trng v vic hn ch bán khng nh hng đn tng th li nhun th
trng nh th nƠo, nhóm tác gi đa ra hai cơu hi chính: nh hng ca hn ch
bán khng đn vic bóp méo, tính cht d bay hi, kh nng khng hong kinh t vƠ
tính thanh khon ra sao? nh hng ca hn ch bán khng đn li nhun mong đi
ca th trng hoc chi phí vn ra sao? Nhóm tác gi thu thp vƠ báo cáo d liu v
lch s bán khng, các quy đnh giao dch quyn chn t thc t 111 quc gia. Kỏ
qỐ ỉghiêỉ ẾỐ Ếa ỉhựm ỏáẾ gi ẾhỊ ỏhỔ rỉg ẽáỉ Ệhỉg ệà ỏíẾh ẾẾ, ỏíỉh Ếhỏ ế
ẽaỔ hi Ếa ỏỉg ỏh ệi ỉhỐỉ ỏh ỏrỉg ỏhì ỏhị hỉ ốà ỏíỉh ỏhaỉh ỆhỊỉ Ếa ỏh
ỏrỉg ẾaỊ hỉ. Nhựm ỏáẾ gi Ếỉg ỉhỉ ỏhỔ rỉg  ỉhỉg qỐẾ gia ẾhỐỔỉ ỏ Ếh
đ Ệhôỉg ẾhỊ ỏhẾ hiỉ ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ saỉg ẾhỊ ỏhẾ hiỉ ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ,

giá Ế ịhiỐ ỏỉg ỏh ỏỉg ồáẾ ỉhỉ rỉg Ếhi ịhí ốỉ ỏhị hỉ. Nhựm ỏáẾ gi Ếỉg
ỏìm ỏhỔ Ệhôỉg Ếự ẽỉg Ếhỉg ẾhỊ ỏhỔ rỉg hỉ Ếh ẽáỉ Ệhỉg ỉh hỉg đỉ
mẾ đ ệi ỉhỐỉ hỊẾ Ệh ỉỉg ỏh ỏrỉg ịháỏ siỉh Ệhỉg hỊỉg. Tựm ệi, bài
ỉghiêỉ ẾỐ Ếh ra rỉg ẾhỊ ịhỨị ẽáỉ Ệhỉg ỉâỉg Ếị Ếhỏ ệỉg ỏh ỏrỉg.
Nhng nét chính trong kt qu nghiên cu v thc hin bán khng ca nhóm
tác gi Anchada Charoenrook vƠ Hazem Daouk cho thy rng:
5

 ThẾ hiỉ giaỊ ếẾh ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ hỉ Ếh ốiẾ ẽựị mỨỊ ỏh ỏrỉg
Khi giao dch bán khng c phiu b ngn cm vƠ nhng NT có s tin
tng khác nhau v giá c phiu trên th trng, thông tin cá nhơn tích cc ca
nhng NT có đc trc khi thông tin đc công b phn ánh vƠo trong giá c
phiu lƠm giá c phiu tng hn so vi khi thông tin đc công b đn NT.
Nhng thông tin cá nhơn tiêu cc ca nhƠ giao dch hiu bit vƠ không lƠm ch c
phiu thì không phn ánh cht ch vƠo trong giá c phiu. Sau đó, khi thông tin
đc tit l qua công b t nhiên hoc công chúng bi vì có nhiu thông tin tiêu cc
đc che du, giá c phiu điu chnh ln hn đi vi nhng tin tc xu hn lƠ
nhng tin tc tt. Do đó, thy rõ li nhun c phiu phơn phi có nhiu bóp méo
tiêu cc, dn đn tác đng tiêu cc ln khi bán khng không đc thc hin.
Trong mt nghiên cu tng t, Hong vƠ Stein (2003) đa ra mô hình gii
thích ti sao th trng suy sp ln có th xy ra mƠ không có tin tc. Mô hình đó
cng ch ra li nhun b bóp méo khi bán khng không đc thc hin.
 ThẾ hiỉ giaỊ ếẾh ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ hỉ Ếh ỏíỉh Ếhỏ ế ẽaỔ hi Ếa ệi
ỉhỐỉ
Không có hc thuyt ph bin nƠo nói v bán khng c phiu nh hng đn
tính d bay hi ca li nhun nh th nƠo. Kraus vƠ Rubin (2002) tìm thy mt mô
hình đc cách điu hóa cao d đoán nh hng ca vic đa vƠo quyn chn ch
s index đn tính d bay hi ca li nhun trong vic th hin hn ch bán khng
đn c phiu. Mô hình đó cng d đoán tính d bay hi ca li nhun tng hay gim
ph thuc vƠo giá tr gii hn ca mô hình.

 ThẾ hiỉ ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ ỏỉg ỏíỉh ỏíỉh ỏhaỉh ỆhỊỉ ẾhỊ ỏh ỏrỉg
Ếhỉg ỆhỊáỉ, Ế ịhiỐ.
Trong mt nghiên cu ca nhóm tác gi Diamond vƠ Verrecchia (1987) kim
tra nh hng ca hn ch bán khng đn vic điu chnh tc đ giá chng khoán.
D đoán mô hình ca tác gi cho thy rng tính thanh khon ca th trng tng ph
bin trong đu giá vƠ st gim tính thanh khon khi bán khng c phiu không đc
thc hin. S st gim lƠ do cung c phiu thp hn đi vi bên bán bi vì nhiu
6

NT mun bán c phiu nhng không lƠm ch c phiu nên không th hc hin
đc giao dch. Trong mô hình ca tác gi, NT không th bán khng c phiu,
nhng nhng nhƠ to lp th trng có th hp thu lng cu t bên mua t nhng
NT. Ngha rng nhng nhƠ to lp th trng không mn c phiu đ bán nhng
có sn c phiu trong danh mc ca h vƠ bán c phiu ra.
 GiaỊ ếẾh ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ ỏáẾ đỉg ệi ỉhỐỉ mỊỉg đi ốà Ếhi ịhí ốỉ
Hn ch bán khng c phiu nh hng đn li nhun th trng theo hai
cách:
Ố ỏiêỉ, nhóm tác gi Anchada Charoenrook vƠ Hazem Daouk chng minh
khi bán khng đc thc hin li nhun th trng ít bay hi vƠ th trng có tính
thanh khon cao hn. Ri ro thay đi h thng vƠ tính thanh khon th trng xác
đnh li nhun mong đi. Tr khi ri ro thay đi đc trng  quc gia không đa
dng hóa hoƠn toƠn qua nhiu quc qua bi vì th trng tƠi chính toƠn cu không
có hi nhp đy đ, nhu cu li nhun ca NT mong đi thp hn khi ri ro thay
đi thp hn vƠ tính thanh khon cao hn khi bán khng đc thc hin.
Th hai, bán khng cho phép NT chia s ri ro tt hn t nhng kh nng
khác nhau: bán khng cung cp mt th trng trn vn. Khi nhng NT có th
chia s kh nng ri ro ca h mt cách hiu qu h yêu cu mt t l li nhun
thp hn đu t ca h. H cng nơng cp phúc li.
Vì nhng lỦ do trên, nhóm tác gi Anchada Charoenrook vƠ Hazem Daouk
nhn thy rng li nhun mong đi th trng  nhng quc gia thc hin bán

khng thì thp hn vƠ nhng yu t khác thì tng đng.
 Giá Ế ịhiỐ ỏhaỔ đi Ệhi ỉgỉ Ếm ẽáỉ Ệhỉg đẾ ẽãi ẽ
Theo nghiên cu nh hng đnh giá cao ca Miller (1977). Khi bán khng
b ngn cm vƠ nhƠ nhng NT có s tin tng khác nhau, duy nht s đánh giá
ca nhng NT đánh giá c phiu lên vƠ nhng NT đánh giá c phiu xung mƠ
lƠm ch c phiu gn đơy đc phn ánh trong giá c phiu. Nhng NT theo
chiu giá gim không lƠm ch c phiu không th thc hin trên th trng do đó
đnh giá ca h không phn ánh vƠo trong giá c phiu. Do đó, s to ra mc giá
7

trung bình đi vi c phiu b đnh giá cao vƠ giá c phiu b st gim khi ngn cm
bán khng đc bƣi b.
Da trên nhng nghiên cu thc nghim, thc t trin khai giao dch bán
khng c phiu ca mt s ỉc trên th gii đc bit là nhng li ích t vic thc
hin giao dch bán khng c phiỐ đi vi TTCK ốà NT. TheỊ qỐaỉ đim ca tác
gi bài vit này cho rng giao dch bán khng c phiỐ ỉêỉ đc cho phép trin
khai thc hin  TTCK Viỏ Nam. Di đâỔ s đi ốàỊ ỏìm hiu rõ lun c khoa hc
v giao dch bán khng c phiu trên TTCK
1.2 Lun c khoa hc v giao dch bán khng c phiu trên TTCK
1.2.1ăKháiănimăvăgiaoădchăbánăkhngăcăphiuă
Trong giao dch chng khoán, bán khng c phiu là bán c phiu không
thuc s hu ca NT. Nựi ẾáẾh khác, bán khng c phiu là bán c phiu không
làm ch bi ỉgi ẽáỉ ỉhỉg đẾ đm bo s có chỉg ỆhỊáỉ đ chuyỉ giaỊ đn
ỉgi mua. Giao dch bán khng c phiu đc phân thành hai loi:
 Bán khng c phiu có bo đm (Bán khng thông thng) lƠ trng hp
ngi bán đƣ vay hoc đm bo c phiu có th vay đc đ chuyn giao c phiu
cho ngi mua vào ngày thc hin giao dch bán khng c phiu.
 Bán khng c phiu không có bo đm (Bán khng vô cn c) lƠ trng hp
ngi bán không có Ủ đnh đi vay hoc không th chuyn giao c phiu cho ngi
mua khi đn hn thanh toán.

Vào ngày thc hin thanh toán bù tr, nhƠ đu t bán khng c phiu không
th mn đc c phiu chuyn giao cho bên mua. Trung tơm lu kỦ chng khoán-
thc hin chc nng thanh toán bù tr chng khoán có mt h thng t đng đ gii
quyt vn đ nƠy theo 5 la chn. u tiên h thng Lu kỦ-thanh toán bù tr
chng khoán có th đi vƠi ngƠy đ xem liu ngi bán có kh nng giao c phiu
hay không. La chn th hai, nu h thng nhn thy giao dch nƠy quan trng hoc
nhn đc lnh mua vƠo t ngi bán thì Trung tơm Lu kỦ-thanh toán bù tr
chng khoán s vay c phiu đ giao cho ngi mua thông qua chng trình vay c
phiu ca h thng. Trong trng hp nƠy nu không mn đc c phiu thì h
8

thng còn ba la chn: 1- Yêu cu ngi bán mua c phiu vƠo t th trng. 2- T
mua c phiu đ giao cho ngi mua vƠ tính phí đi vi ngi bán, thông qua
khon kí qu t ngi bán. 3- Yêu cu ngi bán t b giao dch vƠ đn bù cho
ngi mua. Mt ắKhông th giao hƠng” đc coi lƠ dai dng khi giao dch c phiu
vn không đc thc hin lơu hn mt tun.
 So sánh s ging nhau vƠ khác nhau gia bán khng c phiu có đm bo vƠ
bán khng c phiu không có đm bo
V c bn bán khng thông thng vƠ bán khng vô cn c lƠ ging nhau.
C hai hình thc đu có ba bên tham gia.  bán khng thông thng, mt bên lƠ
ngi cho vay c phiu gi mt khon đm bo tng ng vi giá tr c phiu, mt
bên lƠ nhƠ bán khng ngi nhn đc mt khon tin lƣi t khon đm bo khi đi
vay c phiu. Bên th ba lƠ ngi mua. Còn trong bán khng vô cn c, mt bên lƠ
ngi b nhƠ bán khng vay c phiu, mt bên lƠ nhƠ bán khng, bên th ba lƠ
ngi mua. Ch khác nhau  ch trong bán khng vô cn c nhƠ bán khng thay vì
vay bán khng t ngi đi vay thì anh ta li vay t chính ngi mua (do không th
giao hƠng) sau đó ch n li đc chuyn sang trung tơm lu kỦ thc hin thanh
toán bù tr chng khoán khi h thng s dng chng trình vay vì lỦ do nhn đc
lnh mua vƠo t ngi mua.
Bán khng vô cn c có hai đc đim riêng so vi bán khng thng. Th

nht lƠ ngi mua không t nguyn tham gia vƠo giao dch. Th hai lƠ ngi mua
s chu th không đc giao hƠng trong mt khong thi gian.
Ging vi ngi cho vay chng khoán  trong bán khng thông thng, Các
thành viên cho vay c phiu qua chng trình cho vay c phiu cng phi t b các
li ích mƠ c phiu đem li. Qua chng trình cho vay c phiu, ngi cho vay c
phiu nhn đc mt khon tin tng đng vi giá tr ca c phiu ti mt tƠi
khon có lƣi. Còn sau đó ngi nhn c phiu (ngi mua) có đc tt c các quyn
t s hu c phiu, nh c tc, bán li hoc cho vay.
Trong mt giao dch bán khng thông thng, ngi bán (chính xác hn lƠ
môi gii ca ngi bán) c gng tìm vƠ vay c phiu t mt ngi đi vay. Ngi
9

bán s vay c phiu đó giao hƠng cho ngi bán ti ngƠy T+3 (ngƠy thc hin thanh
toán bù tr, chuyn giao c phiu cho ngi mua). Ngi bán thng lng vi ch
s hu đ nm gi c phiu vi mt khon phí vƠ s thc hin trách nhim giao c
phiu li khi ch s hu có yêu cu. Ngi bán sau đó có th giao c phiu cho
Trung tơm lu kỦ-thanh toán bù tr chng khoán ti ngƠy T+3 vƠ nhn đc khon
tin tr t ngi bán.
Còn trong Bán khng vô cn c, thì ngi mua không có Ủ đnh (vƠ thc s
không) tìm vƠ vay c phiu đ giao cho Trung tơm lu kỦ-thanh toán bù tr chng
khoán ti thi đim thanh toán. iu nƠy dn đn tình trng không th giao hƠng
ca thƠnh viên Trung tơm lu kỦ-thanh toán bù tr chng khoán (thng lƠ nhng
nhƠ môi gii). Bt kì mt ngi bán nƠo mƠ không th giao hƠng ti ngƠy T+3 phi
đa mt khon tin tng đng mt phn giá tr c phiu di dng tin mt nh
lƠ mt khon đm bo vi Trung tơm lu kỦ-thanh toán bù tr chng khoán. Nu
giá c phiu gim thì ngi bán có th rút v mt phn ca khon đm bo. Còn
nu c phiu tng giá, thì Trung tơm lu kỦ-thanh toán bù tr chng khoán s yêu
cu ngi bán thêm vƠo mt khon tin. Khi nhn đc khon đm bo nƠy Trung
tơm lu kỦ-thanh toán bù tr chng khoán có th tránh khi nhng ri ro phi đi
mt. Nu ngi bán v n, Trung tơm lu kỦ-thanh toán bù tr chng khoán có th

s dng khon kỦ qu nƠy đ thc hin giao dch vi ngi mua  mc giá gc mƠ
không chu mt khon l nƠo.
1.2.2 iuăkinăthcăhinăgiaoădchăbánăkhngăcăphiu cóăboăđm
Vì NT không lƠm ch c phiu đ thc hin giao dch bán c phiu, do đó:
 NT bán khng phi mn c phiu t CTCK ni NT m tài khon giao
dch ký qu chng khoán đ thc hin giao dch bán khng c phiu. Ngun c
phiu các CTCK cho NT mn đc ly t danh mc c phiu t doanh ca
chính CTCK, t chính nhng NT đang nm gi c phiu m tài khon ti chính
CTCK đó hoc có th mn c phiu t CTCK khác.
Khi NT mn c phiu đ bán khng t CTCK ni NT m tài khon giao
dch chng khoán. Lúc này tài khon NT s ghi nhn mt khon n s lng c
10

phiu mn t CTCK. Và ti mt thi đim trong tng lai, NT phi mua tr li
s c phiu đƣ vay. Nu giá c phiu mua tr li thp hn giá bán trc đơy, NT
to ra mt khon li nhun t chênh lch t giao dch bán mua đó. Ngc li, giá c
phiu mua tr li cao hn giá bán khng trc đó thì NT bán khng to ra mt
khon thua l vi giao dch này.
 NT bán khng phi tr li c phiu đƣ vay cho NT đƣ cho mn c phiu
cng nh c tc và quyn phát sinh t c phiu đó trong thi gian vay c phiu.
Nu c phiu đó đc chia tách trong thi k NT vay c phiu thc hin giao dch
bán khng c phiu, NT phi tr li s c phn tng ng vi t l chia tách cho
ngi cho mn c phiu (chng hn trong thi đim NT vay 10 c phiu A thc
hin bán khng, c phiu A thc hin chia c phiu thng t l 10/2 tc lƠ có mi
10 c phiu s nhn thêm đc 2 c phiu mi. Do đó, khi NT tr li c phiu cho
ngi cho mn phi là 12 c phiu).
NT thc hin bán khng c phiu bt buc phi vay đc c phiu t bên
cho vay. Bán khng c phiu không phi bán c phiu không có thc mà là bán c
phiu không thuc s hu ca NT. HƠnh đng bán c phiu khi không có c phiu
trong tài khon hoc không vay đc c phiu đ bán lƠ hƠnh đng bán khng vô

cn c vƠ không đc phép thc hin trên TTCK.
1.2.3 CácăthƠnhăphnăthamăgiaătrongăgiaoădchăbánăkhngăcăphiu.
 NT ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ
NT bán khng c phiu hay còn còn gi lƠ ngi đi vay c phiu, là nhng
NT cá nhơn hay t chc mun vay chng khoán đ thc hin bán khng c phiu
khi NT không có sn c phiu đ bán bng cách ký qu mt s tin thp hn giá
tr c phiu nu mua ti thi đim bán khng trên th trng hoc ký qu bng c
phiu có sn trong tài khon. Do tính cht ri ro vƠ chi phí vay mn c phiu khá
ln nên nhng ngi thc hin bán khng phn ln là nhng t chc đu t, các
qu phòng nga ri ro, qu đu c vƠ mt s ít nhng NT cá nhơn giao dch
chng khoán hàng ngày thành tho, có kin thc tt, tim lc tài chính mnh.
11

 Ch s hỐ Ế ịhiỐ
Là nhng ngi ch s hu tht s các c phiu đƣ đng kỦ lu kỦ ti
TTLKCK thông qua tài khon chng khoán đc m ti CTCK.
 T ẾhẾ ẾhỊ ốaỔ Ếhỉg ỆhỊán
Là nhng t chc có chc nng thc hin nhn lu kỦ, qun lý chng khoán
cho khách hàng và thanh toán chng khoán nh các đnh ch tài chính là các qu h
tng, qu tín thác, Công ty qun lý tài sn, CTCK và mt s ngơn hƠng đc phép.
 Ngi mỐa Ế ịhiu
Là nhng NT bao gm t chc hoc cá nhân thc hin mua c phiu trên
TTCK thông qua vic đt lnh ti CTCK ni NT m tài khon.
1.2.4 Tínhăhaiămtăcaăvicăthcăhinăgiaoădchăbánăkhngăcăphiu
1.2.4.1 Nhỉg ệi íẾh Ếa ốiẾ ỏhẾ hiỉ giaỊ ếẾh ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ
 ThẾ hiỉ giaỊ ếẾh ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ gia ỏỉg ỏíỉh ỏhaỉh ỆhỊỉ ẾhỊ ỏh
ỏrỉg Ếhỉg ỆhỊáỉ.
Bán khng c phiu gia tng thêm tính thanh khon cho th trng giao dch c
phiu bi vì:
 NT vn có th kim đc li nhun khi c phiu gim giá, trong khi mua

bán theo cách bình thng NT ch kim đc li nhun khi c phiu tng giá. Khi
NT bán khng c phiu d đoán, k vng trong tng lai giá c phiu đó s gim
nhng NT li không nm gi c phiu ti thi đim hin ti, NT s đi mn c
phiu đ thc hin giao dch bán khng c phiu, ngc li vi ngi mua k vng
giá c phiu s tng lên trong tng lai. Do đó nu th trng gim NT bán khng
c phiu vn kim đc li nhun, NT s mua tr li c phiu vi giá thp hn giá
bán ban đu.
 Ngoài ra, giao dch bán khng c phiu còn làm gim tính mt cơn đi cung
cu c phiu trên TTCK, khi nhu cu đi vi mt c phiu ln hn lng cung c
phiu bán ra, ngi mun mua khó lòng đ mua đc c phiu đó nhng mt s
NT li ngh giá c phiu đó s gim nhng nhng NT nƠy li không có c phiu
đ bán ra, nhng nh có giao dch bán khng c phiu nhng NT bán khng đƣ
12

thc hin đc giao dch bán khng c phiu này ra th trng vƠ đáp ng nhu cu
ca ngi mua. i vi các t chc đnh ch tài chính hay các CTCK, giao dch bán
khng cho phép h d dàng to lp th trng, đáp ng nhu cu ca NT vƠ gia
tng li nhun cho chính h.
 Mt khác, vic cho phép thc hin bán khng c phiu còn gim bt s
chênh lch gia giá mua và giá bán c phiu. Bi vì, khi lng cung c phiu trên
th trng ln hn lng cu c phiu, giá s gim rt mnh nhng do mt s NT
ngh rng giá c phiu đó s lên và mt s NT khác đn k phi tr s lng c
phiu h đƣ thc hin bán khng trc đó nên h phi mua tr li s lng c phiu
lúc này chênh lch lng cung cu c phiu đó trên th trng gim, đng thi cng
gim s chênh lch gia giá mua vƠ giá bán. Ngc li khi nhu cu c phiu đó trên
th trng ln hn lng cung c phiu đt bán, giá c phiu s đc đy lên cao
nhng do mt s NT ngh rng giá c phiu không th tng ti mc đó vƠ ngh
rng trong thi gian ti giá c phiu đó s gim, nh có giao dch bán khng c
phiu, nhng NT mun bán c phiu s mn đc c phiu và bán c phiu đó
ra, khi đó lng cu c phiu đc đáp ng trên th trng vƠ lng cung c phiu

cng đc tng lên, theo quy lut cung cu giá s đc điu chnh đ cho bên mua
và bên bán gp nhau.
 ThẾ hiỉ giaỊ ếẾh ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ s điỐ Ếhỉh giá Ế ịhiỐ ố đúỉg
giá ỏr ỏhỏ Ếa Ế ịhiỐ
Các c phiu do tác tác đng ca mt s nhân t nh hƠnh vi đy giá, thao
túng giá c phiu ca mt s NT nên giá c phiu trên th trng đc đnh giá
quá cao so vi giá tr thc ca nó, th giá ln hn rt nhiu ln so vi giá tr s sách
hay mc dù công ty tình hình hot đng kinh doanh không tt nhng giá c phiu
vn tng liên tc. Do đó, nh có giao dch bán khng, mt s NT nhn thy giá c
phiu đƣ đc đy lên quá cao so vi giá tr tht ca c phiu và d đoán giá c
phiu s gim trong tng lai, nhng NT nƠy s thc hin bán khng c phiu và
giá c phiu s điu chnh gim giá và phn ánh đúng giá tr ca c phiu đó.
13

 ThẾ hiỉ giaỊ ếẾh ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ gia ỏỉg hiỐ qỐ đi ối ỏh ỏrỉg
Thc hin bán khng c phiu gia tng hiu qu đi vi th trng bi vì:
 Giao dch bán khng c phiu cung cp thông tin cho th trng v c phiu
đó, giá c phiu điu chnh nhanh chóng mi khi xut hin thông tin mi vƠ do đó
mc giá hin ti ca mt c phiu bt k là kt qu phn ánh mi thông tin liên
quan đn c phiu đó, giúp cho th trng hot đng hiu qu hn v mt thông tin.
Ngoài ra, giao dch bán khng c phiu đc xem là ngun thông tin nhn bit đc
nhng tim n không tt v nhng công ty đó. Cung cp nhng thông tin quý giá v
đ bt n và nhng ri ro ca c phiu.
 Nhng NT bán khng c phiu cung cp báo cáo phơn tích, đánh giá các
công ty khách quan hn. Trong khi nhng xung đt li ích t ngơn hƠng đu t,
ngn cn nhà phân tích ca h đa ra nhng báo cáo đánh giá khách quan thì nhng
NT bán khng c phiu đc đánh giá lƠ nhng ngi nghiên cu nhiu chi tit
nht và cht lng cao nht đi vi tình hình thc t ca các công ty. Các nhà bán
khng còn cho rng bán khng tht s ngn chn khng hong bi vì bán khng
cung cp thông tin phn ánh sut thi k th trng đu c giá lên mnh m.

 ThẾ hiỉ giaỊ ếẾh ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ ẾỐỉg Ếị ệi ỏh hỊỏ đỉg ẾhỊ NT
và các CTCK
TTCK áp đt nhiu quy đnh đ hn ch hoc không khuyn khích vic bán
khng c phiu, nhng nhng gii hn nƠy thì không đc áp dng cho các sn
phm phái sinh. Kt qu là nhiu NT thc hin bán khng c phiu trên các th
trng phái sinh thay vì bán khng chng khoán c s.
Thc hin giao dch bán khng s to thêm kênh đu t cho các NT vƠ các
CTCK, to thêm li nhun, gia tng li th hot đng.  thc hin giao dch bán
khng đòi hi NT phi có kin thc nht đnh, còn đi vi các CTCK đòi hi phi
có h thng qun lý ri ro tt, vn mnh vƠ c s h tng công ngh thông tin tht
tt.
14

 Bán Ệhỉg Ế ịhiỐ ệà Ếôỉg Ế ẽỊ him ịhòỉg ỉga ri rỊ ốà Ệim ệi hỐ
hiỐ ỏ mẾ đíẾh đỐ Ế Ếa NT
Nhng NT s dng bán khng đ phòng nga ri ro. Ngha lƠ NT phòng
v cho khon đu t, danh mc c phiu h đang nm gi bng cách bán khng mt
khon tng đng c phiu đó đ trit tiêu ri ro.
Ngoài phòng nga ri ro, nhng ngi thc hin bán khng còn thc hin
bán khng c phiu vi mc đích đu c nhm to ra mt khon sinh li ln nu h
s dng đúng chin lc. u c có th có li cho th trng bi vì tng tính thanh
khon cho th trng, tng khi lng giao dch và tha nhn ri ro trong khi đó
phòng nga ri ro làm gim bt hoc làm nh ri ro.
 ThẾ hiỉ giaỊ ếẾh ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ ỏhỐ húỏ ỉhiỐ đi ỏỉg ỏham gia
ỏrêỉ TTCK, gựị ịhỉ ỏhúẾ đỔ TTCK ịháỏ ỏriỉ
Bán khng c phiu đc trin khai s to điu kin cho nhng NT nh l,
không đ nng lc tƠi chính đ tham gia mua bán trc tip trên TTCK giúp cho
TTCK sôi đng hn. Bên cnh đó khi giao dch bán khng c phiu đc trin khai
s lƠm đa dng hóa TTCK, to ra nhiu sn phm thu hút, đáp ng nhu cu ca
nhiu NT khác nhau, tng tính thanh khon cho TTCK.

Mun đa vƠo trin khai bán khng c phiu trên TTCK thì các điu kin v
c s vt cht, k thut cng nh nng lc chuyên môn ca đi ng qun lý và nhân
viên trong ngành chng khoán phi nơng cao đ vn hành th trng mt cách có
hiu qu.
 ThẾ hiỉ giaỊ ếẾh ẽáỉ Ệhỉg Ế ịhiỐ ỏỊ ra ỉhỉg ỏáẾ đỉg ỏíẾh ẾẾ đỉ
CTCK
Vic trin khai bán khng c phiu không ch góp phn đa dng TTCK, thu
hút nhiu NT tham gia góp phn thúc đy TTCK phát trin mà còn là ngun thu
li nhun cho các CTCK. CTCK có th cung cp thêm sn phm hƠng hóa đáp ng
nhu cu ca NT t đó gia tng li nhun.
Tuy nhiên, thc hin giao dch bán khng c phiu có nhng li ích tích cc
thì thc hin giao dch bán khng cng có mt trái đi vi TTCK, có mt s ít nhà

×