GV: ThS. Nguyn Quc Hi
QA TRNH V THIT B CƠ HC
TRƯNG ĐI HC B RA VNG TU
KHOA HO HC V CNTP
CHƢƠNG 3: LỌC
1. KHI NIM
Lc l qu trnh phân riêng hn hp nhờ mt vt
ngăn xp
PHÂN LOI
Lọc thông dụng gồm có:
lọc bề mặt ( hay lọc tạo
bã)
Vi lọc : lọc tách các
phần tử rất bé
Lọc phân tử gồm có :
siêu lọc , thẩm thấu
ngược, điện thẩm tách.
Ưu điểm của lọc so với lắng:
Phần riêng những hệ mà lắng không thực hiện được
Thời gian phân riêng nhanh
Độ ẩm của bã sau khi lọc nhỏ
Thiết bị lọc ít chiếm diện tích so với lắng trong
cùng năng suất
Quá trình làm việc ổn định
Vận hành đơn gin, ít sự c
Làm việc ở áp suất thường, áp suất dư, áp suất chân
không.
II) ĐỘNG LỰC QU TRÌNH LỌC
∆P= P
1
– P
2
; N/m
2
Tạo thành ∆P bằng ba phương pháp sau
• Áp suất thủy tĩnh
• Áp suất dư
• Áp suất chân không.
IV) TÍNH VẬN TỐC LỌC
Tc đ lc:
Lc b mt:
Lc sâu:
-G
h
, V
h
khi lượng và thể tích huyền phù.
-G
o
, V
o
khi lượng và thể tích pha phân tán trong hỗn hợp
-G
ℓ
, V
ℓ
khi lượng và thể tích pha liên tục trong hỗn hợp
-G
a
, V
a
khi lượng và thể tích bã ẩm tạo thành
-G, V khi lượng và thể tích nước lọc thu được
- G
o
/G
h
= C
m
nồng độ pha phân tán trong hỗn hợp
- G
b
/G
o
=m Tỷ s bã ẩm và bã khô tuyệt đi
-(G
a
-G
o
)/G
b
=
U
b
độ ẩm bã lọc
-X
m
= G
o
/V tỷ s bã khô tuyệt đi và thể tích nước lọc
-X
o
=V
a
/V – tỷ số giữa thể tích bã ẩm và lượng nước lọc
-ρ khi lượng riêng nước lọc
- r
o
trở lực riêng thể tích 1/m
2
- r
m
trở lực riêng khi lượng m/kg
V) TÍNH CÂN BNG VẬT CHT
V) TÍNH CÂN BNG VẬT CHT
G
o
/G
h
= C
m
G
a
/G
o
= m
G
o
/G = X
m
/ρ; G
o
/V = X
m
Chia 2 vế cho G
o
:
11
m
m
m
X
C
h o l
G = G +G = G +G,kg
a
- Định luật bo toàn vật chất theo khi lượng
b o o
b
bb
G -G G
1
U = =1- =1-
G G m
3
m
.
Rút ra: X = ; /
1.
m
m
C
kg m
mC
X
0
: Tỉ s giữa thể tích bã ẩm trên thể tích
nước lọc ; m
3
/m
3
(%)
b
o
V
X=
V
om
r
m
mr
1 m-1
X = X .( + )
.C
1 m-1
= .( + )
1-m.C
3
h o l
= + = + ,
a
V V V V V m
- Định luật bo toàn vật chất theo thể tích
Xác định trở lực của bã R
b
Tính trở lực theo thể tích:
Tính trở lực theo khi lượng:
b o o o
R = r .h = r . ;1/ m
o
XV
S
b m m m
R = r .g = r . ;1/ m
m
XV
S
VI) PHƢƠNG TRÌNH LỌC
Lọc trên mặt phng với ΔP=const
2
2
v
o o o o
2.R .
2. P.
V .V = .
r .X .r .X
S
S
Tnh theo phƣơng php trở lực tƣơng đƣơng q
e
:
2
( ) ( )
ee
q q K
VI) PHƢƠNG TRÌNH LỌC
Lọc trên mặt phng với w=const
2
2
v
o o o o
R.
P.
V .V = .
r .X .r .X
S
S
VI) PHƢƠNG TRÌNH LỌC
Lọc qua bề mặt trụ:
v
oo
R
C=
r .X
-Thay các giá trị:
32
vm
om
r
2
m
oo
om
r
R .(1-m.C )
C = ;m / m
1 1-m
r . .C .( + )
2. P.(1-m.C )
2. P
Và K = = ;m / s
1 1-m
m.r .X
m.r .r.C .( + )
o o m m
32
vn m
mm
2
m
mm
r .X = r .X
R .(1-m.C )
C = ;m / m
r . .C
2. P.(1-m.C )
K = ;m /s
.r . .C
- Thay :
VII) XC ĐỊNH CC HNG SỐ LỌC C, K
Đại
lượng
Thứ
nguyên
Đại
lượng
Thứ
nguyên
Đại
lượng
Thứ
nguyên
K m
2
/s X
o
m
3
/m
3
R
v
1/m
C m
3
/m
2
X
m
kg/m
3
R
b
1/m
r
o
1/m
2
m kg/kg U
b
%
r
m
kg/m C
m
kg/kg
∆P N/m
2
h
o
m g
m
kg/m
2
q m
3
/m
2
VIII) GIỚI THIU THIẾT BỊ LỌC BỤI
VIII.1) Các thiết bị lọc bụi
VIII.1.1) Thiết bị lọc ướt
VIII.1.2) Thiết bị lọc khô
VIII.2) Thiết bị lọc hệ lỏng không đồng nhất ( huyền phù)
VIII.2.1) Thiết bị lọc khung bn – Lọc ép
VIII.2.2 ) Máy lọc chân không thùng quay
Bài 1 :
Huyền phù là một chất rắn trong nước có khi lượng riêng ρ
r
=3000
kg/m
3
. Nồng độ khi lượng C
m
=10%, được lọc bằng thiết bị lọc khung
bn kích thước ( 0,85 x 0,85 x 0,025 ) m, với 40 khung. Biết trở lực vách
ngăn R
vn
=1,138.10
12
1/m, Trở lực riêng thể tích của bã r
o
=
10,95.10
15
1/m
2
, Độ ẩm bã U
b
=40%, độ nhớt động lực học của nước µ
=1cP, lọc áp suất không đổi ∆P =3,5 at, ρ
nước
=1000kg/m
3
. Lọc cho đến
khi đầy bã.
Hỏi:
-Tỷ s thể tích bã ẩm trên thể tích nước lọc X
o
, m
3
/m
3
.
-Thể tích nước lọc riêng q, m
3
/m
2
.
-Thời gian bắt đầu lọc đến lúc đầy bã.
-Khi lượng riêng của bã ẩm ρ
b
, kg/m
3
.
-Xác định khi lượng huyền phù cần lọc từ đầu G
h
, kg.
Bài 2:
Thiết bị lọc khung bn gồm 10 khung lọc kích thước
(0,5x0,5) m. Lọc với áp suất không đổi ∆P =3at, Biết
trở lực vách ngăn R
vn
=10
9
1/m, trở lực riêng thể tích
của bã r
o
=10
12
1/m
2
. Tỷ s thể tích bã ẩm trên nước
lọc Xo =0,02 , độ nhớt động lực học của nước là pha
liên tục µ =1cP. Tiến hành quá trình lọc cho đến khi
vận tc nước lọc w
ℓ
=0,05 m
3
/s.m
2
.
Yêu cầu tính:
-Thể tích nước lọc riêng q, m
3
/m
2
.
-Thể tích nước lọc cho toàn thiết bị V, m
3
.
-Chiều dày tổng của 2 lớp bã bám trên bề mặt
vi lọc h, m.