Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Định mức lao động 2 xây dựng mức lao động cho bước công việc chọn, cắt gỗ ép in ảnh tại công ty TNHH yến dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.84 KB, 38 trang )

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI
BÁO CÁO THỰC HÀNH
MÔN HỌC: ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG 2
Đề tài: Xây dựng mức lao động cho Bước công việc Chọn, cắt gỗ ép in ảnh tại
Công ty TNHH Yến Dung
Giảng viên hướng dẫn: Vũ Thanh Tuyền
Sinh viên thực hiện: Lương Thị Thu Hiền
Lớp: Đ8QL6
Hà Nội, tháng 05 năm 2015
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh kinh tế không ngừng phát triển như hiện nay cùng với môi
trường kinh doanh ngày càng trở lên gay gắt và phức tạp thì việc nâng cao năng lực
cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng trở lên quan trọng và cấp thiết. Lý
luận và thực tiễn đã cho thấy, công tác định mức lao động là một trong những yếu
tố quyết định đến sự phát triển và năng lực cạnh tranh giữa các doanh nghiệp. Định
mức lao động là cơ sở của tổ chức lao động khoa học, và là công cụ quản lý sắc
bén để lập kế hoạch, hạch toán sản xuất kinh doanh, tìm ra biện pháp nhằm nâng
cao năng suất lao động, tăng cường hiệu quả sản xuất, cũng như đảm bảo phát triển
người lao động một cách toàn diện. Hiện nay, công tác định mức lao động đã được
đưa vào giảng dạy trong các trường đại học, đặc biệt nó là chuyên môn của nhà
quản lý nhân sự. Là một sinh viên khoa quản lý lao động, em đã được đào tạo
những kiến thức và kỹ năng cơ bản cho công tác định mức. Để nhằm nâng cao hiểu
biết về công tác định mức lao động, đặc biệt là quá trình xây dựng mức lao động
cho một công việc trên cả lý thuyết và thực tế, em đã tiến hành đi khảo sát tại công
ty TNHH Yến Dung. Bằng những kiến thức đã được học và tình hình thực tế tại
công ty, em xin chọn đề tài:
“ Xây dựng mức lao động cho Bước công việc Chọn, cắt gỗ ép in ảnh tại Công ty
TNHH Yến Dung” để làm bài thực hành môn học Định mức lao động 2.
Bài thực hành gồm 3 phần chính:


Phần 1: Tổng quan về đơn vị thực tế
Phần 2: Kết quả khảo sát thực tế xây dựng mức lao động
Phần 3: Một số biện pháp để thực hiện mức lao động mới
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do thời gian và kiến thức có hạn nên bài
thực hành của em không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự
góp ý và giúp đỡ của các thầy cô để bài làm của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn giảng viên bộ môn_thầy giáo Vũ Thanh Tuyền đã
tận tình giúp đỡ em trong quá trình học tập và làm bài thực hành này.
Sinh viên thực hiện
Lương Thị Thu Hiền
3
NỘI DUNG
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẾ
I. Khái quát về công ty
Tên công ty: Công ty TNHH Yến Dung
Địa chỉ: 25 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
Điện thoại: 04.3533.2809/ 04.3533.2995
Hotline: 0912.255.975/ 0903.231.619
Hot: FTP://118.70.169.90 or FTP://103.28.36.14
Skype: yendung_lab
II. Giới thiệu chung
- Thành lập đầu năm 2004, là 1 lab in ảnh uy tín, có kinh nghiệm trong lĩnh vực in
ấn nhiều năm.
- Chuyên in hình kỹ thuật số, ép hình lên gỗ, hình cưới, chân dung nghệ thuật,
phục hồi ảnh cũ, thiết kế và in album ảnh cưới, rửa hình với đầy đủ các kích cỡ,…
Công ty còn chú trọng quan tâm tới các dịch vụ in ảnh gia đình, in ảnh quà tặng, in
ảnh cho doanh nghiệp, trường học, in ảnh kỉ yếu, photobook, nhằm đáp ứng được
nhu cầu sử dụng của đông đảo các đối tượng khách hàng.
- Về chất lượng ảnh đã đc kiểm chứng và công nhận bằng lượng khách hàng
thường xuyên và các đại lý, chủ cửa hàng, ảnh viện áo cưới đã gắn bó, hợp tác với

công ty trong nhiều năm.
III. Hoạt động sản xuất kinh doanh
- Ngành nghề kinh doanh:
• Nhiếp ảnh gia
• Nhiếp ảnh tráng và in ảnh
• Album ảnh
- Sản phẩm, dịch vụ:
• Chụp ảnh
• Ép ảnh lên gỗ
• Ép lụa 1 mặt, ép plastics
• Phục hồi ảnh cũ
• Rửa ảnh kỹ thuật số
4
PHẦN 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ XÂY DỰNG MỨC LAO ĐỘNG
I. Tổng quan về công việc xây dựng mức và điều kiện thực hiện
1. Bước công việc lựa chọn xây dựng mức
- Địa điểm chụp ảnh, bấm giờ: Tổ Cắt, Phân xưởng in ảnh lên gỗ, công ty TNHH
Yến Dung.
- Bước công việc: Chọn, Cắt gỗ ép in ảnh
- Cấp bậc công việc: Bậc 3/7 và Bậc 4/7, phụ thuộc vào kích thước và độ dày của
gỗ cần cắt.
• Gỗ kích thước từ 10x15 cm-50x75 cm, có độ dày 10 mm: Bậc thợ 3/7: 2
người, Bậc thợ 4/7: 1 người.
• Gỗ kích thước từ 60x90 cm- 120x180cm, có độ dày 12 mm: Bậc thợ 3/7: 2
người, Bậc thợ 4/7: 2 người.
2. Người lao động thực hiện bước công việc
- Họ và tên: Nguyễn Trung Quân
- Chức vụ: Công nhân
- Cấp bậc công nhân: 4/7
- Tuổi: 30

- Kinh nghiệm: 8 năm
- Sức khoẻ: Tốt
- Lý do lựa chọn: Lựa chọn người lao động bất kỳ bậc 4 để chụp ảnh cá nhân ngày
làm việc
3. Điều kiện tổ chức sản xuất
- Thời gian làm việc: Ca làm việc 8giờ/ ngày, chia 2 kíp:
Bắt đầu ca 7h00’, kết thúc ca 17h00’: Kíp 1 từ 7h00’ tới 11h00’, kíp 2 từ 13h00’
tới 17h00’
- Chế độ tự phục vụ: Công nhân chính tự kiểm tra máy mài và đi lấy nguyên vật
liệu.
- Có công nhân sửa chữa riêng khi máy gặp trục trặc, hỏng hóc
- Chế độ phục vụ: Có công nhân phụ xếp sản phẩm.
- Bình nước uống tại nơi làm việc (cách chỗ công nhân 8m)
- Nhà kho cách nơi làm việc: 20m
- Nhà vệ sinh cách phân xưởng: 45m
5
- Quy định giờ nghỉ trưa: Công nhân nghỉ ăn trưa từ 11h00’ đến 13h00’ (không
tính vào thời gian ca làm việc)
II. Khái quát Bước công việc Chọn, cắt gỗ ép in ảnh
1. Xác định vị trí Bước công việc
Chỉnh sửa ảnh trên máy tính  In ảnh ra giấy ảnh  Chọn, cắt gỗ ép in ảnh 
Dán, ép ảnh vào gỗ  Sơn gia công, bo viền.
Bước công việc khảo sát: Chọn, cắt gỗ ép in ảnh.
2. Thao tác và cử động trong Bước công việc
• Chọn đưa tấm gỗ ép lên bàn
- Hai tay nâng tấm gỗ
- Đặt tấm gỗ lên bàn
• Cắt vát cạnh gỗ
- Tay phải cầm máy mài bật nút khởi động
- Tay trái giữ, xoay tấm gỗ

- Tay phải cầm máy mài đưa từ từ qua các cạnh của tấm gỗ
• Hạ tấm gỗ đã cắt xuống sàn
- Tắt nút khởi động, đặt máy
- Hai tay hạ tấm gỗ xuống sàn
III. Tài liệu khảo sát định mức Bước công việc Chọn, Cắt gỗ ép in ảnh
1. Tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc
Chụp ảnh 3 ngày làm việc của công nhân Nguyễn Trung Quân vào ngày: 15/3,
22/3, 29/3 năm 2015
6
Biểu số 1
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
(Mặt trước)
Công ty TNHH Yến
Dung
Địa chỉ: 25 Giải Phóng,
Q.Hai Bà Trưng, TP Hà
Nội.
Ngày quan sát:
15/03/2015
22/03/2015
29/03/2015
Bắt đầu quan sát: 7h00
Kết thúc quan sát: 17h00
Người quan sát:
Lương Thị Thu Hiền
Người kiểm tra:
Vũ Thanh Tuyền
Công nhân Công việc Máy/ Thiết bị
Họ và tên: Nguyễn Trung
Quân

Nghề nghiệp: Công nhân
Bậc thợ: 4/7
Bước công việc: Chọn,
cắt gỗ ép in ảnh
Cấp bậc công việc: Bậc 4
Máy mài Makita 9553B
(động cơ 710W)
Tổ chức phục vụ Nơi làm việc
Máy mài Makita 9553B (động cơ 710W)
+ Gỗ kích thước từ 10x15cm-50x75cm: Bậc thợ 3/7: 2 người, Bậc thợ 4/7: 1 người
+ Gỗ kích thước từ 60x90cm-120x180cm: Bậc thợ 3/7: 2 người, Bậc thợ 4/7: 2
người
- Thời gian nghỉ ăn trưa: từ 11h đến 13h (không tính vào thời gian ca làm việc)
- Có công nhân phụ: xếp sản phẩm
- Công nhân chính tự kiểm tra máy mài, và đi lấy nguyên vật liệu.
- Có công nhân sửa chữa riêng khi máy gặp trục trặc, hỏng hóc
- Nguyên vật liệu để cách nơi làm việc: 25m
- Bình nước uống tại nơi làm việc (cách chỗ công nhân 8m)
- Nhà kho cách nơi làm việc: 20m
- Nhà vệ sinh cách nơi làm việc: 45m
- Ánh sáng: đầy đủ
7
Ghi chú: Do 3 ngày quan sát máy móc, điều kiện tổ chức không có gì thay đổi nên
cả 3 phiếu 1A, 1B, 1C đều có chung 1 biểu mặt trước.
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 15/03/2015
Biểu số 1A (Mặt sau)
STT Nội dung quan
sát
Thời
gian

tức thời
Lượg
thời
gian
Sản
phẩm

hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Gían
đoạn
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Sáng Bắt đầu ca 7h00
1 Nhận nhiệm vụ 07 7 T
CK
2 Kiểm tra máy 17 10 T
CK
3 Đi lấy bán
thành phẩm
27 10 T
PVTC
4 Nói chuyện 30 3 T
LPCQ
5 Cắt vát cạnh 53 23 7 T
TN
6 Chuyển sản
phẩm ra ngoài

8h00 7 T
PVTC
7 Nói chuyện 02 2 T
LPCQ
8 Đi lấy bán
thành phẩm
10 8 T
PVTC
9 Cắt vát cạnh 40 30 8 T
TN
10 Chuyển sản
phẩm ra ngoài
47 7 T
PVTC
11 Nghe điện thoại 50 3 T
LPCQ
12 Nói chuyện 53 3 T
LPCQ
8
13 Đi lấy bán
thành phẩm
9h01 8 T
PVTC
14 Cắt vát cạnh 28 27 7 T
TN
15 Chuyển sản
phẩm ra ngoài
33 5 T
PVTC
16 Xếp sản phẩm 38 5 T

KH
17 Đi lấy bán
thành phẩm
47 9 T
PVTC
18 Cắt vát cạnh 10h22 35 9 T
TN
19 Chuyển sản
phẩm ra ngoài
30 8 T
PVTC
20 Uống nước 33 3 T
NN
21 Đi vệ sinh 43 10 T
NN
22 Tắt máy 45 2 T
CK
23 Nghỉ trưa sớm 11h00 15 T
LPCQ
24 Nghỉ ăn trưa 13h00
25 Kiểm tra máy 05 5 T
CK
26 Nói chuyện 10 5 T
LPCQ
27 Đi lấy bán
thành phẩm
20 10 T
PVTC
28 Cắt vát cạnh 48 28 8 T
TN

29 Chuyển sản
phẩm ra ngoài
55 7 T
PVTC
30 Uống nước 58 3 T
NN
31 Nói chuyện 14h03 5 T
LPCQ
32 Đi lấy bán
thành phẩm
13 10 T
PVTC
9
33 Cắt vát cạnh 48 35 9 T
TN
34 Chuyển sản
phẩm ra ngoài
57 9 T
PVTC
35 Đi lấy bán
thành phẩm
15h08 11 T
PVTC
36 Cắt vát cạnh 36 28 8 T
TN
37 Chuyển sản
phẩm ra ngoài
46 10 T
PVTC
38 Xếp sản phẩm 56 10 T

KH
39 Nói chuyện 16h00 4 T
LPCQ
40 Đi lấy bán
thành phẩm
12 12 T
PVTC
41 Cắt vát cạnh 40 28 8 T
TN
42 Chuyển sản
phẩm ra ngoài
50 10 T
PVTC
43 Vệ sinh nơi làm
việc, tắt máy
17h00 10 T
CK
TỔNG 409 71 64
Ghi chú: Đơn vị sản phẩm là tấm/ca
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 22/03/2015
Biểu số 1B (Mặt sau)
STT Nội dung quan sát Thời
gian
tức
thời
Lượng thời
gian
Sản
phẩm


hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
1
2 3 4 5 6 7 8
Sáng Bắt đầu ca 7h00
10
1
Nhận nhiệm vụ 07 7 T
CK
2
Kiểm tra máy 19 12 T
CK
3 Đi lấy bán thành
phẩm 29 10 T
PVTC
4
Cắt vát cạnh 56 27 8 T
TN
5 Chuyển sản phẩm ra
ngoài 8h03 7 T
PVTC
6
Nói chuyện 08 5 T
LPCQ
7 Đi lấy bán thành

phẩm 20 12 T
PVTC
8
Nói chuyện 22 2 T
LPCQ
9
Cắt vát cạnh 47 25 8 T
TN
10 Chuyển sản phẩm ra
ngoài 55 8 T
PVTC
11
Uống nước 58 3 T
NN
12 Đi lấy bán thành
phẩm 9h05 7 T
PVTC
13
Cắt vát cạnh 30 25 7 T
TN
14 Chuyển sản phẩm ra
ngoài 38 8 T
PVTC
15
Nghe điện thoại 40 2 T
LPCQ
16
Nói chuyện 42 2 T
LPCQ
17 Đi lấy bán thành

phẩm 50 8 T
PVTC
18
Đi vệ sinh 10h00 10 T
NN
19
Cắt vát cạnh 28 28 9 T
TN
11
20 Chuyển sản phẩm ra
ngoài 38 10 T
PVTC
21
Xếp sản phẩm 45 7 T
KH
22
Nói chuyện 51 6 T
LPCQ
23
Tắt máy 53 2 T
CK
24
Nghỉ trưa sớm 11h00 7 T
LPCQ
25
Nghỉ ăn trưa 13h00
26
Nói chuyện 05 5 T
NN
27

Nhận nhiệm vụ 08 3 T
CK
28
Kiểm tra máy 13 5 T
CK
29 Đi lấy bán thành
phẩm 25 12 T
PVTC
30
Cắt vát cạnh 55 30 10 T
TN
31 Chuyển sản phẩm ra
ngoài 14h05 10 T
PVTC
32
Nghe điện thoại 07 2 T
LPCQ
33 Đi lấy bán thành
phẩm 20 13 T
PVTC
34
Cắt vát cạnh 50 30 9 T
TN
35 Chuyển sản phẩm ra
ngoài 15h00 10 T
PVTC
36
Uống nước 03 3 T
NN
37 Đi lấy bán thành

phẩm 13 10 T
PVTC
38
Cắt vát cạnh 41 28 8 T
TN
12
39 Chuyển sản phẩm ra
ngoài 50 9 T
PVTC
40 Đi lấy bán thành
phẩm 16h01 11 T
PVTC
41
Cắt vát cạnh 32 31 10 T
TN
42 Chuyển sản phẩm ra
ngoài 40 8 T
PVTC
43
Xếp sản phẩm 48 8 T
KH
44 Vệ sinh nơi làm
việc, tắt máy 17h00 12 T
CK
TỔNG 418 62 69
Ghi chú: Đơn vị sản phẩm là tấm/ca
13
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 29/03/2015
Biểu số 1C (Mặt sau)
STT Nội dung quan sát Thời

gian
tức
thời
Lượng thời
gian
Sản
phẩm

hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Sáng Bắt đầu ca 7h00
1 Đi muộn 5 5 T
LPCQ
2 Nhận nhiệm vụ 10 5 T
CK
3 Kiểm tra máy 16 6 T
CK
4
Đi lấy bán thành
phẩm 24 8 T
PVTC
5 Cắt vát cạnh 50 26 9 T
TN
6

Chuyển sản phẩm
ra ngoài 58 8 T
PVTC
7 Uống nước 8h00 2 T
NN
8 Nghe điện thoại 05 5 T
LPCQ
9
Đi lấy bán thành
phẩm 15 10 T
PVTC
10 Nói chuyện 17 2 T
LPCQ
11 Cắt vát cạnh 43 26 9 T
TN
12
Chuyển sản phẩm
ra 50 7 T
PVTC
13 Đi vệ sinh 55 5 T
NN
14
Đi lấy bán thành
phẩm 9h05 10 T
PVTC
15 Cắt vát cạnh 9h27 22 8 T
TN
16 Chuyển sản phẩm 35 8 T
PVTC
14

ra ngoài
17 Xếp sản phẩm 40 5 T
KH
18
Đi ra khỏi Nơi làm
việc 10h05 25 T
LPCQ
Đưa
chìa
khóa
cho
mẹ
vợ
19
Đi lấy bán thành
phẩm 13 8 T
PVTC
20 Cắt vát cạnh 38 25 7 T
TN
21
Chuyển sản phẩm
ra ngoài 46 8 T
PVTC
22 Nói chuyện 48 2 T
LPCQ
23 Tắt máy 50 2 T
CK
24 Nói chuyện 58 8 T
LPCQ
25 Nghỉ trưa sớm 11h00 2 T

LPCQ
26 Nghỉ ăn trưa 13h00
27 Nhận nhiệm vụ 03 3 T
CK
28 Kiểm tra máy 07 4 T
CK
29
Đi lấy bán thành
phẩm 15 8 T
PVTC
30 Cắt vát cạnh 46 31 12 T
TN
31
Chuyển sản phẩm
ra ngoài 52 6 T
PVTC
32 Nói chuyện 54 2 T
LPCQ
33
Đi lấy bán thành
phẩm 14h03 9 T
PVTC
34 Cắt vát cạnh 29 26 10 T
TN
35
Chuyển sản phẩm
ra ngoài 36 7 T
PVTC
36 Uống nước 38 2 T
NN

37 Nói chuyện 40 2 T
LPCQ
38 Xếp sản phẩm 45 5 T
KH
39
Đi lấy bán thành
phẩm 52 7 T
PVTC
15
40 Cắt vát cạnh 15h14 22 6 T
TN
41
Chuyển sản phẩm
ra ngoài 20 6 T
PVTC
42 Nghe điện thoại 22 2 T
LPCQ
43 Đi vệ sinh 30 8 T
NN
44 Uống nước 32 2 T
NN
45
Đi lấy bán thành
phẩm 38 6 T
PVTC
46 Cắt vát cạnh 16h03 25 8 T
TN
47
Chuyển sản phẩm
ra ngoài 10 7 T

PVTC
48
Đi lấy bán thành
phẩm 16 6 T
PVTC
49 Cắt vát cạnh 40 24 7 T
TN
50
Chuyển sản phẩm
ra ngoài 45 5 T
PVTC
51
Vệ sinh nơi làm
việc, tắt máy 55 10 T
CK
52 Về sớm 17h00 5 T
LPCQ
TỔNG 391 89 76
Ghi chú: Đơn vị sản phẩm là tấm/ca
16
Biểu số 2A
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 15/03/2015
Loại
thời
gian
Nội dung
quan sát
Ký hiệu Lần
lặp

Lượng thời
gian
Thời
gian
trung
bình 01
lần
Ghi
chú
Làm
việc
Giá
n
đoạ
n
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Nhận nhiệm
vụ
T
CK1
1 7 7
Chuẩn
kết
Kiểm tra
máy
T
CK2
2 15 7,5
Vệ sinh nơi
làm việc, tắt

máy
T
CK3
2 12 6
Tổng T
CK
34
Tác
nghiệp
Cắt vát
cạnh
T
TN1
8 234 29,25
Tổng T
TN
234
Phục
vụ
tổ
chức
Đi lấy bán
thành phẩm
T
PVTC1
8 78 9,75
Chuyển sản
phẩm ra
ngoài
T

PVTC2
8 63 7,88
Tổng T
PVTC
141
Nói chuyện T
LPCQ1
6 22 3,67
Lãng
phí chủ
quan
Nghe điện
thoại
T
LPCQ2
1 3 3
Nghỉ trưa
sớm
T
LPCQ3
1 15 15
Tổng T
LPCQ
40
Không Xếp sản T
KH1
2 15 7,5
17
hợp phẩm
Tổng T

KH
15
Nghỉ Uống nước T
NN1
2 6 3
ngơi Đi vệ sinh T
NN2
1 10 10
và nhu
cầu tự
nhiên
Tổng T
NN
16
TỔNG
CỘNG
409 71
Biểu số 2B
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 22/03/2015
Loại
thời
gian
Nội dung
quan sát
Ký hiệu Lần
lặp
Lượng thời
gian
Thời

gian
trung
bình 01
lần
Ghi
chú
Làm
việc
Giá
n
đoạ
n
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Nhận nhiệm
vụ
T
CK1
2 10 5
Chuẩn
kết
Kiểm tra
máy
T
CK2
2 17 8,5
Vệ sinh nơi
làm việc, tắt
máy
T
CK3

2 14 7
Tổng T
CK
41
Tác Cắt vát T
TN1
8 224 28
18
nghiệp cạnh
Tổng T
TN
224
Phục
vụ tổ
chức
Đi lấy bán
thành phẩm
T
PVTC1
8 83 10,38
Chuyển sản
phẩm ra
ngoài
T
PVTC2
8 70 8,75
Tổng T
PVTC
153
Lãng Nói chuyện T

LPCQ1
5 20 4
phí
chủ
Nghe điện
thoại
T
LPCQ2
2 4 2
quan Nghỉ trưa
sớm
T
LPCQ3
1 7 7
Tổng T
LPCQ
31
Không
hợp
Xếp sản
phẩm
T
KH1
2 15 7,5
Tổng T
KH
15
Nghỉ Uống nước T
NN1
2 6 3

ngơi và
nhu
cầu tự
nhiên
Đi vệ sinh T
NN2
1 10 10
Tổng T
NN
16
TỔNG
CỘNG
418 62
19
Biểu số 2C
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 29/03/2015
Loại
thời
gian
Nội dung
quan sát
Ký hiệu Lần
lặp
Lượng thời
gian
Thời
gian
trung
bình 01

lần
Ghi
chú
Làm
việc
Giá
n
đoạ
n
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Chuẩn
kết
Nhận nhiệm
vụ
T
CK1
2 8 4
Kiểm tra
máy
T
CK2
2 10 5
Vệ sinh nơi
làm việc, tắt
máy
T
CK3
2 12 6
Tổng T
CK

30
Tác
nghiệp
Cắt vát
cạnh
T
TN1
9 227 25,22
Tổng T
TN
227
Phục
vụ tổ
chức
Đi lấy bán
thành phẩm
T
PVTC1
9 72 8
Chuyển sản
phẩm ra
ngoài
T
PVTC2
9 62 6,89
Tổng T
PVTC
134
Lãng Nói chuyện T
LPCQ1

5 16 3,2
phí
chủ
quan
Nghe điện
thoại
T
LPCQ2
2 7 3,5
Đi ra khỏi
NLV
T
LPCQ3
1 25 25
Nghỉ trưa
sớm
T
LPCQ4
1 2 2
Đi muộn T
LPCQ5
1 5 5
20
Về sớm T
LPCQ6
1 5 5
Tổng T
LPCQ
60
Không

hợp
Xếp sản
phẩm
T
KH1
2 10 5
Tổng T
KH
10
Nghỉ
ngơi và
Uống nước T
NN1
3 6 2
nhu
cầu
Đi vệ sinh T
NN2
2 13 6,5
tự
nhiên
Tổng T
NN
19
TỔNG
CỘNG
391 89
Biểu số 3
BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 15/03, 22/03, 29/3/2015

Loại
thời
gian
Nội dung
quan sát

hiệu
Lượng
thời
gian
Tổng
thời
gian
quan
sát
Thời
gian
trung
bình
01 lần
Tỷ lệ
% so
với
tổng
thời
gian
quan
sát
15/03 22/03 29/03
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.

Chuẩn
kết
Nhận nhiệm
vụ
T
CK1
7 10 8
Kiểm tra
máy
T
CK2
15 17 10
Vệ sinh nơi
làm việc, tắt
máy
T
CK3
12 14 12
Tổng T
CK
34 41 30 105 35 7,3
21
Tác
nghiệp
Cắt vát cạnh T
TN1
234 224 227
Tổng T
TN
234 224 227 685 228,33 47,57

Phục
vụ tổ
chức
Đi lấy
bán thành
phẩm
T
PVTC1
78 83 72
Chuyển sản
phẩm ra
ngoài
T
PVTC2
63 70 62
Tổng T
PVTC
141 153 134 428 142,67 29,72
Lãng Đi muộn T
LPCQ1
5
phí Về sớm T
LPCQ2
5
chủ Nói chuyện T
LPCQ3
22 20 16
quan Nghe điện
thoại
T

LPCQ4
3 4 7
Nghỉ trưa
sớm
T
LPCQ5
15 7 2
Ra khỏi
NLV
T
LPCQ6
25
Tổng T
LPCQ
40 31 60 131 43,67 9,09
Không
hợp
Xếp sản
phẩm
T
KH1
15 15 10
Tổng T
KH
15 15 10 40 13,33 2,78
Nghỉ Uống nước T
NN1
6 6 6
ngơi Đi vệ sinh T
NN2

10 10 13
và nhu
cầu tự
nhiên
Tổng T
NN
16 16 19 51 17 3,54
TỔNG
CỘNG
480 480 480
Giải trình Bảng tổng kết thời gian tiêu hao cùng loại
Cột 7 = Cột 4 + Cột 5 +Cột 6
Cột 8 =
Cột 9 = x 100
22
Biểu số 4
BIỂU CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI

hiệu
loại
thời
gian
Thời
gian
hao phí
thực tế
Lượn
g thời
gian
tăng,

giảm
Thời
gian
dự tính
định
mức
Lượng
thời
gian
Thời
gian
trùng
Tỷ lệ
% so
với
Lượng
thời
gian
Thời
gian
trùng
Tỷ lệ
% so
với
23
tổng
thời
gian
quan
sát

tổng
thời
gian
quan
sát
T
CK
35 7,3 0 35 7,3
T
NN
17 3,54 +12 29 6,04
T
KH
13,33 2,78 -13,33 0 0
T
LPCQ
43,67 9,09 -43,67 0 0
T
PVTC
142,67 29,72 +15,41 158,08 32,93
T
TN
228,33 47,57 +29,62 257,92 53,73
Tổng 480 100 480 100
Giải trình Bảng cân đối thời gian tiêu hao cùng loại:
Để dự tính thời gian chuẩn kết và thời gian nghỉ ngơi định mức ta phải dựa và hao
phí thực tế, tính chất công việc và điều kiện tổ chức- kỹ thuật đang áp dụng tại
doanh nghiệp để phân tích và quyết định giữ nguyên, tăng hoặc giảm so với hao phí
thực tế:
- Thời gian chuẩn kết dự tính định mức: T

CK
= 35(phút), giữ nguyên vì đã hợp lý
làm tròn.
- Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự nhiên dự tính định mức: T
NNđm =
29 (phút), gồm:
+ Uống nước: 3 lần x 3 phút/lần = 9 (phút)
+ Đi vệ sinh: 2 lần x 10 phút /lần = 20 (phút)
- Thời gian lãng phí chủ quan và thời gian không hợp: T
LPCQ
= T
KH
= 0. Vì thời gian
lãng phí cần được khắc phục hoàn toàn .
- Thời gian phục vụ và thời gian tác nghiệp dự tính định mức được tính như sau:
T
PVTC
+ T
TN =
T
ca
– (T
CK
– T
NN)
= 480 - (35+29) = 416 (phút)
Thông thường, thời gian tác nghiệp tăng lên thì thời gian phục vụ cũng tăng cùng
tỷ lệ. Vì vậy, tỷ trọng thời gian phục vụ thực tế so với tổng thời gian phục vụ và
thời gian tác nghiệp thực tế bằng tỷ trọng thời gian phục vụ dự tính định mức so
với tổng thời gian phục vụ và thời gian tác nghiệp dự tính định mức, có nghĩa là:

d
PV
= = = 0,38
 T
PVđm

= d
pv
x(T
PVTC
+ T
TN
)= 0,38 x 416 = 158,08 (phút)
 T
TNđm
= (T
PVTC
+ T
TN
) – T
PVdm
= 416 – 158,08 = 257,92 (phút)
24
Biểu số 5
BIỂU KHẢ NĂNG TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Do giữ nguyên thời gian chuẩn kết
= 0%
Do tăng thêm thời gian nghỉ ngơi và
nhu cầu
= = -5,26%

Do khắc phục thời gian lãng phí chủ
quan
= 19,13%
Do khắc phục thời gian lãng phí không
theo nhiệm vụ (thời gian không hợp)
= +5,84%
Do tăng thêm thời gian phục vụ
=
= -6,75%
Do khắc phục toàn bộ thời gian lãng
phí
=
= +12,96%
T
TNtt
= 228,33 ( phút)
2. Tài liệu bấm giờ thời gian tác nghiệp sản phẩm
2.1 Cách xác định phương pháp bấm giờ và số lần bấm giờ
Sau khi tìm hiểu và trực tiếp hỏi cán bộ phân xưởng, em nhận thấy đặc thù công
việc có tính chất là sản xuất hàng loạt lớn, liên tục, thời gian hoàn thành các thao
tác trong bước công việc không nhỏ hơn 10 giây. Vì vậy em lựa chọn phương pháp
bấm giờ liên tục trong bài làm của mình.
25

×