Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

giải bài tập hệ 4 cấu tử không lẫn cho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.03 KB, 5 trang )

SHTH :Phan Văn Hà
Lớp :DH09H1
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Đề bài : HỆ 4 CẤU TỬ KHÔNG LẪN TRO
Đề bài cho :
Bảng 1 : Thành phần hóa nguyên liệu chưa nung
Ng.Liệu SiO2 Al2O3 Fe2O3 Cao MgO MKN Tổng
Đá vôi 0,44 0,22 0,02 54,51 1,3 43,48 99,97
Đất sét 62,33 18,13 5,8 0,85 1,02 9,02 97,15
xỉ 15,03 2,79 75,9 0 0 5,04 98,76
cát vòng 95,08 1,3 1 0,52 0,02 0 97,92
Bảng 2 : Thành phần khoáng
C3S C2S C3A C4AF Tổng
55 19 11 9,5 94,5
Bài giải
Các bảng và số liệu dưới đây được tính toán trên Excel
Bước 1 : Qui đổi các thành phần về 100% và tính lượng tro lẫn vào trong quá trình nung.
Bảng 3: Thành phần hóa của nguyên liệu chuyển đổi về 100% :
Nguyên
Liệu
SiO2 Al2O3 Fe2O3 Cao MgO MKN Tổng
Đá vôi
0,440 0,220 0,020 54,526 1,300 43,493 100
Đất sét
64,158 18,661 5,970 0,874 1,049 9,284 100
Xỉ
15,218 2,825 76,852 0 0 5,103 100
Cát vòng
97,099 1,327 1,021 0,53104 0,0204 0 100
Bảng 4: Thành phần hóa đã qui về 100%
C3S C2S C3A C4AF Tổng


58,2010
582
20,1058
201
11,6402
116
10,0529
101 100
Bước 2 :Tính các hệ số cơ bản theo công thức thực nghiệm của Bút :
KH = 0,9
n = 2,28
p = 1,97
Bước 3: Tính toán phần khối lượng của nguyên liệu
Gọi x phần trọng lượng của đá vôi
y phần trong lượng của đất sét
z phần trọng lượng của xỉ quặng
Ta có :
a_1 = (2,8KHS1 + 1,65A1 + 0,35F1)-C1 = -53,05
b_1=(2,8KHS2 + 1,65A2 + 0,35F2 )-C2 = 193,69
c_1= (2,8KHS3 +1,65A3 + 0,35F3 ) - C3 = 69,91
d_1=C4 - (2,8KHS4 + 1,65A4 + 0,35F4 = -246,71
a_2 = n(A1 + F1) - S1 = 0,11
b_2=n(A2 + F2) - S2 = -8,00
c_2=n(A3 +F3) - S3 = 166,45
d_2=S4 - n(A4 + F4) = 91,74
a_3 = pF1 - A1 = -0,18
b_3=pF2 - A2 = -6,90
c_3=pF3 - A3 = 148,58
d_3=A4 - pF4 = -0,68
Ta có hệ phương trình 3 ẩn sau :

a_1.x_o + b_1.y_o + c_1.z_o = d_1
a_2.x_o + b_2.y_o + c_2.z_o = d_3
a_3.x_o + b_3.y_o + c_3.z_o = d_3
Thay số vào hệ phương trình trên :
Giải hệ phương trình trên bằng excel ta được:
x_o = 77,67
y_o = 21,08
z_o = 1,07
t_o = 0,18
Bước 4 : Tính thành phần hóa của nguyên liệu và Clinker trước khi nung :
Bảng 5 : Thành phần hóa của phối liệu và Clinker
Ng.Liệu SiO2 Al2O3 Fe2O3 Cao MgO MKN Tổng
Đá vôi 0,34 0,17 0,02 42,35 1,01 33,78 77,67
Đất sét 13,52 3,93 1,26 0,18 0,22 1,96 21,08
xỉ 0,16 0,03 0,82 0,00 0,00 0,05 1,07
cát vòng 0,17 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,18
phối liệu 14,20 4,14 2,10 42,54 1,23 35,79 100,00
clinke 22,12 6,44 3,27 66,25 1,92 100,00
Bước 5 : Kiểm tra lại kết quả
Kiểm tra lại các hệ số
KH
t
= 0,8797379
Δ KH
t
= 0,0202621
n
t
= 2,2766705
Δ n

t
= 0,0033295
p
t
= 1,96987896
Δ p
t
= 0,00012104
Kiểm tra lại các thành phần khoáng
%C3S = 3,8.(3.KH-2).S = 58,83
Δ C3S =
%C2S = 8,6.(1-KH).S = 19,02
Δ C2S =
%C4AF=3,04.F= 9,94
Δ C4AF = 4,67
%C3A=2,65.(A-0,64.F)= 11,53
Δ C3A = 0,97
Sai số giữa thành phần khoáng chọn và tính <5% chấp nhận được
Tính lượng pha lỏng :
L = 1,12.C3A+1,35.C4AF = 26,33
Tính tít phối liệu :
T = 1,785.c+2,09*MgO = 122,27

×