I HC KINH T TP.HCM
TRN NGC THÚY
PHỂN TệCH CÁC NHỂN T NH HNG
N S HẨI LÒNG CA KHÁCH HẨNG V CHT LNG DCH V
TẨI TR XUT NHP KHU TI NGỂN HẨNG TMCP XUT NHP
KHU VIT NAM
60340201
LUN VN THC S KINH T
NGI HNG DN KHOA HC:
TS. NGUYN QUC KHANH
LI CAM OAN
ằằPHỂN TệCH CÁC NHỂN T NH HNG
N S HẨI LÒNG CA KHÁCH HẨNG V DCH V TẨI TR XUT
NHP KHU TI NGỂN HẨNG TMCP XUT NHP KHU VIT NAM
’’
TS. Nguyn Quc Khanh
Trn Ngc Thúy
Mc Lc
TRANG PH BỊA
LI CAM OAN
MC LC
DANH MC CÁC T VIT TT
DANH MC CÁC S
DANH MC CÁC BIU
DANH MC CÁC BNG BIU
LI M U
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Chng 1: C s lỦ lun v tƠi tr xut nhp khu, giá c dch v, cht lng
dch v, s hƠi lòng ca khách hƠng vƠ mi quan h gia cht lng, giá c dch
v vƠ s hƠi lòng ca khách hƠng
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.4
1.2
1.2.1
1.2.2
1.2.2.1
1.2.2.2
1.3
1.3.1
1.3.2
Chng 2: Thc trng vƠ kt qu đánh giá s hƠi lòng ca khách hƠng v dch v
tƠi tr xut nhp khu ti Ngơn hƠng TMCP Xut Nhp Khu Vit Nam
(Eximbank)ầầầầầầầầầầầ 25
2.1
2.2
2.2.3.1
2.2.3.2
2.2.3.3
Chng 3: Mt s gii pháp nhm nơng cao s hƠi lòng ca khách hƠng v dch
v tƠi tr xut nhp khu ti Ngơn hƠng TMCP Xut Nhp Khu Vit Nam 61
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8 Các gii pháp h tr 70
3.9
KT LUN 79
TẨI LIU THAM KHO
PH LC
DANH MC CÁC T VIT TT
Eximbank
:
t Nhp Khu Vit Nam
ACB
:
Vietcombank
:
t Nam
Techcombank
:
t Nam
HSBC
:
bank
:
XNK
:
Xut nhp khu
c LC
:
ng chng t
c DP
:
c nh thu
c TTR
:
c chuyn tin bn
DANH MC CÁC S
DANH MC CÁC BIU
-
-
-
-
-
DANH MC CÁC BNG BIU
-
1
LI M U
1. LỦ do chn đ tƠi:
-
.
Eximbank
Phơn tích các
nhơn t nh hng đn s hƠi lòng ca khách hƠng v dch v tƠi tr xut nhp
khu ti Ngơn hƠng TMCP Xut Nhp Khu Vit Nam
2. Mc tiêu nghiên cu:
-
-
2
-
.
Eximbank.
3. i tng vƠ phm vi nghiên cu:
-
XNK.
-
Eximbank.
4. Phng pháp nghiên cu:
.
P
P
.
Phng pháp thu thp d liu:
Eximbank
3
5. Các nghiên cu trc đơy vƠ tính mi ca đ tƠi:
TP.HCM
nh
Phân tích các nhân t nh hng đn s hài lòng ca khách hàng v
dch v tài tr xut nhp khu ti Ngân hàng TMCP Xut Nhp Khu Vit Nam
Eximbank
Eximbank
4
.
6. ụ ngha khoa hc vƠ thc tin ca lun vn:
. ,
Eximbank
7. Kt cu ca lun vn:
1
2:
3:
5
CHNG 1: C S Lụ LUN V TẨI TR XUT NHP KHU, GIÁ
C DCH V, CHT LNG DCH V, S HẨI LÒNG CA KHÁCH
HẨNG VẨ MI QUAN H GIA CHT LNG, GIÁ C DCH V
VẨ S HẨI LÒNG CA KHÁCH HẨNG
1.1 TƠi tr xut nhp khu, các nhơn t nh hng vƠ kinh nghim ca các
nc trên th gii:
1.1.1 Khái nim tài tr xut nhp khu:
1.1.2 Vai trò tài tr xut nhp khu:
i vi nn kinh t :
6
g cao
i vi ẾáẾ ngợn hàng thng mi:
7
i vi ẾáẾ ếoanh nghip:
8
1.1.3 Các nhơn t nh hng đn hot đng tƠi tr XNK:
Nhân t kinh t:
Nhân t xã hi:
Nhân t chính tr, pháp lut:
9
V kh nng tài chính:
V nng lc cnh tranh ca doanh nghip:
doanh t
10
XNK
V trình đ qun lý và đo đc kinh doanh ca lãnh đo doanh nghip
Chin lc kinh doanh ca doanh nghip:
vn t có ca ngân hàng
11
V nng lc điu hành kinh doanh trong kinh t th trng ca ngân hàng:
Trình đ nghip v ca cán b qun lý và nhân viên ngân hàng:
-
Thông tin tín dng:
1.1.4 Kinh nghim ca các nc trên th gii:
12
Th nht, v hình thc t chc và mc đích hot đng:
nh
-
-
-
Th hai, v hình thc tài tr:
-
XNK.
-
-
-
13
-
-
Th ba v đi tng cp tín dng:
-1
Th t, v thi hn và hn mc tín dng:
cho
-
-70%.
Th nm, v lãi sut:
14
1.2 Giá c dch v, cht lng dch v vƠ mô hình đánh giá cht lng dch v:
1.2.1 Giá Ế ca dch v:
i mua phi tr c sn ph
c cm nhi mua v nh
v cm nh ng
tin phi tr i do phi t b s dng s ti mua sn phm dch
v
t thit mua dch v
chng tt nh mua dch v p cho h m u
nhy, nhng yu t n thc c ng
n m a h mn chng dch v.
Mn dch v ng
n nhn thc c chng, m dch v, bi
ch v c thc hin.
1.2.2 Cht lng dch v vƠ mô hình đánh giá cht lng dch v:
1.2.2.1 Cht lng dch v:
ch v, chng dch v th hi
a doanh nghip cung cp dch v
(Svensson, 2002: dn theo Nguy, 2007).
Nh m v ch ng dch v l t qu ca s
c to ra gii ca h v dch v cm nhn ca h khi s
dng dch v ng
s, 1985,1988, 1991).
1.2.2.2 Mô hình đánh giá cht lng dch v:
Mt trong nhng yu t n quynh la ch
ng dch v
hiu mp du chng dch v
cung c t th i v
chng dch v ng
15
chng dch v a s i cng tin
ch v s mang li cho h nhn thc, cm nhn ca h v kt qu h
dng qua dch v cung cp dch v tt, th
c mong mun c
i nm bu t n cht ng dch v
mong mun.
Cự nhiu nghiên Ếu kháẾ nhau trên th gii nhm mẾ đíẾh đnh ngha và đo
lng cht lng dch v, trong đự:
n
v chng dch v, bao gs tng tácphng tin vt cht
yu t tp tha chng.
n cht t cm nhn c
cn ra chng mn, bao gcht lng
k thut” ng ch ngh bi Gronroon
n mng k thut
ng ch
Chng k thuc phc v h th
thu.
Ch ng ch c phc v ca cht
ng ch i v
y, trong khi chng k thu c d
i vi chng chm nhn v chng dch
v ct qu ng dch vc to ra t nh
i, kinh nghi a h, ng ca
doanh nghip (Caruana, 2000).
u v chng dch v
p th rt chi ti th. H t
ng dch v 1.1). Trong 5 kho
16
cc m th nhn
bic m a k vch v nhc. S
n 4 to ra.
Sụ ủo 1.1: Moõ hỡnh 5 khong ỏh ht lng h v a Parasuraman (1985)
Nguon: Nguyeón ẹỡnh Thoù & ctg. 2003, trớch tửứ Parasuraman & ctg.
[1985:44]
Khong cỏch th nht xut hi t gia k vng c
v chng dch v n tr dch v cm nhn v k vng c
n ca s ch v c ht nhng
chng ca dch v c chuyn giao
thu ca h.
Kinh nghim
KHCH HNG
Nhu c
Kho
5
Dch v cm nhn
NH TIP TH
Dch v kvng
Kho
n ming
n
Dch v chuyn giao
Kho
Chuyi cm nhn
c
ng
Kho 3
Kho
Nhn thc c k
vng c
17
Khong cách th hai xut hi ch v g c
chuyi nhn thc c k vng cnh ca
chng. Trong nhing h nhn thc k v
chuyi k v
th v ch v
nha chng dch va v
ch v u v cu
dch vu v dch v ng kp.
Khong cách th ba xut hic v n giao dch v
cho nh nh. Trong dch v
trc tip v
to ra ch
m v ra.
n qu vng c
v chng dch v. Nhng ha h
g k vng c m ch
m nhc thc hin theo nha
hkhong cách th t.
Khong cách th nm xut hi t gia ch vng
bng h cm nhc. Chng dch v ph thu
kho n th t gia
chng h k vng h cm nht dch v
chng ca dch v o.
Parasuraman & ctg. (1985) cho rng chng dch v ca khong
thu
n kho 5
chng dch vn tr dch v phi n l
t v cht
ng dch v thng s gng