Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

TRỤC BỌC CAO SU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.07 KB, 27 trang )

TRỤC BỌC CAO SU
Nhóm 6

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
VẬT LIỆU POLYMER

I - GIỚI THIỆU

II – NGUYÊN VẬT LIỆU

III- TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG

IV- CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
NỘI DUNG CHÍNH:
Trục bọc cao su là những chi tiết được thiết
kế gồm có 2 phần:

Lõi: thư ng đư c làm b ng s t, ngoài ra ờ ợ ằ ắ
còn đư c làm b ng INOX, nhôm, nh a ợ ằ ự
c ng ứ

Ph n b c bên ngoài là các l p cao su, ầ ọ ớ
silicone hay polyurethane (PU)

Ph n cao su b c bên ngoài có đ dày và b ầ ọ ộ ề
m t khác nhau, tùy vào t ng m c đích s ặ ừ ụ ử
d ng c a tr c ( b m t cao su láng bóng, ụ ủ ụ ề ặ
ph ng đ u hay ch y rãnh )ẳ ề ạ
I. GI I THI UỚ Ệ


Dựa vào khả năng chống trượt của lớp cao su làm cho
các vật thể di chuyển dễ dàng trong quá trình sản xuất.

Chống đỡ và chuyên chở vật liệu xuyên suốt máy móc.

Dùng trong công nghệ cán, ép, chà sản phẩm khi yêu
cầu trục cán phải có độ mềm nhất định.
Vai trò của trục bọc cao su:

- Công ngh in n ( tr c in Flexo, offset, ệ ấ ụ
UV,
ng đ ng )ố ồ

- Công ngh s n xu t bao bì ( tr c kéo ệ ả ấ ụ
màng, tr c ghép màng )ụ

- Trong ngành ch bi n g ( tr c chà nhám, ế ế ỗ ụ
tr c láng đè, tr c lăn sơn, lăn keo )ụ ụ

- Trong các dây chuy n máy móc v n chuy n ề ậ ể
hàng hóa ( tr c kéo băng t i )ụ ả

- Trong ngành th c ph nự ẩ
Tr c b c cao su đư c s d ng trong các lĩnh ụ ọ ợ ử ụ
v c:ự
Được sản xuất từ nhiều nguồn nguyên liệu khác nhau:

Cao su nitrile Buna (N)

Nitrile/PVC


Cao su HNBR

Cao su Neoprene (CR)

Cao su Butyl

Polyurethane

Cao su thiên nhiên (NR)

Cao su SBR

Cao su Flo Silicon

Cao su Brom Butyl

Cao su Hypalon
II. NGUYÊN V T LI UẬ Ệ

Cao su sử dụng ở dạng nguyên liệu rất ít, hầu
hết được trộn với phụ gia để đạt yêu cầu sử
dụng.

Thành phần và hàm lượng phụ gia tùy thuộc
vào quá trình sản xuất, hình dáng và tính năng
sử dụng của sản phẩm.
Ph gia:ụ

Chất hóa dẻo ESO: tăng độ bền va đập, tăng độ

dẻo dai, cải thiện tính kháng mòn, kháng xé…

Chất xúc tiến (DPG, CBS,…)

Chất trợ xúc tiến (ZNO, acid stearic,…)

Chất lưu hóa (thường sử dụng là S)

Chất độn (vulkasil, )

Chất phòng lão.
Các loại phụ gia chính được sử dụng:
HÓA CHẤT HÀM LƯỢNG
NR 70
BR 30
PVC 14,3
ESO 0,7
ZnO 5
Acid stearic 2
S 2,5
CBS 0,7
DPG 0,5
Vulkasil 80
PEG 7,2
VulkaanoxRSP 2
Đơn pha chế lớp
cao su của trục chà
lúa

Chất kết dính phải dễ thấm ướt, hấp thụ trên bề mặt kim loại do đ

ó bản chất của kết dínhphải có các nhóm phân cực mạnh để liên k
ết tốt với kim loại, lớp kết dính gần kim loạiphải ít đàn hồi, độ
giãn nở và co rút thấp.

Keo dính tốt với cao su là keo phải dễ khuếch tán, hấp thụ vào kh
ối cao su và có thể liênkết với nối đôi của phân tử cao su thì lực k
ết dính mới cao, khả năng kết dính của keo còn phụ thuộc vào tín
h phân cực của cao su
TÍNH CH T CH T K T DÍNHẤ Ấ Ế

Ta bi t gi a cao su và kim lo i không k t ế ữ ạ ế
dính đư c v i nhau. Vì v y đ cao su bám ợ ớ ậ ể
ch t vào lõi tr c s t ta c n s d ng các lo i ặ ụ ắ ầ ử ụ ạ
keo dán s t chuyên d ng.ắ ụ

Vi c k t dính cao su – kim lo i thư ng ph i ệ ế ạ ờ ả
dùng 2 l p keo:ớ

-
M t l p keo k t dính t t v i caoộ ớ ế ố ớ
su .

- M t l p keo liên k t t t v i kim lo i . ộ ớ ế ố ớ ạ

Đ ng th i 2 l p keo này cũng ph i k t dính ồ ờ ớ ả ế
t t v i nhau (lố ớ
p keo dán này như c u n i ớ ầ ố
trung gian đ g n ch t gi a cao su v i kim ể ắ ặ ữ ớ
lo i).ạ
Ví d : ụ


Keo dán đa năng Devcon S5

Keo dán CEMENT SC2000 BLACK
Ch t k t dính:ấ ế
RUBBER
TOP
COAT
PRIMER
METAL
Ví dụ:

Neoprene có đặc tính cơ học, tính chịu
môi trường hóa học, tính co giãn. (Trục
kẹp, trục kéo và ống dẫn cao su trong
máy in bằng khuôn mềm và máy khắc
bản kẽm )

Nitrile, (NBR hay Buna-N), là chất đàn
hồi được sử dụng trong công nghiệp in
ấn, chịu dầu, hóa chất, và nước.

Silicon là vật liệu bao bọc khá mắc tiền,
nó chịu nhiệt độ cao, hóa chất và ozone.

Trục bọc cao su phủ,láng trục cao su bằng
EPDM( EPT), chịu ozone rất tốt, chịu hóa chất và
nhiệt độ lên đến 176,7C.

Polyurethane chịu mài mòn cao, có tính dai, bền và

tính chịu cắt.

Hypalon có tính chất vật ly tốt, chịu được hóa chất
và nhiệt độ, chịu ozone,sử dụng rộng rãi đối với trục
cao su.

Viton là vật liệu rất đắt vì nó có tính chịu hóa chất
tuyệt vời và đặc tính chịu nhiệt độ cao.
III: Tính ch t và ng d ngấ ứ ụ

Chịu ma sát

Chịu nhiệt

Chống mài mòn

Chống hóa chất

Chống kháng xé

Chống dính

Chịu nén

Chịu áp suất


Rulo trong
máy in
offset

III: Tính ch t và ng d ngấ ứ ụ
Loại Rulô Tính năng
Rulô chà
mực
Chịu mòn,
kháng dầu
Rulô
chuyền
mực
Chịu mài mòn,
chịu dầu
Rulô
nghiền
mực
Chịu mài mòn
Rulô chà
nước
Chịu acid, chịu
mài mòn
Rulô chà
cồn
Chịu cồn, dầu,
kháng xé rách
Rulo trong máy in offset

Trong công ngh thu c daệ ộ
Máy đánh bóng, máy
đánh nhám thư ng ờ
s d ng tr c cao su ử ụ ụ
đư c b c t v t li u ợ ọ ừ ậ ệ

cao su thiên nhiên
(NR), có đ c ng t ộ ứ ừ
60 - 70 Shore A.

Máy t y lông, máy ẩ
n o th t : tr c cao ạ ị ụ
su đư c b c t v t ợ ọ ừ ậ
li u cao su Nitrile, ệ
có đ c ng t 45 - ộ ứ ừ
50 Shore A.

Tr c chà lúaụ
Ch u mài mòn. ị
Ch u nhi t đ caoị ệ ộ
Ch u ma sát. ị
Ch u nén ép. ị
III: Tính ch t và ng d ngấ ứ ụ
Rulô bao bì
Loại Rulô Tính chất
Rulô dẫn màng Chịu mòn
Rulô ép màng Chịu nén, ép,
chịu mòn
Rulô ghép
màng phức
Chịu nhiệt, áp lực
nén
Rulô ghép
phức hợp
Chịu dung môi,
nén ép

IV.CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT:

Threaded Spindle : Ren
tăng bám

Steelcore: Lõi thép

Ebonitecoating:Lớp cao
su lót

Special rubber
compound: Lớp cao su
đặc biệt bọc ngoài
IV.CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT:
Trục kim loại Cao su và phụ gia
Xử lý bề mặt trục
Cán luyện
Phết keo
Lớp cao su đệm (nếu có)
Xuất tấm
Lớp cao su mặt công tác
Lưu hóa
Gia công bề mặt
Kiểm tra
Thành phẩm
IV.CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT:
Làm sạch bề mặt
& bôi chất bám
dính
Quấn cao su

vào trục
IV.CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT:
Lưu hóa
Mài &
đánh
bóng
IV.CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT:
Ngày nay ta có thể tái
sử dụng lại những trục
đã qua sử dụng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×