Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Thi công tuyến ống cấp nước D350,L550

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 17 trang )

đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
Ch ơng 1: khái quát chung
1.1. điều kiện tự nhiên:
1.1. Vị trí địa lý:
Thị xã nằm phía Đông tỉnh Ninh Bình, cách Hà Nội 93 (km) theo quốc lộ 1 về phía
Nam và cách thành phố Nam Định 28 (km) theo quốc lộ 10 về phía Đông Nam Bắc
giáp sông Đáy.
- Tây Bắc giáp xã Ninh Khang và Ninh Mỹ thuộc huyện Hoa L.
- Nam giáp xã Ninh An thuộc huyện Hoa L.
- Đông giáp xã Khánh Phú, Khánh Hoà thuộc huyện Yên Khánh.
Phía Tây giáp xã Ninh Xuân , Ninh Thắng, Ninh Vân thuộc huyện Hoa L.
.1.2. Điều kiện khí hậu:
a) Chế độ ma: Theo tài liệu đo đạc của trạm khí tợng thuỷ văn Ninh Bình: Mùa
ma từ tháng 5 tháng 11 và có lợng ma chiếm tới 80-85% lợng ma cả năm. Những
trận ma lớn gây gập úng thị xã chủ yếu xảy ra vào hai tháng 8, 9 thờng trùng với lũ lớn
ngoài sông và ngập úng trong vùng.
- Lợng ma năm max: 3020 (mm) (1921).
- Lợng ma năm min: 1100 (mm) (1957).
- Lợng ma trung bình năm: 1840 (mm).
b) Nhiệt độ: Thị xã Ninh Bình chịu ảnh hởng khí hậu vùng đồng bằng Bắc Bộ.
- Nhiệt độ: Trung bình năm từ 23
0
C 24
0
C.
- Nhiệt độ lớn nhất trung bình: + 37
0
C.
- Những tháng có nhiệt độ cao là những tháng có mùa ma.
b) Độ ẩm: Độ ẩm trung bình của không khí từ 84 85 %.
c) Chế độ gió:


- Gió Bắc và Đông Bắc từ tháng 11 tháng 3.
- Gió Đông Nam từ tháng 4 tháng 8.
II.1.3. Điều kiện thuỷ văn sông ngòi:
Thị xã Ninh Bình chịu ảnh hởng của chế độ thuỷ văn sông Đáy và sông Vân.
* Sông Đáy: Đoạn qua Ninh Bình rộng 250 (m) 300 (m), lu lợng Q = 230
(m
3
/s). Vào mùa ma, lu lợng nớc sông Đáy khá lớn, chủ yếu do sông Tích, sông Hoàng
Long, sông Đào thuộc tỉnh Nam Định chảy sang, đặc biệt là những năm có lũ.
Một số mực nớc lũ lịch sử đo đợc:
Ngày 23/6/1971: H
max
= + 3,63 (m)
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 1
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
Ngày 23/9/1978: H
max
= + 3,48 (m)
Ngày 13/9/1985: H
max
= + 4,11 (m)
* Sông Vân: Bắt nguồn từ âu thuyền sông Vân nối với sông Vạc ở phía Nam, rồi
chảy ra cửa sông Đáy. Chiều dài sông Vân dài 6 (km), âu thuyền có khẩu độ 8 (m), cao
độ đáy 2 (m), bề rộng trung bình 20 (m).
Mức nớc lớn nhất trong ba ngày khi cửa âu thuyền đóng tại Cầu Yên ( phía Nam thị xã
Ninh Bình ) với tần suất P = 10% là +2,21 (m); với P = 20% là +1,97 (m)+ Cốt mức
sông Vân phụ thuộc vào ma nội đồng và chế độ đóng mở của âu thuyền sông Vân. Vào
mùa lũ, khi cốt nớc đáy sông Đáy > +2,6 (m), cửa âu thuyền đóng lại , khi đó mức nớc
tơng ứng của sông Vân thờng xuyên thấp hơn cốt nớc sông Đáy là +1 (m), nếu khi đó

trong nội đồng không có ma.
+ Sông Vân ngoài nhiệm vụ tiêu thoát cho thị xã , tới tiêu cho nông nghiệp còn
làm nhiệm vụ giao thông thuỷ và là nguồn cung cấp nớc sinh hoạt cho dân c sống ở hạ
lu.
.1.4. Điều kiện địa hình:
Thị xã Ninh Bình nằm ở phía Nam đồng bằng Bắc Bộ. Địa hình bằng phẳng. Hớng
nền dốc thoải từ Bắc xuống Nam.
Địa hình thị xã tại các khu vực đã xây dựng tơng đối bằng phẳng , cao độ các khu
không chênh lệch nhau nhiều, đều ở cao độ từ +2,5 (m) đến +3 (m). Trừ đờng quốc lộ
1A có cao độ > +3 (m), cao độ trung bình của quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Ninh Bình là
+3,5 (m).
- Các khu ruộng dự kiến phát triển có cao độ từ + 0,6 (m) đến 1,8 (m).
- Cao độ của các làng xóm hiện có < +2,5 (m).
- Đờng sắt đoạn qua thị xã Ninh Bình đều nằm trong đê sông Đáy. Cao độ mặt
đê hiện nay là +6 (m). Trong thị xã có núi đá Non Nớc và núi Cánh Diều là
các điểm cao nhất của vùng.
Ch ơng 2: thiết kế tổ chức thi công
tuyến ống cấp n ớc
2.1. Nhiệm vụ:
Yêu cầu thiết kế tổ chức thi công tuyến ống cấp nớc từ cọc 1 đến cọc 5, trong sơ đồ
mạng lới cấp nớc cho khu đô thị Vân Giang thành phố Ninh Bình. Đờng kính ống D =
350 mm, chiều dài tuyến ống L = 550 m, độ sâu chôn ống là 1,3 m.
Sử dụng loại ống gang xám 350, mối nối bằng phơng pháp Joint thúc (đi theo ống),
mối nối ống dài 6 m, địa hình và mặt bằng thi công tơng đối bằng phẳng , do tính chất
khu đô thị mới Vân Giang nằm trên địa bàn Phờng Vân giang đợc UBND tỉnh Ninh
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 2
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
Bình phê duyệt xây dựng khu đô thị mới trên nền đất ruộng cũ với diện tích 500 ha đã
đợc sàn nền với cấu tạo sàn nền nh hình vẽ

Mực nuớc ngầm sâu 1,8 m , hiện tại mặt bằng thi công đã đợc san nên hết lớp
đất đá cấp III ,để việc phối hợp thi công tốt trong thời gian này tổ chức thi
công các công trình ngầm nh ống cấp thoát nớc và cáp quang điện thoại v.v
sau đó mới dải đá cấp phối làm đờng và trồng cây cho khu đô thị sau. Do có 1
tuyến ống cấp nớc áp lực cao D350 từ nhà máy nớc Thành Phố đến các khu đô
thị khác đi qua đoạn đờng của khu đô thị Vân Giang nên yêu tiên xây dựng
tuyến ống cấp nớc D350 trớc phục vụ nơc sinh hoạt cho các khu đô thị và khu
dân c mới .
2.1.1. Giới thiệu sơ l ợc về hồ sơ thiết kế :
Sau khi chuẩn bị mặt bằng, san nền trong khu đất xây dựng và hoàn thành cơ bản hệ
thống đờng giao thông trong khu vực chủ yếu là mặt bằng rộng thoáng bằng phẳng rất
thuận tiện cho việc thi công tuyến ống cấp nớc D350 dài 550m đi qua khu vực. Bớc
đầu tiên ta tiến hành công tác phong tuyến, định vị tuyến để chuẩn bị cho thi công lắp
đặt tuyến ống.
Trên tuyến ống này tại cọc 1 và cọc 5 có xây 2 hố van và 1 họng cứu hoả, đợc thể hiện
trên bản vẽ thiết kế.
Độ sâu chôn ống bình quân là 1,3m, đất thuộc loại đất cấp III tuyến ống theo thiết đợc
đặt dới vỉa hè, đáy ống đợc đệm lớp cát đệm dày 0,2 m, sau khi lắp đặt ống, xung
quanh thành ống chèn cát và đệm phần trên đỉnh ống 1 lớp cát đệm dày 0,15 m .
Bảng thống kê vật t
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 3
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
STT Tên vật t Đơn vị tính Số lợng
1
ống gang dẻo 350
m 550
2
Tê BBB 350
ì

350
ì
350
cái 1
3
Tê BBB 350
ì
350
ì
200
cái 1
4
Trụ cứu hoả D100
bộ 1
5
Van 350 BB
cái 5
6
Van 200 BB
cái 1
7
Van 150 BB
cái 1
8
Mối nối mềm 350
bộ 5
9
Mối nối mềm 200
bộ 1
10

Mối nối mềm 150
bộ 1
11
Hố van
hố 2
2.2. Tính toán khối l ợng đào:
a.) Tính toán lợng đất cần đào để lắp đặt tuyến ống D= 350 mm,Chiều dài L= 550m:
Ta có : độ sâu chôn cống h = 1,3 m, Đất cấp III, chọn m = 0,67.

B = b + 2
ì
m
ì
h = 1,2 + 2
ì
0,67.(1,3 + 0,2) = 3,21 m.
Vậy chiều rộng mơng cần đào là B = 3,21 m.

Thể tích mơng cần đào là:
V
1
=
2
bB +
ì
h
ì
L =
2
2,121,3 +

ì
1,5
ì
550 = 1819,1 (m )
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 4
700
2478700 700
3839 700
a
b
c
d
m
700700 2975
7003989700
a
b
c
d
m
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
b.) Tính toán lợng đất đào của 2 hố van tại cọc 1 và cọc 5:
Kích thớc đào = kích thớc hố van + với kích thớc thao tác. Lấy kích thớc thao tác là 0,7
m ( tc là

0,5 m ).
+) Tại hố ga 1:
a = 3,839 + 1,4 = 5,24 (m).
b = 2,478 + 1,4 = 3,878 (m).

h = 1,86 (m).

c = a + 2.m.h = 5,24 + 2
ì
0,67
ì
1,86 = 7,73 (m).

d = b + 2.m.h = 3,878 + 2
ì
0,67
ì
1,86 = 6,37 (m).

Vậy thể tích đất đào hố van tại cọc 1 là:
V
2
=
6
1
[a.b + (a + c)(b + d) + c.d]
=
6
1
[5,24
ì
3,878 + (5,24 + 7,73)(3.878 + 6,37) + 7,73
ì
6,37]
= 202,47 (m ).

+) Tại hố van 5 :
a = 3,889 + 1,4 = 5,289 (m).
b = 2,975 + 1,4 = 4,375 (m).
h = 1,86 (m).

c = a + 2.m.h = 5,289 + 2
ì
0,67
ì
1,86 = 7,78 (m).

d = b + 2.m.h = 4,375 + 2
ì
0,67
ì
1,86 = 6,87 (m).
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 5
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công

Vậy thể tích đất đào hố van tại cọc 1 là:
V
3
=
6
1
[a.b + (a + c)(b + d) + c.d]
=
6
1

[5,289
ì
4,375 + (5,289 + 7,78)(4,375 + 6,87) + 7,87
ì
6,87] = 224 (m ).
c.) Tính toán lợng đất đào họng cứu hoả:
+ Đào đất họng cứu hoả : V
4
= 2 x 1 x 2 x 1 x 1,4 = 5,6 (m ).
Tổng thể tích đất đào là: V = V
1
+ V
2
+ V
3
+ V
4
= 1819,1 + 202,47 + 224 + 5,6 = 2251,2
(m ).
2.3) Tính toán lớp cát:
a.) Khối lợng cát lót ống đầm chặt, ống gang xám 350 là:
550.[
2
)2,067,022,1(2,1 ìì++
]
ì
0,2 = 146,7 (m ).
b.) Cát đệm ống đầm chặt ống gang xám 350 bằng thể tích đệm cát trừ đi thể tích ống :
+)Thể tích phần chứa cát:
V

1
= 550.(
2
)8,067,022,1(2,1 ìì++
) 0,2 =190,9 (m )
+) Thể tích ống : V
2
=
4
2


ì
L =
4
35,014,3
2
ì
ì
550 = 52,9 (m ).

Vậy thể tích cát đệm ống đầm chặt là: V = V
1
V
2
= 190,9 52,9 = 138 (m ).
2.4 Tính toán thể tích đất đầm chặt:
Thể tích đất cần lấp bằng thể tích mơng trừ đi thể tích cát đệm chặt:
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 6

15
15
826
960
5 a180 8
6 a170 12
5 a180 8
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công


V = 1819,1 190,9 = 1628,2 (m ).
2.5) l ợng đất cần chuyển ra khỏi công trình:


V = 1819,1 1628,2 = 190,9 (m ).
2.6) Tính toán thể tích bê tông lót đáy:
- Đổ BT đá 4 x 6 vữa xi măng mác 100 dày 100:
Tại hố van 1: V
1
= 3,619
ì
2,267
ì
0,1 = 0,82 (m ).
Tại hố van 5: V
2
= 3,77
ì
2,755
ì

0,1 = 1,04 (m ).

Vậy tổng thể tích bê tông cần đổ là : V = V
1
+ V
2
= 0,82 + 1,04 = 1,86 (m ).
2.7) Tính toán khối tích t ờng xây hố van:
- Xây tờng gạch chỉ vữa xi măng mác75 dày 200
+ Hố van1: V
1
= 0,22
ì
1,36 ( 2,278
ì
2 + 3,14
ì
2) = 3,24 (m ).
+ Hố van 5 : V
2
= 0,22
ì
1,36 ( 3,789
ì
2 + 2,275
ì
2) = 3,63 (m ).
Tổng khối tích tờng xây hố van là : V = V
1
+ V

2
= 3,24 + 3,63 = 6,87 (m )
2.8) khối l ợng vữa xi măng trát t ờng:
Trát tờng bằng vữa xi măng mác 75 dày 10, tô trát 2 mặt.
+ Hố van1: 0,01
ì
1,61 (2,278
ì
2 + 3,14
ì
2 ) + 0,01
ì
1,61 ( 2,718
ì
2 + 3,58
ì
2) = 0,37 (m )
+ Hố van 5: 0,01
ì
1,61 (3,289
ì
2 + 2,275
ì
2 ) + 0,01
ì
1,61 ( 3,729
ì
2 + 2,715
ì
2) = 0,4 (m )

Tổng khối tích vữa trát cho 2 hố van là : 0,37 + 0,4 = 0,77 (m ).
2.9) Khối tích bê tông đổ tấm đan
- Đổ bê tông nắp đan là 1
ì
2 vữa xi măng mác 200
Hố van 1 : 12
ì
0,96
ì
0,826
ì
0,1 = 0,95 (Chia thành 12 tấm,kích thớc 0,96
ì
0,826
ì
0,1)
Hố van 5 : 12
ì
0,997
ì
0,992
ì
0,1 = 1,19 (Chia thành 12 tấm,kích thớc 0,997
ì
0,992
ì
0,1).
Tổng khối tích bê tông đổ tấm đan là : 0,95 + 1,19 = 2,14 (m ).
2.10) Tính toán cốt thép:
a.) Cốt thép tấm đan:


+) Tại hố van 1 và hố van 5 :mỗi tấm chia thành 12 tấm , tra định mức xây dựng cơ bản đợc :
+ Thép 8 = 92,5 kg.
+ Thép 12 = 180,4 kg.
b.) Cốt thép dầm đỡ tấm đan:

SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 7
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
+ )Thép 8
* HV1: 4 x 3.4 x 3 x 1.21
* HV5: 4 x 1.8 x 3 x 1.21
TS: 75.50
+ )Thép 14
* HV1: 17 x 0.85 x 3 x 0.395
* HV5: 9 x 0.85 x 3 x 0.395
TS: 26.188.
c.) Đổ bê tông cốt thép đà giằng vữa xi măng đá 1
ì
2 mác 200
+ Hố van 1: 2x(3.4 x0,2
2
) = 0,272
+ Hố van5 : 2 x ( 1.8 x 0,2
2
) = 0,144
Cộng = 0,416
d.) Gối đỡ tê

200: (0,5 x 0,5 x 0,2) = 0,05

e.) Gối đỡ van 350: 5(0.5 x 0.2 x 0.2) = 0,1
f.) Gối đỡ van 150: (0.3 x 0.2 x 0.2) = 0,012
g.) Gối đỡ họng cứu hoả : (0,7 x 0,4 x 0,3) = 0,084
TS: 0.246
Sau khi phân tích khối lợng, ta tiến hành phân tích vật t, nhân công máy thi công trên
cơ sở các định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành. Định mức dự toán xây dựng cấp
thoát nớc (1999).
Định mức xây dựng cơ bản 1998. Căn cứ vào đặc điểm khu đất xây dựng, kích thớc hố
đào, ta chọn loại máy đào gầu nghịch mã hiệu EO 3311.6.
- Dung tích gầu là : q = 0,4 m .
- Bán kính đào lớn nhất : R = 7,8 m.
- Chiều sâu đào lớn nhất H = 4 m.
- Chiều dài tay cần L = 4,9 m.
- Chiều dài tay gầu l = 2,3 m.
- Góc nghiêng tay cần 45, 60.
Chọn sơ đồ đào dọc đỗ bên .
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 8
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
Thi công lắp ống bằng máy kết hợp thủ công, ta chọn máy cẩu bánh hơi cần trục tự
hành có mã hiệu KX 4362.
- Trọng lợng 23,3 tấn.
- Sức nâng khi hạ chân chống phụ Q = 10 tấn.
- Sức nâng khi không hạ chân chống phụ Q = 2 tấn.
- Vận tốc di chuyển khi có tải V = 3 km/h.
- Vận tốc di chuyển khi không tải V = 14,9 km/h.
- Chiều dài cần chính L = 15 m
STT
Bảng tổng hợp vật liệu
Đơn vị Số lợng Ghi chú

Vật liệu chính
1 ống gang EU - D 350 ( loại 6 m) m 550
2 Gioăng cao su TJ Cái 82
3
Van 2 chiều BB 350
Cái 5
4
Van 2 chiều BB 200
Cái 1
5
Van 2 chiều BB 150
Cái 1
6 Tê gang BBB 350 x 350 x 350 Cái 1
7 Tê gang BBB 350 x 350 x 200 Cái 1
8
Mối nối mềm 350
Cái 5
9
Mối nối mềm 200
Cái 1
10
Mối nối mềm 150
Cái 1
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 9
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
Vật liệu phụ
1 Mỡ bôi trơn Kg 3,83
2 Vải nilong m 2681
3 Băng dính cuộn Cuộn 22

4 Bu lông mối nối mềm Bộ 42
5 Bu lông Cái 176
6 Cát thô đệm đờng ống m
3
414,8
7 Vật liệu phụ khác % VLP 10,5
Vật liệu xây dựng
1 Xi măng PC 30 Kg 3319.61
2 Gạch chỉ 5 x 10 x 20 Viên 3750
3 Cát vàng m3 71
4 Đá 1 x 2 m3 2.625
5 Đá 4 x 6 m3 1,749
6 Kẽm cột Kg 1.493
7 Băng dính Cuộn 17
2.3. Lập phơng án tổ chức thi công
Trên cơ sở phân tích khối lợng, thi công cho công tác lắp đặt tuyến ống cấp nớc 350
chiều dài 550 m từ cọc số 1 đến cọc số 5 của thành phố Ninh Bình, dựa vào những
thuận lợi đã phân tích ở trên, ta chọn phơng án thi công dây chuyền, dùng máy thi công
kết hợp thủ công . Các loại vật t chính nh : ống gang, tê, cút, họng cứu hoả các loại
vật t phụ nh : xi măng, gạch đá 1
ì
2, mỡ bôi trơn, dầu ma zút vv đã chuẩn bị trớc ở
công trờng thi công. Tại tại công trờng có một ban chỉ huy, 1 nhà kho chứa các loại vật
t phụ tùng, đờng ống, ống gang 350 đợc tập kết ở bãi trống, 1 lán trại để dành cho
công nhân nghỉ ngơi và ăn tra .
Thời gian hoàn thành tuyến ống cấp nớc 350 với chiều dài 550 m đợc thực hiện trong
vòng 20 ngày .
Ngày khởi công là ngày 2511/2008 và ngày hoàn thành là ngày 1312/2009.
Tổ chức thi công theo tiến độ thi công đợc lập trên cơ sở quy trình lắp đặt tuyến ống
cấp nớc và bảng tổng hợp nhân công, máy thi công cụ thể là :

SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 10
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
2.3.1. Chuẩn bị mặt bằng, định vị tuyến ống thi công, công tác phóng
cọc, đô bê tông nắp đan
Đợc thực hiện bằng máy kinh vĩ và dựa vào toạ độ trên bảng vẽ và một số cọc nối tại
các vị trí cố định, đây là cơ sở cho việc giám sát thi công sau này .
Chuẩn bị đổ tấm đan bê tông tại chỗ, tại vị trí dự định xây hố van .
2.3.2. Đào đất cấp III
a.) Thi công bằng máy đào gàu nghịch EO 33116, kết hợp thủ công, bắt đầu thi công từ
cọc 1 đến cọc 5 gồm 2 phần :
- Đào mơng lắp ống.
- Đào mơng xây hố van.
b.) Mơng lắp ống đợc đào với các thông số nh sau :
- Độ sâu đào đất : 1,3 m .
- Ta luy : 1 : 0,67
- Chiều rộng đáy mơng : 1,2 m
- Chiều rộng mặt mơng : 3,21 m
Trong khi đào có xe ô tô 5 tấn vận chuyển đất d ra khỏi công trình .
2.3.3.) Gia cố đáy m ơng :
Sau khi công tác đào xong, ta tiến hành gia cố đáy mơng đạt đợc độ bằng phẳng nhất
định, theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
2.3.4.) Vận chuyển rải ống, lắp đặt ống gang, lắp đặt thiết bị phụ tùng
Vận chuyển rải ống bằng loại ô tô tự hành, Đệm lớp cát đầm kỹ, dày 0,2 m dới mơng
đào.
Với ống gang dẻo có đờng kính 350, mỗi đoạn ống dài 6m, trọng lợng ống tơng đối
nặng cho nên trong quá trình thi công cần sử dụng máy cần cẩu 6 tấn theo đúng định
mức lắp ống .
Công tác kiểm tra chất lợng ống phải đợc công nhân bậc cao đảm nhận, ống phải đựơc
lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, hớng nớc chảy về phía miệng bát .

Dùng máy cẩu, cẩu ống xuống mơng đào, canh chỉnh đúng tim ống, sau đó dùng
paland, kích ống vào với nhau theo đúng yêu cầu kỹ thuật lắp ống .
2.3.5. Xây trụ đỡ thập van , xây hố van :
Trên đoạn ống thi công có đặt 1 họng cứu hoả. Sau khi lắp ống các thiết bị phụ tùng
đúng yêu cầu kỹ thuật xay hố van, lấp cát bằng thủ công, đầm cát, chèn kỹ 2 bên lng
ống trớc. Sau đó lấp cát phía trên đỉnh ống đầm kỹ .
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 11
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
2.3.6. Ngâm ống thử áp lực :
Mục đích công tác ngâm thử áp lực là để kiểm tra độ kín, khít của các mối nối, ngâm
no nớc trong ống trong vòng 24 giờ. áp lực thử 6 kg/cm . áp lực công tác 4,5 kg/cm .
2.3.7. Lấp đất đầm kỹ :
Sau khi thử áp lực (có biên bản nghiệm thu bàn giao) tiến hành lấp đất theo đúng quy
phạm kỹ thuật .
Do yêu cầu lấp đất đúng độ nén chặt của đất K = 0,95, ta không thể thi công bằng máy
ủi bong đất mà dùng máy đầm 9 tấn, vì nh vậy sẽ gây nứt vỡ ống. Do đó phơng án này
đảm bảo độ nén chặt của nền đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật cứ 20 cm đầm kỹ từng lớp
.
2.3.8. Dọn dẹp hoàn thành mặt bằng, bàn giao :
Sau khi nghiệm thu và bàn giao công trình, lập bản vẽ thi công .
Bảng phân tích vật t + Nhân công + máy thi công
T
Số liệu
định
mức
Tên công việc Loại
vật t
ĐVT
Khối

l-

n
g
ĐM
n
h
â
n
c
ô
n
g
ĐM
v

t
li

u
ĐM
m
á
y
t
h
i
c
ô
n

g
Tổng
c

n
g
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 Tạm tính
- Công tác chuẩn bị mặt
bằng
m
2
10 10
2 Tạm tính
- Công tác định vị tuyến
ống
4 4
3 AB.27113 - Đào đất bằng máy 100m
3
22,51
+ Máy đào ca 0,466 10.5
+ Nhân công 3/7 công 8,34 187.54
4 AB.11523 - Đào đất bằng thủ công công 50 1,37 68,5
5 tạm tính
- Gia công nền móng (1/3
đào thủ công)
công 22 22
6 BK.511 - Đệm cát đờng ống
+ Cát 100m
3

1.86 122 226,9
+ Nhân công 3,5/7 công 1.86 14,5 26.97
+ Máy thi công
+ Máy đầm cóc Ca 3,3 6.14
7 HA.11 Đổ bê tông đá 4 x 6 vữa xi
măng mác 100 dày 100,
lót móng hố van
+ Vật liệu
- Vữa
- Nhân công 3/7
- Máy thi công
m
3
Công
Ca
Ca
1.924
1.924 1.18
1.025
1.97
2.27
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 12
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
- Máy trộn 250l
- Máy đầm bàn 1kw
0.095
0.089
0.183
0.171

8 AB.4141.3 - Vận chuyển đất d 100m
3
1,6
+ VC đất tiếp cự lý 2
Km, bằng ôtô 5 tấn, tự đổ
ca 0,86 1,376
9 tạm tính
- Công tác VC, rải ống(5%
cống lắp bằng nhân công)
Công 13,2 21.11
10 YJ.102.68 - Lắp đặt ống gang D350 m 550
+ vật liệu chính
* ống gang D350 100m 5.5
* Gioăng cao su cái 15
+ vật liệu phụ
* Mỡ bôi trơn kg 0,7
* Vải ninon m 490
* Băng dính Cuộn 4
* vật liệu phụ khac %
VLP
2
+ Nhân công
* Nhân công 3,5 /7 Công 95 522,5
+ Máy thi công
* Máy cẩu bánh hơi 6 tấn
1,8 9,9
12 YN.127.08
- Lắp đặt mối nối mềm
Với 350
* Mối nối mềm

cái 5 1 5
+ Vật liệu phụ
* Mỡ phấn chì kg 0,14 0,77
* Bu lông bộ 8 44
+ Nhân công
* Nhân công3/5/7 công 0,98 5,39
* Máy thi công (cẩu bánh hơi 6
tấn)
ca 0,016 0,088
13 YN.127.05
Với 200
Cái 1 1 1
Vật liệu phụ
* Mỡ phấn chì kg 0,07 0,07
* Bu lông bộ 4 4
- Nhân công
* Nhân công3/5/7 công 0,60 0,6
14 YN.124.06 - Lắp đặt van 2 chiều
1.) 350
Cái 5 1
- vật liệu chính
+ Van gang BB 350
cái 5 1 5
- vật liệu phụ
+ Cao su tấm m
2
0,5 2,5
+ Bu lông cái 16 80
- Nhân công
+Nhân công 3/5/7 công 1,21 6,05

- Máy thi công
+ Cẩu bánh hơi 6 tấn ca 0,014 0,07
15 YN.124.03
2.) 200
cái 1 1 1
- vật liệu chính
+ Van gang BB 200
cái 1 1 1
- vật liệu phụ
+ Cao su tấm m
2
0,18 0,18
+ Bu lông cái 8 8
- Nhân công
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 13
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
+ Nhân công 3,5/7 công 0,99 0,99
16 YN.124.02
3.) 150
1 1
- vật liệu chính
+ Van gang 150
cái 1 1 1
- vật liệu phụ
+ Cao su tấm m
2
0,14 0,14
+ Bu lông cái 8 8
- vật liệu khác %VL

P
2 2
17 YN.107.08 Lắp đặt tê BBB Cái 2 1
- vật liệu chính
+ Tê gang Cái 2 1 2
+ Gioăng cao su Cái 3 3 6
- vật liệu phụ
+ Mỡ bôi trơn kg 0,126 0,252
+ Vải nilon m 5,52 11,02
+ Băng dính cuộn Cuộn 0,09 0,18
+ Vật liệu phụ khác %VL
P
2 4
- nhân công
+ Nhân công 3,5/7 Công 1,61 3,22
- máy thi công
+ Cần cẩu bánh hơi 6,0T ca 0,024 0,048
18 YN.1290.2 Lắp đặt họng cứu hoả cái 1
+ vật liệu
* Trụ cứu hoả cái 1 1 1
* Gioăng cao su lá 10mm m
2
0,081 0,081
* Bu lông bộ 8 8
+ vật liệu khác %VL
P
2 2
+ Nhân công
* Nhân công 3/5/7 công 0,51 0,51
19 GD.12

- Xây gạch chỉ vữa XM 75
dày 200
m
3
6,87
+ vật liệu
* gạch viên 620 4259
* Vữa m
3
0,29 1,883
* Cây chống cây 0,5 3.25
* Gỗ ván m
3
0,03 0,195
*Dây buộc kg 0,23 1.493
+ Nhân công
* Nhân công 3/5/7 công 1,92 12.46
+ Máy thi công
* Máy trộn 80l ca 0,036 0,234
20 B . 121
Cấp phối vật liệu xi măng
PC 30 Mác vữa xi măng
M75
m
3
6,87
- Xi măng
kg 296,03
1921.8
3

- Cát vàng kg 1,12 7.271
* Đổ BT nắp đan đá 1x2
M200
m
3
2,14
+Vữa m
3
1,025 2.086
+ vật liệu khác % 1 2.035
+ Nhân công
- Nhân công 3,5/7 công 3,8 7.733
+ Máy trộn
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 14
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
+ máy trộn 250l ca 0,095 0,193
+ Máy đầm dùi
+ Máy đầm dùi 1,5 kw ca 0,089 0,181
21 - Cốt thép tấm đan
* 8
kg 92,5 80.38
* 12
kg 180,4 175.4
22 HA . 31
Đổ bê tông đà giằng vữa
xi măng đá 1 x 2 mác 200
m
3
0,554

- vật liệu
+ Vữa m
3
1,025 0,568
+ vật liệu khác % 1,0 0,554
- Nhân công
+ Nhân công 3/5/7 công 0,56 0,310
- Máy thi công
+ Máy trộn 250l ca 0,095 0,053
+ Máy đầm bàn 1kw ca 0,089 0.049
- Cốt thép đà giằng
* 8
kg 26.19 26.19
* 14
kg 75.50 75.50
23 YB.310
- Đổ bê tông đá 1x2 vữa xi
măng M200
m
3
0.954
* Gờ đỡ hố van
* Gối đỡ thập
* Gối đỡ tê
* Gỗi đỡ van
* Gối đỡ họng cứu hoả
+ vật liệu chính
* Vữa bê tông m
3
1,025 0.978

* vật liệu khác % 1 0.954
+ Nhân công
* Nhân công 3/5/7 công 2,79 2.662
+ Máy thi công
* Máy trộn 250 lít ca 0,095 0,091
* Máy đầm dùi 1,5 kw ca 0,089 0,085
24 B. 121
- Láng nền xữa xi măng
M75 dày 20, đáy hố van
m
3
0.269
+ Xi măng kg 296,03 79.63
+ Cát vàng 1,12 0.301
RA.1 + Vữa m
3
0,025 0,006
+ Nhân công : 3,7/7 công 0,068 0,018
+ Máy thi công
* Máy trộn 80 ca 0,003 0,0008
25 C . 212
Cấp phối vật liệu cho bê
tông đá 1x2 vữa xi măng
M 200
m
3
2,99
+ Xi măng
kg 342
1022.5

8
+ Cát vàng m
3
0,469 1,402
+ đá dăm m
3
0,878 2.625
+ Nớc lít 185 553.2
26 C . 214
- Cấp phối vật liệu cho bê
tông 4 x 6 vữa xi măng
M100
m
3
1.924
+ Xi măng
kg 195 375.2
+ Cát vàng m
3
0,516 0,997
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 15
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
+ đá dăm m
3
0,909 1,749
27 Tạm tính - Công tác thử áp lực công 6
28 Tạm tính
Lấp cát hoàn chỉnh và lấp
đất hoàn bằng máy

Nhân công 3/7
M
3
Ca
Công
628.9 0.62
1
20
29 Tạm tính
- Đầm đất đến độ chặt yêu
cầu ( máy đầm cóc)
Ca 3.3 20
30 Tạm tính
- Công tác thu dọn công
trờng
công 20
Bảng tổng hợp nhân công
TT Tên công việc ĐVT Số Lợng Ghi Chú
1
Nhân công chuẩn bị mặt bằng, định vị
tuyến, đổ nắp đậy hố van
Công 60
2
Nhân công đào đất , sửa chữa gia cố
nền móng.
Công 210
3
Nhân công đệm cát đờng ống, đổ bê
tông lót móng hố van
Công 40

4 Rải ống và lắp ống, lắp thiết bị. Công 576
5 Xây hố van, láng nền hố van, trát tờng Công 30
6 Thử áp lực, lấp cát, thu dọn mặt bằng. 60
7 hoàn thiện và bàn giao công trình Công 10
Bảng tổng hợp máy thi công
TT Tên công việc ĐVT Số Lợng Ghi Chú
1 Máy đào đất Ca 10
2 Máy đầm cát Ca 6.14
3 Máy thử áp lực Ca 1
4 Vận chuyển đất d bằng ô tô Ca 1.4
5 Máy lắp ống - lắp đặt phụ tùng 2
2.4. lập phơng án tổ chức thi công.
Từ bảng tổng hợp nhân công và các loại máy xây dựng ta lập đợc tiến độ thi công và
biểu đồ nhân lc, máy thi công nh bản vẽ.
Theo định mức xây dựng cơ bản và địng mức cấp thoát nớc ta có đợc biểu đồ nhân
công với số lợng nhân công lớn. Tuy nhiên thực tế cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 16
/2005
25/12
bảng tiến độ thi công
công
hoàn thiện, bàn giao công trình
lập hồ sơ hoàn công
tổng cộng
công
rải ống, lắp ống, lắp thiết bị
đệm cát đƯờng ống, đổ bê tông lót
đáy móng hố van
m

3
m
hố
15460
920
10 101
140 40
576
302
550
5
64
10
9
8
3
đơn vị
tên công việc
đào đất, gia cố nền móng
vận chuyển đất d
định vị tuyến, đổ tấm đan
3
m
công
số công
thời gian
số công
(ngày)
208
60

2442
l ợng
268
203
/1 ngày
khối
1ca = 9 công
313029282726
/2006
65432
1/1
thời gian thi công
9 12111087 13
hệ số phân bố lao động k =
hệ số không đồng đều k =
đánh giá tiến độ thi công
thử áp lực, lấp cát, thu dọn mặt bằng
xây hố van, láng nền hố van, trát t ờng
nhân công chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
6
8
7
5
4
3
stt
2
1
9595
100

255
920
s

=
s
2
1
61
95
=
tb
a
max
a
=
0,27
1
2
0
2
0
1
máy đào
máy cẩu
1.5
=
61
nhân công
0

64
2 ca
2 ca
51
46
20
69
15
25
10
đồ án thi công - thiết kế tổ chức ký thuật thi công
nhóm công nhân ở các khâu khác nhau để tiến hành công tác thi công đạt hiệu quả cao
số lợng công nhân trên công trờng không tập chung nhiều 1 lúc gây khó khăn cho công
tác chuận bị chỗ ăn ở sinh hoạt cho số lợng lớn công nhân vì thế số lợng công nhân đợc
huy động và tập chung nh biểu đồ bảng tiến độ thi công dới đây 1 cách hợp lí. Tuy
nhiên trong thực tế cùng lúc huy động nhân công khó khăn có thế tăng năng suất lao
động giảm số ngời trực tiếp trên công trờng tiến độ vẫn đạt yêu cầu chất lợng tốt và số
công nhân trên công trờng giảm đạt hiệu quả kinh tế cho nhà đầu t tăng năng suất lao
động .
SVTH : Vũ Văn Dũng - Lớp 2005N1
Trang 17

×