Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Thiết kế tổ chức thi công Tp Nam Điinhj-Tỉnh Nam Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 22 trang )

Thuyết minh đồ án thi công
THIếT Kế tổ chức thi công
đờng ống cấp nớc Thành phố Nam định
tỉnh Nam định
*****************
I. nhiệm vụ thiết kế
Thiết kế tổ chức thi công tuyến ống cấp nớc từ cọc 1 ữ 6 có đờng kính D = 200
mm, chiều dài L = 250 m, Sử dụng loại ống gang 200, nối ống bằng phơng pháp xảm
miệng bát, đất tại công trình là đất cấp III, độ sâu chôn ống tính đến đáy ống là 1,1m
theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật .
II. sơ lợc về hồ sơ thiết kế
Trong hồ sơ thiết kế thì đây là tuyến thi công hoàn toàn mới tổng chiều dài tuyến
ống từ cọc 1 đến cọc 6 là 250m. Trên tuyến ống từ cọc 1 ữ 6 gồm 250m ống gang dẻo và
lắp đặt 2 hố van tại cọc 1 và 3 và 2 họng cứu hoả tại cọc 2 và cọc 5.
III. Đặc điểm khu vực:
III.1. Điều kiện địa hình dọc tuyến:
Từ cọc 1 ữ 6 địa hình bằng phẳng, vỉa hè nền đất và đã đợc giải toả đúng chỉ giới
xây dựng, đờng ống thoát nớc bẩn, nớc ma đã thi công, các đờng ống cáp quang, đờng
điện ngầm đã có và có bản vẽ xác định vị trí kèm theo hồ sơ kỹ thuật
III.2. Điều kiện địa chất, thuỷ văn:
- Nền đất ổn định, đất thi công là đất cấp III
- Mực nớc ngầm có độ sâu 2m.
III.3. Điều kiện đất đai và địa phơng:
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
1
Thuyết minh đồ án thi công
- Nơi xây dựng công trình gần trục đờng lộ chính nên việc vận chuyển vật t rất
thuận lợi.
- Vật liệu ống và phụ kiện đợc nhập về và vận chuyển đến kho nhà máy cấp nớc để
tập kết bảo quản an toàn.


- Các vật liệu khác nh là gạch, cát, sỏi đều tận dụng nguồn cung cấp của địa phơng
để giảm công và chi phí vận chuyển. Các vật liệu khác nh là xi măng, sắt thép mua trên
thị trờng tại địa phơng.
III.4. Tình hình nguồn điện và nguồn nớc:
- Địa điểm thi công tuyến đi qua khu vực gần mạng lới điện của thị xã, riêng phần
điện phục vụ thi công thì dùng máy phát điện chuyên dụng Nguồn nớc phục vụ cho
xây dựng hố van là không đáng kể do đó sẽ nhờ nớc giếng các hộ dân bên đờng.
III.5. Năng lực và thiết bị máy móc:
- Đội thi công có đội xe vận tải nặng và đội xe thi công cơ giới đáp ứng trong mọi
tình huống và thời gian.
III.6. Tình hình vật liệu địa phơng:
Địa phơng có nhiều điểm cung cấp vật liệu tại chỗ nh: gạch, đá, xi măng, cát vàng,
sắt thép các loại, xăng, dầu. Riêng bitum, mỡ bò thì vận chuyển từ các nơi khác về
Các vật liệu chính nh ống và phụ kiện đợc nhập ngoại và đợc bảo quản sẵn trong
kho nhà máy cấp nớc, dùng xe KaMaz 12 tấn để vận chuyển vật liệu đến điểm thi công.
IV. Các loại bảng thống kê
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
2
Thuyết minh đồ án thi công
bảng thống kê vật t
STT Tên vật t Số lợng Đơn vị tính
1
ống gang 2500
250 m
2 Tê gang BBB D200 X 200 2 cái
3 Tê gang BBB 200 x100 2 cái
4
Trụ cứu hoả 100
2 bộ

5 Van gang BB D200 2 cái
6
Van gang 100 BB
2 cái
7 Mặt bích rỗng D200 6 cái
8 Mặt bích rỗng D100 4 cái
9 Mối nối mềm D200 4 cái
10 Mối nối mềm D100 2 cái
11 Xây hố van 2 hố
bảng phân tích khối lợng xây lắp tuyến ống
S TT Tên công việc và vật t Khối lợng Đơn vị tính
1 Định vị tuyến 250 m
2
Đào mơng đặt ống ta luy 1 : 0,5, đất cấp III
+

ng gang dẻo D200
F
TB
= F
1
= F
2
= F
F =
2
)3,26,0( +
*1,3 = 2,6 m
2
W

1
= F
TB
x L = 2,6 . 250 = 1040 m
3
+ Đào đất hai hố van
W
2
= 2 x 1,7 x 1,4 x 1,6 = 24,57 m
3
Cộng = 1065 m
3

1065 m
3
3 Sữa chữa đáy mơng, gia cố nền 250 m
4 Cát đệm ống đầm chặt ống
+ Cát lót đáy ống đầm chặt
250 x
2
32,12,1 +
x 0,1 = 50,4 m
3
+ Cát lót ống đầm chặt bên và trên ống
250 x
2
06,232,1 +
x0,6 = 405 m
3
GVHD: TS. Trần thanh sơn

Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
3
Thuyết minh đồ án thi công
+ Trừ thể tích ống
250 x
4
14,35,0
2
x
= 79 m
3
Cộng = 376
376 m
3
5
- Lấp đất :
1065 376 = 689 689 m
3
6
Vận chuyển đất còn thừa ra khỏi công trình
376
376 m
3
7
- Đổ BT lót nền đá 4 x 6 vữa xi măng mác 100 dày 100 cho hai hố
van
2 x (0,1 x3,2 x2,6 ) = 1,53
Cộng = 1,53 m
3
1,53 m

3
8 - Xây tờng gạch thẻ vữa xi măng mác75 dày 200
2 x ( 3,0 + 2,2 - 3 x
4
14,35,0
2
x
) x 0,2 = 1,84
Cộng = 1,84 m
3

1,84 m
3
9
- Trát tờng hố ga bằng vữa xi măng mác 75 dày 1cm, trát 2 mặt.
2 x (2 x 2,6 x 1,6 + 2 x 2,2 x 1,6 3 x
4
14,35,0
2
x
) = 30
Cộng = 30 m
2
30 m
2
10
- Đổ bê tông nắp đan đá 1x2 vữa xi măng mác 200 dày 100mm
W = 2 x 0,1 x 2,6 x 3,0 = 1,56 m
3
Cộng = 1,56 m

3
1,56
m
3
11
Cốt thép tấm đan 8
131 kg
12 Thép góc 70x70x5 280 kg
13 Đổ bê tông gối đỡ ( van, thập, tê họng cứu hoả ) đá 1x2 vữa xi
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
4
Thuyết minh đồ án thi công
măng M200
0,5 x 0,5 x 0,3 x 9 = 0,675 m
3
Cộng = 0,675 m
3
0,675 m
3
14
Láng nền đáy hố van vữa XM M75 dày 20mm
2 x 2,2 x 2,6 x 0,02 = 0,228 m
3
Cộng = 0,228 m
3
0,228 m
3
15 Lắp ống gang dẻo D200 400 m
16 - Lắp tê gang BBB D200 X 200 2 Cái

17 - Lắp tê gang BBB D200 X 100 3 Cái
18
- Trụ cứu hoả 100
3 bộ
19
- Lắp van gang BB D200 2 cái
20
- Lắp van gang 100 BB
3 cái
21
- Lắp mối nối mềm D200 2 cái
22
- Lắp mối nối mềm D100 3 cái
Sau khi phân tích khối lợng xây lắp, ta tiến hành phân tích vật t, nhân công
và máy thi công.
Dựa trên cơ sở định mức xây dựng cơ bản gồm:
- Định mức dự toán cấp thoát nớc.
- Định mức dự toán xây dựng cơ bản số.
- Sổ tay máy làm đất.
Căn cứ đặc điểm của khu vực, kích thớc hố đào chọn sơ đồ đào đất dọc theo
mơng đổ bên ta chọn loại máy đào gầu nghịch E0-33116, có dung tích gầu 0,4 m
3
,
chiều dài cần với 7,8 m, chiều sâu có thể đào đợc 4 m, chiều cao nâng là 5,6 m,
góc quay là 90
0
.
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
5

Thuyết minh đồ án thi công
Thi công lắp ống và phụ tùng bằng máy cẩu kết hợp thủ công, chọn loại máy
cẩu bánh hơi cầu trục tự hành AK-5 quay nửa vòng có khối lợng cần trục 8,3 tấn.
Sức nâng max 5 tấn tầm với 2,5m, sức nâng min 1 tấn tầm với 5,5 m.
bảng phân tích nhu cầu nhân công và máy thi công
Mã hiệu Tên công việc ĐVT Số lợng
Định mức Nhu cầu
Máy Ngời Máy Ngời
1 Tạm tính Định vị tuyến công 400m 08
2 BF.1113
Đào đất cấp III bằng máy và
sửa chữa đáy mơng
100m
3
1065
- Máy đào 0,8 m
0,444 4,72
- Nhân công 3/7 28,80 307
3 BB.1411
Lấp cát đáy ống m
3
50,4
- Cát m
3
61,48
- Nhân công 2,7/7 0,56 29
4
Đổ bê tông đá 4x6 vữa xi măng
M200 dày 100 lót móng hố van.
m

3
1,53
- Vật liệu
+ Vữa m
3
1,56
- Nhân công 3/7 công 1,64 03
- Máy thi công
+ Máy trộn 250l
+ Máy đầm dùi
ca
ca
0,095
0,089
0,1453
0,136
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
6
Thuyết minh đồ án thi công
5
BJ.1413
Vận chuyển đất thừa 100
m
3
376
- Vận chuyển tiếp cự ly >7 km,
bằng ô tô 5 tấn tự đổ
ca 0,524 1,97
6

Tạm tính
Công tác vận chuyển, rải ống
(5% cống lắp bằng nhân công)
công 05
7
YJ.10170
Lắp đặt ống gang 500 bằng
phơng pháp xảm dài 6m
m 400
- Vật liệu chính
+ ống gang dẻo D200
100m 402
- Nhân công 3,5/7 công 123,4 494
- Máy thi công
+ Cần cẩu bánh hơi 6 tấn ca 2 8
8 YN.12710
Lắp đặt mối nối mềm D200
- Vật liệu chính
+ Mối nối mềm D200 cái 2
- Vật liệu phụ
+ Mỡ phấn chì
+ Bu lông
kg
bộ
0,32
20
- Nhân công
+ Nhân công 3,5/7 công 3
- Máy thi công cần cẩu bánh hơi
6 tấn

ca 0,04
9
Lắp đặt mối nối mềm D200
- Vật liệu chính
+ Mối nối mềm D200 cái 2
- Vật liệu phụ
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
7
Thuyết minh đồ án thi công
YN.12709
+ Mỡ phấn chì
+ Bu lông
kg
bộ
0,30
16
- Nhân công
+ Nhân công 3,5/7 công 2
- Máy thi công cần cẩu bánh hơi
6 tấn
ca 0,032
10 YN.12408
Lắp đặt van hai chiều BB D200 cái 2
- Vật liệu chính
+ Van gang hai chiều BB
D200
cái 2
- Vật liệu phụ
+ Cao su tấm

+ Bu lông
m
2
cái
1,6
40
- Nhân công
+ Nhân công 3,5/7 công 4
- Máy thi công ng cần cẩu bánh
hơi 6 tấn
ca 0,027 0,054
11 YN.11110
Lắp đặt tê BBB 200x200 cái 2
- Vật liệu chính
+ Tê BBB 200x200 cái 2
- Vật liệu phụ
+ Bu lông
+ Cao su tấm
bộ
m
2

210
1,8
- Nhân công 3,5/7 công 2,05 11
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
8
Thuyết minh đồ án thi công
- Máy thi công ng cần cẩu bánh

hơi 6 tấn
ca 0,03 0,15
12
YN.12900
1
Lắp đặt trụ cứu hoả bộ 2
- Vật liệu
+ Trụ cứu hoả
+ Bu lông
+ Gioăng cao su lá 10mm
cái
bộ
m
2
2
24
0,15
- Nhân công 3,5/7 0,45 2
13 YA.13010
Xây gạch thẻ vữa XM 75 dày
200
m
3
1,84
- Vật liệu
+ Gạch thẻ 5x10x20
+ Vữa XM
viên
m
3

1439
0,57
- Nhân công 3,5/7 công 3,2 6
- Máy thi công
+ Máy trộn vữa 80l ca 0,036 0,066
14 YF.110
Trát tờng 1m
2
30
- Vật liệu
+ Vữa xi măng cát
+ Xi măng đánh màu PC30
+ Gỗ ván
m
3
kg
m
3
1,26
9,09
0,09
- Nhân công 4/7 công 0,244 8
YB.31010
Đổ bê tông nắp đan đá 1x2 vữa xi
măng mác 200 dày 100mm
m
3
1,56
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N

9
Thuyết minh đồ án thi công
- Vật liệu
+ Vữa bê tông m
3
1,6
- Nhân công 3,5/7 công 2,79 5
- Máy thi công
+ Máy trộn 250l
+ Máy đầm dùi 1,5Kw
ca
ca
0,095
0,089
0,148
0,138
16
HA.14
Đổ bê tông gối đỡ van, tê, cút
đá 1x2 vữa xi măng M200
m
3
0,675
- Nhân công 3/7 công 1,75 1
- Máy thi công
+ Máy trộn 250l
+ Máy đầm dùi 1,5Kw
ca
ca
0,095

0,089
0,064
0,06
17 Cốt thép tấm đan kg 131
18 YF.11010
Láng nền đáy hố van vữa XM M75
dày 20mm
m
3
0,228
- Vật liệu
+ Vữa xi măng cát
+ Xi măng đánh màu PC30
m
3
m
3
0,0095
0,069
- Nhân công 4/7 công 0,244 1
Công tác thử áp lực 100m 250
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
10
Thuyết minh đồ án thi công
- Vật liệu chính
+ Van 1 chiều
+ Van xả khí
+ Bích đặc
+ Bích rỗng

+ BU
+ BE
cái
cái
cái
cái
cái
cái
1
1
1
1
1
1
- Vật liệu phụ
+ Cao su tấm
+ Bu lông
m
2
cái
0,6
40
- Nhân công 3,5/7 công 5 20
- Máy thi công
+ Máy bơm 5CV ca 1,5 6
20 BK.5111
Lấp cát hoàn chỉnh 100m
3
405
- Vật liệu

+ Cát m
3
495
- Nhân công 3,5/7 công 14,5 59
- Máy thi công
+ Máy đầm cóc ca 0,2 0,81
21 BK.2103
Lấp đất 100
m
3
689
- Máy thi công
+ Máy đầm 9T
+ Máy ủi 110CV
ca
ca
0,274
0,137
1,88
1,19
22 BJ.1413
Vận chuyển đất >7km bằng ô tô
5 tấn
ca 376 0,524 1,97
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
11
Thuyết minh đồ án thi công
23
Tạm tính Công tác thu dọn mặt bằng

công trờng
công 20
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
12
bảng tổng hợp khối lợng nhân công và máy
STT Thành phần công việc Khối l
-
ợng
Tổng
nhân
Số ca máy
Máy trộn
250l
Máy đầm
1,5 KW
Máy đầm
9T
Máy ủi
110CV
Máy hàn
23 KVA
Máy đào
0,8 m
3
Máy bơm
2,8 KW
Ô tô 5 tấn
Máy cẩu 6
tấn

1 Định vị tuyến 250 m 8
2 Đổ bê tông tấm đan 1,56 m
3
5 0,148 0,138
3
Đào đất cấp 3 bằng máy gầu ngịch,
gia cố đáy mơng
1065m
3
307 4,72 4
4 Vận chuyển đất thừa 376 m
3
02 02
5 Lấp cát đáy ống 50,4 m
3
30
6
Sơn quét bitum ống, vận chuyển lắp
đặt ống bằng máy và thủ công.
250 m 544 0,066 8,33
7 Lấp cát đỉnh ống 405 m
3
59 0,81
8 Xây hố van 1,84 m
3
6
9 Thử áp lực và súc rửa ống 250 20
10 Lấp đất tuyến ống 689 m
3
10 1,88 1,19

11 Dọn dẹp công trờng và bàn giao 20
12 Tổng cộng 1011
bảng phân tích vật liệu
TT
Số hiệu
định mức
Tên công việc
Đơn
vị tính
Số l-
ợng
Định
mức
Tổng
cộng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 BB.1411 Lấp cát đáy ống m
3
50,4 1,22 61,48
2 BB.1411 Lấp cát đỉnh ống m
3
405 1,22 494
3 HA.1210
Bê tông đáy hố van đá 4x6 mác
200
m
3
1,53
- Đá dăm 4 x 6 m
3

0,893 1,366
- Cát vàng m
3
0,528 0,80
- Xi măng P30 Kg 164,125 251
Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 m
3
1,56
- Vữa bê tông m
3
1,025 1,6
Đá 1x2
m
3
0,86 1,34
Cát vàng
m
3
0,462 0,72
Xi măng
Kg 320 500
- Gỗ cốp pha m
3
0,1 0,156
- Cây chống 100 x 4500 cây 1,0 1,56
- Đinh 6cm Kg 0,6 0,936
5 02.03.01
Bê tông gối đỡ (van, tê,cút) đá 4x6
M150
m

3
0,675
- Vữa bê tông m
3
1,025 0,70
Đá 4 x 6
m
3
0,882 0,595
Cát vàng
m
3
0,489 0,33
Xi măng
Kg 248 167,4
6 01.06.01
Xây tờng hố van gạch thẻ vữa
XMM75
m
3
1,84
- Vữa xi măng m
3
0,29 0,533
Cát vàng
Kg 1,22 1,79
Xi măng
Kg 213,0 392
- Gạch chỉ viên 782 1439
- Gỗ ván m

3
0,003 0,0055
- Cây chống 100 x 4500 cây 0,5 0,92
- Thép buộc Kg 0,23 0,42
7 05.01.01
Trát tờng, nền hố van vữa Xm
M75 dày 15
m
2
30
- Vữa xi măng cát m
3
0,017 0,51
Cát
m
3
1,06 31,8
Xi măng
Kg 320 368
8 04.07.02 Cốt thép tấm đan Tấn 0,131
- Thép tròn Kg 1005 131,65
- Thép buộc Kg 21,42 2,8
9 04.07.02 Thép góc tấm đan 70x70x5 Tấn 0,28
- Thép góc Kg 1020 285,6
- Que hàn Kg 5,3 1,48
10 YJ.10170
Lắp đặt ống gang 200
100m 4
- ống gang 500
M 100,5 402

- Gioăng cao su cái 25 100
- Bitum Kg 2,31 9,24
- Xăng Kg 5,78 23,12
- Củi Kg 9,24 37
11 YN.11110
Lắp đặt tê gang 200 mặt bích
cái 5
- Tê 200 cái 01 05
- Bu lông bộ 42 210
- Vải Nilon m 13,65 68,25
- Cao su tấm m
2
0,36 1,8
12 YN.12900
1
Lắp trụ cứu hoả Bộ 03
- Gioăng cao su lá 10mm m
2
0,051 0,153
- Bu lông Bộ 8 24
13 YN.124
Lắp van gang 200 BB
cái 02
- Van 200 BB
cái 01 02
- Mặt bích cái 02 4
- Cao su tấm m
2
0,8 1,6
- Bu lông Bộ 20 40

- Que hàn Kg 3,68 7,63
15 YN.124
Lắp đặt van 100 BB
cái 03
- Van 100 BB
cái 01 3
- Mặt bích cái 02 6
- Cao su tấm m
2
0,07 0,21
- Bu lông Bộ 04 12
- Que hàn Kg 0,4 1,2
16 YN.12710
Lắp đặt mối nối mền 200
cái 02
- Mối nối mềm 200
cái 01 02
- Mỡ phấn chì kg 0,16 0,32
- Bu lông bộ 10 20
Lắp đặt mối nối mền 100
cái 03
- Mối nối mềm 100
cái 01 03
- Mỡ phấn chì kg 0,03 0,09
- Bu lông bộ 4 12
V. lựa chọn biện pháp và tổ chức thi công:
Trên cơ sở phân tích khối lợng vật t, nhân công và máy thi công tuyến ống
200 có chiều dài 200m từ cọc 1 ữ 6. Dựa vào các điều kiện đã phân tích ở trên đều
thuận lợi cho việc thi công tuyến ống, ta chọn biện pháp thi công dây chuyền. Dùng
máy thi công kết hợp thủ công, các loại vật t chính nh ống và phụ kiện đợc tập trung

tại hiện trờng thi công, các vật t phụ nh: xi măng, gạch, cát, sắt thép đợc vận
chuyển theo tiến độ thi công từng công việc.
Tại hiện trờng thi công có ban chỉ huy công trờng, một nhà kho chứa các phụ
kiện, ống đợc tập trung bãi đất trống gần nhà kho có bảo vệ suốt ngày đêm. Số công
nhân thi công đều ở trung tâm thị xã nên không cần xây dựng lán trại.
Tổ chức thi công theo bảng tiến độ thi công đợc lập trên cơ sở quy trình lắp đặt
tuyến ống của bảng tổng hợp nhân công và máy thi công .
Dự kiến công trình đợc thi công trong thời gian: 30 ngày từ ngày 01/11/2009
đến 31/011/2009 (ngày chủ nhật nghỉ).
V.1. Công tác chuẩn bị và định vị tuyến:
Dùng 1 máy kinh vĩ kết hợp các toạ độ trên hồ sơ thiết kế đóng cọc định vị
tuyến cứ 50 m đóng 1 cọc mốc tại các vị trí cố định để làm cơ sở giám sát thi công.
Chuẩn bị các vật liệu phụ và quét bi tum ống; phụ tùng để đảm bảo tiến độ lắp
đặt.
Chuẩn bị đổ bê tông tấm đan tại vị trí dự định xây hố van.
V.2 Công tác đào đất cấp III:
Thi công bằng máy đào gầu nghịch kết hợp thủ công, bắt đầu từ cọc 1 đến cọc
2.
Mơng đào ta luy 1 : 0,5 với kích thớc sau:
Độ sâu mơng: 1.6 m
Chiều rộng đáy mơng: 0,6 m
Chiều rộng mặt mơng: 2,3 m
Kết hợp đào đất hố ga để xây dựng hố ga sau khi lắp đặt ống và phụ tùng.
Khi đào có kết hợp xe ô tô 5 tấn để chuyển đất d ra khỏi công trờng, số lợng
đất d là 376 m
3
đợc lấy đều trên tuyến thi công, số đất còn lại đợc đổ dọc mơng để
lấp lại mặt bằng sau khi đã chèn cát.
VI.3. Công tác gia cố đáy mơng:
Thực hiện bằng thủ công, cần vét đáy mơng phẳng và ta luy theo đúng yêu cầu

kỹ thuật.
V.4. Công tác đổ cát đáy mơng:
Cát đợc tính toán theo chỉ tiêu định mức hệ số 1,22 lợng cát cần đầm chặt ở
đáy mơng là 50,4 m
3
thì khối lợng cát cần tập trung là 50,4 x 1,22 = 61,48 m
3
, đợc
xe chở đến phân đều trên tuyến mơng đào. Dùng phơng pháp thủ công để đổ cát đáy
mơng có độ dày 0,1m và đầm chặt.
V.5. Công tác lắp đặt ống và phụ tùng:
- Vận chuyển ống rải ống bằng xe ô tô tự hành có máy cẩu AK-5, đặt ống
đúng tim và lấp cát chèn ống. Trớc khi lắp ống phải đợc công nhân bậc cao kiểm tra
độ sạch của ống và phải sơn quét đúng chất lợng kỹ thuật, ống phải lắp đúng chiều
miệng bát hớng về phía đầu nguồn nớc chảy.
V.6. Công tác lấp cát đỉnh ống:
Kiểm tra tuyến ống và tiến hành lấp cát và đất sơ bộ đầm chặt, lớp cát cao hơn
đỉnh ống 0,1m, khi lấp chừa trống các mối nối để kiểm tra thử áp lực.
V.7. Công tác thử áp lực:
Mục đích thử áp lực là để kiểm tra độ kín của ống và các mối nối và kiểm tra
mức độ chịu lực và đập của nớc đối với các mối nối, các phụ tùng và các gối đỡ.
ống đợc ngâm nớc trong 24 giờ và đảm bảo áp lực d 0,5 kg/cm
2
, dùng bơm áp
lực đa áp lực thử bằng 2 lần áp lực công tác của đờng ống (thử độ bền kết hợp thử độ
kín).
áp lực công tác là 3,5 kg/cm
2
, áp lực thử là 7 kg/cm
2

. Khi bơm nớc với áp lực
thử cần duy trì 10 phút và đi quan sát kiểm tra độ kín của các mối nối và gãy vỡ của
ống. Nếu đảm bảo thì công tác thử áp lực kết thúc.
V.8. Công tác xây hố van và gối đỡ:
Đợc tiến hành sau khi thử áp lực ống đã đảm bảo kỹ thuật.
Xây và trát tờng hố van đúng kỹ thuật.
V.9. Công tác lấp đất đầm kỹ:
Sau khi thử áp lực (có biên bản bàn giao) tiến hành lấp đất theo đúng quy
phạm kỹ thuật, đầm nén chặt đất đảm bảo độ chặt của đất K = 0,95 công tác này đợc
tiến hành bằng thủ công cứ lấp 0,2m đất thì đầm chặt 1 lớp và tiếp tục lấp đến mặt
nền hiện trạng.
V.10. Công tác hoàn thiện:
Sau khi lấp đất, tiến hành thu dọn công trờng và nghiệm thu bàn giao công
trình.
V.11. Lập hồ sơ hoàn công:
Công tác lập hồ sơ hoàn công là công việc không thể thiếu trong thi công xây
lắp công trình.
Hồ sơ hoàn công thể hiện toàn bộ khối lợng thực tế thi công, đồng thời giúp
cho đơn vị quản lý đợc thuận lợi khi sửa chữa công trình hoặc xây dựng mở rộng các
công trình có liên quan.
bảng tiến độ thi công
Bắt đầu khởi công ngày 01 - 11 - 2009 kết thúc ngày 30 - 11 - 2009 (Chủ nhật nghỉ)
STT Tên công việc
Khối l-
ợng
Đơn vị
tính
Nhân
công
Máy

Thứ tự
công
việc
Thời gian
(tháng 1 - 2003)
Đào Cẩu Ô tô Bắt đầu Kết thúc
1 Định vị tuyến 250 m công 8 1 01 01 01 01
2 Đổ bê tông tấm đan, quét bi tum 1,56 m
3
5 2 01 01 01 01
3
Đào đất cấp III bằng máy, gia cố
đáy mơng,
1681 m
3
64 6 ca 4 03 01 07 01
4 Vận chuyển đất d 376 m
3
02 2 ca 5 03 01 04 01
5 Gia cố đáy mơng, lấp cát đáy ống 50,4 m
3
29 6 08 01 14 01
6 Lắp đặt ống và phụ tùng 544 M 712 9 ca 7 08 01 18 01
7 Xây hố van và gối đỡ công 06 8 17 01 18 01
8 Lấp đất ống chừa mối nối công 10 9 17 01 20 01
9 Ngâm ống thử áp lực công 20 10 19 01 20 01
10 Lấp đất toàn tuyến đầm chặt công 10 11 21 01 22 01
11
Hoàn thiện và bàn giao công
trình

250 m 20 12 21 01 22 01
12 Dọn dẹp công trình và bàn giao công 20 24 - 01 25 01
Tổng cộng 1011 25 01
Thuyết minh đồ án thi công
VI. đánh giá phơng án tổ chức thi công:
Đây là phơng án thi công dây chuyền, nên đòi hỏi phải có sự sắp xếp công việc
nhịp nhàng giữa các bộ phận với nhau, điều phối công việc hợp lý đảm bảo yêu cầu
về chất lơng, kỹ thuật và hiệu quả.
Toàn công trình đợc thành lập 1 đội gồm 2 bộ phận: thi công đờng ống và bộ
phận xây dựng, 1 cán bộ kỹ thuật giám sát công trình.
Tổng số công dùng cho công trình là: S = 1011 công.
Từ biểu đồ nhân lực ta thấy:
Lúc cao điểm: A
max
= 79 công
Lúc thấp nhất: A
min
= 10 công
Số công trung bình trong ngày :
A
T.bình
=
25
1011
=

T
S
= 41 công
+ T: số ngày thực hiện. T = 25 ngày

Hệ số không đều (K
1
)
K
1
=
41
79
.
max
=
binhT
A
A
= 1,6
Hệ số phân bố lao động (K
2
):
K
2
=
3,0
1011
353
==

S
S
du
+ S

d
: số nhân công nằm trên đờng trung bình
Nhờ công tác sắp xếp và điều phối công việc hợp lý mà công trình đã hoàn
thành vào ngày 25 tháng 11 năm 2009 vợt tiến độ là 5 ngày.
GVHD: TS. Trần thanh sơn
Svth: nguyễn thế công Lớp 2000N
22

×