Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi toan 12 (Soc Trang) - Giải toán trên máy tính cầm tay CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.46 KB, 2 trang )

S GIO DC – ĐO TO Đ THI TUYN HC SINH GII MY TNH B TI
SÓC TRĂNG THPT, lớp 12, 2008-2009

Bài 1:
a) Tìm 3 chữ số tận cùng của
9999
7
b) Tìm 5 chữ số tận cùng của
2013
5
Bài 2:
a) Tìm giá trị lớn nhất của

3 2
1
2 4 5
n
N
n n n
+
=
+ − −
trên
3 3
;
2 2

 
 ÷
 
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của



2
2
1
1
m
M
m

=
+
Bài 3: Giải phương trình:
a)
4 3 2 2
1
log (2log (1 log (1 3log )))
2
x+ + =
b)
2 2
2 2 1
9 7.3 2
x x x x x x− − − − −
− =
Bài 4: Giải hệ phương trình lượng giác :
4
1 2
1 2
x y
tgx

tgy
π

+ =





=

+


Bài 5: Giải hệ phương trình:
2
3
5
2(1 )
2 2 .2
3 3.3
x
y
y
x
x y
y y


=




=


Bài 6: Tính m để khoảng cách từ A( 1;1) đến đường thẳng
(2 1) 3 0mx m y+ − − =
là 2
Bài 7: Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng AB:
5 3 2 0x y− + −
; đường cao AD:
4 3 1 0x y− + =
; đường cao BE:
7 2 22 0x y+ − =
. Tính tọa độ điểm C.
Bài 8: Tính các cạnh của hình hộp chữ nhật, biết rằng thể tích của nó bằng 15,625 ( đvtt), diện tích
toàn phần của nó bằng 62,5(đvdt) và các cạnh của nó lập thành cấp số nhân.
Bài 9: Cho elip
2 2
1
16 16
x y
+ =
và điểm I(1;2). Tìm tọa độ giao điểm A, B của elip và đường thẳng đi
qua I sao cho I là trung điểm của AB.
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có diệnn tích bằng 1 (đvdt). Gọi M là trung điểm của các cạnh
BC, N là giao điểm của AM và BD. Tính diện tích của tứ giác MNDC.
HẾT

×