Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ II LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.19 KB, 20 trang )

THI HểA HC Kè II LP 10
Kè THI HC Kè II - Nm hc: 2014-2015
Mụn: Húa hc - Khi 10
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
A.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (8 )
I.TRC NGHIM(5)
1. Dn 1,68 lit khớ SO
2
(kc) vo 100ml dung dch KOH 1,5 M thu c dung dch X.Cụ cn cn thn dung
dch X c bao nhiờu gam cht rn khan:
A. 36 B. 18 C. 24 D. 11,85
2. Cho phn ng: H
2
SO
4
+Zn ZnSO
4
+ H
2
S+ H
2
O H s ti gin cỏc cht trong phn ng ln lt l:
A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,4 C.

5,4,4,1,4 D. 4,5,4,1,5
3. Ho tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
.nSO
3


vo nc, sau ú cho tỏc dng vi lng d BaCl
2
thy cú 93,2 gam
kt ta. Cụng thc ỳng ca oleum l :
A. H
2
SO
4
.SO
3
. B. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO
4
.2SO
3

4. Chn cõu sai khi núi v tớnh cht húa hc ca ozon:

A. Ozon oxi húa tt c cỏc kim loi k c Au v Pt B. Ozon oxi húa Ag thnh Ag
2
O
C. Ozon kộm bn hn oxi D. Ozon oxi húa ion I
-
thnh I
2
5. Khí CO
2
có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. dd Br
2
d B. dd NaOH d C. dd Ca(OH)
2
d D. dd Ba(OH)
2
d
6. Phn ng tng hp amoniac l:N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) H = 92kJ .Yu t khụng giỳp tng hiu sut
tng hp amoniac l :
A. Tng nhit . B. Tng ỏp sut.
C. B sung thờm khớ nit vo hn hp phn ng D. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng.
7. Dóy gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:

A. Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
B.

NaOH, Al, CuSO
4
, CuO.

C.

Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe. D. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
8. Cho cỏc cht sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe

2
O
3
(5).Dung dch H
2
SO
4
c, núng tỏc dng vi cht no
to khớ?
A. 2,3,4,5. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4.
9. Bit rng khi nhit tng lờn 10
0
C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng tng lờn
bao nhiờu ln khi tng nhit t 20
0
C n 100
0
C.
A. 16 ln. B. 64 ln C. 256 ln D. 32 ln.
10. Cho cỏc cp cht sau õy, cp cht khụng phn ng vi nhau l:
A. I
2
v dung dch NaCl B. Br
2
v dung dch NaI.
C. Cl
2
v dung dch NaBr D. Cl
2
v dung dch NaI.

II.T LUN:
Bi 1:(3 )Hũa tan hon ton 7,68 gam kim loi M húa tr II trong dung dch H
2
SO
4
c,núng d thu c dung
dch X v 2,688 lit khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc)
a.Xỏc nh tờn kim loi M.
b. Dn ton b lng SO
2
trờn vo bỡnh cha 2,24 lit khớ O
2
(kc) cú 1 ớt cht xỳc tỏc V
2
O
5
un núng
t= 450-500
0
C,sau 1 thi gian thu c 4,256 lit(kc) hn hp khớ B.Tớnh % th tớch cỏc khớ trong B?
c.Hn hp Y gm (6,72 gam Fe v 7,84 gam M trờn) cho vo dung dch H
2
SO
4
c,núng thu c dung
dch Z, 8,8 gam cht rn khụng tan v V(lit) SO
2
(kc).Tớnh V

B.PHN RIấNG(2)
Thớ sinh ch chn 1 trong 2 phn sau:
IB.Theo chng trỡnh nõng cao:
Bi 2:(1,0) T qung pirit st, khụng khớ ,nc.Vit phng trỡnh phn ng iu ch st(III) sunfat.
Bi 3:(1,0 )Trong bỡnh kớn th tớch 1 lit , t
0
C cú phn ng phn ng thun nghch sau:
CO
(k)
+H
2
O
(h)
CO
2
+ H
2
, K
c
=1
ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ II LỚP 10
Nếu nồng độ của CO
2
và H
2
lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H
2
O,biết rằng nồng
độ ban đầu của CO bé hợn H
2

O là 3M
IIB.Theo chương trình cơ bản
Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)
ZnS  H
2
S  SO
2
 H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, K
2
S , NaCl
(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)

Hết
THI HểA HC Kè II LP 10
Kè THI HC Kè II - Nm hc: 2014-2015
Mụn: Húa hc - Khi 10
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
A.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (8 )
I.TRC NGHIM(5)
1. Phn ng tng hp amoniac l:N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) H = 92kJ . Yu t khụng giỳp tng hiu
sut tng hp amoniac l :
A. B sung thờm khớ nit vo hn hp phn ng B. Tng nhit .
C. Tng ỏp sut. D. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng.
2. Cho cỏc cp cht sau õy, cp cht khụng phn ng vi nhau l:
A. Cl
2
v dung dch NaBr B. Br
2
v dung dch NaI.
C. Cl
2
v dung dch NaI. D. I
2
v dung dch NaCl
3. Cho cỏc cht sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe
2

O
3
(5).Dung dch H
2
SO
4
c, núng tỏc dng vi cht no
to khớ?
A. 1,2,3,4,5. B. 2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4
4. Cho phn ng: H
2
SO
4
+Zn ZnSO
4
+ H
2
S+ H
2
O H s ti gin cỏc cht trong phn ng ln lt l:
A. 4,5,4,1,4 B. 4,5,4,1,5 C.

5,4,4,1,4 D. 5,4,4,1,5
5. Dn 1,68 lit khớ SO
2
(kc) vo 100ml dung dch KOH 1,5 M thu c dung dch X.Cụ cn cn thn dung dch
X c bao nhiờu gam cht rn khan:
A. 24 B. 11,85 C. 36 D. 18
6. Dóy gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:
A. CaO, Al

2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
. B. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO.
C. Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
D.

Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe.
7.
Ho tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4

.nSO
3
vo nc, sau ú cho tỏc dng vi lng d BaCl
2
thy cú 93,2 gam kt
ta. Cụng thc ỳng ca oleum l :
A.
H
2
SO
4
.4SO
3
B. H
2
SO
4
.SO
3
. C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO
4
.2SO

3

8. Khí CO
2
có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. dd Ba(OH)
2
d B. dd Ca(OH)
2
d C. dd Br
2
d D. dd NaOH d
9. Bit rng khi nhit tng lờn 10
0
C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng tng lờn
bao nhiờu ln khi tng nhit t 20
0
C n 100
0
C.
A. 16 ln. B. 64 ln C. 32 ln. D. 256 ln
10. Chn cõu sai khi núi v tớnh cht húa hc ca ozon:
A. Ozon oxi húa tt c cỏc kim loi k c Au v Pt B. Ozon oxi húa Ag thnh Ag
2
O
C. Ozon kộm bn hn oxi D. Ozon oxi húa ion I
-
thnh I

2
II.T LUN:
Bi 1:(3 )Hũa tan hon ton 7,68 gam kim loi M húa tr II trong dung dch H
2
SO
4
c,núng d thu c dung
dch X v 2,688 lit khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc)
a.Xỏc nh tờn kim loi M.
b. Dn ton b lng SO
2
trờn vo bỡnh cha 2,24 lit khớ O
2
(kc) cú 1 ớt cht xỳc tỏc V
2
O
5
un núng t=
450-500
0
C sau 1 thi gian thu c 4,256 lit(kc) hn hp khớ B.Tớnh % th tớch cỏc khớ trong B?
c.Hn hp Y gm (6,72 gam Fe v 7,84 gam M trờn) cho vo dung dch H
2
SO
4
c,núng thu c dung
dch Z, 8,8 gam cht rn khụng tan v V(lit) SO
2

(kc).Tớnh V

B.PHN RIấNG(2)
Thớ sinh ch chn 1 trong 2 phn sau:
ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ II LỚP 10
IB.Theo chương trình nâng cao:
Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.
Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t
0
C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:
CO
(k)
+H
2
O
(h)
 CO
2
+ H
2
, K
c
=1
Nếu nồng độ của CO
2
và H
2
lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H
2
O,biết rằng nồng

độ ban đầu của CO bé hợn H
2
O là 3M
IIB.Theo chương trình cơ bản
Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)
ZnS  H
2
S  SO
2
 H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, K
2

S , NaCl
(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)
Hết
THI HểA HC Kè II LP 10

Kè THI HC Kè II - Nm hc: 2014-2015
Mụn: Húa hc - Khi 10
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
A.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (8 )
I.TRC NGHIM(5)
1. Khí CO
2
có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. dd Br
2
d B. dd NaOH d C. dd Ba(OH)
2
d D. dd Ca(OH)
2
d
2. Dn 1,68 lit khớ SO
2
(kc) vo 100ml dung dch KOH 1,5 M thu c dung dch X.Cụ cn cn thn dung dch
X c bao nhiờu gam cht rn khan:
A. 18 B. 11,85 C. 24 D. 36
3. Cho cỏc cp cht sau õy, cp cht khụng phn ng vi nhau l:
A. Cl
2

v dung dch NaI. B. Br
2
v dung dch NaI. C. Cl
2
v dung dch NaBr D. I
2
v dung dch NaCl
4. Phn ng tng hp amoniac l:N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) H = 92kJ.Yu t khụng giỳp tng hiu
sut tng hp amoniac l :
A. Tng ỏp sut. B. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng.
C. Tng nhit . D. B sung thờm khớ nit vo hn hp phn ng
5. Cho phn ng: H
2
SO
4
+Zn ZnSO
4
+ H
2
S+ H
2
O H s ti gin cỏc cht trong phn ng ln lt l:
A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,5 C. 4,5,4,1,4 D.


5,4,4,1,4
6. Ho tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vo nc, sau ú cho tỏc dng vi lng d BaCl
2
thy cú 93,2 gam kt
ta. Cụng thc ỳng ca oleum l :
A. H
2
SO
4
.3SO
3
B. H
2
SO
4
.2SO
3
C. H
2
SO
4
.4SO
3
D. H

2
SO
4
.SO
3
.
7. Cho cỏc cht sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe
2
O
3
(5).Dung dch H
2
SO
4
c, núng tỏc dng vi cht no
to khớ?
A. 1,2,3,4,5. B. 2,3. C. 2,3,4,5. D. 2,3,4
8. Chn cõu sai khi núi v tớnh cht húa hc ca ozon:
A. Ozon oxi húa ion I
-
thnh I

B. Ozon oxi húa Ag thnh Ag
2
O

C.

Ozon oxi húa tt c cỏc kim loi k c Au v Pt D. Ozon kộm bn hn oxi
9. Dóy gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:

A. CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
. B. Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al
2
O
3
C. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe. D. NaOH, Al, CuSO
4
, CuO.
10. Bit rng khi nhit tng lờn 10
0
C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng tng
lờn bao nhiờu ln khi tng nhit t 20
0
C n 100
0

C.
A. 64 ln B. 32 ln. C. 16 ln. D. 256 ln
II.T LUN:
Bi 1:(3 )Hũa tan hon ton 7,68 gam kim loi M húa tr II trong dung dch H
2
SO
4
c,núng d thu c dung
dch X v 2,688 lit khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc)
a.Xỏc nh tờn kim loi M.
b. Dn ton b lng SO
2
trờn vo bỡnh cha 2,24 lit khớ O
2
(kc) cú 1 ớt cht xỳc tỏc V
2
O
5
un núng t=
450-500
0
C sau 1 thi gian thu c 4,256 lit(kc) hn hp khớ B.Tớnh % th tớch cỏc khớ trong B?
c.Hn hp Y gm (6,72 gam Fe v 7,84 gam M trờn) cho vo dung dch H
2
SO
4
c,núng thu c dung
dch Z, 8,8 gam cht rn khụng tan v V(lit) SO

2
(kc).Tớnh V

B.PHN RIấNG(2)
ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ II LỚP 10
Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:
IB.Theo chương trình nâng cao:
Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.
Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t
0
C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:
CO
(k)
+H
2
O
(h)
 CO
2
+ H
2
, K
c
=1
Nếu nồng độ của CO
2
và H
2
lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H
2

O,biết rằng nồng
độ ban đầu của CO bé hợn H
2
O là 3M
IIB.Theo chương trình cơ bản
Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)
ZnS  H
2
S  SO
2
 H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, K

2
S , NaCl
(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)
Hết
THI HểA HC Kè II LP 10

Kè THI HC Kè II - Nm hc: 2014-2015
Mụn: Húa hc - Khi 10
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
A.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (8 )
I.TRC NGHIM(5)
1. Cho cỏc cp cht sau õy, cp cht khụng phn ng vi nhau l:
A. Cl
2
v dung dch NaI. B. Cl
2
v dung dch NaBr
C. I
2
v dung dch NaCl D. Br
2
v dung dch NaI.
2. Cho cỏc cht sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe
2
O
3
(5).Dung dch H
2
SO
4

c, núng tỏc dng vi cht no
to khớ?
A. 2,3. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3,4 D. 2,3,4,5.
3. Chn cõu sai khi núi v tớnh cht húa hc ca ozon:
A. Ozon oxi húa tt c cỏc kim loi k c Au v Pt B. Ozon kộm bn hn oxi
C. Ozon oxi húa Ag thnh Ag
2
O D. Ozon oxi húa ion I
-
thnh I
2
4. Bit rng khi nhit tng lờn 10
0
C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng
tng lờn bao nhiờu ln khi tng nhit t 20
0
C n 100
0
C.
A. 16 ln. B. 32 ln C. 64 ln D. 256 ln
5. Cho phn ng: H
2
SO
4
+Zn ZnSO
4
+ H
2
S+ H
2

O H s ti gin cỏc cht trong phn ng ln lt l:
A. 4,5,4,1,5 B. 5,4,4,1,5 C. 4,5,4,1,4 D.

5,4,4,1,4
6. Khí CO
2
có lẫn tạp chất là SO
2
. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. dd NaOH d B. dd Ca(OH)
2
d C. dd Ba(OH)
2
d D. dd Br
2
d
7. Ho tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vo nc, sau ú cho tỏc dng vi lng d BaCl
2
thy cú 93,2
gam kt ta. Cụng thc ỳng ca oleum l :
A. H
2
SO
4

.SO
3
. B. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO
4
.2SO
3

8. Dn 1,68 lit khớ SO
2
(kc) vo 100ml dung dch KOH 1,5 M thu c dung dch X.Cụ cn cn thn
dung dch X c bao nhiờu gam cht rn khan:
A. 11,85 B. 36 C. 24 D. 18
9. Dóy gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:
A. Cu(OH)
2
, Fe, CaO, Al

2
O
3
B.

NaOH, Al, CuSO
4
, CuO.

C
.
CaO, Al
2
O
3
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
. D. Cu(OH)
2
, Cu, CuO, Fe.
10. Phn ng tng hp amoniac l:N
2
(k) + 3H
2

(k) 2NH
3
(k) ; H = 92KJ. Yu t khụng giỳp tng
hiu sut tng hp amoniac l :
A. Tng nhit . B. B sung thờm khớ nit vo hn hp phn ng
C. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng. D. Tng ỏp sut.
II.T LUN:
Bi 1:(3 )Hũa tan hon ton 7,68 gam kim loi M húa tr II trong dung dch H
2
SO
4
c,núng d thu c
dung dch X v 2,688 lit khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc)
a.Xỏc nh tờn kim loi M.
b. Dn ton b lng SO
2
trờn vo bỡnh cha 2,24 lit khớ O
2
(kc) cú 1 ớt cht xỳc tỏc V
2
O
5
un
núng t= 450-500
0
C sau 1 thi gian thu c 4,256 lit(kc) hn hp khớ B.Tớnh % th tớch cỏc khớ trong
B?
ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ II LỚP 10

c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng thu
được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO
2
(đkc).Tính V

B.PHẦN RIÊNG(2đ)
Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:
IB.Theo chương trình nâng cao:
Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.
Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t
0
C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:
CO
(k)
+H
2
O
(h)
 CO
2
+ H
2
, K
c
=1
Nếu nồng độ của CO

2
và H
2
lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H
2
O,biết rằng
nồng độ ban đầu của CO bé hợn H
2
O là 3M
IIB.Theo chương trình cơ bản
Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)
ZnS  H
2
S  SO
2
 H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:
Na
2
SO
4

, H
2
SO
4
, K
2
S , NaCl
(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)
Hết
THI HểA HC Kè II LP 10

Kè THI HC Kè II - Nm hc: 2014-2015
Mụn: Húa hc - Khi 10
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian phỏt )

A.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (8 )
I.TRC NGHIM(5)
1. Dn 6,72 lit khớ SO
2
(kc) vo 100ml dung dch KOH 1,5 M thu c dung dch X.Cụ cn cn thn
dung dch X c bao nhiờu gam cht rn khan:
A. 36 B. 24 C. 9 D. 18
2. phõn bit oxi v ozon cú th dựng cht no sau õy ?
A. H
2
. . B. Cu
C. Dung dch KI v h tinh bt D. H tinh bt.
3. Nhúm gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:
A. Fe(NO
3

)
3
, NaOH, Na
2
SO
3
B. CuO, PbS, BaSO
3
C. Al, Al
2
O
3
, K
2
CO
3
D.

Ag, KOH, Mg(NO
3
)
2
4.
Cho cỏc cht sau: Cu(1),Ag
2
O (2),Fe(OH)
3
(3),Zn(4,) Fe(OH)
2
(5).Dung dch H

2
SO
4
c, núng tỏc dng
vi cht no to khớ?
A.
4 B. 1,2,4 C. 1,4,5 D. 1,4
5. Dung dch axit no di õy khụng th cha trong bỡnh thu tinh?
A. HI B. HCl C. HBr D. HF
6. nhit khụng i, h cõn bng no s dch chuyn v bờn phi nu tng ỏp sut :
A. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k). B. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
C. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k) D. 2NO(k) N
2
(k) + O

2
(k)
7. Cho 6,76g Oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vo H
2
O thnh 200ml dung dch. Ly 100ml dung dch ny trung ho
va vi 160ml dung dch NaOH 0,5M. Cụng thc ỳng ca oleum l :
A. H
2
SO
4
.4SO
3
B. H
2
SO
4.
3SO
3
C. H
2
SO
4
.2SO
3

D. H
2
SO
4
.SO
3
.
8. Cho phn ng: H
2
SO
4
+Al Al
2
(SO
4
)
3
+ S+ H
2
O H s ti gin cỏc cht trong phn ng ln lt l:
A. 4,2,1,1,4 B. 2,4,1,1,4 C. 2,4,2,1,4 D. 4,1,1,1,4
9. Bit rng khi nhit tng lờn 10
0
C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng
tng lờn bao nhiờu ln khi tng nhit t 20
0
C n 80
0
C.
A. 16 ln. B. 64 ln C. 14 ln. D. 256 ln

10. Khí CO
2
có lẫn tạp chất là H
2
S. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. dd Br
2
d B. dd NaOH d C. dd Ba(OH)
2
d D. dd Ca(OH)
2
d
II.T LUN:
Bi 1:(3 )Hũa tan hon ton 7,68 gam kim loi M húa tr II trong dung dch H
2
SO
4
c,núng d thu c
dung dch X v 2,688 lit khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc)
a.Xỏc nh tờn kim loi M.
b. Dn ton b lng SO
2
trờn vo bỡnh cha 2,24 lit khớ O
2
(kc) cú 1 ớt cht xỳc tỏc V
2
O
5

un
núng t= 450-500
0
C sau 1 thi gian thu c 4,256 lit(kc) hn hp khớ B.Tớnh % th tớch cỏc khớ trong B?
ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ II LỚP 10
c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng thu
được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO
2
(đkc).Tính V

B.PHẦN RIÊNG(2đ)
Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:
IB.Theo chương trình nâng cao:
Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.
Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t
0
C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:
CO
(k)
+H
2
O
(h)
 CO
2
+ H

2
, K
c
=1
Nếu nồng độ của CO
2
và H
2
lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H
2
O,biết rằng
nồng độ ban đầu của CO bé hợn H
2
O là 3M
IIB.Theo chương trình cơ bản
Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)
ZnS  H
2
S  SO
2
 H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3

Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, K
2
S , NaCl
(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)
Hết
THI HểA HC Kè II LP 10

Kè THI HC Kè II - Nm hc: 2014-2015
Mụn: Húa hc - Khi 10
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
A.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (8 )
I.TRC NGHIM(5)
1. Cho 6,76g Oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vo H
2
O thnh 200ml dung dch. Ly 100ml dung dch ny trung ho

va vi 160ml dung dch NaOH 0,5M. Cụng thc ỳng ca oleum l :
A. H
2
SO
4
.2SO
3
B. H
2
SO
4
.3SO
3
C. H
2
SO
4
.4SO
3
D. H
2
SO
4
.SO
3
.
2. Dn 6,72 lit khớ SO
2
(kc) vo 100ml dung dch KOH 1,5 M thu c dung dch X.Cụ cn cn thn
dung dch X c bao nhiờu gam cht rn khan:

A. 18 B. 24 C. 36 D. 9
3. nhit khụng i, h cõn bng no s dch chuyn v bờn phi nu tng ỏp sut :
A. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k) B. 2NO(k) N
2
(k) + O
2
(k)
C. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k) D. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k).
4. Cho phn ng: H
2
SO
4
+Al Al
2

(SO
4
)
3
+ S+ H
2
O H s ti gin cỏc cht trong phn ng ln lt l:
A. 4,1,1,1,4 B. 4,2,1,1,4 C. 2,4,2,1,4 D. 2,4,1,1,4
5. Khí CO
2
có lẫn tạp chất là H
2
S. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. dd Ca(OH)
2
d B. dd NaOH d C. dd Ba(OH)
2
d D. dd Br
2
d
6. Nhúm gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:
A. CuO, PbS, BaSO
3
B. Fe(NO
3
)
3
, NaOH, Na
2
SO

3
C. Ag, KOH, Mg(NO
3
)
2
D. Al, Al
2
O
3
, K
2
CO
3
7. Dung dch axit no di õy khụng th cha trong bỡnh thu tinh?
A. HBr B. HF C. HI D. HCl
8. phõn bit oxi v ozon cú th dựng cht no sau õy ?
A. Cu B. H
2
. . C. Dung dch KI v h tinh btD.H tinh bt.
9. Cho cỏc cht sau: Cu(1),Ag
2
O (2),Fe(OH)
3
(3),Zn(4,) Fe(OH)
2
(5). Dung dch H
2
SO
4
c, núng tỏc dng

vi cht no to khớ?
A. 1,2,4 B. 4 C. 1,4 D. 1,4,5
10. Bit rng khi nhit tng lờn 10
0
C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng
tng lờn bao nhiờu ln khi tng nhit t 20
0
C n 80
0
C.
A. 16 ln. B. 256 ln C. 14 ln. D. 64 ln
II.T LUN:
Bi 1:(3 )Hũa tan hon ton 7,68 gam kim loi M húa tr II trong dung dch H
2
SO
4
c,núng d thu c
dung dch X v 2,688 lit khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc)
a.Xỏc nh tờn kim loi M.
ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ II LỚP 10
b. Dẫn toàn bộ lượng SO
2
trên vào bình chứa 2,24 lit khí O
2
(đkc) có 1 ít chất xúc tác V
2
O
5

đun
nóng t= 450-500
0
C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong
B?
c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng thu
được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO
2
(đkc).Tính V

B.PHẦN RIÊNG(2đ)
Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:
IB.Theo chương trình nâng cao:
Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.
Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t
0
C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:
CO
(k)
+H
2
O
(h)
 CO
2
+ H

2
, K
c
=1
Nếu nồng độ của CO
2
và H
2
lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H
2
O,biết rằng
nồng độ ban đầu của CO bé hợn H
2
O là 3M
IIB.Theo chương trình cơ bản
Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)
ZnS  H
2
S  SO
2
 H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3

Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, K
2
S , NaCl
(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)
Hết
THI HểA HC Kè II LP 10

Kè THI HC Kè II - Nm hc: 2014-2015
Mụn: Húa hc - Khi 10
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian phỏt )

A.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (8 )
I.TRC NGHIM(5)
1. Dung dch axit no di õy khụng th cha trong bỡnh thu tinh?
A. HCl B. HBr C. HI D. HF
2. Cho 6,76g Oleum H
2
SO
4
.nSO
3

vo H
2
O thnh 200ml dung dch. Ly 100ml dung dch ny trung ho
va vi 160ml dung dch NaOH 0,5M. Cụng thc ỳng ca oleum l :
A. H
2
SO
4
.2SO
3
B. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO
3
D. H
2
SO
4
.SO
3
.
3. Cho phn ng: H

2
SO
4
+Al Al
2
(SO
4
)
3
+ S+ H
2
O H s ti gin cỏc cht trong phn ng ln lt l:
A. 2,4,1,1,4 B. 2,4,2,1,4 C. 4,1,1,1,4 D. 4,2,1,1,4
4. nhit khụng i, h cõn bng no s dch chuyn v bờn phi nu tng ỏp sut :
A. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k). B. 2NO(k) N
2
(k) + O
2
(k)
C. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k) D. 2SO

3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
5. Cho cỏc cht sau: Cu(1),Ag
2
O (2),Fe(OH)
3
(3),Zn(4,) Fe(OH)
2
(5).Dung dch H
2
SO
4
c, núng tỏc dng
vi cht no to khớ?
A. 4 B. 1,4 C. 1,2,4 D. 1,4,5
6. phõn bit oxi v ozon cú th dựng cht no sau õy ?
A. H
2
. . B. H tinh bt.
C. Dung dch KI v h tinh bt D. Cu
7. Dn 6,72 lit khớ SO
2
(kc) vo 100ml dung dch KOH 1,5 M thu c dung dch X.Cụ cn cn thn
dung dch X c bao nhiờu gam cht rn khan:
A. 36 B. 9 C. 18 D. 24
8. Khí CO

2
có lẫn tạp chất là H
2
S. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. dd Ca(OH)
2
d B. dd NaOH d C. dd Ba(OH)
2
d D. dd Br
2
d
9. Bit rng khi nhit tng lờn 10
0
C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng
tng lờn bao nhiờu ln khi tng nhit t 20
0
C n 80
0
C.
A. 64 ln B. 256 ln C. 16 ln. D. 14 ln.
10. Nhúm gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:
A. Fe(NO
3
)
3
, NaOH, Na
2
SO
3
B. Al, Al

2
O
3
, K
2
CO
3
C. CuO, PbS, BaSO
3
D. Ag, KOH, Mg(NO
3
)
2
ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ II LỚP 10
II.TỰ LUẬN:
Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng dư thu được
dung dịch X và 2,688 lit khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc)
a.Xác định tên kim loại M.
b. Dẫn toàn bộ lượng SO
2
trên vào bình chứa 2,24 lit khí O
2
(đkc) có 1 ít chất xúc tác V
2

O
5
đun
nóng t= 450-500
0
C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong
B?
c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng thu
được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO
2
(đkc).Tính V

B.PHẦN RIÊNG(2đ)
Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:
IB.Theo chương trình nâng cao:
Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.
Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t
0
C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:
CO
(k)
+H
2
O
(h)
 CO

2
+ H
2
, K
c
=1
Nếu nồng độ của CO
2
và H
2
lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H
2
O,biết rằng
nồng độ ban đầu của CO bé hợn H
2
O là 3M
IIB.Theo chương trình cơ bản
Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)
ZnS  H
2
S  SO
2
 H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4

)
3
Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, K
2
S , NaCl
(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)
Hết
THI HểA HC Kè II LP 10
S GD-T Bỡnh nh Kè THI HC Kè II - Nm hc: 2014-2015
Mụn: Húa hc - Khi 10
Thi gian: 45 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
A.PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (8 )
I.TRC NGHIM(5)
1. Nhúm gm cỏc cht phn ng vi dung dch HCl l:
A. Ag, KOH, Mg(NO
3
)
2
B. CuO, PbS, BaSO
3
C. Fe(NO

3
)
3
, NaOH, Na
2
SO
3
D. Al, Al
2
O
3
, K
2
CO
3
2. Cho phn ng: H
2
SO
4
+Al Al
2
(SO
4
)
3
+ S+ H
2
O H s ti gin cỏc cht trong phn ng ln lt l:
A. 2,4,2,1,4 B. 4,1,1,1,4 C. 2,4,1,1,4 D. 4,2,1,1,4
3. nhit khụng i, h cõn bng no s dch chuyn v bờn phi nu tng ỏp sut :

A. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k). B. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
C. 2NO(k) N
2
(k) + O
2
(k) D. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k)
4. Cho cỏc cht sau: Cu(1),Ag
2
O (2),Fe(OH)
3
(3),Zn(4,) Fe(OH)
2
(5).Dung dch H
2

SO
4
c, núng tỏc dng
vi cht no to khớ?
A. 1,4 B. 1,2,4 C. 1,4,5 D. 4
5. Bit rng khi nhit tng lờn 10
0
C thỡ tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc phn ng
tng lờn bao nhiờu ln khi tng nhit t 20
0
C n 80
0
C.
A. 64 ln B. 256 ln C. 14 ln. D. 16 ln.
6. phõn bit oxi v ozon cú th dựng cht no sau õy ?
A. H tinh bt. B. H
2
. .
C. Cu D. Dung dch KI v h tinh bt
7. Dung dch axit no di õy khụng th cha trong bỡnh thu tinh?
A. HBr B. HCl C. HF D. HI
8. Khí CO
2
có lẫn tạp chất là H
2
S. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. dd Ba(OH)
2
d B. dd Br
2

d C. dd NaOH d D. dd Ca(OH)
2
d
9. Cho 6,76g Oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vo H
2
O thnh 200ml dung dch. Ly 100ml dung dch ny trung ho
va vi 160ml dung dch NaOH 0,5M. Cụng thc ỳng ca oleum l :
A. H
2
SO
4
.SO
3
. B. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4
.3SO

3
D. H
2
SO
4
.2SO
3

10. Dn 6,72 lit khớ SO
2
(kc) vo 100ml dung dch KOH 1,5 M thu c dung dch X.Cụ cn cn thn
dung dch X c bao nhiờu gam cht rn khan:
A. 18 B. 36 C. 9 D. 24
II.T LUN:
ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ II LỚP 10
Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng dư thu được
dung dịch X và 2,688 lit khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc)
a.Xác định tên kim loại M.
b. Dẫn toàn bộ lượng SO
2
trên vào bình chứa 2,24 lit khí O
2
(đkc) có 1 ít chất xúc tác V
2

O
5
đun
nóng t= 450-500
0
C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong
B?
c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng thu
được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO
2
(đkc).Tính V

B.PHẦN RIÊNG(2đ)
Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:
IB.Theo chương trình nâng cao:
Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.
Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t
0
C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:
CO
(k)
+H
2
O
(h)
 CO

2
+ H
2
, K
c
=1
Nếu nồng độ của CO
2
và H
2
lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H
2
O,biết rằng
nồng độ ban đầu của CO bé hợn H
2
O là 3M
IIB.Theo chương trình cơ bản
Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)
ZnS  H
2
S  SO
2
 H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4

)
3
Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, K
2
S , NaCl
(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)
Hết
ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ II LỚP 10
ĐÁP ÁN-HÓA 10-HỌC KÌ II
Năm học:2014-2015.
I.TRẮC NGHIỆM:Mỗi phương án trả lời đúng 0,5 đ
STT Mã đề Phương án trả lời
1 913 1.D 2.C 3.C 4.A 5.A 6.A 7.A 8.D 9.C 10.A
2 914 1.B 2.D 3.D 4.C 5.B 6.C 7.C 8.C 9.D 10.A
3 915 1.A 2.B 3.D 4.C 5.D 6.A 7.D 8.C 9.B 10.D
4 916 1.C 2.C 3.A 4.D 5.D 6.D 7.C 8.A 9.A 10.A
5 917 1.D 2.C 3.C 4.C 5.D 6.A 7.B 8.A 9.B 10.A
6 918 1.B 2.A 3.D 4.B 5.D 6.D 7.B 8.C 9.D 10.D
7 919 1.D 2.C 3.D 4.A 5.D 6.C 7.C 8.D 9.A 10.B
8 920 1.D 2.D 3.A 4.C 5.A 6.D 7.C 8.B 9.C 10.A
II.TỰ LUẬN.

Bài Trả lời Điểm
1 a(1đ) M + 2H
2
SO
4
 MSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
n
M
= n
SO2
= 0,12 mol
 M=64(Cu)
0,25
0,25
0,5
b.(1 đ) 2SO
2
+ O
2
 2SO
3
Bđ 0,12 mol 0,1 mol
Gọi x là số mol O
2

phản ứng
Hỗn hợp B thu được gồm: SO
2dư
( 0,12-2x) mol ;
O
2dư
(0,1-x)mol ;
SO
3tạo thành
:2x(mol)
n
B
= n
SO2dư
+ n
O2dư
+ n
SO3
= 0,22 - x =0,19
x=0,03 mol
%V
SO2dư
= %V
SO3
= 31,6%
%V
O2 dư
= 36,8%
0,25
0,25

0,25
0,25
c.(1 đ)m
CR
=8,8 g>m
Cu
,chứng tỏ Fe dư
m
Fe dư
=8,8-7,84=0,96 gam
n
Fe pư
=0,017 mol.Gọi a là số mol Fe
2
(SO
4
)
3
2Fe + 6H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2

+ 6H
2
O
0,25
0,25
ĐỀ THI HÓA HỌC KÌ II LỚP 10
2a a 3a
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
 3FeSO
4
a a

n
SO2
=3a=0,017 mol
V
SO2
=0,384 lit
0,25
0,25
PHẦN RIÊNG.
IB.Theo chương trình nâng cao:
Bài Trả lời Điểm
2 4FeS
2

+ 11O
2
t0

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2SO
2
+ O
2

t0,xt
2SO
3
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
3H
2
SO
4

+ Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
3 CO
(k)
+H
2
O
(h)
 CO
2
+ H
2
, K
c
=1

Bđ a a+3
Pư 2 2 2 2
Cb a-2 a+1 2 2 (đk: a > 2 )
1 = 4/(a-2)(a+1)
Giải pt:a=3
Nồng độ bau đầu của [CO]=3 M và [H
2
O]=6 M
IIBTheo chương trình cơ bản
Bài Trả lời Điểm
2(1 đ) Viết đúng mỗi ptpu 0,25 đ
ZnS + 2HCl  H
2
S + ZnCl
2
2H
2
S + 3O
2
 2 SO
2
+ 2H
2
O
SO
2
+ Br
2
+ H
2

O H
2
SO
4
+ 2HBr
H
2
SO
4
+ Fe
2
O
3
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
3(1 đ) Nhận biết đúng mỗi chất 0,25 đ
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II-HÓA 10 (2014-2015)
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức độ
thấp

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
Nhóm halogen Tính chất hóa học
cơ bản của đơn
chất và hợp chất
Số câu 2
Số
điểm
1
O
2
-O
3
Tính chất oxi
hóa của O
2
-O
3
Số câu 1
Số
điểm
0,5
S,SO
2
,H
2
S,H
2
SO
4
Tính oxi hóa của

H
2
SO
4
-Tính chất hóa
học SO
2
,H
2
SO
4
Tính toán
đơn giản
H
2
SO
4

SO
2
Số câu 1 2 2
Số
điểm
0,5 1 1
Tốc độ phản ứng
Cân bằng hóa
học
Yếu tố ảnh
hưởng chuyển
dịch cân bằng

Yếu tố ảnh
hưởng tốc độ
Số câu 1 1
Số
điểm
0,5 0,5
*Phần nâng cao
Halogen và hợp
chất của S
-Tính chất hóa học
cơ bản của hợp
chất halogen và
hợp chất S
Số câu 1
Số
điểm
1
Cân bằng hóa
học
-Vận dụng biểu
thức hằng số cân
bằng tính nồng độ
các chất
Số câu 1
Số
điểm
1
*Phần cơ bản
Nhóm VIA, VIIA
-Tính chất hóa học

cơ bản của đơn
chất và hợp chất S
-Thuốc thử đặc
trưng nhận biết các
hợp chất halogen
và lưu huỳnh
Số câu 2
Số
điểm
2
*************************************
Các bạn có thể tham khảo các tài liệu khác ở đây:
(GIỮ PHÍM CTRL VÀ CLICK VÀO ĐƯỜNG LINH MÀU XANH NÀY):
/>

×