Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài tập về Khai thuế TNCN 8.2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.17 KB, 17 trang )

Bài tập 2: Vợ chồng anh A ở Hà nội, anh chị có một con 6 tuổi; anh chị có
ngôi nhà cho thuê với giá tiền thuê là 20 triệu đồng /tháng (nhà ở quận Hoàn
kiếm). Giả sử tỷ lệ thu nhập chịu thuế là 37%. Chị đăng ký giảm trừ cho 01
con ( 6 tuổi).:
- Anh A làm giám đốc doanh nghiệp tư nhân, thu nhập chịu thuế năm
2010 là 200 triệu đồng. Doanh nghiệp anh nộp thuế TNDN là 200 tr. x 25%
= 50 triệu đồng. Thu nhập còn lại 150 triệu anh sử dụng chi tiêu cho gia
đình. Tiền cho thuê nhà nhận hàng năm, do 2 vợ chồng cùng chung quyền sử
dụng nên thu nhập được chia đều cho 2 người.
- Chị A kế toán trưởng Công ty X, mã số thuế là 0121212121. Công ty
X có MST là: 0122122122. Năm 2010 chị có các khoản thu nhập như
sau:
(1). Lương 10 triệu đồng/tháng, phụ cấp kế toán trưởng 0,55 triệu/tháng
(2). Tiền ăn trưa 1 triệu đồng/tháng
(3). Nhận tiền Phụ cấp điện thoại hàng tháng theo qui chế của Công ty là 01
triệu đồng.
(4). Tiền trang phục 1,5 triệu đồng/năm, chị nhận tiền vào tháng 2/2010.
(5). Tháng 3 /2010 tham gia lớp học phổ biến chính sách thuế mới do Công
ty Tư vấn G tổ chức mức phí là 0,50 triệu.
(6). Tiền thưởng quí 1/2010 nhận vào tháng 4/2010 là 1 triệu, quí 2/2010
nhận vào tháng 7/2010 là 1 triệu, quí 3/2010 và tiền lễ quốc khánh 2/9 nhận
vào tháng 9/2010 là 1,5 triệu.
(7). Chị tham gia Hội đồng quản trị Công ty Y, tiền thù lao nhận hàng quí
(tháng 3, 6, 9 và tháng 12) là 2 triệu đồng. Công ty Y hang quí khấu trừ thuế
10% và trả tiền vào tài khoản của chị 1,8 triệu đồng/quí.
(8). Tháng 8/2010 chị nhận khoản lãi do cho Công ty X vay với số tiền là 10
triệu đồng. Công ty đã khấu trừ thuế TNCN là 10 tr. X 5% = 0,50 triệu đòng.
Giả sử 2 vợ chồng chỉ có các nguồn thu nhập trên.
Tính các bước (trong năm) Kê khai khấu trừ thuế đối với cơ quan chi trả thu
nhập và (cuối năm) khai quyết toán thuế năm 2010 của cơ quan trả thu
nhập và cá nhân Anh Chị A bao gồm cả biểu mẫu khai ?


Chị A:
Đối với thu nhập từ tiền lương:
1. Đăng ký giảm trừ gia cảnh Mẫu 16
2. Cơ quan trả thu nhập khai khấu trừ hàng tháng Mẫu 02/KK-TNCN
3. Cơ quan trả thu nhập quyết toán mẫu 05/KK-TNCN; 05A/KK-TNCN
1
4. Cấp chứng từ khấu trừ thuế để chị quyết toán với cơ quan thuế Mẫu
09/KK-TNCN, 09A/KK-TNCN
BẢNG TÍNH THU NHẬP VÀ THUẾ TN NĂM 2010 CỦA CHI A
Tháng
TNCT TNTT
Thuế
TNCN
Thu nhập
thực nhậnLương
Phụ
cấp ăn trưa
Thu
nhập Tổng
(trừ
5,6 tr) phải nộp
1 10 0,55 0,45 11 5,4 0,29 10,71
2 10 0,55 0,45 0,5 11,5 5,9 0,34 11,16
3 10 0,55 0,45 11 5,4 0,29 10,71
4 10 0,55 0,45 1 12 6,4 0,39 11,61
5 10 0,55 0,45 11 5,4 0,29 10,71
6 10 0,55 0,45 11 5,4 0,29 10,71
7 10 0,55 0,45 1 12 6,4 0,39 11,61
8 10 0,55 0,45 11 5,4 0,29 10,71
9 10 0,55 0,45 1,5 12,5 6,9 0,44 12,06

10 10 0,55 0,45 11 5,4 0,29 10,71
11 10 0,55 0,45 11 5,4 0,29 10,71
12 10 0,55 0,45 11 5,4 0,29 10,71
TC 120 6,6 5,4 4 136 68,8 3,88 132,12
Đối với thu nhập từ cho thuê nhà:
Kê khai theo chi tiết theo mẫu 10A/KK-TNCN: Nhóm cá nhân có TN
từ KD nộp thuế khoán
Thu nhập năm 2010 cho thuê 240 triệu/2 = 120 triệu
120 tr. x 37% = 44,4 triêu.
Thuế phải nộp: vì đã khai khấu trừ cho con ở nơi có thu nhập từ tiền
lương, nên thu nhập từ cho thuê nhà chị phải khai thuế: 44,4 tri. x 5 % =
2,22 triệu.
Chi cục thuế cấp biên lai thuế cho chị A

2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khoán)
[01] Kỳ tính thuế: [ ] Năm…
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế: Chị A
[05] Mã số thuế: 0 01 12 21 12 2 1 1 2 21 12 2 1 1
[06] Địa chỉ: ……………………………………
[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố:
[09] Điện thoại .[10] Fax: [11] Email:
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):… ………………………
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ………………………………………………………

[15] Quận/huyện: [16] Tỉnh/thành phố:
[17] Điện thoại: [18] Fax: [19] Email:
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: Ngày:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
DỰ KIẾN KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG KỲ CỦA NHÓM
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Tổng doanh thu dự kiến phát sinh trong kỳ [21] 240.000.000 đồng
2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế của kỳ [22] 37%
3 Thu nhập chịu thuế dự kiến của kỳ [23] 88.800.000 đồng
THU NHẬP CHỊU THUẾ, TÍNH THUẾ VÀ SỐ THUẾ PHẢI NỘP TRONG KỲ
(của từng cá nhân trong nhóm kinh doanh)
Stt Họ và Mã số Tỷ lệ TNCT tương Các khoản giảm trừ Thu nhập Thuế
3
Mẫu số: 10A/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
x
tên thuế
phân
chia
thu
nhập
(%)
ứng tính thuế phải nộp
Bản
thân
Ngư
ời
phụ

thuộ
c
Tổg
[24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33]
1 Vợ
50%
44.400.000 x x 44.400.000
2,22 tr.
2 Chồng
50%
44.400.000 48tr.

Tổng cộng
[34] [35]
88.800.000
[36]
48. tr.
[37]
x
[38] [39]
44.400.000
[40]
2,22 tr.
CHI TIẾT GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
CỦA TỪNG CÁ NHÂN TRONG NHÓM KINH DOANH
(áp dụng đối với cá nhân có thu nhập bình quân trên 4 triệu đồng/tháng)
[41] Họ và tên: ……………………………… …………………… ……
STT Họ và tên Năm
sinh
Số CMND/

Hộ chiếu
Quan hệ
với ĐTNT
Số tháng được tính
giảm trừ trong năm
Thu nhập được
giảm trừ
[43] [44] [45] [46] [47] [48] [49]
1
2
Tổng cộng
[50] [51]
Họ và tên: …………………………………… …………………… …
STT Họ và tên Năm
sinh
Số CMND/
Hộ chiếu
Quan hệ
với ĐTNT
Số tháng được tính
giảm trừ trong năm
Thu nhập được
giảm trừ
1
2
Tổng cộng
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: …………………….

Chứng chỉ hành nghề số:
Ngày tháng … năm …
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
[42] Mã số thuế:
Mã số thuế:
4
Tổng hợp thu nhập năm 2010:
1. TN từ tiền lương và thu nhập từ cho thuê nhà :
136 triệu + 8 triệu ( KT 10%) + 44,4 triệu = 188,4 triệu
2 . Giảm trừ gia cảnh :
48 tr. + 19,2 tr. = 67,2 triệu
3 . Thu nhập tính thuế:
188,4 tr. – 67,2 tr. = 121,20 triệu
4 . Thuế TNCN phải nộp: căn cứ biểu thuế năm
(60 tri. x 5%) + (120 tr. – 60 tr.) x 10% + (121,2 tr. -120 tr.) x 15% =
9,180 triệu
5. Thuế đã nộp:
3,88 tr. + (0,20 tr. X 4 quí) + 2,22 tr. = 6,90 triệu
6. Thuế còn phải nộp:
9,18 triệu – 6,90 tr. = 2,28 triệu
PHỤ LỤC
5
Mẫu số: 09A/PL-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 09/KK-TNCN

năm )
[01] Họ và tên cá nhân có thu nhập: Chị A
[02] Mã số thuế: 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1
[03] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………
[04] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt
Chỉ tiêu Số tiền
1
Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh trong kỳ
[05]
144.000.000
a
Thu nhập phát sinh tại Việt Nam trong đó:
[06]
144.00.000
Thu nhập làm căn cứ tính giảm thuế
[07]
b Thu nhập phát sinh ngoài Việt Nam
[08]
2
Tổng số thuế đơn vị trả thu nhập đã khấu trừ trong kỳ
[09] 4.680.000
a Tổng số thuế đã khấu trừ theo biểu luỹ tiến từng phần
[10] 3.880.000
b Tổng số thuế đã khấu trừ theo mức 10%
[11] 800.000
3
Tổng số thuế đã tạm nộp tại Việt Nam
[12] 4.680.000

4
Tổng số thuế đã nộp ngoài Việt Nam
[13]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………………
Chứng chỉ hành nghề số:
Ngày tháng … năm …
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
PHỤ LỤC
6
Mẫu số: 09B/PL-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
THU NHẬP TỪ KINH DOANH
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 09/KK-TNCN năm .)
[01] Tên người nộp thuế: Chị A
[02] Mã số thuế: 0 1 2 2 1 2 1 2 1
[03] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………
[04] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt Chỉ tiêu Số tiền
1 Doanh thu bán hàng hoá và cung cấp dịch vụ [05] 120.000.000
2 Các khoản giảm trừ doanh thu [06]
3 Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ [07]
4 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động kinh doanh [08] 44.400.000

5 Doanh thu hoạt động tài chính [09]
6 Chi phí tài chính [10]
7 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động tài chính [11]
8 Thu nhập khác [12]
9 Chi phí khác [13]
10 Thu nhập chịu thuế khác [14]
11 Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh trong kỳ [15] 44.400.000
12 Thu nhập làm căn cứ tính giảm thuế [16]
13 Tổng số thuế đã tạm nộp trong kỳ [17] 2.220.000
14 Tổng số thuế đơn vị chi trả đã khấu trừ trong kỳ [18]
15 Tổng thu nhập phát sinh ngoài Việt Nam [19]
16 Tổng số thuế đã nộp ngoài Việt Nam [20]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về những số liệu đã khai./.
7
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………………
Chứng chỉ hành nghề số:
Ngày tháng … năm …
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Ghi chú: Đối với cá nhân tự kê khai thì chỉ cần ký và ghi rõ họ tên.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và
cá nhân có thu nhập từ kinh doanh)
[01] Kỳ tính thuế: Năm
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế: Chị A
[05] Mã số thuế: 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1
[06] Địa chỉ: ……………………………………
[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố:
[09] Điện thoại:………[10] Fax: [11] Email:
[12] Số tài khoản ngân hàng (nếu có):…………………… Mở tại: ……
[13] Tên đại lý thuế (nếu có):… ………………………
[14] Mã số thuế:
[15] Địa chỉ: ………………………………………………
[16] Quận/huyện: [17] Tỉnh/thành phố:
[18] Điện thoại: [19] Fax: [20] Email:
[21] Hợp đồng đại lý thuế: Số: Ngày:
8
Mẫu số: 09/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt Chỉ tiêu Số tiền
1
Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [22] 188.400.000
a
Tổng TNCN phát sinh tại Việt Nam trong đó: [23]
Tổng TNCT làm căn cứ tính giảm thuế [24]
b Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam [25]
2
Các khoản giảm trừ [26]

a Cho bản thân cá nhân [27]
48.000.000

b Cho những người phụ thuộc được giảm trừ [28]
19.200.000
c Từ thiện, nhân đạo, khuyến học [29]

d
Đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
trách nhiệm bắt buộc
[30]
3 Tổng thu nhập tính thuế [31]

4 Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ [32]
9.180.000
5
Tổng số thuế đã tạm nộp, đã khấu trừ, đã nộp trong kỳ [33]
6.900.000
a Đã khấu trừ [34]
4.680.000
b Đã tạm nộp [35]
2.220.000
c Đã nộp ở nước ngoài được giảm trừ (nếu có) [36]

6 Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [37]

7 Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ [38]
2.280.000
8
Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ [39]

a Tổng số thuế đề nghị hoàn [40]


b Tổng số thuế bù trừ vào kỳ sau [41]

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: …………………….
Chứng chỉ hành nghề số:
Ngày tháng … năm …
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Đối với thu nhập từ lãi tiền cho vay:
9
Công ty X khai mẫu 03/KK-TNCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng
khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và
trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng 8 Năm 2010
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế: Công ty X
[05] Mã số thuế: 0 0 1 1 2 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 1 2 2 2 2
[06] Địa chỉ: ……………………… ……………
[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố:
[09] Điện thoại:……………… [10] Fax: [11] Email:
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):… ………………………
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ………………………………………………

[15] Quận/huyện: [16] Tỉnh/thành phố:
[17] Điện thoại: [18] Fax: [19] Email:
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: Ngày:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt Chỉ tiêu Số tiền
I Thu nhập từ đầu tư vốn:
1 Tổng thu nhập tính thuế [21] 10.000.000
2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (5%) [22] 500.000
II Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán:
1 Tổng giá trị chuyển nhượng chứng khoán [23]
2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (0,1%) [24]
III Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại:
1 Tổng thu nhập tính thuế [25]
2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (5%) [26]
10
Mẫu số: 03/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
x
IV Thu nhập từ trúng thưởng
1 Tổng thu nhập tính thuế [27]
2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (10%) [28]
V Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú
1 Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân [29]
2 Tổng số thuế đã khấu trừ [30]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số:
Ngày tháng … năm …
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
11
Công ty X khai quyết toán năm
PHỤ LỤC
BẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
CỦA CÁ NHÂN CƯ TRÚ CÓ KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm…………
[02] Tên người nộp thuế: Công ty X
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt
Họ

tên

số
thuế
Số
CMND
/Hộ
chiếu

nhân
uỷ

quyền
quyết
toán
thay
Thu nhập chịu thuế Các khoản giảm trừ
Thu nhập
tính thuế
Số thuế
TNCN đã
khấu trừ
Số thuế
TNCN
phải
khấu trừ
Chi tiết kết quả
quyết toán thay
cho cá nhân nộp
thuế
Tổng số
Trong
đó:
TNCT
làm
căn
cứ
tính
giảm
thuế
Tổng số
tiền

giảm
trừ gia
cảnh
Từ
thiện,
nhân
đạo,
khuyến
học
Bảo
hiểm
bắt
buộc
Tổng
số
thuế
phải
nộp
Số
thuế
đã
nộp
thừa
Số
thuế
còn
phải
khấu
trừ
thêm

[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21]
1
Chị
A 136.000.000 67.2000 68.800.000 3.880.000 3.880.000
2

[03] Mã số thuế: 0 1 2 2 1 2 2 1 2 2
[05] Mã số thuế:
Mẫu số: 05A/BK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
12
Tổng [22] [23] [24] [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………………………
Chứng chỉ hành nghề số:
Ngày tháng … năm …
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
PHỤ LỤC
BẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ĐÃ KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
CỦA CÁ NHÂN CƯ TRÚ KHÔNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
CÓ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THÁNG VÀ CÁ NHÂN KHÔNG CƯ TRÚ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm…………
[02] Tên người nộp thuế: Công ty Y

[04] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt Họ và tên Mã số thuế
Số
CMND/
Hộ chiếu
Cá nhân không
cư trú
Thu nhập chịu thuế
Số thuế
TNCN đã
khấu trừ
Số thuế TNCN phải khấu
trừ
Tổng số
Trong đó:
TNCT làm căn
cứ tính giảm
thuế
[04] [05] [06] [07] [08] [09] [10] [11] [12]
1 Chị A 8.000.000 800.000
[03] Mã số thuế:
[05] Mã số thuế:
Mẫu số: 05B/BK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
13
Tổng [13]
8.000.000

[14] [15]
800.000
[16]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………………………
Chứng chỉ hành nghề số:
Ngày tháng … năm …
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
14
15
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế
từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm………
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế:…………….……………………………………
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………………………
[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố:
[09] Điện thoại:……………… [10] Fax: [11] Email:
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):… ………………………
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ………………………………………………………
[15] Quận/huyện: [16] Tỉnh/thành phố:
[17] Điện thoại: [18] Fax: [19] Email:

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: Ngày:
I. Nghĩa vụ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập:
STT Chỉ tiêu ĐVT
Số người/
Số tiền
1 Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [21] Người
1.1 Cá nhân cư trú [22] Người
1.2 Cá nhân không cư trú [23] Người
2 Tổng TNCT trả cho cá nhân [24] VNĐ
2.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [25] VNĐ
2.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [26] VNĐ
2.3 Cá nhân không cư trú [27] VNĐ
3 Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [28] VNĐ
3.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [29] VNĐ
3.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [30] VNĐ
Mẫu số: 05/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
16
3.3 Cá nhân không cư trú [31] VNĐ
4 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [32] VNĐ
4.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [33] VNĐ
4.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [34] VNĐ
4.3 Cá nhân không cư trú [35] VNĐ
5 Tổng số thuế TNCN phải khấu trừ [36] VNĐ
5.1 Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động [37] VNĐ
5.2 Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động [38] VNĐ
5.3 Cá nhân không cư trú [39] VNĐ
6 Tổng số thuế TNCN đã nộp NSNN [40] VNĐ

7 Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN [41] VNĐ
8 Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa [42] VNĐ
II. Nghĩa vụ quyết toán thay cho cá nhân:
STT Chỉ tiêu ĐVT
Số người/
Số tiền
1
Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập
quyết toán thay
[43] Người
2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [44] VNĐ
3 Tổng số thuế TNCN phải nộp [45] VNĐ
4 Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN [46] VNĐ
5 Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa [47] VNĐ
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………………
Chứng chỉ hành nghề số:
Ngày tháng … năm …
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
17

×