Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BÀI 1 THIẾT KẾ TUYẾN ĐƯỜNG TỪ SỐ LIỆU KHẢO SÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.33 KB, 10 trang )

- Bi 1: TK Tuyến từ số liệu khảo sát - Bi giảng NOVa
Bi 1: Thiết kế tuyến đờng từ số liệu khảo sát
1.1. Số liệu khảo sát
1.1.1. Sổ đo trắc dọc.
STT Tên cọc Khoảng
cách lẻ
Cao độ tự
nhiên
Góc
chuyển
Ghi chú
1 C25 0 4,10 180:00:00
2 C26 30,00 4,18 180:00:00
3 TD4 27,80 4,73 180:00:00
4 P4 10,65 4,72 167:48:12
5 TC4 10,65 4,78 180:00:00
6 C27 29,00 4,93 180:00:00
7 C28 16,80 4,82 180:00:00
8 C29 37,10 4,90 180:00:00
9 C30 27,70 4,86 180:00:00
10 C31 34,00 4,81 180:00:00
11 C32 33,30 4,93 180:00:00
12 C33 16,75 4,87 180:00:00
13 TD5 25,70 4,23 180:00:00
14 P5 10,65 5,05 192:12:00
15 TC5 10,65 5,03 180:00:00
16 C34 10,50 5,07 180:00:00
17 C35 12,40 4,99 180:00:00
18 C36 15,30 4,80 180:00:00
19 C37 16,72 4,75 180:00:00
20 C38 14,25 4,84 180:00:00



1.1.2. Sổ đo trắc ngang.
- Cọc C25
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 5,20 4,10 1 5,20 4,15
2 4,50 4,15 2 4,50 4,23
3 3,40 4,20 3 3,40 4,12
4 5,65 4,32 4 5,65 5,14
5 6,00 4,16 5 6,00 5,20



- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
1
- Bi 1: TK Tuyến từ số liệu khảo sát - Bi giảng NOVa
- Cọc C26
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 4,20 4,18 1 3,20 4,15
2 5,50 4,20 2 6,50 4,32
3 4,40 4,40 3 4,40 4,24
4 6,65 4,45 4 4,65 5,10
5 5,00 4,20 5 5,00 5,15

- Cọc TD4
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 6,20 4,73 1 4,20 4,70

2 4,50 4,65 2 6,50 4,74
3 5,40 4,62 3 5,40 5,12
4 4,65 4,58 4 3,65 5,14
5 4,00 5,00 5 5,00 5,35

- Cọc P4
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 7,20 4,72 1 6,20 4,70
2 3,50 4,70 2 5,50 4,74
3 4,40 4,65 3 4,40 4,65
4 6,65 4,56 4 5,65 5,20
5 4,00 5,15 5 6,00 5,25

- Cọc TC4
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 6,35 4,76 1 4,30 4,74
2 5,00 4,65 2 5,20 3,83
3 4,50 4,50 3 4,60 4,05
4 6,50 4,20 4 4,35 5,10
5 5,00 4,50 5 4,50 5,20




- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
2
- Bi 1: TK Tuyến từ số liệu khảo sát - Bi giảng NOVa

- Cọc C27
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 4,50 4,92 1 3,50 5,05
2 6,30 4,90 2 5,30 5,03
3 5,20 4,50 3 4,70 4,94
4 4,75 4,20 4 6,35 5,15
5 4,40 5,05 5 4,40 5,25

- Cọc C28
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 4,70 4,80 1 3,50 4,75
2 5,50 4,84 2 6,30 4,70
3 6,20 4,72 3 4,70 4,60
4 5,35 4,65 4 5,25 5,50
5 4,20 4,73 5 5,20 4,35

- Cọc C29
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 4,30 4,95 1 4,40 4,90
2 5,20 4,92 2 5,30 4,80
3 6,50 4,85 3 6,20 4,75
4 7,35 4,50 4 7,45 5,00
5 4,20 4,60 5 4,30 5,42

- Cọc C30
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú

1 6,40 4,85 1 4,70 4,82
2 5,60 4,80 2 5,30 5,05
3 4,60 4,36 3 4,60 5,20
4 3,65 4,30 4 7,15 5,50
5 5,30 4,25 5 4,50 5,40




- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
3
- Bi 1: TK Tuyến từ số liệu khảo sát - Bi giảng NOVa
- Cọc C31
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 4,60 4,85 1 4,20 4,83
2 3,50 4,75 2 5,50 4,82
3 3,70 4,72 3 3,70 5,50
4 5,65 5,00 4 8,65 5,55
5 6,30 5,05 5 4,25 5,20

- Cọc C32
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 6,20 4,90 1 5,50 4,85
2 4,70 4,95 2 4,70 4,82
3 3,60 5,05 3 4,40 4,90
4 4,65 5,50 4 6,75 5,50
5 5,70 5,60 5 6,30 5,25


- Cọc C33
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 5,30 4,85 1 5,80 4,75
2 5,50 4,80 2 5,50 4,72
3 3,70 5,20 3 4,40 5,32
4 5,45 5,30 4 5,35 6,24
5 4,20 5,10 5 5,30 5,50

- Cọc TD5
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 4,20 4,20 1 6,40 4,15
2 5,50 4,10 2 5,50 4,25
3 6,40 4,35 3 7,60 4,10
4 4,65 4,72 4 3,65 5,24
5 5,10 4,50 5 5,00 5,30




- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
4
- Bi 1: TK Tuyến từ số liệu khảo sát - Bi giảng NOVa
- Cọc P5
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 2,20 5,15 1 3,50 5,25

2 3,50 5,25 2 5,60 5,13
3 6,40 5,20 3 7,30 5,30
4 4,65 5,72 4 5,75 6,24
5 5,30 4,85 5 3,40 5,28

- Cọc TC5
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 2,30 4,10 1 3,40 4,15
2 4,60 4,15 2 5,70 4,20
3 4,50 4,20 3 5,35 4,22
4 5,35 4,32 4 4,55 4,34
5 5,20 4,16 5 5,30 4,80

- Cọc C34
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 3,60 5,10 1 5,80 5,15
2 5,20 5,15 2 5,30 5,23
3 7,30 5,20 3 4,40 5,12
4 2,20 5,32 4 3,25 5,14
5 4,60 5,16 5 4,50 5,20

- Cọc C35
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 3,20 4,90 1 4,40 4,95
2 5,50 4,95 2 5,70 4,92
3 4,40 4,97 3 6,20 5,05
4 6,65 5,20 4 4,75 5,10

5 3,50 5,40 5 5,40 5,50




- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
5
- Bi 1: TK Tuyến từ số liệu khảo sát - Bi giảng NOVa
- Cọc C36
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 3,50 4,93 1 4,40 4,94
2 6,20 4,95 2 5,70 4,92
3 5,30 4,80 3 4,60 4,75
4 7,25 4,75 4 4,85 5,14
5 2,50 4,60 5 3,40 5,30

- Cọc C37
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú
1 3,70 4,80 1 6,40 4,75
2 3,40 4,82 2 5,30 4,70
3 6,20 4,75 3 4,10 4,80
4 3,65 4,70 4 3,45 4,78
5 4,35 4,50 5 5,30 5,10

- Cọc C38
Mia trái Mia phải
STT KC lẻ Cao độ Ghi chú STT KC lẻ Cao độ Ghi chú

1 2,20 4,83 1 6,20 4,70
2 3,50 4,82 2 3,70 4,74
3 3,40 4,75 3 4,60 4,75
4 5,15 4,72 4 5,25 5,20
5 4,30 4,68 5 5,60 5,30













- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
6
- Bi 1: TK Tuyến từ số liệu khảo sát - Bi giảng NOVa
1.2. Các bớc thiết kế tuyến đờng trên Nova-TDN.
Bớc 1: Đặt đơn vị cho bản vẽ.
- Lệnh: Format/Unit
Bớc 2: Cài đặt thông số ban đầu cho NoVa.
- Lệnh: + ns/Enter(Cách).
+ Địa hình/Cài đặt thông số ban đầu.
Bớc 3: Khai báo hệ toạ độ giả định.
- Lệnh: + kbndh/Enter(Cách).

+ Địa hình/Khai báo.
Bớc 4: Khai báo tuyến thiết kế.
- Lệnh: + cs/Enter(Cách).
+ Bình đồ/Khai báo và thay đổi tuyến thiết kế.
Bớc 5: Nhập số liệu.
- Lệnh: + nsl/Enter(Cách).
Bớc 6: Vẽ tuyến đờng.
- Lệnh: + t/Enter(Cách).
+ Bình đồ/Vẽ tuyến theo TCVN/Vẽ tuyến theo TCVN.
Bớc 7: Điền tên cọc.
- Lệnh: + dtc/Enter(Cách).
+ Bình đồ/Vẽ mặt bằng tuyến/Điền tên cọc.
Bớc 8: Xuất bảng toạ độ cọc.
- Lệnh: + tdc/Enter(Cách).
+ Bình đồ/Cọc trên tuyến/Xuất bảng toạ độ cọc.
Bớc 9: Điền yếu tố cong.
- Lệnh: + ytc/Enter(Cách).
+ Bình đồ/Vẽ mặt bằng tuyến/Điền yếu tố cong.
Bớc 10: Xuất bảng cắm cong.
- Lệnh: + bcc/Enter(Cách).
+ Bình đồ/Vẽ mặt bằng tuyến/Xuất bảng cắm cong.
Bớc 11: Xuất bảng yếu tố cong.
- Lệnh: + bytc/Enter(Cách).
+ Bình đồ/Vẽ mặt bằng tuyến/Bảng yếu tố cong.
Bớc 12: Xuất số liệu cong.
- Lệnh: + slc/Enter(Cách).
+ Bình đồ/Vẽ mặt bằng tuyến/Xuất số liệu cong.
Bớc 13: Điền ly trình.
- Lệnh: + dlt/Enter(Cách).
+ Bình đồ/

- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
7
- Bi 1: TK Tuyến từ số liệu khảo sát - Bi giảng NOVa
Bớc 14: Khai báo mẫu bảng trắc dọc-trắc ngang.
- Lệnh: + bb/Enter(Cách).
+ Bình đồ/Khai báo/Khai báo mẫu trắc dọc-trắc ngang.
Bớc 15: Vẽ trắc dọc tự nhiên.
- Lệnh: + td/Enter(Cách).
+ TD-TN/Trắc dọc tự nhiên/Vẽ trắc dọc tự nhiên.
Bớc 16: Điền mức so sánh.
- Lệnh: + dsstd/Enter(Cách).
+ TD-TN/Điền mức so sánh.
Bớc 17: Bố trí cống.
- Lệnh: + cong/Enter(Cách).
+ TD-TN/Thiết kế trắc dọc/Cống tròn.
Bớc 18: Kẻ đờng đỏ.
- Lệnh: + dd/Enter(Cách).
+ TD-TN/Thiết kế trắc dọc/Thiết kế trắc dọc.
Bớc 19: Bố trí đờng cong đứng.
- Lệnh: + cd/Enter(Cách).
+ TD-TN/Thiết kế trắc dọc/Đờng cong đứng.
Bớc 20: Điền thiết kế trên trắc dọc.
- Lệnh: + dtk/Enter(Cách).
+ TD-TN/Điền thiết kế.
Bớc 21: Tính sơ bộ diện tích đào đắp.
- Lệnh: + dtsb/Enter(Cách).
+ TD-TN/Tính sơ bộ diện tích đào đắp.
Bớc 22: Vẽ trắc ngang tự nhiên.
- Lệnh: + tn/Enter(Cách).

+ TD-TN/Trắc ngang tự nhiên/Vẽ trắc ngang tự nhiên.
Bớc 23: Điền mức so sánh trắc ngang tự nhiên.
- Lệnh: + sstn/Enter(Cách).
+ TD-TN/Trắc ngang tự nhiên/ Điền mức so sánh trắc ngang tự nhiên.
Bớc 24: Thiết kế trắc ngang.
- Lệnh: + tktn/Enter(Cách).
+ TD-TN/Thiết kế trắc ngang/Thiết kế trắc ngang.
Bớc 25: Khai báo các lớp áo đờng theo TCVN.
- Lệnh: + kbk/Enter(Cách).
+ Bình đồ/Khai báo/Khai báo các lớp áo đờng theo TCVN.
Bớc 26: áp các lớp áo đờng vào trắc ngang.
- Lệnh: + apk/Enter(Cách).
- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
8
- Bi 1: TK Tuyến từ số liệu khảo sát - Bi giảng NOVa
+ TD-TN/Thiết kế trắc ngang/áp các lớp áo đờng theo.
Bớc 27: Điền thiết kế trên trắc ngang.
- Lệnh: + dtktn/Enter(Cách).
+ TD-TN/Thiết kế trắc ngang/Điền thiết kế trắc ngang.
Bớc 28: Vẽ mặt bằng tuyến đờng.
- Lệnh: + bt/Enter(Cách).
+ Bình đồ/Vẽ mặt bằng tuyến/Vẽ mặt bằng tuyến từ trắc ngang.
Bớc 29: Rải taluy.
- Lệnh: + rtl/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Rải taluy.
Bớc 30: Khai báo vét bùn và đánh cấp.
- Lệnh: + kbvb/Enter(Cách).
+ TD-TN/Thiết kế trắc ngang/Khai báo vét bùn.
Bớc 31: Đánh cấp.

- Lệnh: + dc/Enter(Cách). (Lệnh đánh cấp thủ công).
+ TD-TN/Thiết kế trắc ngang/Đánh cấp.
- Lệnh: + dctd/Enter(Cách). (Lệnh đánh cấp tự động)
+ TD-TN/Thiết kế trắc ngang/Tự động xác định đánh cấp.
Bớc 32: Vét bùn.
- Lệnh: + vb/Enter(Cách). (Lệnh vét bùn thủ công).
+ TD-TN/Thiết kế trắc ngang/Vét bùn và hữu cơ.
- Lệnh: + vbtd/Enter(Cách). (Lệnh vét bùn tự động)
+ TD-TN/Thiết kế trắc ngang/Tự động xác định vét bùn và vét hữu cơ.
Bớc 33: Tính diện tích đào đắp.
- Lệnh: + tdt/Enter(Cách).
+ TD-TN/Diện tích/Tính diện tích.
Bớc 34: Điền giá trị diện tích trên trắc ngang.
- Lệnh: + ddt/Enter(Cách).
+ TD-TN/Diện tích/Điền diện tích.
Bớc 35: Lập bảng diện tích đào đắp.
- Lệnh: + lbdt/Enter(Cách).
+ TD-TN/Diện tích/Lập bảng diện tích.
- Các công thức tính diện tích đào đắp:
1. Diện tích đắp khuôn = Diện tích khuôn mới - Đào khuôn mới.
2. Diện tích Đắp K98 = Lớp 4 khuôn mới - Đào lớp 4 khuôn mới.
3. Diện tích xới đầm K98 = Đào lớp 4 khuôn mới.
4. Diện tích đào khuôn = Đào khuôn mới + Đào gia cố - Đào lớp 4 khuôn mới.
5. Diện tích vét bùn = Vét bùn.
6. Diện tích vét hữu cơ = Vét hữu cơ.
- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
9
- Bi 1: TK Tuyến từ số liệu khảo sát - Bi giảng NOVa
- Nguyễn Văn Vĩnh -

Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
10
7. Diện tích đánh cấp = Đánh cấp
8. Diện tích đắp gia cố = Diện tích gia cố - Đào gia cố.
9. Diện tích đắp nền (Đắp K95) = Đắp nền - Diện tích đắp khuôn - Diện tích đắp
gia cố) + Diện tích đánh cấp = Đắp nền - (Diện tích khuôn mới - Đào khuôn mới) -
(Diện tích gia cố - Đào gia cố) + Đánh cấp.
10. Diện tích đào nền = Đào nền + Đào taluy trái + Đào taluy phải - (Đào rãnh trái
+ Đào rãnh phải).
Bớc 36: Xuất các bảng số liệu ra Excel.
- Lệnh: + Phụ trợ/Tạo và hiệu chỉnh bảng.
+ thb/Enter(Cách).










×