Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

thuyết minh dự án xây dựng cầu đỏ quận bình thạnh-tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 14 trang )

Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
Mục lục
Chơng 1- Giới thiệu dự án 2
1.1- Khái quát 2
1.2- Các căn cứ pháp lý 2
1.3- Phạm vi dự án 2
1.4- Tổ chức hồ sơ 2
Chơng 2- Đặc điểm điều kiện tự nhiên của dự án 3
2.1- Đặc điểm địa hình khu vực dự án 3
2.2- Đặc điểm địa chất khu vực dự án 3
2.3- Khí tợng thuỷ văn: 7
2.3.1- Đặc điểm khí hậu
2.3.2- Đặc điểm thủy văn
2.3.3- Kết quả tính toán thủy văn
2.3.4- Thông thuyền
2.3.5- Cây trôi
2.3.6- Hệ cao độ sử dụng
2.3.7- Kết luận
Chơng 3- Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật 9
3.1- Quy phạm áp dụng 9
3.2- Quy mô công trình 10
3.2.1- Quy mô công trình cầu
3.3- Tiêu chuẩn kỹ thuật 10
Chơng 4- Giải pháp thiết kế 11
4.1- Thiết kế tuyến : xem hồ sơ riêng (tập II) 11
4.2- Thiết kế cầu 11
4.3- Thiết kế hệ thống điện chiếu sáng : Xem tập III 11
Chơng 5- Vật liệu 11
5.1.1- Bê tông
5.1.2- Cốt thép thờng


5.1.3- Bê tông bảo vệ cốt thép
5.1.4- Thép lan can
5.1.5- Các loại vật liệu khác
5.1.6- Lớp chống thấm mặt cầu
Chơng 6- Biện pháp tổ chức thi công 12
6.1.1- Mặt bằng bố trí công trờng
6.1.2- Tổ chức xây dựng cầu:
6.1.3- Tiến độ thi công
Chơng 7- Một số vấn đề cần lu ý 13
Bản vẽ thi công 1
Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
công ty cp tvtk cầu lớn - hầm

Số: /C4
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 2009
thuyết minh
dự án xây dựng cầu đỏ
quận bình thạnh - tp hồ chí minh
thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh
Chơng 1- Giới thiệu dự án
1.1- Khái quát
Cầu Đỏ vợt qua rạch Lăng, nằm trên đờng Nguyễn Xí thuộc quận Bình Thạnh đoạn từ Nơ
Trang Long về phía quận Thủ Đức. Cầu hiện tại là cầu dàn thép với 1 nhịp dài 60m, bề rộng
mặt xe chạy 4.85m cho 1 làn xe lu thông, lề bộ hành hai bên rộng 2x1.75m, tổng tải trọng
qua cầu giới hạn 8T.
Hiện nay do cầu Đỏ hạn chế tải trọng, khổ cầu hẹp nên không đáp ứng đợc nhu cầu lu thông

rất cao trên tuyến này. Do đờng bị thắt hẹp tại vị trí cầu nên hiệu quả khai thác đờng Nguyễn
Xí và các tuyến lân cận bị hạn chế và xảy ra ùn, tắc thờng xuyên.
Việc đầu t xây dựng mới cầu Đỏ sẽ giải quyết triệt để các hạn chế nêu trên, đồng bộ hóa các
hệ thống giao thông lân cận, từng bớc hoàn thiện mạng lới giao thông theo quy hoạch của
Quận Bình Thạnh nói riêng và Thành phố Hồ Chí Minh nói chung, góp phần thúc đẩy kinh tế
khu vực phát triển, phục vụ tốt yêu cầu về an ninh quốc phòng. Do đó việc xây dựng mới cầu
Đỏ là hết sức cấp bách và cần thiết
1.2- Các căn cứ pháp lý.
- Lut xõy dng s 16/2003/QH11 do Quc Hi nc Cng hũa XHCN Vit Nam thụng qua
ti k hp th 4, khoỏ XI;
- Ngh nh 16/2005/N-CP ngy 07/02/2005 ca Chớnh ph v Qun lý d ỏn u t xõy
dng cụng trỡnh v Ngh nh s 112/N-CP ngy 29/9/2006 ca Chớnh ph v sa i b
sung mt s iu ca N 16/2005/N-CP ngy 07/02/2005;
- Ngh nh 99/2007/N-CP ngy 13/6/2007 ca Chớnh ph v Qun lý chi phớ u t xõy
dng cụng trỡnh;
- Ngh nh s 209/2004/N-CP ngy 16/12/2004 ca Chớnh ph v qun lý cht lng cụng
trỡnh; Ngh nh 49/2008/N-CP ngy 18/4/2008 sa i, b xung mt s iu ca Ngh
nh 209/2004/N-CP.
- Quyết định số 1388 /QĐ-SGTCC ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Sở Giao thông công chính
thành phố Hồ chí Minh (nay là Sở giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh) về việc phê
duyệt Dự án đầu t xây dựng Cầu Đỏ bắc qua Rạch Lăng trên đờng Nguyễn Xí thuộc quận
Bình Thạnh - Thành phố Hồ chí Minh.
- Quyết định số 1611/QĐ-SGTVT ngày 31 tháng 10 năm 2008 của Sở giao thông vận tải thành
phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu T vấn khảo sát, lập thiết kế bản
vẽ thi công - Dự toán thuộc dự án xây dựng cầu Đỏ, quận Bình Thạnh.
- Căn cứ hợp đồng kinh tế số ngày / /2008 giữa Khu quản lý giao thông đô thị số 1 và
Công ty Cổ phần TVTK Cầu lớn - Hầm về việc khảo sát, Thiết kế bản vẽ thi công dự án Cầu
Đỏ bắc qua Rạch Lăng, trên đờng Nguyễn Xí thuộc quận Bình Thạnh - Thành phố Hồ Chí
Minh.
- Căn cứ quyết định số 1405/QĐ-KQL1-TDA ngy 19/11/2008 ca Khu Qun lý giao thụng

ụ th s 1 v vic phờ duyt Thit k bn v thi cụng D toỏn cụng trỡnh xõy dng cu
1.3- Phạm vi dự án
Cầu và đờng hai đầu cầu nằm trên đờng Nguyễn Xí nối liền hai trục đờng chính Nơ Trang
Long và Xô Viết Nghệ Tĩnh.
Bản đồ hệ thống giao thông đờng bộ thành phố Hồ Chí Minh
Phạm vi thiết kế của gói thầu:
- Điểm đầu dự án: Cách đầu cầu hiện tại khoảng 110m về phía đờng Nơ Trang Long.
- Điểm cuối dự án: Cách đầu cầu hiện tại khoảng 110m về phía đờng Xô Viết Nghệ Tĩnh
- Tổng chiều dài toàn tuyến : 280 m. Trong đó :
+ Chiều dài cầu (tính đến đuôi mố) : 68.7m
+ Chiều dài đờng hai đầu cầu (bao gồm cả phạm vi tờng chắn hai đầu cầu) : 211.3m.
1.4- Tổ chức hồ sơ
Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công đợc tổ chức theo các tập nh sau:
- Tập I. Phần cầu.
- Tập Ia. Tháo dỡ cầu cũ
- Tập II. Đờng hai đầu cầu.
Bản vẽ thi công 2
Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
- Tập III. Điện chiếu sáng.
Chơng 2- Đặc điểm điều kiện tự nhiên của dự án
2.1- Đặc điểm địa hình khu vực dự án
1) Hai bờ
- Địa hình khu vực tơng đối bằng phẳng, độ chênh cao độ nhỏ. Cao độ hiện tại khá thấp dao
động trong khoảng từ 1.50 -:- 1.80m, có thể bị ngập khi triều cờng.
- Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khá phức tạp bao gồm hệ thống điện trung thế, hạ thế đi nổi lẫn hệ
thống đi ngầm nh cấp, thoát nớc, cáp thông tin
- Hai bên đờng vào cầu là nhà dân, trụ sở các cơ quan, khu ao nuôi cá giống, nhà cửa khu vực
này dày đặc và hầu hết là nhà tầng bằng bê tông rất kiên cố.
2) Lòng sông

- Rạch Lăng nằm trong hệ thống tiêu nớc của thành phố.
- Dọc hai bờ Rạch Lăng phía bên trái (theo hớng từ đờng Nơ Trang Long về đờng Xô Viết
Nghệ Tĩnh) có nhiều nhà dân bằng gạch xây, phía bên phải bờ Nơ Trang Long là ao nuôi cá
giống. Tại vị trí dự kiến xây dựng cầu bờ Rạch ổn định không có hiện tợng xói lở.
Khoảng cách hai bờ khoảng 60m lòng Rạch Lăng có cao độ đáy lòng chủ khoảng -1.52m ữ
-1.90m.
2.2- Đặc điểm địa chất khu vực dự án
Dựa trên kết quả khoan địa chất bớc lập dự án đầu t có thể thấy cấu trúc địa chất và tính chất
cơ lý của từng lớp đất từ trên xuống dới lần lợt nh sau:
1) Lớp A:
Đất đổ, xà bần san lấp.
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK1 0.0 2.0 2.0 -
HK2 0.0 3.7 3.7 -
2) Lớp 1:
Thành phần gồm Bùn sét, xám đen, trạng thái chảy. Lớp (1) phân bố ở các hố khoan sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK1 2.0 18.7 16.7 0-4
HK2 3.7 19.5 15.8 0
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Thành phần hạt:
Hạt sạn 0 %
Hạt cát 11.8 %
Hạt bụi 36.6 %
Hạt sét 51.6 %
Độ ẩm tự nhiên W 76.78 %
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Dung trọng tự nhiên W
1.52 g/cm3

Dung trọng khô d
0.86 g/cm3
Khối lợng riêng 2.64 g/cm3
Hệ số rỗng
2.064
Độ rỗng n 67
Độ bão hoà G 98 %
Giới hạn Atterberg:
Giới hạn chảy 74.7 %
Giới hạn dẻo 42.1 %
Chỉ số dẻo 32.6 %
Độ sệt: B 1.06
Lực dính kết C 0.072 Kg/cm2
Góc nội ma sát
03
0
29
Hệ số nén lún, a
1-2
0.29 cm2/Kg
Mô đuyn TBD, E
1-2
9.1 Kg/cm2
3) Lớp 2:
Thành phần gồm Sét, vàng nâu đốm xám trắng, trạng thái nửa cứng. Lớp (2) phân bố ở các
hố khoan sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK1 18.7 29.0 10.3 17-19
HK2 19.5 29.0 9.5 15-19
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:

Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Thành phần hạt:
Hạt sạn 0 %
Hạt cát 17.4 %
Hạt bụi 38.7 %
Hạt sét 43.9 %
Độ ẩm tự nhiên W 31.59 %
Dung trọng tự nhiên W
1.90 g/cm3
Dung trọng khô d
1.44 g/cm3
Khối lợng riêng 2.75 g/cm3
Hệ số rỗng
0.908
Độ rỗng n 48
Độ bão hoà G 96 %
Giới hạn Atterberg:
Giới hạn chảy 53.6 %
Bản vẽ thi công 3
Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Giới hạn dẻo 28.0 %
Chỉ số dẻo 25.6 %
Độ sệt: B 0.14
Lực dính kết C 0.395 Kg/cm2
Góc nội ma sát
16
0
22

Hệ số nén lún, a
1-2
0.026 cm2/Kg
Mô đuyn TBD, E
1-2
71.1 Kg/cm2
4) Lớp 3A:
Thành phần gồm Sét, xám xanh, trạng thái dẻo cứng. Lớp (3A) phân bố ở các hố khoan sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK1 29.0 39.0 10.0 9-10
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Thành phần hạt:
Hạt sạn 0 %
Hạt cát 23.0 %
Hạt bụi 32.6 %
Hạt sét 44.4 %
Độ ẩm tự nhiên W 41.77 %
Dung trọng tự nhiên W
1.76 g/cm3
Dung trọng khô d
1.24 g/cm3
Khối lợng riêng 2.73 g/cm3
Hệ số rỗng
1.204
Độ rỗng n 55
Độ bão hoà G 95 %
Giới hạn Atterberg:
Giới hạn chảy 56.1 %
Giới hạn dẻo 29.5 %

Chỉ số dẻo 26.6 %
Độ sệt: B 0.46
Lực dính kết C 0.198 Kg/cm2
Góc nội ma sát
10
0
31
Hệ số nén lún, a
1-2
0.044 cm2/Kg
Mô đuyn TBD, E
1-2
48.7 Kg/cm2
5) Lớp 3B:
Thành phần gồm Sét pha, xám xanh, trạng thái dẻo cứng. Lớp (3B) phân bố ở các hố khoan
sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK2 29.0 33.5 4.5 9-10
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Thành phần hạt:
Hạt sạn 0 %
Hạt cát 77.0 %
Hạt bụi 9.3 %
Hạt sét 13.7 %
Độ ẩm tự nhiên W 24.03 %
Dung trọng tự nhiên W
1.86 g/cm3
Dung trọng khô d
1.5 g/cm3

Khối lợng riêng 2.70 g/cm3
Hệ số rỗng
0.800
Độ rỗng n 44
Độ bão hoà G 81 %
Giới hạn Atterberg:
Giới hạn chảy 31.5 %
Giới hạn dẻo 20.3 %
Chỉ số dẻo 11.2 %
Độ sệt: B 0.33
Lực dính kết C 0.215 Kg/cm2
Góc nội ma sát
13
0
43
Hệ số nén lún, a
1-2
0.023 cm2/Kg
Mô đuyn TBD, E
1-2
76.2 Kg/cm2
6) Lớp 3C:
Thành phần gồm Cát pha, xám xanh, trạng thái dẻo. Lớp (3C) phân bố ở các hố khoan sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK2 33.5 39.0 5.5 8-15
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Thành phần hạt:
Hạt sạn 0 %
Bản vẽ thi công 4

Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Hạt cát 83.1 %
Hạt bụi 8.9 %
Hạt sét 8.0 %
Độ ẩm tự nhiên W 18.43 %
Dung trọng tự nhiên W
2.01 g/cm3
Dung trọng khô d
1.70 g/cm3
Khối lợng riêng 2.68 g/cm3
Hệ số rỗng
0.576
Độ rỗng n 37
Độ bão hoà G 86 %
Giới hạn Atterberg:
Giới hạn chảy 21.3 %
Giới hạn dẻo 14.5 %
Chỉ số dẻo 6.8 %
Độ sệt: B 0.58
Lực dính kết C 0.096 Kg/cm2
Góc nội ma sát
19
0
33
Hệ số nén lún, a
1-2
0.031 cm2/Kg
Mô đuyn TBD, E

1-2
48.5 Kg/cm2
7) Lớp 4:
Thành phần gồm cát thô lẫn sạn sỏi, kết cấu chặt vừa. Lớp (4) phân bố ở các hố khoan sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK1 39.0 41.0 2.0 45
HK2 39.0 41.0 2.0 23
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Thành phần hạt:
Hạt sạn 6.6 %
Hạt cát 80.6 %
Hạt bụi 10.1 %
Hạt sét 2.7 %
Độ ẩm tự nhiên W 18.42 %
Dung trọng tự nhiên W
2.02 g/cm3
Dung trọng khô d
1.71 g/cm3
Khối lợng riêng 2.66 g/cm3
Hệ số rỗng
0.556
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Độ rỗng n 36
Độ bão hoà G 88 %
Lực dính kết C 0.033 Kg/cm2
Góc nội ma sát
31
0
38

Hệ số nén lún, a
1-2
0.012 cm2/Kg
Mô đuyn TBD, E
1-2
127.2 Kg/cm2
8) Lớp 5:
Thành phần gồm Sét pha, nâu vàng, trạng thái nửa cứng. Lớp (5) phân bố ở các hố khoan sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK1 41.0 45.0 4.0 15-16
HK2 41.0 49.8 8.8 17-21
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Thành phần hạt:
Hạt sạn 0 %
Hạt cát 49.1 %
Hạt bụi 26.4 %
Hạt sét 24.6 %
Độ ẩm tự nhiên W 23.93 %
Dung trọng tự nhiên W
2.01 g/cm3
Dung trọng khô d
1.62 g/cm3
Khối lợng riêng 2.72 g/cm3
Hệ số rỗng
0.681
Độ rỗng n 40
Độ bão hoà G 96 %
Giới hạn Atterberg:
Giới hạn chảy 39.1 %

Giới hạn dẻo 21.4 %
Chỉ số dẻo 17.8 %
Độ sệt: B 0.14
Lực dính kết C 0.484 Kg/cm2
Góc nội ma sát
18
0
21
Hệ số nén lún, a
1-2
0.018 cm2/Kg
Mô đuyn TBD, E
1-2
91.7 Kg/cm2
Bản vẽ thi công 5
Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
9) Lớp 5A:
Thành phần gồm Sét , xám trắng đốm nâu, trạng thái nửa cứng. Lớp (5A) phân bố ở các hố
khoan sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK1 45.0 47.0 2.0 16
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Thành phần hạt:
Hạt sạn 0 %
Hạt cát 32.9 %
Hạt bụi 39.7 %
Hạt sét 27.4 %
Độ ẩm tự nhiên W 32.39 %

Dung trọng tự nhiên W
1.87 g/cm3
Dung trọng khô d
1.41 g/cm3
Khối lợng riêng 2.72 g/cm3
Hệ số rỗng
0.929
Độ rỗng n 48
Độ bão hoà G 95 %
Giới hạn Atterberg:
Giới hạn chảy 46.7 %
Giới hạn dẻo 26.8 %
Chỉ số dẻo 19.9 %
Độ sệt: B 0.28
Lực dính kết C 0.277 Kg/cm2
Góc nội ma sát
14
0
51
Hệ số nén lún, a
1-2
0.030 cm2/Kg
Mô đuyn TBD, E
1-2
62.5 Kg/cm2
10) Lớp 6:
Thành phần gồm cát pha, nâu đỏ nhạt, trạng thái dẻo. Lớp (6) phân bố ở các hố khoan sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK1 47.0 65.0 18.0 20-47
HK2 49.8 63.7 13.9 22-38

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Thành phần hạt:
Hạt sạn 1.2 %
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Hạt cát 82.2 %
Hạt bụi 7.8 %
Hạt sét 8.8 %
Độ ẩm tự nhiên W 16.61 %
Dung trọng tự nhiên W
2.10 g/cm3
Dung trọng khô d
1.80 g/cm3
Khối lợng riêng 2.67 g/cm3
Hệ số rỗng
0.484
Độ rỗng n 33
Độ bão hoà G 92 %
Giới hạn Atterberg:
Giới hạn chảy 21.1 %
Giới hạn dẻo 14.5 %
Chỉ số dẻo 6.6 %
Độ sệt: B 0.32
Lực dính kết C 0.484 Kg/cm2
Góc nội ma sát
25
0
17
Hệ số nén lún, a
1-2

0.011 cm2/Kg
Mô đuyn TBD, E
1-2
131.3 Kg/cm2
11) Lớp 7:
Thành phần gồm sét, nâu vàng - xám xanh, trạng thái cứng. Lớp (7) phân bố ở các hố khoan
sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK1 65.0 67.0 2.0 39
HK2 63.7 > 70.0 (đáy lỗ) >6.3 32-42
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Thành phần hạt:
Hạt sạn 0 %
Hạt cát 18.8 %
Hạt bụi 28.2 %
Hạt sét 53.0 %
Độ ẩm tự nhiên W 18.66 %
Dung trọng tự nhiên W
2.11 g/cm3
Dung trọng khô d
1.78 g/cm3
Khối lợng riêng 2.74 g/cm3
Hệ số rỗng
0.539
Độ rỗng n 35
Độ bão hoà G 95 %
Giới hạn Atterberg:
Bản vẽ thi công 6
Dự án xây dựng cầu Đỏ

Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Giới hạn chảy 46.5 %
Giới hạn dẻo 22.3 %
Chỉ số dẻo 24.2 %
Độ sệt: B <0
Lực dính kết C 0.638 Kg/cm2
Góc nội ma sát
21
0
03
Hệ số nén lún, a
1-2
0.011 cm2/Kg
Mô đuyn TBD, E
1-2
138.0 Kg/cm2
12) Lớp 8:
Thành phần gồm cát trung, nâu xám, kết cấu chặt. Lớp (8) phân bố ở các hố khoan sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp (m) Độ sâu đáy lớp (m) Bề dày lớp (m) SPT
HK1 67.0 >70.0 (đáy lỗ) >3.0 47-67
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
Chỉ tiêu Trị số Đơn vị
Thành phần hạt:
Hạt sạn 2.8 %
Hạt cát 87.1 %
Hạt bụi 8.0 %
Hạt sét 2.2 %
Độ ẩm tự nhiên W 14.98 %
Dung trọng tự nhiên W

2.09 g/cm3
Dung trọng khô d
1.81 g/cm3
Khối lợng riêng 2.65 g/cm3
Hệ số rỗng
0.464
Độ rỗng n 32
Độ bão hoà G 86 %
Lực dính kết C 0.032 Kg/cm2
Góc nội ma sát
32
0
45
Hệ số nén lún, a
1-2
0.010 cm2/Kg
Mô đuyn TBD, E
1-2
143.8 Kg/cm2
Nhận xét:
Địa chất khu vực xây dựng cầu Đỏ mang đặc trng địa chất vùng đồng bằng Nam bộ. Với
cấu tạo các địa tầng nh vậy, kết cấu móng thích hợp là móng cọc.
2.3- Khí tợng thuỷ văn:
2.3.1- Đặc điểm khí hậu
Vùng đồng bằng Nam Bộ nói chung và thành phố Hồ Chí Minh nói riêng nằm trong miền khí
hậu nhiệt đới gió mùa, có hai mùa rõ rệt là mùa khô và mùa ma.
Đặc điểm cơ bản của khí hậu phía Nam nói chung là có nhiệt độ tơng đối cao và hầu nh
không thay đổi trong năm. Nhiệt độ trung bình năm từ 26 ữ 27
o
C. Chênh lệch giữa nhiệt độ

trung bình tháng nóng nhất và lạnh nhất không quá 4 ữ 5
o
C.
- Thời kỳ nóng nhất trong năm là đầu mùa ma: Tháng 3, 4 và 5.
- Nhiệt độ không khí cao nhất tuyệt đối đã ghi đợc là 40
o
C (tháng 4/1912).
- Tháng có nhiệt độ thấp trong năm là các tháng 12 và tháng 1.
- Nhiệt độ không khí thấp nhất tuyệt đối đã ghi đợc là 13,8
o
C (tháng 04/01/1937).
Một đặc điểm cơ bản khác của khí hậu phía Nam là sự phân hoá theo mùa sâu sắc trong đó
chế độ ma ẩm tiêu biểu cho khí hậu gió mùa. ở đây hàng năm phân biệt rõ rệt một mùa khô
trùng với mùa gió mùa mùa đông và một mùa ma trùng với gió mùa mùa hạ. Trong mùa ma,
từ tháng 4, 5 đến tháng 10 và 11 tập trung tới trên 90% lợng ma toàn năm. Chẳng hạn lợng
ma trong 7 tháng mùa ma của trạm Tân Sơn Nhất (từ tháng 5 ữ 11) là 1805mm, chiếm 93,5%
với hơn 141 ngày ma, trong khi đó lợng ma của 5 tháng còn lại chỉ đạt 127mm, chiếm hơn
6,5% với cha đến 20 ngày có ma.
Mùa ma đồng thời cũng là thời kỳ ẩm, độ ẩm tơng đối trung bình đạt từ 80 ữ 85%, trái lại
trong mùa khô độ ẩm xuống rất thấp, chừng 70 ữ 72%.
Số liệu khí hậu vùng dự án đợc lựa chọn trên cơ sở tài liệu quan trắc tại trạm Tân Sơn Nhất,
các số liệu chi tiết xem bảng 1.
Bảng 1 : Số liệu khí hậu trạm Tân Sơn Nhất TP HCM.
Tháng
Trị số
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Năm
Hớng và tốc độ gió mạnh nhất tháng và năm (m/s):
Trị số NH 12 NH 12 NE 24 NH 16 SW 25
WSW 36
W 22

SSW 28
SW 26 E 26 S 19 N 21
WSW 36
Ngày NN NN NN 15 8 21 20 NN VI
Năm 1982 1979 1972 1968 1980 1979 1969 1980 1972
Nhiệt độ không khí cao nhất tuyệt đối tháng và năm (
0
C):
Trị số 36.4 38.7 39.4 40.0 39.0 37.5 35.2 35.0 35.3 34.9 35.0 36.3 40.00
Ngày 20 22 IV
Năm 1912 1912 1926 1912 1912 1912 1979 1979 1912 1972 1911 1911 1912
Nhiệt độ không khí trung bình (
0
C):
Trị số 25.8 26.7 27.9 28.9 28.3 27.5 27.1 27.1 26.8 26.7 26.4 25.7 27.1
Nhiệt độ không khí thấp nhất tuyệt đối tháng và năm (
0
C):
Trị số 23.8 16.0 17.4 20.0 20.0 19.0 16.2 20.0 16.3 16.5 15.9 13.9 13.80
Ngày 4 5 1 NN 22 04/I
Năm 1937 1962 1963 1928 1928 1946 1929 1928 1928 1928 1934 1937
Lợng ma trung bình tháng và năm (mm):
Trị số 13.8 4.1 10.5 50.4 218 312 294 270 327 267 117 48.3 1931
Lợng ma ngày lớn nhất tháng và năm (mm):
Bản vẽ thi công 7
Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
Trị số 68.6 38.3 103.0 89 154.6 137.4 149.6 176.5 178.5 135 131.2 76.5 178.5
Ngày 4 27 25 18 30 29 7 1 30 10 25 12 30/IX
Năm 1917 1960 1922 1925 1962 1924 1925 1926 1942 1946 1926 1944 1942

Số ngày ma trung bình tháng và năm (ngày):
Trị số 2.4 1.0 1.9 5.4 17.8 22.2 22.9 22.4 23.1 20.9 12.1 6.7 158.8
Độ ẩm tơng đối trung bình tháng và năm (%):
Trị số 72 70 70 72 79 82 83 83 85 84 80 77 78
Ghi chú : N-Hớng Bắc E-Hớng Đông NN-Nhiều Ngày
S-Hớng Nam W-Hớng Tây NH-Nhiều Hớng
2.3.2- Đặc điểm thủy văn
- Chế độ dòng chảy tự nhiên của Rạch Lăng chủ yếu chịu ảnh hởng của chế độ dòng chảy
ngoài sông Sài Gòn. Sông Sài Gòn chịu ảnh hởng của thuỷ triều, đặc biệt là trong mùa cạn, sự
dao động của mực nớc mang tính chất bán nhật triều không đều.
- Tuy nhiên, khi dự án quy hoạch thủy lợi chống ngập úng hoàn thành, bao gồm công trình
chính nh đê bao, các cống chính: Rạch Tra, Vàm Thuật, Bến Nghé, Tân Thuận và hệ thống
kiểm soát triều chống ngập: Bình Triệu-Bình Lợi (đã và đang xây dựng), Rạch Lăng, Cầu
Bồng, rạch Văn Thánh, Mễ Cốc 1, Mễ Cốc 2 thì mực nớc trong vùng 1 sẽ giảm nhỏ. Nhờ
sự điều tiết của hệ thống cống, chế độ dòng chảy của Rạch Lăng ít chịu ảnh hởng của chế độ
dòng chảy ngoài sông Sài Gòn.
- Khu vực xây dựng cầu có địa hình tơng đối bằng phẳng. Bề rộng trung bình rạch Lăng tại
khu vực dự án khoảng 55m. Đoạn rạch tơng đối thẳng, dòng chảy xuôi thuận, hai bên bờ ổn
định và không có xói lở. Tuy nhiên lòng rạch đã và đang bị bồi lấp nghiêm trọng vì vậy
UBND Thành Phố Hồ Chí Minh đã có quyết định duyệt dự án đầu t cải tạo rạch Xuyên Tâm,
trong đó có đoạn ngã ba rạch Lăng đến sông Sài Gòn.
2.3.3- Kết quả tính toán thủy văn
1) Tài liệu cơ bản:
- Tài liệu mực nớc trạm Phú An:
Trạm Phú An trên sông Sài Gòn cách vị trí cầu Đỏ dự kiến xây dựng khoảng 7590m về phía
hạ lu (tính đến cửa Rạch Hồ Tam Vàm Tắt). Tài liệu thu thập đợc gồm: Mực nớc cao nhất,
trung bình và thấp nhất nhiều năm (1977 - 2007).
- Bản đồ tỷ lệ 1/100000, 1/22000 khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
- Tài liệu qui hoạch, văn bản các thông số thiết kế công trình kiểm soát vùng triều.
- Tài liệu đo đạc địa hình thuỷ văn do Đội khảo sát thuộc Công ty TVTK Cầu lớn - Hầm thực

hiện tháng 10/2008.
2) Phân tích tính toán:
Cầu Đỏ là cầu trung vì vậy đợc thiết kế với tần suất lũ đảm bảo P = 1%.
- Mực nớc thiết kế:
Khu vực dự án nằm trong vùng qui hoạch thủy lợi chống ngập úng TP Hồ Chí Minh, việc tính
toán mực nớc thiết kế tại cầu phụ thuộc vào thông số kỹ thuật của các công trình điều tiết
triều.
Trên cơ sở văn bản số 250/CTTVII/CV-XNTV3 ngày 13/04/2007 của Công ty t vấn Xây
dựng Thủy lợi II về các thông số thiết kế dự án Kiểm soát triều TP HCM, các công trình có
ảnh hởng đến chế độ dòng chảy Rạch Lăng nh cống Bình Triệu, cống Bình Lợi (văn bản sử
dụng hệ cao độ Mũi Nai):
+ Qui mô công trình: Vĩnh cửu: Bđáy = 20m; đáy = -3.5m; ngỡng = +1.70m;
Q
ra_BìnhTriệu_(Hmax=1.35m)
= 31.8m
2
; Q
ra_BìnhLợi_(Hmax=1.35m)
= 81.9m
2
;
Q
vào_BìnhTriệu_(Hmax=1.35m)
= 60.8m
2
; Q
vào_BìnhLợi_(Hmax=1.35m)
= 18.7m
2
;

+ Tần suất thiết kế P
1%
, ứng với H
1%
= +1.70m;
+ Khả năng hạ mực nớc cao nhất là 0.9m.
Nhận xét : Với nhiệm vụ kiểm soát triều nhằm hạ thấp mực nớc triều trên kênh, khả năng hạ
thấp mực nớc của cống ngăn triều cao nhất là 0.9m. Tức là khi triều cờng dâng cao ngoài
sông Sài Gòn, mực nớc trong kênh và ngoài sông Sài Gòn chênh nhau tối đa là 0.9m. Từ mực
nớc tại cống chuyển độ dốc về vị trí dự án cầu Đỏ, kết quả tính toán tổng hợp trong bảng d-
ới.
Mực nớc thiết kế theo tần suất H
Pi%
.
Vị trí
Mực nớc thiết kế theo tần suất H
pi%
, m
Ghi chú
H
1%
H
2%
H
4%
H
5%
H
10%
Cầu Đỏ 0.90 +0.86 +0.82 +0.81 +0.77

Hệ cao độ
Quốc gia
Ghi chú : Hệ cao độ Quốc Gia = Hệ cao độ Mũi Nai + 0.11m.
- Lu lợng thiết kế:
Việc tính toán lu lợng thiết kế lu lợng thiết kế phụ thuộc vào lu lợng thoát ra 2 cửa Bình Triệu
và Bình Lợi. Khi xây dựng cống kiểm soát triều thì lu lợng qua rạch phụ thuộc vào qui trình
vận hành của cống.
ở đây, t vấn tính toán lu lợng theo công thức Sedi-Maning ứng với mực nớc H
1%
= 1.00m và
với vận tốc lấy tơng tự nh kênh Thị Nghè.
Q
1%
= 75.1 m
3
/s
- Khẩu độ cầu:
Khẩu độ thoát nớc cần thiết (L0) của cầu, tính theo công thức sông vùng ảnh hởng thuỷ triều:

+=
bb
b
pO
HV
Q
BBL
Trong đó:
+ B
P
: chiều rộng lòng sông ứng với mực nớc tính toán (H

1%
), m;
+ B: hệ số có khả năng giảm tối đa khẩu độ cầu trong phần bãi sông.
+ Q
b
: lu lợng bãi ở thời kỳ triều rút, m
3
/s;
+ V
b
: lu tốc trung bình trên bãi, m/s;
+ H
b
: chiều sâu nớc trung bình trên bãi ở mực nớc tính toán, m;
Kết quả tính toán khẩu độ cầu: L
0
= 50m.
Theo công văn số 374/KĐS-KHKT ngày 17/05/2001 của Khu đờng sông TP HCM về việc
xác nhận biên bản rạch Lăng để xây dựng mới cầu Đỏ - quận Bình Thạnh, tại vị trí cầu Đỏ
chiều rộng mặt kênh có kích thớc là 55m.
Kiến nghị khẩu độ cầu Đỏ : L
0
= 55 m
Bản vẽ thi công 8
Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
2.3.4- Thông thuyền
Theo thông báo số 1275/TB-SGTCC ngày 31/5/2007 của Sở GT-CT về nội dung cuộc họp
nghe báo cáo về các dự án đầu t xây dựng cầu Đỏ ngày 23/05/2007 tại Sở Giao thông - Công
chính, rạch Xuyên Tâm và Rạch Lăng không còn chức năng lu thông thủy, chỉ có chức năng

tiêu thoát nớc.
2.3.5- Cây trôi
Rạch Lăng là một rạch nhỏ trong thành phố, chế độ chảy chịu ảnh hởng chủ yếu của thuỷ
triều ngoài sông Sài Gòn. Trên rạch khi thuỷ triều dâng, rút chỉ có bèo và rác rởi.
2.3.6- Hệ cao độ sử dụng
Các số liệu về cao độ mực nớc và địa hình trong báo cáo này đều theo hệ cao độ Quốc
Gia. Nếu sử dụng cao độ khác sẽ ghi chú cụ thể.
2.3.7- Kết luận
Các số liệu thuỷ văn và thuỷ lực thiết kế cầu Đỏ đợc phân tích trên cơ sở tài liệu thu thập tại
trạm thuỷ văn Phú An, dự án qui hoạch chống ngập lụt TP HCM và các thông số của công
trình kiểm soát triều do các cơ quan có liên quan cung cấp. Trong tính toán tuân theo các quy
định quy phạm hiện hành, vì vậy số liệu đảm bảo phục vụ lập dự án đầu t xây dựng.
Số liệu thuỷ văn thiết kế cầu Đỏ
STT Đặc trng
Đơn
vị
Trị số Ghi chú
1
Mực nớc thiết kế

H
max1%
m 0.90

H
max2%
0.86
H
max4%
0.82

H
max5%
m 0.81

H
max10%
0.77
H
min
m -1.00 Khi cải tạo sông
2
Lu lợng thiết kế

Q
1%
m
3
/s 75.1
4
Khẩu độ cầu Lo
m 55.00

5
Thông thuyền
Không thông thuyền
6
Cây trôi
Không
Chơng 3- Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật
3.1- Quy phạm áp dụng

1) Tiêu chuẩn áp dụng trong công tác khảo sát.
STT Tên tiêu chuẩn Mã hiệu
1
Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500; 1:1000;
1: 2000; 1:5000 ( phần ngoài trời)
96 TCN 43-90
2
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - yêu cầu
chung
TCXDVN
09:2004
3 Quy trình khảo sát đờng ô tô 22TCN 263-2000
4
Quy trình khảo sát thiết kế nền đờng ô tô đắp trên đất
yếu
22TCN 262-2000
5 Quy trình khoan thăm dò địa chất 22TCN 259-2000
6
Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế
biện pháp nền đờng vùng có hoạt động trợt sụt lở
22TCN 171-87
7 Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU) 22TCN 317-04
8
Quy trình xác định modul đàn hồi chung của kết cấu
áo đờng bằng cần đo võng Benkelman
22TCN 251-98
9 Khảo sát kỹ thuật phục vụ thi công móng cọc 20TCN 160-87
10 Tính toán các đặc trng dòng chảy lũ 22TCN 220-95
2) Tiêu chuẩn áp dụng thiết kế
STT Tên tiêu chuẩn Mã hiệu

1 Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN272-05
2 Đờng đô thị Yêu cầu thiết kế
TCXDVN104 :
2007
3 Đờng ôtô yêu cầu thiết kế TCVN 4054-2005
4
Quy trình thiết kế, xử lý đất yếu bằng bấc thấm trong
xây dựng nền đờng
22TCN 244-98
5
Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đuờng đắp trên
đất yếu
22TCN 248-98
6 Tham khảo tiêu chuẩn thiết kế đờng 22TCN273-01
7
Quy trình đánh giá tác động môi truờng khi lập dự án
khả thi và thiết kế các công trình giao thông
22TCN 242-98
8
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng đờng, đờng phố và
quảng truờng
TCXDVN
295:2001
9 Điều lệ báo hiệu đờng bộ 22TCN 237-01
11 Quy trình thiết kế áo đờng mềm 22TCN211-2006
12
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài
công trình xây dựng dân dụng
20TCN95-83
13 Quy phạm trang bị điện

19TCN 19;
11TCN 20 và
TCVN 4756-89
14 Tiêu chuẩn tính toán thủy văn 22TCN 220-95
15 Thiết kế mạng lới thoát nớc bên ngoài công trình 22TCN 51-84
Và các quy trình, quy phạm hiện hành của nhà nớc có liên quan.
3) Tiêu chuẩn thí nghiệm vật liệu, thi công và nghiệm thu
Bản vẽ thi công 9
Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
STT Tên tiêu chuẩn Mã hiệu
1
Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống TCN 266-200
2
Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá
dăm trong kết cấu áo đờng ôtô
22TCN 334-06
3
Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đ-
ờng bêtông nhựa
22TCN 249-98
4
Cọc khoan nhồi tiêu chuẩn thi công nghiệm thu 22TCN 257-2000
5
Quy trình thi công và nghiệm thu cống tròn bê tông
cốt thép lắp ghép
22TCN 159-86
6
Tiêu chuẩn phân loại nhựa đờng đặc (bitum) dùng
cho đờng bộ

22TCN 227-95
7
Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho đờng bộ,
sân bay và bến bãi
22 TCN 231-96
8
Quy trình thí nghiệm bê tông nhựa 22TCN 62-84
9
Quy trình thí nghiệm vật liệu nhựa đờng 22TCN 65-84
10
Quy trình thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của đá 22TCN 57-84
11
Quy trình thí nghiệm bột khoáng chất dùng cho bê
tông nhựa
22TCN 58-84
12 Ximăng- Phân loại TCVN 5439:1991
13
Xi măng poolăng - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 2682:1999
14
Xi măng poolăng hỗn hợp - yêu cầu kỹ thuật TCVN 6260:1997
15
Cát xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 1770:1986
16
Cát xây dựng
TCVN337-1986
đến TCVN 346-
1986
17
Cát xây dựng - phơng pháp xác định hàm lợng mica TCVN4376-1986
18

Cát, đá dăm và sỏi dùng trong xây dựng
TCVN1770-1986
đến TCVN 1772-
1986
19
Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng - Hớng dẫn
sử dụng
TCXD127-1985
20
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 4314:1986
21
Nớc cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật TCVN 4506:1987
22
Bê tông Ximăng 22TCN 60-84
23
Bê tông - Kiểm tra và đánh giá độ bền - Quy định
chung
TCVN 5440:1991
24
Bê tông - phân mác theo cờng độ nén TCVN6025:1995
25
Phơng pháp kiểm tra độ sụt của bê tông TCVN3106-1993
26
Phơng pháp kiểm tra sự phát triển cờng độ của bê
tông
TCVN3118-1993
STT Tên tiêu chuẩn Mã hiệu
27
Thép cốt bê tông cán nóng TCVN 1651:1997
28

Thép cabon cán nóng dùng cho xây dựng - yêu cầu
kỹ thuật
TCVN5709-1993
29
Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi
công cầu
22TCN 253-98
30
Dàn giáo thép TCVN6052-1995
3.2- Quy mô công trình
3.2.1- Quy mô công trình cầu
1) Quy mô:
- Cầu thiết kế vĩnh cửu bằng BTCT.
- Tần suất thiết kế H=1%.
2) Tải trọng thiết kế
- Tải trọng thiết kế cầu: hoạt tải HL93, ngời đi bộ 3x10
-3
Mpa.
- Động đất: động đất cấp 6.
3) Khổ cầu : Gồm 4 làn xe cơ giới, 2 làn xe hỗn hợp và lề bộ hành 2 bên. Bề rộng cầu tổng cộng
là 26.25m
- Đầu t hoàn chỉnh hai cầu. Trong đó phân kỳ thành 2 giai đoạn thi công
+ Giai đoạn xây dựng1 : Xây dựng cầu số 1 có tim cầu cách tim cầu hiện tại 14m (phía bên
phải cầu hiện tại theo hớng Nơ Trang Long đi Xô Viết Nghệ Tĩnh). Bề rộng cầu 12.25m
+ Giai đoạn xây dựng 2 : Phá dỡ cầu Đỏ hiện tại. Xây dựng tiếp cầu số 2 có tim cầu trùng
với tim cầu Đỏ hiện tại. Bề rộng cầu 12.25m.
- Khoảng cách giữa mép ngoài lan can hai cầu là 1.75m.
4) Khổ thông thuyền
- Sông không thông thuyền.
- Rạch Lăng là một rạch nhỏ trong thành phố chỉ có chức năng tiêu, thoát nớc, trên rạch chỉ có

bèo và rác, không có cây trôi. Cầu Đỏ đợc thiết kế với dạng cầu vòm BTCT liên tục 2 nhịp
(2x30m) đờng xe chạy trên, vì vậy chân vòm bằng BTCT bị ngập trong nớc do đó việc thiết
kế đáy dầm cao hơn mực nớc cao nhất 1.0m không còn ý nghĩa. Mặt khác để phù hợp với hệ
thống giao thông theo quy hoạch của thành phố, đầu cầu đỏ sẽ đợc giao bằng với đờng hai
bên rạch trong tơng lai có cao độ mặt đờng là +2.1m. Để đảm bảo hài hòa về mặt mỹ quan
trong phạm vi nút giao đầu cầu về cao độ T vấn thiết kế kiến nghị giữ nguyên cao độ mặt cầu
nh bớc lập dự án đầu t (Thiết kế cơ sở).
3.3- Tiêu chuẩn kỹ thuật
1) Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn thiết kế hình học xác định theo TCXDVN 104:2007
Bản vẽ thi công 10
Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
TT Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị Căn cứ
1 Loại đờng phố
Đờng phố
chính thứ
yếu cấp khu
vực Bảng 4
2 Tốc độ thiết kế km/h 60 Bảng 6
3 Số làn xe tối thiểu làn 4 Bảng 10
4 Độ dốc ngang phần xe chạy % 1.5-2.5 Bảng 12
5 Độ dốc ngang hè đờng % 1-:-3 Mục 8.6.6
6 Tầm nhìn: Bảng 19
- Tầm nhìn dừng xe tối thiểu m 75
- Tầm nhìn ngợc chiều tối thiểu m 150
- Tầm nhìn vợt xe tối thiểu m 350
7 Bán kính đờng cong nằm: Bảng 20
- Tối thiểu giới hạn m 125
- Tối thiểu thông thờng m 200

- Không cần làm siêu cao m 1500
8 Độ dốc siêu cao lớn nhất % 7 Bảng 22
9 Độ dốc siêu cao lớn nhất lựa chọn % 4
Mục
10.5.7
10 Độ dốc dọc lớn nhất % 6 Bảng 24
11 Độ dốc dọc lớn nhất lựa chọn % 4
Mục
11.2.1
12
Chiều dài tối đa trên dốc dọc (ứng với
i
max
=4%) m 1000 Bảng 26
13 Chiều dài tối thiểu đoạn dốc dọc m 100 Bảng 27
14
Bán kính đờng cong đứng tối thiểu tiêu
chuẩn: Bảng 29
- Đờng cong đứng lồi m 2500
- Đờng cong đứng lõm m 1000
15 Bán kính đờng cong đứng tối thiểu mong
muốn:

Bảng 29
- Đờng cong đứng lồi m 2000
- Đờng cong đứng lõm m 1500
16
Chiều dài tối thiểu tiêu chuẩn đờng cong
đứng m 50 Bảng 29
2) Các yêu cầu về độ lún

ác yêu cầu về độ lún tuân thủ các quy định trong Mục 1.3.5 của 22 TCN 211 - 06; đối với đ-
ờng có tốc độ thiết kế 60km/h trở lên, độ lún còn lại sau 15 năm thi công nh sau:
- Đoạn nền đắp sau mố cầu: S
r
20cm;
- Đoạn nền đắp tại cống: S
r
30cm;
- Đoạn nền đắp thông thờng: S
r
40cm;
3) Các yêu cầu về độ chặt nền đờng:
Các yêu cầu về độ chặt nền đờng tuân thủ Mục 13.5 của TCXDVN 104-2007 và Mục 2.5 của
22 TCN 211-06; đối với áo đờng dày >60cm:
- 30cm dới đáy kết cấu áo đờng phải có độ chặt K 0.98 (sức chịu tải CBR8);
Tối thiểu 50cm nền đờng tiếp theo phải có độ chặt K 0.95 (sức chịu tải CBR5).
Chơng 4- Giải pháp thiết kế
4.1- Thiết kế tuyến : xem hồ sơ riêng (tập II)
4.2- Thiết kế cầu
Theo thiết kế cơ sở đã đợc phê duyệt, quy mô cầu Đỏ nh sau:
1) Kết cấu phần trên :
- Trắc dọc cầu nằm trên đờng cong đứng lồi bán kính 2500m. Tiếp nối đờng cong tròn về cả
hai phía với độ dốc i = 1.5%.
- Mặt bằng cầu nằm trên đờng thẳng.
- Sơ đồ cầu : 2x30m. Chiều dài toàn cầu tính đến đuôi mố L = 68.7m.
- Kết cấu nhịp : Toàn cầu gồm 2 nhịp vòm bằng BTCT liên tục, sơ đồ là (2x30m). Bản mặt cầu
bằng BTCT có chiều cao h=0.6m đợc đỡ trên hệ vòm BTCT đổ tại chỗ và các cột đỡ. Để giảm
trọng lợng các cột đỡ đợc khoét lỗ.
2) Kết cấu phần dới
- Trụ cầu : Bằng BTCT. Móng tựa trên nền cọc khoan nhồi D=1.2m

- Mố cầu : Mố BTCT. Móng tựa trên nền cọc khoan nhồi D=1.2m
3) Kết cấu tờng chắn
- Bờ Nơ Trang Long :
+ Phải tuyến : Bố trí tờng chắn TC1 bằng BTCT dài 38.6m, mặt cắt ngang hình chữ L. Chia
thành 4 đoạn, trong đó 3 đoạn đầu dài 10.0m, đoạn còn lại dài 8.0m, giữa các đoạn cách nhau
2cm và đợc chèn bằng bao tải tẩm nhựa đờng. Móng trên nền cọc ép 30x30cm.
+ Trái tuyến : Không bố trí tờng chắn.
- Bờ Xô Viết Nhệ Tĩnh :
+ Phải tuyến : Bố trí tờng chắn TC2 bằng BTCT dài 9.0m, mặt cắt ngang hình chữ L. Móng
trên nền cọc ép 30x30cm.
+ Trái tuyến : Bố trí tờng chắn TC3 bằng BTCT dài 7.0m, mặt cắt ngang hình chữ L. Móng
trên nền cọc ép 30x30cm.
4.3- Thiết kế hệ thống điện chiếu sáng : Xem tập III.
Chơng 5- Vật liệu
5.1.1- Bê tông
Cờng độ mẫu thiết kế của bê tông cho các hạng mục kết cấu đợc quy định là mẫu hình trụ với
cờng độ chịu nén ở 28 ngày tuổi nh sau:
Cờng độ bê tông Hạng mục
35MPa
- Dầm bản BTCT, Hệ vòm
- Mố, trụ cầu.
30MPa - Bản quá độ, lan can
- ống cống D=0.8m
Bản vẽ thi công 11
Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
Cờng độ bê tông Hạng mục
- Cọc ép 30x30cm
- Cọc khoan nhồi.
25MPa

- Gờ chắn bánh BTCT
- Bệ đỡ ống cống
- Tờng chắn BTCT
10 MPa - Bê tông tạo phẳng.
5.1.2- Cốt thép thờng
Cốt thép thờng tuân theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1985
Mác thép Giới hạn chảy trên
(N/mm
2
)
Giới hạn bền kéo
(N/mm
2
)
Độ dãn dài
%
CI
CII
CIII
240
300
400
380
500
600
25
19
14
5.1.3- Bê tông bảo vệ cốt thép.
Chiều dầy lớp bê tông bảo vệ cốt thép cho các cấu kiện đợc tính từ mặt ngoài cùng bê tông

tới mặt ngoài thanh cốt thép ngoài cùng:
Cấu kiện Chiều dầy tối thiểu lớp bê tông bảo
vệ (mm)
Hệ vòm và cột đỡ 50
Bản mặt cầu 50
Thân mố, trụ 50
Bệ mố, trụ 50
Cọc khoan nhồi 100
Tờng chắn BTCT 50
Cọc BTCT (30x30)cm 50
5.1.4- Thép lan can
Vật liệu thép dùng cho lan can (trừ thép ống) theo tiêu chuẩn ASTM A36M, vật liệu thép
dùng cho thép ống theo tiêu chuẩn ASTM A53 loại S, cấp B.
Thép lan can và bulông đợc mạ kẽm theo tiêu chuẩn ASTM A123.
5.1.5- Các loại vật liệu khác
- Khe co giãn và gối cầu nhập ngoại.
5.1.6- Lớp chống thấm mặt cầu
Lớp chống thấm mặt cầu dạng dung dịch hoặc dạng màng dán dày 4mm.
Chơng 6- Biện pháp tổ chức thi công
6.1.1- Mặt bằng bố trí công trờng
Dựa trên khối lợng công việc, tiến độ thi công cũng nh thực tế địa hình khu vực xây dựng
cầu, tổng mặt bằng công trờng sơ bộ xác định nh sau:
- Diện tích bãi thi công, nhà kho dự kiến sẽ bám theo đờng dẫn hai đầu cầu. Chú ý tận dụng
phần diện tích ngay trên lòng đờng đã đợc giải phóng.
- Do cầu nằm trong thành phố khu vực dân c đông đúc vì vậy không bố trí đợc lán trại nhà cửa
cho cán bộ công nhân viênvà trạm trộn bê tông, đơn vị thi công thuê nhà dân gần công trờng
cho cán bộ công nhân viên trong thời gian thi công công trình.
- Bê tông thi công cầu sử dụng bê tông thơng phẩm đợc cung cấp bởi các trạm trộn trong khu
vực thành phố. Cự ly vận chuyển dự kiến khoảng 15Km.
- Tổ chức đảm bảo giao thông phân luồng hạn chế ách tắc giao thông.

- Vận chuyển vật t thiết bị đến công trờng bằng đờng bộ
- Điện dùng lới quốc gia, kết hợp máy phát điện dự phòng.
Nớc sinh hoạt và thi công: sử dụng nguồn nớc sinh hoạt của thành phố có thể kết hợp giếng
khoan nhng phải qua xử lý.
6.1.2- Tổ chức xây dựng cầu:
1) Biện pháp thi công mố.
- San ủi mặt bằng.
- Xác định vị trí tim mố.
- Đóng hệ vòng vây cọc ván thép bao quanh trụ và mố
- Lắp máy khoan, thi công cọc khoan nhồi.
- Thi công vòng vây cọc ván thép phần còn lại.
- Đào đất bằng máy kết hợp thủ công.
- Rải lớp vải địa kỹ thuật ngăn bùn, đổ lớp đá hộc dầy 1.0m.
- Rải lớp đá dăm đệm dầy 0.2m, đập đầu cọc.
- Đổ bê tông san phẳng dày 0.1m
- Lắp ván khuôn, cốt thép đổ bê tông bệ thân mố.
- Đắp đất trong lòng mố, nền đờng sau mố, thi công bản quá độ và hoàn thiện mố.
2) Biện pháp thi công trụ cầu.
- Định vị vị trí tim trụ.
- Lắp máy khoan, thi công cọc khoan nhồi.
- Thi công vòng vây cọc ván thép phần còn lại.
- Đào đất bằng máy kết hợp thủ công.
- Rải lớp vải địa kỹ thuật ngăn bùn, đổ lớp đá hộc dầy 1.0m.
- Rải lớp đá dăm đệm dầy 0.2m, đập đầu cọc.
Bản vẽ thi công 12
Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
- Đổ bê tông san phẳng dày 0.1m
- Lắp ván khuôn, cốt thép đổ bê tông trụ.
- Hoàn thiện trụ.

3) Biện pháp thi công kết cấu nhịp
Bớc 1 : Công tác chuẩn bị
- Vòng vây cọc ván thép đã đợc thi công từ bớc thi công mố, trụ.
- Dùng máy ép cọc BTCT 30x30cm của 2 trụ tạm.
- Đào đất trong vòng vây cọc ván thép đến cao độ -4.0
- Lắp đặt hệ đà giáo, ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông trụ tạm.
- Lắp đặt hệ dầm đỡ I600, L=26m và các xà ngang 2I300, L=7.0m
Bớc 2 : Thử tải, chất tải khử lún hệ đà giáo + trụ tạm
- Dùng cẩu 30T cẩu lắp các khối bê tông để chất tải khử lún hệ đà giáo và trụ tạm
- Theo dõi biến dạng của hệ đà giáo và trụ tạm
- Công tác thử tải phải đợc tiến hành theo đúng đề cơng đã đợc các cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
- Sau khi thử tải xong tiến hành tháo dỡ các khối tải bê tông.
Bớc 3 : Thi công vòm nhịp số 1
- Lắp dựng hệ đà giáo thép ống D150 trên hệ dầm đỡ I600.
- Lắp đặt dầm ngang, dầm dọc, ván khuôn trên hệ đà giáo thép ống D150.
- Lắp đặt cốt thép vòm, đổ bê tông vòm.
- Bê tông đợc vận chuyển bằng xe Mix từ vị trí trạm trộn đến vị trí thi công và dùng máy bơm
bê tông đổ bê tông vòm.
- Khi bê tông vòm đạt cờng độ, tiến hành tháo dỡ đà giáo ván khuôn vòm.
Bớc 4 : Thi công vòm nhịp số 2
- Tơng tự nh thi công vòm của nhịp số 1.
Bớc 5 : Thi công cột đỡ
- Lắp đặt ván khuôn, đà giáo, cốt thép các tờng đỡ.
- Đổ bê tông cột đỡ. Bê tông cột đỡ đợc cấp nh bê tông vòm.
- Khi bê tông cột đỡ đạt cờng độ, tiến hành tháo dỡ đà giáo ván khuôn cột đỡ.
Bớc 6 : Thi công bản mặt cầu
- Lắp đặt ván khuôn, đà giáo bản mặt cầu.
- Lắp đặt cốt thép, đổ bê tông bản mặt cầu.
- Bê tông bản mặt cầu đợc cấp nh thi công vòm.

- Khi bê tông bản mặt cầu đạt cờng độ tiến hành tháo dỡ đà giáo, ván khuôn bản mặt cầu.
Bớc7 : Thi công lan can, mặt cầu, hoàn thiện
- Thi công gờ lan can, khe co giãn.
- Thi công lớp phòng nớc, bê tông át phan, lắp đặt lan can thép.
- Hoàn thiện cầu.
Lu ý :
- Cầu số 2 đợc thi công tơng tự nh cầu số 1.
- Toàn bộ hệ đà giáo, ván khuôn thi công cầu số 2 đợc luân chuyển từ cầu số 1.
4) Thi công tờng chắn
- San ủi tạo mặt bằng thi công.
- Xác định chính xác tọa độ bệ móng.
- Lắp đặt giá ép cọc 30x30cm.
- ép cọc 30x30cm.
- Đào đất hố móng, đổ lớp bê tông tạo phẳng 10Mpa dày 10cm.
- Lắp đặt ván khuôn cốt thép, đổ bê tông tờng chắn.
- Hoàn thiện tờng chắn.
6.1.3- Tiến độ thi công
- Tiến độ thi công dự kiến 22 tháng (kể cả thời gian phá dỡ cầu cũ). Nhân lực huy động vào
thời điểm cao nhất koảng từ 70 - 90 ngời.
- Tiến độ thi công phụ thuộc vào các yếu tố sau:
+ Tiến độ GPMB.
+ Tiến độ cấp vốn cho đơn vị thi công.
+ Mức độ chuyên nghiệp của nhà thầu xây dựng (hạn chế kéo dài thời gian do phát sinh sự
cố công trình).
- Vấn đề quản lý môi trờng.
Chơng 7- Một số vấn đề cần lu ý
- Trong thi công cần tuân thủ đúng các biện pháp công nghệ đã nêu trong đồ án thiết kế và
thiết kế tổ chức xây dựng chỉ đạo bớc thiết kế BVTC đã đợc phê duyệt.
- Khi thi công bệ móng mố, trụ của hai cầu chú ý đặt các liên kết chờ để đỡ hệ dầm I600 phục
vụ thi công hệ vòm bê tông cốt thép. Các liên kết này sẽ đợc cắt bỏ và đợc lấp đầy bằng vữa

bê tông sau khi thi công xong hệ vòm BTCT.
- Mọi vấn đề trong thi công nhà thầu phải thực hiện đúng theo quy trình thi công và nghiệm
thu và các văn bản pháp quy hiện hành liên quan đến quản lý đầu t xây dựng cơ bản.
- Các phơng án thi công của nhà thầu cần có các biện pháp bảo vệ an toàn cho lực lợng thi
công, cho nhân dân địa phơng và các công trình đã có ở gần nơi xây dựng.
- Khi xây dựng nền đờng cần tham khảo các vị trí các đờng ống kỹ thuật qua đờng nhằm tránh
trờng hợp làm xong lại đào lên gây lãng phí, đây là trách nhiệm chung cần có sự phối hợp
chặt chẽ của các bên tham gia thi công.
- Quá trình thi công phải đảm bảo giao thông thông suốt trên tuyến cũ, phải đảm bảo tiêu thoát
nớc tốt không tạo ngập úng khi có ma, đất đào lên phải đổ đúng chỗ đã định trớc đảm bảo
Bản vẽ thi công 13
Dự án xây dựng cầu Đỏ
Công ty CP TVTK Cầu lớn-Hầm (BRITEC) quận bình thạnh - Tp. hồ chí minh
không gây ô nhiễm môi trờng, phải có biện pháp đảm bảo an toàn lao động theo quy định
hiện hành. Nếu dùng các phơng tiện vận tải lớn cần chọn đờng tránh xa nơi khu dân c hoặc
có biện pháp hữu hiệu để bảo vệ nhà cửa và các công trình hiện có.
- Để đảm bảo an toàn cho các phơng tiện đi trên đờng, đờng vận chuyển nhất thiết phải đợc
duy tu sửa chữa kịp thời.
- Trong quá trình thi công nếu thấy điểm gì không phù hợp với thực tế hoặc có các biến cố kỹ
thuật, nhà thầu phải báo ngay cho T vấn giám sát, T vấn thiết kế và Chủ đầu t biết để phối
hợp xử lý kịp thời. Trong mọi trờng hợp, nhà thầu chỉ đợc phép thi công sau khi Bản vẽ thi
công đợc cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Các khối lợng thi công nghiệm thu từng phần phải có chứng chỉ thí nghiệm đầy đủ và phải
nghiệm thu xong hạng mục thi công trớc mới đợc thi công hạng mục tiếp theo.
- Quá trình thi công phải tổ chức giao thông chặt chẽ và khoa học, có biển báo, đèn hiệu. Đảm
bảo an toàn trong quá trình thi công và an toàn cho các phơng tiện tham gia giao thông trong
quá trình thi công.
- Trong phạm vi mặt bằng công trờng và khu vực thi công mố trụ, phải điều tra ảnh hởng bom
mìn, nếu phát hiện có bom mìn phải rà phá trớc khi khởi công, bảo đảm tuyệt đối an toàn cho
ngời và thiết bị.

- Không bố trí các công trình phục vụ thi công nh trạm trộn bê tông, trạm cung cấp nhiên liệu
(xăng dầu), trạm rửa xe gần nguồn cung cấp nớc sinh hoạt. Phải có biện pháp xử lý nớc thải
ở các cơ sở đó trớc khi thải ra sông, hồ
- Không để các chất thải rắn, hoá chất dùng trong thi công và nhất là dầu, mỡ của thiết bị xe
máy thải ra hoà lẫn vào nớc gây ô nhiễm mô trờng.
- Dọn dẹp ngay phế thải xây dựng trong thi công. Chứa phế thải trong các bao bố, vận chuyển
đến đổ tại nơi quy định bằng các xe vận tải nhỏ.
- Các xe chở vật t, vật liệu đều đợc phủ bạt chống bụi và rơi vãi dọc đờng.
- Trong khi thi công hạn chế bụi tối đa bằng cách thờng xuyên tới nớc.
- Sau khi thi công xong từng hạng mục công trình, tổ chức nghiệm thu để đa vào sử dụng hoặc
chuyển tiếp giai đoạn thi công. Dọn đẹp trả lại mặt bằng, đảm bảo mỹ quan, đảm bảo vệ sinh
môi trờng.
- Vữa xây, bê tông xi măng, nhựa đờng đợc chứa trong/trên các thùng, tấm tôn để vận
chuyển đến công trờng.
- Trên công trờng, ở các mũi thi công trang bị các bình xịt CO2 kịp thời xử lý ngay các sự cố
cháy nổ, liên hệ trớc với chính quyền, công an địa phơng cùng làm tốt công tác phòng chống
cháy nổ trong quá trình thi công.
- Các biện pháp đảm bảo an toàn công trình, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trờng thực hiện
theo các văn bản pháp luật hiện hành.
Bản vẽ thi công 14

×