Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 76 – Bài 45 HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.96 KB, 2 trang )

Trường THPT Thạnh Hóa Gv: Nguyễn Hải Long. 10NC
Tiết 76 – Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH (4)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Biết được: Tính chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat.
Hiểu được:
- Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của lưu huỳnh đioxit (vừa có tính oxi hoá vừa có tính
khử).
- H
2
SO
4
có tính axit mạnh (tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối của axit yếu ).
- H
2
SO
4
đặc, nóng có tính oxi hoá mạnh (oxi hoá hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất).
2. Kĩ năng
- Phân biệt muối sunfat, axit sunfuric với các axit và muối khác (CH
3
COOH, H
2
S )
- Giải được bài tập: Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch H
2
SO
4
tham gia hoặc tạo thành
trong phản ứng; khối lượng H
2


SO
4
điều chế được theo hiệu suất; bài tập tổng hợp có nội dung liên
quan.
3. Trọng tâm
- Nhận biết muối sunfat.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Lý thuyết và các bài tập
- Học sinh: học thuộc bài cũ, xem bài mới trước.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, nêu vấn đề và diễn giải.
IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Ổn định lớp
2. Trả bài
- HS1: Trình bày tchh của axit H
2
SO
4(loãng)
. Viết pt minh họa.
- HS2: Trình bày tchh của axit H
2
SO
4(đặc)
. Viết pt minh họa.
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Nội dung
Nội dung

Hoạt động 1
Hoạt động 1
Yc hs cho biết ứng dụng
H
2
SO
4

Gv giới thiệu 3 công đoạn
sx H
2
SO
4

Từ FeS
2
,S viết pt pứ đc
SO
3
?
Treo sơ đồ sx H
2
SO
4
.
Hướng dẫn hs pp sx H
2
SO
4
Cho khí SO

3
đi từ dưới lên
đỉnh tháp tưới H
2
SO
4
đặc
từ đỉnh tháp xuống
Hs nc sgk trả lời
Hs h đ cá nhân
Đại diện trả lời
Các hs còn lại nhận xét.
4.Ứng dụng
5. Sản xuất H
2
SO
4
CN: sản xuất H
2
SO
4
theo phương pháp
tiếp xúc gồm 3 công đoạn
a. Sản xuất SO
2
4FeS
2
+ 11O
2


0
t
→
2Fe
2
O
3
+
8SO
2

S + O
2

0
t
→
SO
2

b.Sản xuất SO
3
2SO
2
+ O
2

0
2 5
t ,V O

→
¬ 
2SO
3
c.Sản xuất H
2
SO
4
H
2
SO
4
đđ + n SO
3
→ H
2
SO
4
.nSO
3
(oleum)
H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2
O → (n+1)H

2
SO
4
Hoạt động 2
Hoạt động 2
Yc hs viết ptpu: SO
2
+
NaOH
→ muối sunfat có mấy
loại? Cho biết tính tan của
muối sunfat?
Bằng pphh hãy nhận biết
Hs h đ cá nhân
Đại diện trả lời
Các hs còn lại nhận xét.

Hs h đ theo nhóm
Đại diện trả lời
6. Muối sunfat và nhận biết ion SO
4
2-
a. Muối sunfat:có 2 loại
- Muối trung hoà: (SO
4
2-
). Phần lớn
muối sunfat đều tan trừ BaSO
4
, CaSO

4
,
PbSO
4
- Muối axit (HSO
4
-
): NaHSO
4
, KHSO
4
,
Ca(HSO
4
)
2

Trng THPT Thnh Húa Gv: Nguyn Hi Long. 10NC
cac dd mõt nhan sau:
H
2
SO
4
, NaCl, NaNO
3
,
Na
2
SO
4

. (Hs lam TN)
Yc hs rut ra kl ờ nhõn biờt
ion SO
4
2-
?
Cac hs con lai nhõn xet. b. Nhn bit ion
Dựng dd Ba
2+
(Cl
-
,NO
3-
) nhn ra SO
4
2-
kt ta trng khụng tan trong axit v
kim.
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4

+ 2NaCl
H
2

SO
4
+ Ba(NO
3
)
2
BaSO
4

+
2HNO
3
4. Cng c:
a. Viờt ptpu hoan thanh s ụ chuyờn hoa sau, ghi ro kpu (nờu co).
1. FeS
2
+ O
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
2. S SO
2
SO
3

+ H
2
O H
2
SO
4
b. Bng pphh hay nhõn biờt cac dd mõt nhan sau: H
2
SO
4
, HCl, HNO
3
, NaNO
3
, BaCl
2
5. Daởn doứ: Lm ht cỏc bi tp cũn li sgk trang 186, 187 v xem baứi mụựi.

×