Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Các văn bản pháp luật về thẩm định giá trị thương hiệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.38 KB, 20 trang )

Các văn b n pháp lu t v th m đ nh giá tr ả ậ ề ẩ ị ị
th ng hi uươ ệ
Các văn b n pháp lu t v th m đ nh giá tr ả ậ ề ẩ ị ị
th ng hi uươ ệ
GVHD: Cô Nguyễn Thị Hồng Thu

H ng d n th m đ nh giá qu c t s 4ướ ẫ ẩ ị ố ế ố

H ng d n th m đ nh giá qu c t s 4ướ ẫ ẩ ị ố ế ố
1
1

Chu n m c k toán Vi t Nam s 4ẩ ự ế ệ ố

Chu n m c k toán Vi t Nam s 4ẩ ự ế ệ ố
2
2

Các tiêu chu n th m đ nh giá Vi t Nam c a B Tài Chính ban hànhẩ ẩ ị ệ ủ ộ

Các tiêu chu n th m đ nh giá Vi t Nam c a B Tài Chính ban hànhẩ ẩ ị ệ ủ ộ
3
3

Lu t s h u trí tu c a Qu c h i Vi t Nam s 50/2005/QH11ậ ở ữ ệ ủ ố ộ ệ ố

Lu t s h u trí tu c a Qu c h i Vi t Nam s 50/2005/QH11ậ ở ữ ệ ủ ố ộ ệ ố
4
4

Hàng lang pháp lý ch ng minh giá giá tr th ng hi u đang áp d ng t i Vi t Namứ ị ươ ệ ụ ạ ệ



Hàng lang pháp lý ch ng minh giá giá tr th ng hi u đang áp d ng t i Vi t Namứ ị ươ ệ ụ ạ ệ
5
5
Nội dung chính
Nhóm 6

N h m n â n g c a o s t h n g n h t v à c h t l n g c a T Đ G T S V H t r o n g c ng đ ng q u c t ằ ự ố ấ ấ ượ ủ ộ ồ ố ế

H t r c h o t i n t r ì n h t h c h i n h a y s d n g t h m đ n h g i á t à i s n v ô h ì n hỗ ợ ế ự ệ ử ụ ẩ ị ả

C u n g c p c s c h o v i c s o s á n h v i c á c l o i t h m đ n h g i á t à i s n k h á cấ ơ ở ệ ớ ạ ẩ ị ả
Nhóm 6
H ng d n t h m đ nh g i á q u c t s 4 : T h m đ n h g i á t à i s n v ô h ì n hướ ẫ ẩ ị ố ế ố ẩ ị ả
Vai trò

Các k hái n i ệ m đ ượ c đề cậ p tr o ng hư ớn g d ẫ n n h ư : g iá tr ị sổ sá ch, doan h nghiệ p, v ốn hó a , dòng t iền , t ỷ
suấ t chiế t khấ u, đ ờ i sống k in h tế , dan h tiế ng, giá t r ị hoạ t độn g liê n t ụ c ,. . .

Đ ặ c biệ t là t à i sản v ô hìn h ( quy ề n , mối qu an hệ , tà i sản v ô hình k hông t ách biệ t, qu yề n sở hữ u t rí
tu ệ ), c ác p hươn g pháp và quy t rìn h thẩm đ ịn h giá tài sản v ô h ì n h.
Nhóm 6
H ng d n t h m đ nh g i á q u c t s 4 : T h m đ n h g i á t à i s n v ô h ì n hướ ẫ ẩ ị ố ế ố ẩ ị ả
Mục Đích
Nhượng bán một phần hoặc toàn bộ
DN
Thâu tóm
Xác nhập
Bán tài sản vô hình
Đầu tư và góp vốn

doanh nghiệp
Báo cáo tài chính
Nhóm 6
H ng d n t h m đ nh g i á q u c t s 4 : T h m đ n h g i á t à i s n v ô h ì n hướ ẫ ẩ ị ố ế ố ẩ ị ả

Mục đích của chuẩn mực này là quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương
pháp kế toán tài sản cố định (TSCĐ) vô hình, bao gồm:

Tiêu chuẩn TSCĐ vô hình

thời điểm ghi nhận

xác định giá trị ban đầu

chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu

xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu

khấu hao

thanh lý TSCĐ vô hình và một số quy định khác làm cơ sở ghi sổ kế toán

lập báo cáo tài chính.
Nhóm 6
Chu n m c k toán Vi t Nam s 4ẩ ự ế ệ ố

Tạ i m ục b q u y định 06 - T ài sản cố đ ịn h v ô h ì n h : L à t à i s ản kh ô ng có h ìn h t h á i v ật c hấ t n h ư n g xá c
đị n h đ ượ c giá tr ị và do d o a n h n g h iệ p nắ m gi ữ, s ử dụ ng t ro n g s ả n xuấ t, k i n h d oa nh , cu n g c ấ p d ịch
vụ h o ặ c c h o c á c đ ối t ượn g k h ác thu ê p h ù h ợ p v ới t iêu chu ẩn gh i nh ận TSC Đ vô h ì n h.
Nhóm 6

Chu n m c k toán Vi t Nam s 4ẩ ự ế ệ ố
Một số qui định chính

16. Một tài sản vô hình được ghi nhận là TSCĐ vô hình phải thỏa mãn đồng thời:

Định nghĩa về TSCĐ vô hình; và

Bốn (4) tiêu chuẩn ghi nhận sau:

Chắc chắn thu được lợi í ch kinh tế trong tương lai do tài sản đó mang lại;

Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy;

Thời gian s ử dụng ước tính trên 1 năm;

Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy đị nh hiện hành.
Nhóm 6
Chu n m c k toán Vi t Nam s 4ẩ ự ế ệ ố
Một số qui định chính

18. TSCĐ vô hình phải được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá.

26. Khi sáp nhập doanh nghiệp, TSCĐ vô hình được ghi nhận như sau:

(a) Bên mua tài sản ghi nhận là TSCĐ vô hình nếu tài sản đó đáp ứng được định nghĩa về TSCĐ
vô hình và tiêu chuẩn ghi nhận quy định trong đoạn 16, 17, kể cả trường hợp TSCĐ vô hình đó
không được ghi nhận trong báo cáo tài chính của bên bán tài sản;

(b) Nếu TSCĐ vô hình được mua thông qua việc sáp nhập doanh nghiệp có tính chất mua lại,
nhưng không thể xác định được nguyên giá một cách đáng tin cậy thì tài sản đó không được ghi

nhận là một TSCĐ vô hình riêng biệt, mà được hạch toán vào lợi thế thương mại
Nhóm 6
Chu n m c k toán Vi t Nam s 4ẩ ự ế ệ ố
Một số qui định chính

54. Giá trị phải khấu hao của TSCĐ vô hình được phân bổ một cách có hệ thống trong
suốt thời gian sử dụng hữu ích ước tính hợp lý của nó. Thời gian tính khấu hao của
TSCĐ vô hình tối đa là 20 năm. Việc trích khấu hao được bắt đầu từ khi đưa TSCĐ vô
hình vào sử dụng.

61. Có ba (3) phương pháp khấu hao TSCĐ vô hình, gồm:

Phương pháp khấu hao đường thẳng;

Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần;

Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm.
Nhóm 6
Chu n m c k toán Vi t Nam s 4ẩ ự ế ệ ố
Một số qui định chính

71. Kế toán TSCĐ vô hình được phân loại theo nhóm tài sản có cùng tính chất và mục
đích sử dụng trong các hoạt động của doanh nghiệp, gồm:

(a) Quyền sử dụng đất có thời hạn;

(b) Nhãn hiệu hàng hóa;

(c) Quyền phát hành;


(d) Phần mềm máy vi tính;

(e) Giấy phép và giấy phép nhượng quyền;

(f) Bản quyền, bằng sáng chế;

(g) Công thức và cách thức pha chế, kiểu mẫu, thiết kế và vật mẫu;

(h) TSCĐ vô hình đang triển khai.
Chu n m c k toán Vi t Nam s 4ẩ ự ế ệ ố
Một số qui định chính
Nhóm 6

Tro n g12 t iêu chu ẩ n TĐ G Việ t Nam mới c h ỉ đề c ập m ột p hần liên qua n đế n t hẩm đ ịnh gi á t rị d oa n h
nghiệ p c h o mụ c đ íc h c ổ ph ầ n hóa . Tu y nh i ê n, tron g thự c tế nhu cầu của thẩm định g i á tr ị t hươn g hiệ u
sử dụ ng c h o nhiề u m ụ c đ ích k h á c n h a u. Do đ ó, B ộ tài ch ín h chuẩ n bị ba n hàn h tiê u chu ẩn s ố 1 3 –
Thẩm địn h g iá tà i sả n v ô hình.
Nhóm 6
Các tiêu chu n TĐG Vi t Namẩ ệ

Qui định 4 trong tiêu chuẩn 13: Tài sản vô hình được đề cập trong tiêu chuẩn này cần
thỏa mãn các điều kiện sau:

Không có hình thái vật chất.

Có thể nhận biết được;

Được pháp luật công nhận và bảo vệ;

Được sở hữu hợp pháp và có thể chuyển giao quyền sở hữu theo pháp luật;


Có bằng chứng hữu hình về sự tồn tại của tài sản vô hình;

Có khả năng tạo thu nhập cho người có quyền sở hữu.

Giá trị của tài sản vô hình có thể định lượng được;

Có vòng đời xác định.
Nhóm 6
Các tiêu chu n TĐG Vi t Namẩ ệ

Qu i địn h s ố 6 : K h i t iến hàn h t hẩm đ ịnh g iá tài sả n vô hì n h , thẩm địn h viê n c ầ n t h u thập các thông tin sau :

Mục đích thẩm định.

Đối tượng cần thẩm định.

Chủ sở hữu tài sản vô hình.

Thời điểm thẩm định giá.

Triển vọng của ngành kinh tế cụ thể liên quan đến tài sản vô hình.

Triển vọng của nền kinh tế có thể tác động đến giá trị của tài sản vô hình

Các thông tin liên quan khác về tài sản vô hình cần thẩm định giá cần sử dụng để tiến hành thẩm
định giá tài sản vô hình.
Nhóm 6
Các tiêu chu n TĐG Vi t Namẩ ệ
dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác

nhau
dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các thành viên của tổ chức là chủ sở
hữu nhãn hiệu đó với hàng hoá, dịch vụ của tổ chức, cá nhân không phải là
thành viên của tổ chức đó
nhãn hi u đ c ng i tiêu dùng bi t đ n r ng rãi trên toàn lãnh th Vi t ệ ượ ườ ế ế ộ ổ ệ
Nam
Nhóm 6
Lu t s h u trí t uậ ở ữ ệ
Nhãn hiệu
Nhãn hiệu tập
thể
Nhãn hiệu nổi
tiếng
nhãn hiệu mà chủ sở hữu nhãn hiệu cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng trên hàng
hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân đó để chứng nhận các đặc tính về xuất xứ, nguyên
liệu, vật liệu, cách thức sản xuất hàng hoá, cách thức cung cấp dịch vụ, chất lượng, độ
chính xác, độ an toàn hoặc các đặc tính khác của hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu
các nhãn hiệu do cùng một chủ thể đăng ký, trùng hoặc tương tự nhau
dùng cho sản phẩm, dịch vụ cùng loại hoặc tương tự nhau hoặc có liên
quan với nhau
Nhóm 6
Lu t s h u trí t uậ ở ữ ệ
Nhãn hiệu
chứng nhận
Nhãn hiệu liên
kết

Điều kiện chung đối với nhãn hiệu được

bảo hộ


Điều kiện chung đối với nhãn hiệu được

bảo hộ
72
72

Dấu hiệu không được bảo hộ với danh

nghĩa nhãn hiệu

Dấu hiệu không được bảo hộ với danh

nghĩa nhãn hiệu
73
73

Tiêu chí đánh giá nhãn hiệu nổi tiếng

Tiêu chí đánh giá nhãn hiệu nổi tiếng
75
75

Điều kiện chung đối với tên thương mại

được bảo hộ

Điều kiện chung đối với tên thương mại

được bảo hộ

76
76

chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ

chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ
95
95

yêu cầu đối với đơn đăng ký nhãn hiệu

yêu cầu đối với đơn đăng ký nhãn hiệu
105
105
Lu t s h u trí tuậ ở ữ ệ
Nhóm 6

Khoản 2 Điều 32 (Nghị định 103/2006/ND-CP) đề cập đến khả năng hoạch toán nhãn
hiệu do doanh nghiệp tự tạo ra như một tài sản cố định vô hình :

1. Các chi phí nhằm các mục đích sau đây được coi là chi phí hợp lý của doanh
nghiệp:

a) Chi cho việc tạo ra sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí; chi cho việc thiết
kế mẫu nhãn hiệu, mẫu biểu tượng (logo) doanh nghiệp;

b) Chi cho việc thực hiện các thủ tục đăng ký, duy trì, gia hạn quyền đối với sáng chế,
kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý, bao gồm cả việc thực
hiện các thủ tục đó ở nước ngoài;
Nhóm 6

Hành lang pháp l ý

c) Chi cho việc thực hiện các biện pháp bảo mật bí mật kinh doanh, bảo vệ quyền đối với sáng chế, kiểu
dáng công nghiệp, thiết kế bố trí, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý;

d) Chi cho việc trả thù lao cho tác giả;

đ) Chi cho việc mua quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí,
nhãn hiệu, bí mật kinh doanh.

2.Cácsángchế,kiểudángcôngnghiệp,thiếtkếbốtrí,nhãnhiệu,tênthươngmại,bímậtkinh
doanhvàcácquyềnsởhữucôngnghiệpliênquanđangcóhiệulựcdodoanhnghiệptạora,hoặc
đượcchuyểnnhượng,chuyểngiaolàcáctàisảntrítuệcủadoanhnghiệp,đượctínhvàotổngsốtài
sảncủadoanhnghiệp

Theo thông tư số 146/2007/TT-BTC có quy định các xác định giá trị thương hiệu nằm
trong mục lợi thế kinh doanh :
Giá trị thương hiệu (bao gồm: nhãn hiệu, tên thương mại) được xác định trên cơ sở các
chi phí thực tế cho việc sáng chế, xây dựng và bảo vệ nhãn mác, tên thương mại của
doanh nghiệp trong 10 năm trước thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp hoặc kể từ
ngày thành lập đối với các doanh nghiệp có thời gian hoạt động của doanh nghiệp ít hơn
10 năm (bao gồm cả chi phí quảng cáo, tuyên truyền trong và ngoài nước để quảng bá,
giới thiệu sản phẩm, công ty; xây dựng trang web ).
Nhóm 6
Hành lang pháp l ý
Thank You !

×