LUẬT ĐẤT ĐAI
NHÓM 5
Giảng viên hướng dẫn: Võ Đình Quyên Di
Thủ tục hành
chính
CĐ sở hữu toàn
dân về đất đai
K
h
á
i
q
u
á
t
c
h
u
n
g
CĐ quản lý Nhà
nước về đất đai
LUẬT
ĐẤT ĐAI
LUẬT
ĐẤT ĐAI
Khái niệm
Khái niệm
Đặc trưng
Đặc trưng
Đối tượng điều
chỉnh
Đối tượng điều
chỉnh
Phương pháp
điều chỉnh
Phương pháp
điều chỉnh
Nguyên tắc cơ
bản
Nguyên tắc cơ
bản
Quyền và
nghĩa vụ người
SDĐ
Quyền và
nghĩa vụ người
SDĐ
Khái quát chung
Khái quát chung Khái ni m
!
!
"
#$#$%
"
#$#$%
&!%'(
%)%#$
&!%'(
%)%#$
&
&
Khái quát chung Đ c tr ng*
&
&+,
Click icon to add picture
Click icon to add picture
-
.
,
/
01
2
/
Khái quát chung Đ c tr ng*
34
,(
56"
1'
&
&
4780"
"
9%9-
)92:9-94:
PP
quy nề
uy
PP
bình
đ ngẳ
th a ỏ
thu nậ
Chung cư tại quận Cảm Lệ (Đà Nẵng)
giải quyết tranh chấp
xử phạt vi phạm
chuyển quyền SDĐ
thu hồi đất
giao, cho thuê đất
PP
quy nề
uy
PP
bình
đ ngẳ
th a ỏ
thu nậ
Các nguyên t c c b n c a Lu t đ t ; < $
đai
1. Đất đai thuộc sở
hữu toàn dân
2. NN thống nhất quản lý
toàn bộ đất đai theo quy
hoạch và theo PL
3. Sử dụng đất hợp lý
4. Ưu tiên bảo vệ
quỹ đất NN
5. Thường xuyên cải
tạo và bồi bổ đất đai
1. Đất đai thuộc sở
hữu toàn dân
2. NN thống nhất quản lý
toàn bộ đất đai theo quy
hoạch và theo PL
3. Sử dụng đất hợp lý
4. Ưu tiên bảo vệ
quỹ đất NN
5. Thường xuyên cải
tạo và bồi bổ đất đai
1. Đất đai thuộc sở
hữu toàn dân
2. NN thống nhất quản lý
toàn bộ đất đai theo quy
hoạch và theo PL
3. Sử dụng đất hợp lý
4. Ưu tiên bảo vệ
quỹ đất NN
5. Thường xuyên cải
tạo và bồi bổ đất đai
1. Đất đai thuộc sở
hữu toàn dân
2. NN thống nhất quản lý
toàn bộ đất đai theo quy
hoạch và theo PL
3. Sử dụng đất hợp lý
4. Ưu tiên bảo vệ
quỹ đất NN
5. Thường xuyên cải
tạo và bồi bổ đất đai
1. Đất đai thuộc sở
hữu toàn dân
2. NN thống nhất quản lý
toàn bộ đất đai theo quy
hoạch và theo PL
3. Sử dụng đất hợp lý
4. Ưu tiên bảo vệ
quỹ đất NN
5. Thường xuyên cải
tạo và bồi bổ đất đai
=>?@A
2=BC2DC@EEF
=>?@A
2=BC2DC@EEF
=>?G
H?I434J=FKKL
=>?G
H?I434J=FKKL
RM"N#OP
N!'%)%#$9(56"Q"(6
/RNS
")78)5
6"71#S
Điều 6.T&#O
@SM"N#O
Nội dung
QL
Cơ chế
QL
Cơ quan
QL
<,@5
/U
Đối tượng
QL
&RV(N!"
Quốc hội
Chính phủ
UBND & HĐND các cấp
<N
!W"
Bộ Tài nguyên & Môi
trường
Sở Tài nguyên & Môi
trường
Phòng Tài nguyên &
MT
CB địa chính cấp xã
Văn phòng ĐKQSDĐ
Văn phòng ĐKQSDĐ
TC phát triển quỹ
đất (thuộc UBND T)
Khối cơ
quan có
thẩm
quyềnchu
ng
Cơ quan chuyên ngành
Các tổ chức hoạt
động dịch vụ trong
QLĐĐ
Tổ chức dịch vụ công
Nội dung
QL
Cơ chế
QL
Cơ quan
QL
Đối tượng
QL
42X:234&?YHZ
@[@(\[@KKKK(F
[
LL@F@F
+(F
]K^
@KKK(F
_"`
E
40
FKFK
a"
"%
b
40
0c"
#Q
@^
FASb^
@FSG^
de4f=:?gh
ifjk=4lmn:
LK_G_FK@L
GLo
A@G@
@FAKK
i%'(
Cơ sở
Sự cần thiết của CĐ
SHTD
Khái niệm
Khách thể và Chủ thể
Nội dung
Chế độ sở hữu
toàn dân về đất
Lý
lu nậ
Th c ự
ti nễ
Phù hợp yêu cầu phtr 1
Bảo vệ TQCM, ĐLCQ
2
Lý do lịch sử
3
Ko hạn chế quyền SDĐ
4
NSDĐ có quyền giao dịch tài sản
5
,M#
7"p%o)0"R
q)$9N!1
0"
)N!%'(%)%#$
N
N!#p
chiếm hữu, sử dụng và
định đoạt đất đai