Tải bản đầy đủ (.pdf) (188 trang)

Sổ tay hướng dẫn định mức kinh tế kỹ thuât

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 188 trang )

Chơng 1. Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý 9


Chng 1

NH MC KINH T K THUT TRONG QUN Lí,
KHAI THC V BO V CễNG TRèNH THY LI

1.1. NH MC KINH T K THUT TRONG QUN Lí, KHAI THC V BO
V CễNG TRèNH THY LI
sn xut ra mt n v khi lng sn phm hng húa v dch v, con ngi
phi s dng ba yu t c bn cho quỏ trỡnh sn xut l sc lao ng, i tng lao
ng v t liu lao ng. nh mc kinh t k thut trong sn xut l quy nh mc
hao phớ cn thit v vt liu, nhõn cụng v mỏy thi cụng hon thnh mt n v khi
l
ng sn phm hng húa v dch v.
nh mc kinh t k thut c xõy dng trong iu kin trung bỡnh tiờn tin ca
hot ng sn xut, ng vi mt phm vi xỏc nh cho tng loi sn phm hng húa
dch v, tng doanh nghip, tng a phng nht nh.
Mc hao phớ cỏc yu t sn xut c hiu l cỏc ngun lc ph
c v cho quỏ
trỡnh sn xut nh nhõn lc, vt lc, ti lc Mc hao phớ cỏc yu t sn xut l s
lng hao phớ tng yu t sn xut to ra mt n v sn phm.
nh mc kinh t k thut trong qun lý, khai thỏc v bo v cụng trỡnh thy li
l mc hao phớ cn thit v lao ng, vt t, nguyờn nhiờn vt liu v mỏy múc thit b
hon thnh nhim v ti, tiờu phc v sn xut nụng nghip, dõn sinh kinh t theo
k hoch c giao. nh mc kinh t k thut trong qun lý, khai thỏc v bo v cụng
trỡnh thu li (sau õy gi tt l nh mc qun lý cụng trỡnh thu li) c xõy dng
trờn c s cỏc tiờu chun, quy chun, quy trỡnh quy phm k thut v qun lý vn hnh
cụng trỡnh thu li do cỏc c quan nh nc cú thm quy
n ban hnh v hin trng


cụng trỡnh, mỏy múc thit b, phng tin qun lý ca n v.
nh mc qun lý cụng trỡnh thu li bao gm: nh mc lao ng; nh mc
sa cha thng xuyờn ti sn c nh; nh mc s dng nc (ti mt rung); nh
mc tiờu hao in nng cho bm ti, tiờu; nh mc tiờu hao vt t nhiờn liu cho
cụng tỏc vn hnh, b
o dng mỏy múc thit b; nh mc chi phớ qun lý doanh
nghip
nh mc qun lý cụng trỡnh thu li l cn c lp k hoch sn xut, k
hoch s dng lao ng, k hoch ti chớnh hng nm ca n v, l c s sp xp
v s dng lao ng hp lý nhm nõng cao nng sut lao ng, tinh gn b mỏy, thc
hi
n c ch khoỏn cho cụng tỏc qun lý, khai thỏc v bo v cụng trỡnh thy li trong
n v (t, cm, trm thu nụng ) nhm gn quyn li vi trỏch nhim v kt qu lao
10 Sổ tay hớng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
ng ca ngi lao ng. Hn na nh mc qun lý cụng trỡnh thu li l cn c
cỏc c quan cú thm quyn thm tra, thm nh k hoch sn xut, k hoch ti chớnh
ca n v v l c s xõy dng n giỏ t hng, giao k hoch, xỏc nh giỏ gúi
thu qun lý, khai thỏc v bo v cụng trỡnh thu li. nh mc qun lý cụng trỡnh thu
l
i cng l cn c nghim thu, thanh quyt toỏn chi phớ qun lý, khai thỏc v bo v
cụng trỡnh thu li cho cỏc n v khi hon thnh nhim v c giao.

1.2. NGUYấN TC V YấU CU XY DNG NH MC QUN Lí CễNG
TRèNH THY LI
Xõy dng nh mc qun lý cụng trỡnh thu li phi tuõn th mt s nguyờn tc
c bn sau:
- m bo thc hin ỳng quy trỡnh, quy phm qun lý vn hnh cụng trỡnh.
- Bo m tớnh khoa hc, phự hp vi hin trng cụng trỡnh, mỏy múc, thit b
hin cú trong iu kin khớ hu, thi tit bỡnh thng.
- nh mc phi t mc trung bỡnh tiờn tin, phự hp vi tin b

khoa hc k
thut, kinh nghim lao ng, v nng lc t chc qun lý, t chc sn xut ti n v.
tuõn th cỏc nguyờn tc trờn, quỏ trỡnh nghiờn cu xõy dng nh mc qun lý
cụng trỡnh thu li phi t c cỏc yờu cu sau:
- S
liu kho sỏt thng kờ phc v xõy dng nh mc phi cú tớnh i din,
phn ỏnh c tớnh khỏch quan ca s vt v hin tng trong mt chự k, giai on
sn xut nht nh.
- T chc sn xut hp lý, bo m hot ng sn xut din ra bỡnh thng,
nhm loi b cỏc ng tỏc tha, hp lý hoỏ cỏc thao tỏc.
- Bo m ng
i lao ng cú th thc hin tt cỏc nh mc ó xõy dng hon
thnh tt nhim v c giao.
- Phự hp vi cỏc iu kin t chc - k thut ca n v.
- Thc hin ỳng cỏc ch chớnh sỏch hin hnh ca nh nc i vi ngi
lao ng.

1.3. PHNG PHP XC NH THI GIAN LM VIC
1.3.1. Xỏc nh kt cu thi gian lm vic
Kt cu thi gian lm vic bao gm thi gian nh mc, thi gian phc v v thi
gian khụng nh mc.
+ Thi gian nh mc:
Thi gian nh mc l thi gian trc tip dựng vo vic qun lý, vn hnh, bo
dng, sa cha v bo v cụng trỡnh thu li, bao gm thi gian tỏc nghip chớnh v
thi gian tỏc nghip ph.
Chơng 1. Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý 11

- Thi gian tỏc nghip chớnh: Thi gian khụng ngng lm cho i tng lao ng
thay i v c, lý, hoỏ, nh cụng nhõn vn hnh trm bm, cụng nhõn vn hnh cng
- Thi gian tỏc nghip ph: Thi gian cn thit thc hin tỏc nghip chớnh,

nh thi gian i li t vn phũng trm n cng vn hnh
+ Thi gian phc v:
Thi gian phc v bao gm:
- Thi gian thc t cn thit cụng nhõn dựng lo cụng vic, ni lm vic trong
sut thi gian thc hin cụng vic, nh lnh, tr dng c, kim tra lau chựi mỏy, quột
dn
- Thi gian ngng cụng ngh, ngh k thut: Thi gian i vi cụng vic cú
nhng giỏn on nht nh trong quy trỡnh cụng ngh m cụng nhõn bt buc phi ngh
tay khụng th lm cụng vic ho
c thao tỏc gỡ khỏc, nh khi mỏy bm chy quỏ iu
kin k thut cho phộp, nhit ng c quỏ cao
- Thi gian chun b, kt thỳc: Thi gian tiờu hao chun b lm vic v kt
thỳc cụng vic, nh tỡm hiu cụng vic, nhn ch th sn xut, kim tra mt bng, cho
mỏy chy th
- Thi gian ngh ngi v nhu cu t nhiờn: Thi gian cn thit cụng nhõn phi
ngh
ly li sc v do nhu cu t nhiờn, sinh lý con ngi.
+ Thi gian khụng nh mc:
Thi gian khụng nh mc bao gm:

- Thi gian cụng tỏc khụng hp lý: Thi gian m cụng nhõn lm nhng cụng vic
khụng thuc phm vi ca mỡnh, nh ph giỳp mt cụng vic no ú, tỡm trm trng
x lý vi phm cụng trỡnh thu li
- Thi gian lóng phớ do t chc: Thi gian cụng nhõn khụng cú vic lm do t
chc hoc k thut, nh ch vic do mt in, ch nguyờn nhiờn liu
- Thi gian lóng phớ do cụng nhõn: Thi gian ngng vic khi cụng nhõn khụng
tụn trng k lut lao ng hay s xut trong s
n xut. Trong nh mc khụng tớnh thi
gian lóng phớ do cụng nhõn.
1.3.2. Phng phỏp o thi gian tiờu hao

xỏc nh cỏc loi thi gian núi trờn trong ngy lm vic (hoc ca) hoc quỏ
trỡnh lm vic ca cụng nhõn qun lý vn hnh h thng cụng trỡnh thu li phi tin
hnh o thi gian tiờu hao. Cú 3 phng phỏp o thi gian nh sau:
- Phng phỏp chp nh:
Nghiờn cu tt c cỏc loi tiờu hao thi gian lm vic
trong ngy v trong quỏ trỡnh lm vic. Phng phỏp ny cũn gi l phng phỏp theo
12 Sổ tay hớng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
dừi hin trng, o thi gian bng ng h nghiờn cu thi gian tiờu hao lao ng
ca cụng nhõn;
- Phng phỏp bm gi:
Ch nghiờn cu thi gian tiờu hao trong tng ng tỏc
ca quỏ trỡnh lm vic cú chu k ngn;
-
Phng phỏp thng kờ thi gian tng hp:
Ch nghiờn cu thi gian tiờu hao
trong hai phn tng hp l thi gian tiờu hao cn thit, thi gian mt mỏt. Phng phỏp
ny gi tt l phng phỏp thng kờ thi gian.
Dng c o thi gian l ng h bm giõy khi dựng phng phỏp bm gi hoc
chp nh, hay ng h cú kim dõy khi dựng phng phỏp thng kờ thi gian. Trong
quỏ trỡnh o thi gian tiờu hao phi ghi chộp cỏc ti liu sau: s liu v tng loi v
tng phn tiờu hao thi gian cho n
i dung cụng vic c th; s liu v ln vn hnh hay
sn phm t c trong thi gian theo dừi cho tng loi cụng vic; v c im chi
tit ca cụng on qun lý vn hnh c theo dừi.
m bo y v cú chớnh xỏc nht nh ca cỏc ti liu trờn thỡ vic tin
hnh o thi gian phi qua cỏc bc: chun b; tin hnh o thi gian; v chnh lý k
t
qu o thi gian. m bo chớnh xỏc tng i ca phng phỏp o phi m
bo s ln o. Thi gian kộo di trong mi ln v tng s thi gian kộo di cỏc ln o
i vi quỏ trỡnh lm vic cho tng ni dung cụng vic trong tng cụng on qun lý

vn hnh.

1.4. PHNG PHP XY DNG NH MC
Trong thc t cú nhiu phng phỏp xõy dng nh mc khỏc nhau. Mi phng
phỏp u cú nhng u im v nhc im nht nh, vỡ vy vic la chn phng
phỏp xõy dng nh mc phi cn c vo c im, tớnh cht ca tng loi nh mc.
Trong thc t, vic xõy dng nh mc qun lý cụng trỡnh thu li th
ng ỏp dng mt
s phng phỏp c bn nh sau:
1.4.1. Phng phỏp phõn tớch
Phng phỏp phõn tớch l phng phỏp phõn chia quỏ trỡnh sn xut, quỏ trỡnh
lao ng thnh nhiu cụng on, nguyờn cụng khỏc nhau theo quy trỡnh sn xut v
nghiờn cu cỏc yu t nh hng n mc hao phớ v nhõn lc, vt lc thc hin ni
dung cụng vic. Trờn c s ú xỏc nh cỏc hao phớ v nhõn lc v vt lc hon
thnh ni dung tng cụng vic v qun lý, vn hnh, duy tu bo dng, sa cha cỏc
cụng trỡnh thy li theo
ỳng quy trỡnh quy phm, trỡnh t chc sn xut, t chc
lao ng v yờu cu k thut.
Phng phỏp phõn tớch cú u im m bo tớnh khoa hc, chớnh xỏc, tng kt
c kinh nghim lao ng tiờn tin, linh hot, ỏp dng c trong cỏc iu kin lm
vic khỏc nhau. Phng phỏp phõn tớch thng c th hin theo cỏc hỡnh thc sau:
Chơng 1. Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý 13

a) Phõn tớch kho sỏt: L phng phỏp trc tip kho sỏt theo dừi o m ti hin
trng. Tớnh toỏn xỏc nh cỏc mc hao phớ thụng qua kho sỏt thc t t khi lng
thc hin trong mt chu k hoc nhiu chu k xỏc nh c mc hao phớ hp lý
v khoa hc nhm hon thnh mt n v cụng vic, mt hng mc cụng vic no ú.
b) Phõn tớch tớnh toỏn: Da vo nhng tiờu chun, quy chun ó cú phõn tớch
tớnh toỏn m
c hao phớ lao ng, hao phớ vt t, nguyờn nhiờn liu, vt liu v hao phớ

mỏy thi cụng chun cho tng khõu cụng vic, tng cụng on, v tng loi sn phm.
c) So sỏnh in hỡnh: Xỏc nh mc hao phớ in hỡnh v lao ng, vt t, nguyờn
nhiờn liu, vt liu v mỏy thi cụng (vi iu kin v trỡnh , c s vt cht
bng phõn tớch kho sỏt). Trờn c s ú dựng h s quy i (K
q
) cho cỏc cụng vic cú
iu kin thay i.
d) Phõn tớch tng hp: Phng phỏp phõn tớch tng hp l xỏc nh mc hao phớ
v lao ng, vt t, nguyờn nhiờn liu, vt liu v mỏy thi cụng c xõy dng da
trờn quỏ trỡnh tng hp nhng ti liu ghi chộp cỏc kt qu thu c trong quỏ trỡnh
kho sỏt v thc hin thớ im, kinh nghim tớch lu ca ngi lm nh mc v tham
kho ý kin cỏc chuyờn gia.
1.4.2. Phng phỏp tiờu chun
Ni dung ca phng phỏp ny l cn c vo cỏc tiờu chun, quy nh ca Nh
nc xỏc nh nh mc cho tng cụng vic. Trờn c s ú tớnh toỏn xỏc nh nh
mc cho tng ni dung v tng hp nh mc trong n v.
1.4.3. Phng phỏp thng kờ - kinh nghim
Phng phỏp ny l tng hp, thng kờ v hao phớ lao ng, vt t, nguyờn nhiờn
liu, vt liu, mỏy thi cụng thc hin khi lng cụng tỏc qun lý vn hnh, duy tu
bo dng, sa cha thng xuyờn h thng cụng trỡnh v mỏy múc thit b theo mt
chu k hoc nhiu chu k ca mt loi cụng vic ó v ang thc hin ca n v mỡnh
hay ca mt s n v tng t
khỏc, hoc t s liu c cụng b theo kinh nghim
ca cỏc chuyờn gia hay t chc chuyờn mụn nghip v no ú. Trờn c s s liu thng
kờ tin hnh phõn tớch, x lý s liu a ra nh mc.
Phng phỏp thng kờ kinh nghim cú th c ỏp dng ti cỏc n v qun lý
khai thỏc cụng trỡnh thy li. Tuy nhiờn phng phỏp tớnh toỏn ny cũn nhiu bt cp
bi vỡ cụng tỏc qun lý hin nay cũn nhiu hn ch
, hiu qu cha cao. Hn na cụng
tỏc thng kờ s liu ti cỏc n v cũn nhiu hn ch, thiu tin cy.

Cỏc chng di õy hng dn chi tit xõy dng mt s nh mc kinh t - k
thut ch yu trong cụng tỏc qun lý, khai thỏc v bo v cụng trỡnh thy li.
14 Sổ tay hớng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật

Chng 2

NH MC LAO NG V N GI TIN LNG
TRấN N V SN PHM TRONG CễNG TC
QUN Lí KHAI THC V BO V
CễNG TRèNH THY LI

2.1. NH MC LAO NG TRONG CễNG TC QUN Lí KHAI THC V
BO V CễNG TRèNH THY LI
nh mc lao ng l hao phớ lao ng cn thit (t khõu chun b n khi kt
thỳc) hon thnh mt n v sn phm hoc mt khi lng cụng vic nht nh
theo ỳng tiờu chun k thut, cht lng trong iu kin t chc, k thut nht nh.
nh mc lao ng bao gm nh mc lao ng chi tit v nh mc lao
ng tng hp.
nh mc lao ng chi tit l hao phớ lao ng cn thit hon thnh mt khi
lng cụng vic nht nh theo nhúm cụng vic trong tng cụng on nh mt ln vn
hnh cng, mt ln quan trc, mt ln tun tra bo v theo ỳng quy trỡnh, ni dung
cụng vic v yờu cu k thut qun lý vn hnh cụng trỡnh.
nh mc lao ng tng hp l hao phớ lao ng cn thi
t qun lý vn hnh
mt cụng trỡnh, mt h thng cụng trỡnh theo tng v v c nm. nh mc lao ng
tng hp c tớnh toỏn trờn c s nh mc lao ng chi tit.
nh mc lao ng biu hin di hai hỡnh thc:
- Mc thi gian: Lng thi gian hao phớ quy nh ti a phi hon thnh mt
n v sn phm (hoc khi lng cụng vic), ỳng tiờu chu
n cho mt hay mt nhúm

ngi lao ng cú trỡnh nghip v thớch hp trong nhng iu kin t chc, k thut
nht nh.
- Mc sn lng: Lng sn phm (hoc khi lng cụng vic) quy nh ti
thiu phi hon thnh trong mt n v thi gian, ỳng tiờu chun cht lng cho mt
hay mt nhúm ngi lao ng cú trỡnh nghip v thớch h
p trong nhng iu kin t
chc, k thut nht nh.
2.1.1. Cỏc cn c xõy dng nh mc lao ng
nh mc lao ng c xõy dng da trờn mt s cn c c bn sau:
- Chc nng nhim v, c cu t chc qun lý hin ti ca n v;
- Quy trỡnh, quy phm, tiờu chun v qun lý vn hnh cụng trỡnh thy li;
- Hin trng h thng cụng trỡnh v mỏy múc thit b n v ang qun lý;
Chơng 2. Định mức lao động v đơn giá tiền lơng 15

- iu kin khớ hu thi tit bỡnh thng ca khu vc ti tiờu (tớnh toỏn trong
iu kin bỡnh thng);
- Cỏc ch chớnh sỏch hin hnh ca Nh nc i vi ngi lao ng.
2.1.2. Xõy dng nh mc lao ng
2.1.2.1. Trỡnh t xõy dng nh mc lao ng
xõy dng nh mc lao ng trc ht cn tng hp, phõn loi cỏc cụng trỡnh
thy li do n v qun lý. õy l cn c xõy dng nh mc chi tit cho tng loi
hỡnh cụng trỡnh khỏc nhau trong tng cụng on sn xut. Tin hnh xõy dng nh
mc lao ng chi tit cho tng loi cụng vic, tng hp tớnh toỏn xõy dng nh mc
chi tit theo nhúm cụng vic chớnh (cụng tỏc vn hnh cụng trỡnh; cụng tỏc quan tr
c
cụng trỡnh; cụng tỏc bo dng cụng trỡnh; v cụng tỏc kim tra bo v). T nh mc
lao ng chi tit, tng hp tớnh toỏn hao phớ lao ng cụng ngh
(
T
cn

), lao ng phc,
ph tr (T
pv
) v lao ng qun lý (T
ql
) lm cn c xõy dng nh mc lao ng tng
hp. T nh mc lao ng tng hp ca tng loi cụng trỡnh v khi lng cỏc cụng
trỡnh do n v qun lý tớnh toỏn nh mc lao ng trờn n v sn phm ti tiờu.
Trỡnh t xõy dng nh mc lao ng c minh ha nh s 2-1.

S 2-1. Trỡnh t xõy dng nh mc lao ng
Ni dung xõy dng nh mc lao ng theo phng phỏp phõn tớch nh sau:
2.1.2.2. Tng hp, phõn loi cụng trỡnh
- Thng kờ, tng hp cỏc cụng trỡnh do n v ang qun lý (h cha, trm bm,
cng, p dõng u mi, cỏc loi kờnh mng v cụng trỡnh trờn kờnh, thit b úng m ).
Xõy dng nh mc
lao ng chi tit







Xõy dng nh mc lao
ng tng hp








Xõy dng ML chi tit
theo cho tng loi cụng vic
T

ng hp ML chi ti

t theo
nhúm cụng vic chớnh

Tớnh
nh
mc lao
ng
trờn
n v
sn
phm
Tng hp,
phõn loi
cụng trỡnh
Phõn chia quỏ trỡnh lao ng
v phõn loi lao ng
Tớnh toỏn lao ng
phc v, ph tr (T
pv
)
Tớnh toỏn lao ng

qun lý (T
ql
)
Tng hp hao phớ lao
ng cụng ngh (T
cn
)
16 Sæ tay h−íng dÉn x©y dùng ®Þnh møc kinh tÕ kü thuËt
- Phân loại và phân nhóm công trình: Trên cơ sở số liệu công trình, sắp xếp phân
loại và phân nhóm công trình theo tính năng và các thông số kỹ thuật. Ví dụ nhóm trạm

bơm phân theo lưu lượng máy bơm như 1000 m
3
/h, 2500 m
3
/h, 4000 m
3
/h ; nhóm
cống phân theo khẩu độ cống B
×
H (hoặc máy đóng mở); nhóm kênh mương phân theo
bề rộng đáy kênh, kênh xây và kênh đất Lập bảng tổng hợp theo nhóm và theo đơn vị
quản lý (tổ, cụm trạm, xí nghiệp ). Mẫu biểu để tổng hợp các loại hình công trình,
diện tích tưới tiêu tham khảo ở phần II Phụ lục số 1.
2.1.2.3. Xây dựng định mức lao động chi tiết
a) Phân chia quá trình lao động và phân loại lao động
+ Phân chia quá trình lao động:
Công tác quản lý khai thác và bảo vệ công trình
thủy lợi tuy có tính chất đặc điểm khác với các hoạt động sản xuất hàng hóa dịch vụ
nhưng quy trình sản xuất cũng bao gồm 3 công đoạn chính là: sản xuất; lưu thông -

phân phối; và tiêu thụ sản phẩm. Căn cứ vào quy trình quản lý vận hành công trình
thủy lợi, phân chia quá trình sản xuất thành 3 công đoạn chính là quản lý vận hành
công trình đầu mối (sản xuất ra sản phẩ
m); quản lý vận hành kênh và công trình trên
kênh (lưu thông phân phối sản phẩm) và quản lý nước mặt ruộng (tiêu thụ sản phẩm).
Trong mỗi công đoạn thường bao gồm 4 nhóm công việc chính đó là công tác quan
trắc; công tác vận hành; công tác bảo dưỡng công trình; và công tác kiểm tra bảo vệ.
Nội dung các công việc trong từng nhóm thực hiện theo quy phạm quản lý vận hành.
Quy trình quản lý vận hành công trình thủy lợi được minh họa như sơ đồ 2.2.
Công đoạn 1 (Công đoạn sản xuất):
Quản lý vận hành công trình đầu mối nhằm
tạo ra nguồn nước tưới, tiêu. Công đoạn này bao gồm các công tác quản lý vận hành
công trình đầu mối như trạm bơm, hồ chứa, cống, đập dâng
Đối với hồ chứa là quá trình lao động vận hành hồ để tích nước trong hồ theo quy
trình. Muốn tích được nước phải sử dụng phương tiện công cụ (cống, đập ). Khi có
nhu cầu cấp nước thì mở c
ống (xuất kho) đưa nước vào kênh lưu thông và phân phối
xuống hạ lưu tới hộ dùng nước. Đối với trạm bơm công đoạn sản xuất là bơm nước lên
kênh, khi có yêu cầu dùng nước. Lực lượng lao động ở công đoạn này là công nhân
quản lý vận hành các loại công trình thuộc khu vực đầu mối.
Công đoạn 2 (Công đoạn lưu thông - phân phối):
Công đoạn này là cầu nối giữa
sản xuất và tiêu dùng. Khâu lưu thông bắt đầu từ sau cửa lấy nước ở đầu kênh chính
của hồ và trạm bơm. Nước chảy qua kênh chính, kênh cấp 1, cấp 2, đến đầu kênh cấp
3, khi nước đến chân ruộng của hộ dùng nước thì kết thúc khâu lưu thông. Công đoạn
này bao gồm các công việc chính là công tác vận hành công trình, dẫn nước, điều tiết
và phân phối nước.
Công đoạn 3 (Công đoạn tiêu thụ sản phẩm):
Quản lý nước mặt ruộng. Nước
được chuyển giao từ người cung ứng sang hộ tiêu dùng. Khi nước về tới các vùng, các

Chơng 2. Định mức lao động v đơn giá tiền lơng 17

cỏnh ng phi c qun lý phõn phi ti u kờnh cp 2, m bo ti c nhiu
din tớch v khụng gõy lóng phớ. Cụng vic trờn c phi hp vi lc lng nụng
giang a phng qun lý v phõn phi n tn cỏc h dựng nc. Cụng on ny
bao gm cỏc cụng tỏc nm din tớch ti tiờu, loi cõy trng, lp k hoch phõn phi
nc, ký kt hp ng dựng nc v nghim thu k
t qu ti tiờu

S 2-2. Quy trỡnh qun lý vn hnh h thng cụng trỡnh thy li

+ Phõn loi lao ng:

Phõn loi lao ng l vic phõn chia lao ng thnh lao
ng cụng ngh, lao ng ph tr, phc v v lao ng qun lý nh mc hao phớ
thi gian lao ng theo tng loi, lm c s xỏc nh mc lao ng tng hp cho n
v sn phm.
Vic phõn loi lao ng phi cn c vo tớnh cht ca ngnh, t chc sn xut, t
chc lao ng ca n v
qun lý khai thỏc cụng trỡnh thy li. iu kin t chc sn
xut, t chc lao ng khỏc nhau thỡ phõn loi lao ng khỏc nhau, vỡ vy n v phi
cú h thng cỏc tiờu thc ỏnh giỏ, phõn loi lao ng cho phự hp.
- Lao ng trong cỏc n v qun lý khai thỏc cụng trỡnh thy li c phõn loi
nh sau:
i) Lao ng cụng ngh:
l nhng lao ng trc tip thc hin nhim v qun lý
v vn hnh h thng cụng trỡnh thy li theo quy trỡnh cụng ngh nhm m bo h
thng cụng trỡnh phỏt huy nng lc phc v ti tiờu v cp nc cho cỏc cỏc i
tng dựng nc. Lao ng cụng ngh cũn m nhim cỏc cụng tỏc khỏc cú liờn quan
h thng cụng trỡnh vn hnh c an ton v hiu qu. Ni dung ch yu ca lao

ng cụng ngh trong qun lý v
n hnh cỏc loi hỡnh cụng trỡnh ca cỏc n v qun lý
khai thỏc cụng trỡnh thy li bao gm 4 ni dung chớnh: cụng tỏc quan trc, cụng tỏc
vn hnh, cụng tỏc bo dng v cụng tỏc kim tra bo v. Cụng tỏc mt rung c
xem l lao ng cụng ngh khi nú c gn vi quỏ trỡnh qun lý vn hnh h thng
cụng trỡnh t u mi ti mt rung.
ii) Lao ng ph tr, phc v:
l nhng lao ng khụng trc tip thc hin nhim
v ca quỏ trỡnh cụng ngh nhng cú nhim v phc v cho lao ng cụng ngh hon
thnh quỏ trỡnh cụng ngh sn xut sn phm.


QUN Lí VN HNH
CễNG TRèNH U MI


QUN Lí VN HNH
KấNH V CễNG
TRèNH TRấN KấNH

QUN Lí NC
MT RUNG
- Trm bm
- H cha
- p dõng
- Cng vựng triu
- Kờnh ti/tiờu
- Cụng trỡnh trờn kờnh
- Lp k hoch
- Qun lý cụng tỏc

ti/tiờu
- Nghim thu
18 Sæ tay h−íng dÉn x©y dùng ®Þnh møc kinh tÕ kü thuËt
iii) Lao động quản lý:
là lao động của khối quản lý để quản lý và điều hành quá
trình sản xuất của các đơn vị.
Khi xác định được nội dung các công việc, tiến hành khảo sát xây dựng định mức
chi tiết theo từng nhóm công việc.
b) Xây dựng định mức lao động công nghệ chi tiết theo nhóm công việc trong từng
công đoạn (T
cn
)
Trên cơ sở phân chia công đoạn quản lý vận hành công trình, tiến hành xây dựng
định mức lao động chi tiết theo nhóm trong từng công đoạn. Phần này xây dựng định
mức lao động công nghệ (T
cn
) cho công tác quản lý vận hành hệ thống công trình thuỷ
lợi. Nội dung công việc, yêu cầu kỹ thuật trong công tác quản lý, vận hành hệ thống
công trình thủy lợi được xác định theo quy trình, quy phạm quản lý vận hành cụ thể đối
với từng công trình, loại công trình. Nội dung quản lý - vận hành - bảo vệ các loại công
trình có thể tham khảo ở phần I của Phụ lục số 1.
Đơn vị đo mức hao phí về lao động trong
định mức là ngày công. Mức hao phí
lao động được xác định theo công thức:
T
i
=
n
g
v

®mi c®
i1
(t K )
=
×

[2-1]
Trong đó:
T
i
- định mức lao động chi tiết để thực hiện một nhóm công việc trong một công
đoạn (công);
g
®mi
t
- định mức giờ công trực tiếp để thực hiện một nội dung công việc cụ thể (công);
v

K
- hệ số chuyển đổi đơn vị tính tiêu hao lao động thực tế về ngày công. Nếu đơn vị
tiêu hao lao động thực tế là giờ công thì hệ số
v

K
= 1/8 hoặc
v

K
= 1/480
nếu đơn vị tiêu hao lao động tính là phút;

i - nhóm công việc cụ thể trong công đoạn.

Định mức giờ công trực tiếp để thực hiện từng nội dung công việc cụ thể được
xác định trên cơ sở khảo sát, bấm giờ theo quy trình quản lý vận hành hoặc theo thống
kê kinh nghiệm.
Ví dụ 2-1:
Xây dựng định mức lao động công nghệ chi tiết cho công tác quản lý
vận hành đầu mối, trạm bơm có 5 máy 1000 m
3
/h (trạm bơm X) thuộc Xí nghiệp A
quản lý:
Để tính được hao phí lao động cho công tác quản lý vận hành trạm bơm đầu mối
trước hết cần xác định nội dung công việc, sau đó xác định hao phí lao động công nghệ
cho từng nội dung quản lý vận hành. Công tác quản lý vận hành trạm bơm đầu mối bao
gồm 4 nội dung chính: công tác quan trắc, công tác vận hành, công tác bảo dưỡng và
công tác kiểm tra bảo vệ.
Ch−¬ng 2. §Þnh møc lao ®éng vμ ®¬n gi¸ tiÒn l−¬ng 19

+ Hao phí lao động công nghệ chi tiết cho công tác quan trắc:
Công tác quan trắc trạm bơm bao gồm các công việc: Chuẩn bị máy móc, dụng
cụ quan trắc; thời gian đi về; thời gian kiểm tra lún, nghiêng, xê dịch bằng máy, riêng
đối với phần trạm bơm thì quan trắc bằng mắt; ghi chép số liệu quan trắc vào sổ về quá
trình lún, nghiêng, xê dịch; thu dọn máy móc thiết bị; xử lý phân tích số liệu, tổng hợp
báo cáo. Hao phí thời gian bao gồm cả thời gian đi, v
ề từ văn phòng (công ty, cụm,
trạm) đến trạm bơm.
Giả sử kết quả đo thời gian cho từng loại công việc theo phương pháp phân tích
(bao gồm cả thời gian định mức và thời gian phục vụ) như sau:
- Công tác chuẩn bị máy móc, dụng cụ: 25 phút
- Thời gian đi về tính bình quân 1500m: 30 phút

- Quan sát lún, nghiên, xê dịch: 360 phút
- Ghi chép: 30 phút
- Thu dọn máy móc, thiết bị: 15 phút
- Xử lý số liệu, tổng hợp báo cáo: 35 phút

Tổng cộng: 495 phút = 1,03 công/1lần quan trắc/trạm
+ Hao phí lao động công nghệ chi tiết cho công tác vận hành:
Công tác vận hành trạm bơm bao gồm các công việc chính sau đây: Kiểm tra và
chuẩn bị chạy máy; đóng điện chạy máy và theo dõi chạy máy; ngừng máy và bảo
dưỡng ca sau khi vận hành.
Giả sử kết quả đo thời gian cho từng loại công việc theo phương pháp phân tích
(bao gồm cả thời gian định mức và thời gian phục vụ) như sau:
- Thời gian đi về tính bình quân 1500m: 30 phút
- Công tác kiểm tra và chuẩn bị chạy máy: 50 phút
- Công vận hành 2 công nhân /5 máy: 2 công/ca
- Công bảo dưỡng sau vận hành: 40 phút


Cộng = 2,25 công/ trạm-ca
Định mức lao động cho công tác vận hành trạm 5 máy: 2,25 công/trạm-ca.
+
Hao phí lao động công nghệ chi tiết cho công tác bảo dưỡng:
Công tác bảo dưỡng đầu mối trạm bơm bao gồm các công tác sau: chuẩn bị dụng
cụ, vật tư; thời gian đi về; thời gian bảo dưỡng phần đất, phần xây đúc cho những hư
hỏng nhỏ; thời gian bảo dưỡng máy bơm và động cơ điện và các thiết bị khác thuộc
đầu mối trạm bơm; kết thúc bả
o dưỡng và thu dọn dụng cụ, vật tư.
20 Sổ tay hớng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
Gi s kt qu o thi gian cho tng loi cụng vic theo phng phỏp phõn tớch
(bao gm c thi gian nh mc v thi gian phc v) nh sau:

- Cụng tỏc chun b dng c, vt t: 40 phỳt
- Thi gian i v tớnh bỡnh quõn 1500m: 30 phỳt
- Bo dng phn cụng trỡnh trm: 180 phỳt
- Bo dng phn mỏy bm, ng c: 320 phỳt
- Thu dn dng c, vt t: 30 phỳt



Tng cng: 600 phỳt = 2,25 cụng/1ln bo dng/trm
+
Hao phớ lao ng cụng ngh chi tit cho cụng tỏc kim tra bo v trm bm:
Cụng tỏc bo v phi c tin hnh thng xuyờn bao gm tt c cỏc cụng trỡnh,
thit b thuc trm bm nh cng dn nc, b hỳt, trm bm v cỏc thit b mỏy bm,
b x v cỏc cng sau b x, thit b truyn dn, nh trm v mỏy bin th.
Theo tỡnh hỡnh thc t b trớ 1 cụng nhõn kim tra b
o v ngy ờm ngoi nhng
thi gian vn hnh ca cụng trỡnh.
nh mc lao ng cụng ngh chi tit cho cụng tỏc qun lý vn hnh u mi
trm bm (trm bm X ca Xớ nghip A) c tng hp trong bng 2-1.
Bng 2-1: Bng tng hp nh mc lao ng chi tit cho qun lý vn hnh
u mi trm bm X
TT
Tờn trm
bm
Loi mỏy
(m
3
/h)
Tng s
mỏy

n v
nh mc
nh mc
cụng ngh chi tit
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
I Trm bm X 1000 5
1 Quan trc Cụng/ln 1,03
2 Vn hnh Cụng/ca 2,25
3 Bo dng Cụng/ln 2,25
4 Bo v Cụng/ngy 2

Vớ d 2-2:
Xõy dng nh mc lao ng cụng ngh chi tit cho cụng tỏc qun lý
vn hnh kờnh ti N12. Kờnh N12 l kờnh t, cú B ỏy l 1,2 m (kờnh thuc trm
bm X do Xớ nghip A qun lý).
H thng kờnh mng cú nhiu loi khỏc nhau nh kờnh ti v kờnh tiờu, kờnh
ó c bờ tụng húa hoc kờnh t, v kờnh cú kớch thc mt ct khỏc nhau. Kờnh cú
th phõn loi ra thnh 2 nhúm chớnh l kờnh xõy hoc bờ tụng v kờnh t, trong tng
nhúm phõn thnh thnh tng loi kờnh cú B ỏy khỏc nhau, vớ d: B < 1m; 1m

B

2m;
v B > 2m theo c im ca tng vựng cho phự hp xỏc nh mc hao phớ lao ng
cụng ngh chi tit cho tng loi kờnh khỏc nhau.
Chơng 2. Định mức lao động v đơn giá tiền lơng 21

+ Hao phớ lao ng cụng ngh chi tit cụng tỏc quan trc kờnh:
Cụng tỏc quan trc kờnh bao gm cỏc cụng vic chớnh nh quan trc bi lng, xúi
l; quan trc nt n b kờnh, mỏi kờnh; quan trc thm lu rũ r v quan trc cụng trỡnh

trờn kờnh.
Gi s kt qu o thi gian cho tng loi cụng vic theo phng phỏp phõn tớch
(bao gm c thi gian nh mc v thi gian phc v) tớnh bỡnh quõn cho 1 km kờnh
cho mt ln quan trc l:
- Thi gian i v tớnh bỡnh quõn: 20 phỳt
- Quan trc b
i lng, xúi l: 20 phỳt
- Quan trc nt n b kờnh: 30 phỳt
- Quan trc thm lu rũ r: 40 phỳt
- Quan trc cụng trỡnh trờn kờnh: 30 phỳt
- X lý s liu, tng hp bỏo cỏo: 15 phỳt

Cng: 155 phỳt = 0,323 cụng/1ln/1km
+ Hao phớ lao ng cụng ngh chi tit cho cụng tỏc vn hnh kờnh:
Cụng tỏc vn hnh kờnh bao gm cỏc cụng vic chớnh nh tớnh toỏn xỏc nh
lng nc ti (tiờu); lp lch úng m cng, vn hnh cụng trỡnh iu tit; kim tra
dn nc trờn kờnh; c ghi chộp mc nc trờn kờnh v ti v trớ bn giao nc cho
h dựng nc.
Gi s kt qu o thi gian cho tng loi cụng vic theo phng phỏp phõn tớch
(bao gm c th
i gian nh mc v thi gian phc v) tớnh bỡnh quõn cho vn hnh
1 km kờnh l:
- Lp lch úng m cng, cụng trỡnh iu tit: 20 phỳt
- Thi gian i v tớnh bỡnh quõn: 30 phỳt
- Kim tra dn nc trờn kờnh: 30 phỳt
- c ghi chộp mc nc v bn giao nc: 15 phỳt

Tng cng: 95 phỳt = 0,2 cụng/ln/km
+ Hao phớ lao ng cụng ngh chi tit cụng tỏc bo dng kờnh:
Cụng tỏc bo dng kờnh bao gm cỏc cụng vic chớnh nh: Dn sch b, lũng

kờnh (dn b kờnh, mỏi kờnh, lũng kờnh, vt rỏc ri, t cỏt lm cn tr dũng chy);
kim tra bo dng kờnh (bi trỳc b kờnh, mỏi kờnh, no vột lng ng ti cỏc b lng
trc v sau cng lun, xi phụng, ct c dc b kờnh, trng c nhng ch c b
cht;
sa li cỏc ch kố ỏ, gch lỏt, tm bờ tụng b bong ra; c ra cỏnh cng; tra du m
vo cỏc thit b).
22 Sæ tay h−íng dÉn x©y dùng ®Þnh møc kinh tÕ kü thuËt
Giả sử kết quả đo thời gian cho từng loại công việc theo phương pháp phân tích
(bao gồm cả thời gian định mức và thời gian phục vụ) tính bình quân cho 1 km kênh
cho một lần bảo dưỡng kênh là:
- Thời gian đi về tính bình quân: 30 phút
- Dọn sạch bờ, lòng kênh: 360 phút
- Kiểm tra bảo dưỡng kênh: 480 phút


Tổng cộng: 870phút = 1,81 công /1lần/1km kênh
+ Hao phí lao động công nghệ chi tiết công tác kiểm tra, bảo vệ kênh:
Căn cứ quy phạm quản lý sử dụng, bảo vệ kênh, trong những ngày dẫn nước
kiểm tra bảo vệ kênh một lần, trong những ngày không dẫn nước mỗi tuần đi kiểm tra
bảo vệ kênh một lần. Ghi chép kết quả vào sổ nhật ký kiểm tra bảo vệ kênh.
Giả sử kết quả đ
o thời gian cho từng loại công việc theo phương pháp phân tích
(bao gồm cả thời gian định mức và thời gian phục vụ) tính bình quân cho 1 km kênh
cho một lần kiểm tra bảo vệ là:
- Thời gian đi về tính bình quân: 30 phút
- Kiểm tra bờ mái kênh: 10 phút
- Kiểm tra công trình: 15 phút
- Sửa chữa các hư hỏng nhỏ: 30 phút
- Xử lý lập văn bản, ghi sổ nhật ký: 10 phút


Tổng cộng: 95 phút = 0,198 công/1lần/1km
Sau khi xác định được định mức lao động chi tiết cho từng nội dung quản lý vận
hành, lập bảng tổng hợp định mức lao động chi tiết cho từng nhóm kênh và hệ thống kênh.
Ví dụ 2-3:
Xây dựng định mức lao động công nghệ chi tiết cho công tác quản lý
nước mặt ruộng.
Để tính được định mức lao động công nghệ chi tiết cho công tác quản lý nước
mặt ruộng cần xác định các nội dung công việc mà đơn vị phải thực hiện. Công tác
quản lý mặt ruộng bao gồm 3 nhóm công việc chính là công tác lập kế hoạch tưới tiêu,
cấp nước; công tác quản lý tưới tiêu, cấp nước; và công tác nghiệm thu kết quả t
ưới
tiêu, cấp nước.
+ Hao phí lao động công nghệ chi tiết cho công tác lập kế hoạch:
Công tác lập kế hoạch tưới, tiêu, cấp nước bao gồm các công việc chính như:
tổng hợp nhiệm vụ tưới (số lượng Tổ chức hợp tác dùng nước; diện tích tưới, tiêu, cấp
Ch−¬ng 2. §Þnh møc lao ®éng vμ ®¬n gi¸ tiÒn l−¬ng 23

nước; cơ cấu cây trồng, hình thức tưới, thời gian tưới, tiêu ); hiện trạng kênh nội đồng
và lập báo cáo lãnh đạo công ty xây dựng kế hoạch tưới và ký kết hợp đồng dùng nước.
Giả sử kết quả đo thời gian cho từng loại công việc theo phương pháp phân tích
(bao gồm cả thời gian định mức và thời gian phục vụ) tính bình quân cho đơn vị sử
dụng nước A có diện tích tưới quy đổi là 100 ha/v
ụ như sau:
- Tổng hợp nhiệm vụ tưới: 1,134 công
- Kiểm tra hiện trạng kênh nội đồng: 1,134 công
- Tổng hợp báo cáo lập kế hoạch: 0,284 công
- Ký kết hợp đồng dùng nước: 0,250 công
- Thời gian đi lại: 0,5 công

Tổng cộng: 3,302 công/vụ

Vậy hao phí lao động công nghệ chi tiết bình quân cho công tác lập kế hoạch đối
với đơn vị sử dụng nước A là 0,033 công/ha/vụ.
+ Hao phí lao động công nghệ chi tiết cho công tác quản lý tưới:
Công tác quản lý tưới, tiêu, cấp nước bao gồm các công việc chính như: Họp với
từng đơn vị dùng nước để xây dựng lịch tưới; lập lịch và thông báo lịch tưới từng đợt
cho các đơn v
ị dùng nước (từng đợt, từng vụ); kiểm tra, giao nhận nước với đơn vị
dùng nước từng đợt; kiểm tra việc sử dụng nước của đơn vị dùng nước.
Giả sử kết quả đo thời gian cho từng loại công việc theo phương pháp phân tích
(bao gồm cả thời gian định mức và thời gian phục vụ) tính bình quân cho đơn vị sử
dụng nước A có diện tích tướ
i quy đổi là 100 ha/vụ như sau:
- Thảo luận lịch tưới từng đợt: 0,215 công
- Lập và thông báo lịch tưới từng đợt: 0,350 công
- Kiểm tra giao nhận nước: 7,938 công
- Kiểm tra sử dụng nước: 8,505 công
- Thời gian đi lại: 0,5 công

Tổng cộng: 17,505 công/vụ
Vậy hao phí lao động công nghệ chi tiết bình quân cho công tác quản lý tưới đối
với đơn vị sử dụng nước A là 0,175 công/ha/vụ.
+ Hao phí lao động công nghệ chi tiết công tác nghiệm thu kết quả tưới:
Công tác nghiệm thu kết quả tưới, tiêu, cấp nước được thực hiện theo từng vụ
bao gồm các công việc chính như: Kiểm tra diện tích thực tưới; tổng hợp kết quả
nghiệm thu t
ừng đợt tưới và cả vụ; viết báo cáo kết quả tưới trong vụ
24 Sổ tay hớng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
Gi s kt qu o thi gian cho tng loi cụng vic theo phng phỏp phõn tớch
(bao gm c thi gian nh mc v thi gian phc v) tớnh bỡnh quõn cho n v s
dng nc A cú din tớch ti quy i l 100 ha/v nh sau:

- Kim tra din tớch thc ti: 5,670 cụng
- Tng hp kt qu nghim thu: 1,702 cụng
- Tng hp bỏo cỏo kt qu ti : 0,284 cụng

Tng cng: 7,655 cụng/v
Vy hao phớ lao ng cụng ngh chi tit bỡnh quõn cho cụng tỏc qun lý ti i
vi n v s dng nc A l 0,076 cụng/ha/v.
T kt qu tớnh toỏn trờn, tng hp xỏc nh nh mc lao ng cụng ngh chi
tit cho cụng tỏc qun lý nc mt rung nh bng 2-2.
Bng 2-2: Bng tng hp nh mc lao ng chi tit cho cụng tỏc
qun lý nc mt rung
TT Loi cụng vic chớnh n v nh mc nh mc cụng ngh chi tit
(1) (2) (3) (4)
1 Cụng tỏc lp k hoch Cụng/ha/v 0,033
2 Cụng tỏc qun lý ti Cụng/ha/v 0,175
3 Cụng tỏc nghim thu kt qu ti Cụng/ha/v 0,076
Tng cng: Cụng/ha/v 0,284

c) Tng hp nh mc lao ng chi tit theo nhúm cụng vic chớnh trong tng cụng on
Tựy theo t chc ca tng n v, lp bng tng hp hao phớ lao ng cụng ngh
cho qun lý vn hnh theo tng v hoc c nm. Bng tng hp cú th tớnh riờng cho
tng n v (theo s lng cụng trỡnh qun lý) hoc tớnh cho tng h thng cụng trỡnh
(theo s lng cỏc loi cụng trỡnh trong h thng).
Bng 2-3: Bng tng hp nh mc lao ng chi tit theo tng loi cụng vic
TT Ni dung cụng vic n v tớnh nh mcGhi chỳ
I
Cụng on 1: Qun lý vn hnh cụng trỡnh
u mi

1.1 Qun lý vn hnh trm bm

1.1.1 Cụng tỏc vn hnh trm bm Cụng/ca
1.1.2 Cụng tỏc bo dng trm bm Cụng/ln
1.1.3 Cụng tỏc quan trc trm bm Cụng/ln
1.1.4 Cụng tỏc bo v trm bm Cụng/ngy
nh mc xõy dng
riờng theo tng
nhúm mỏy bm, s
mỏy bm
Chơng 2. Định mức lao động v đơn giá tiền lơng 25

TT Ni dung cụng vic n v tớnh nh mcGhi chỳ
1.2 Qun lý vn hnh cng u mi
1.2.1 Cụng tỏc vn hnh cng Cụng/ln
1.2.2 Cụng tỏc bo dng cng Cụng/ln
1.2.3 Cụng tỏc quan trc cng Cụng/ln
1.2.4 Cụng tỏc bo v cng Cụng/ngy
nh mc xõy dng
riờng theo nhúm
khu cng (hoc
nhúm mỏy úng
m)
1.3 Qun lý vn hnh h cha
1.3.1 Cụng tỏc vn hnh h cha Cụng/ln
1.3.2 Cụng tỏc bo dng h cha Cụng/ln
1.3.3 Cụng tỏc quan trc h cha Cụng/ln
1.3.4 Cụng tỏc bo v h cha Cụng/ngy
nh mc xõy dng
theo nhúm h da
vo dung tớch h,
chiu cao, chiu di

p
v.v
II
Cụng on 2: Qun lý vn hnh kờnh v
cụng trỡnh trờn kờnh

2.1 Qun lý vn hnh kờnh
2.1.1 Cụng tỏc vn hnh kờnh Cụng/km
2.1.2 Cụng tỏc bo dng kờnh Cụng/km
2.1.3 Cụng tỏc quan trc kờnh Cụng/km
2.1.4 Cụng tỏc bo v kờnh Cụng/km
2.2 Qun lý vn hnh cụng trỡnh trờn kờnh
2.2.1 Cụng tỏc vn hnh cụng trỡnh Cụng/ c.trỡnh
2.2.2 Cụng tỏc bo dng cụng trỡnh Cụng/ c.trỡnh
2.2.3 Cụng tỏc quan trc cụng trỡnh Cụng/ c.trỡnh
2.2.4 Cụng tỏc bo v cụng trỡnh Cụng/ c.trỡnh
v.v
nh mc xõy dng
riờng cho loi kờnh
(t, xõy), theo
nhúm (B ỏy) v
tớnh bỡnh quõn cho
tng v
III Cụng on 3: Qun lý nc mt rung
3.1
Nm din tớch ti tiờu, loi cõy trng, lp
k hoch phõn phi nc, ký kt hp ng
Cụng/ha /v
nh mc xõy dng
cho tng v

3.2
Kim tra v nghim thu kt qu ti, tiờu
theo tng t
Cụng/ha /t
nh mc xõy dng
cho tng t ti
3.3
Tng hp kt qu ti, nghim thu, thanh
lý hp ng
Cụng/ha /v
nh mc xõy dng
cho tng v
3.4
Thu thy li phớ hoc tin nc i vi cỏc
i tng phi thu thy li phớ
Cụng/ha /v
nh mc xõy dng
cho tng v

2.1.2.4. Xõy dng nh mc lao ng tng hp
a) Tớnh toỏn tng hp hao phớ lao ng cụng ngh chi tit (T
cn
)
Lp bng tớnh toỏn tng hp hao phớ lao ng cụng ngh chi tit (T
cn
) cho cụng
tỏc qun lý vn hnh theo tng cụng trỡnh, h thng cụng trỡnh hoc theo tng n v
qun lý.
26 Sæ tay h−íng dÉn x©y dùng ®Þnh møc kinh tÕ kü thuËt


Ch−¬ng 2. §Þnh møc lao ®éng vμ ®¬n gi¸ tiÒn l−¬ng 27


28 Sæ tay h−íng dÉn x©y dùng ®Þnh møc kinh tÕ kü thuËt

Chơng 2. Định mức lao động v đơn giá tiền lơng 29

Tựy theo t chc ca tng n v lp bng tng hp hao phớ lao ng cho
qun lý vn hnh theo tng v hoc c nm. Bng tng hp cú th tớnh riờng cho tng
n v (theo s lng cụng trỡnh qun lý) hoc tớnh cho tng h thng cụng trỡnh (theo
s lng cỏc loi cụng trỡnh trong h thng) hoc kt hp theo mu bng 2-4.
b) Xỏc nh v tớnh toỏn lao ng phc v, ph tr (T
pv, pt
)
Lao ng ph tr, phc v c xỏc nh cn c vo cỏc chc nng, nhim v
phc v, nh: t chc cụng ngh; ph tr cụng ngh; bo dng thit b; sn xut, bo
dng dng c, trang b cụng ngh; kim tra k thut; vn ti xp d; cung cp nng
lng; phc v kho tng; bo dng nh x
ng, kin trỳc, cụng trỡnh; bo h lao ng,
k thut an ton v v sinh cụng nghip
Xỏc nh hao phớ lao ng phc v, ph tr cú th tham kho theo hng dn
hin hnh ti Thụng t 06/2005/TT-BL-TBXH ngy 05/01/2005 ca B Lao ng,
Thng binh v Xó hi v Hng dn phng phỏp xõy dng nh mc lao ng trong
cỏc cụng ty nh nc.
c) Xỏc nh v tớnh toỏn lao ng qun lý (T
ql
)
Lao ng qun lý cỏc doanh nghip Nh nc phc v cụng ớch trong lnh vc
ti tiờu bao gm:
+ Ban giỏm c cụng ty.

+ Trng cỏc phũng ban, giỏm c, phú giỏm c cỏc xớ nghip.
+ Lao ng hnh chớnh qun tr, lao ng tin lng, vn th, ỏnh mỏy, trc
in thoi.
Xỏc nh hao phớ lao ng qun lý cú th tham kho hng dn ti Thụng t
06/2005/TT-BL-TBXH ngy 05/01/2005 ca B Lao ng, Thng binh v Xó hi.
Thụng thng s lao
ng qun lý chim khong 10-15% lao ng cụng ngh v lao
ng ph tr xỏc nh theo yờu cu cụng vic.
Sau khi xỏc nh c nh mc lao ng chi tit cho cỏc cụng tỏc trờn, lp bng
s lao ng phc v, ph tr v lao ng qun lý cho ton doanh nghip.
2.1.2.5. Tớnh nh mc lao ng tng hp trờn n v sn phm ti tiờu
Sau khi tớnh toỏn c T
cn
, T
pv
, T
ql
, lp bng tng hp hao phớ lao ng (cụng)
cho cụng tỏc qun lý khai thỏc v bo v cụng trỡnh thy li theo tng n v v ton
cụng ty. Cn c vo din tớch ti tiờu, tớnh nh mc lao ng tng hp trờn n v
sn phm ti hoc tiờu (cụng/ha) theo cụng thc:
T
TH
= T
cn
+ T
pv
+ T
ql
[2-2]


V
TH
SP
đvị
T
T
F
=

[2-3]
30 Sổ tay hớng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
Trong ú:
T
SP
- nh mc lao ng trờn 1 n v sn phm hon thnh cụng tỏc qun lý,
khai thỏc v bo v cụng trỡnh trong phm vi qun lý (cụng/ha);
T
TH
- hao phớ lao ng tng hp tớnh theo v hoc c nm (cụng);

F
v
- tng din tớch ti hoc tiờu do n v thc hin tớnh theo lỳa, ti tiờu
ch ng (ha).
Trong thc t, vic cp nc ti, tiờu cú nhiu hỡnh thc (ch ng, bỏn ch
ng, to ngun), phc v cho trng lỳa, mu, m, cõy cụng nghip, nuụi trng thu
sn ) nờn phi quy i v din tớch ti tiờu cho lỳa. C s quy i da vo khi
lng nc s dng, th
i v, tớnh cht ti tiờu ca tng loi hỡnh canh tỏc quy

i. Vớ d tớnh toỏn din tớch quy i nh sau:
Vớ d 2-4:
Tớnh toỏn din tớch quy i cho khu ti A
Trong khu ti A tng din tớch gieo trng l 500ha bao gm 200ha ti v
ụng xuõn, 200ha ti lỳa v Hố thu v 100ha ti mu v ụng, nhu cu s dng
nc tớnh toỏn cho cõy mu l 3.000m
3
/ha-v v nhu cu s dng nc cho ti lỳa v
Hố thu l 6.000m
3
/ha-v. Din tớch quy i t ti mu sang ti lỳa c tớnh l 0,5
(bng t l nhu cu s dng nc ti mu chia nhu cu s dng nc ti lỳa trờn
mt n v din tớch). Tng din tớch ti quy i trong nm ca khu ti A l 450ha.
2.1.3. iu chnh nh mc lao ng
nh mc lao ng trong cụng tỏc qun lý vn hnh cụng trỡnh thy li c xõy
dng trờn c s hin trng h thng cụng trỡnh, mỏy múc thit b (ó bn giao, a vo
khai thỏc s dng) do n v ang qun lý; nhim v ti tiờu, cp nc; quy trỡnh vn
hnh; nng lc qun lý v cỏc ch chớnh sỏch ca Nh nc i vi ngi lao ng
ti thi im lp nh m
c.
Trong quỏ trỡnh hot ng, khi cỏc iu kin thay i nh hng n nh mc
thỡ phi nghiờn cu, iu chnh b sung nh mc cho phự hp vi tỡnh hỡnh thc t.
Hng nm, doanh nghip phi ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin h thng mc lao
ng hon thin nõng cao cht lng mc. Nu mc lao ng thc t thc hin thp
hn hoc cao h
n tng i so vi mc c giao thỡ n v phi xut c quan cú
thm quyn xem xột, iu chnh cho phự hp.

2.2. N GI TIN LNG TRấN N V SN PHM TI TIấU
n giỏ tin lng trờn n v sn phm ti tiờu l giỏ tr tin lng bỡnh quõn

trờn mt n v sn phm ti tiờu (thng l ha/v hoc ha/nm) ca doanh nghip
trong nm k hoch.
n giỏ tin lng c xõy dng trờn c s nh mc lao ng trung bỡnh tiờn
tin ca doanh nghip v trờn c s ch chớnh sỏch tin lng do Nh nc quy nh.
Chơng 2. Định mức lao động v đơn giá tiền lơng 31

2.2.1. Cỏc cn c xõy dng n giỏ tin lng trờn n v sn phm
ti tiờu
n giỏ tin lng trờn n v sn phm trong cụng tỏc qun lý khai thỏc cụng
trỡnh thy li c xõy dng da trờn cỏc cn c sau õy:
-

n giỏ tin lng phi c xõy dng trờn c s nh mc lao ng ca doanh
nghip;
-

n giỏ tin lng c tớnh toỏn da trờn c s ch chớnh sỏch tin lng
do Nh nc quy nh ti tng thi k;
-

Tin lng v thu nhp ca ngi lao ng ph thuc vo khi lng sn phm
dch v thc hin v cht lng sn phm dch v ú.
2.2.2. Xõy dng n giỏ tin lng trờn n v sn phm ti tiờu
Xõy dng n giỏ tin lng trờn n v sn phm c tin hnh theo trỡnh t
v phng phỏp sau õy:
2.2.2.1. Xỏc nh nhim v nm k hoch xõy dng n giỏ tin lng
Vic xõy dng nhim v nm k hoch phi cn c vo tớnh cht, c im hot
ng sn xut kinh doanh, c cu t chc v ch tiờu kinh t, gn vi vic tr lng cú
hiu qu cao nht, doanh nghip cú th la chn nhim v nm k hoch bng cỏc ch
tiờu sau õy xõy dng n giỏ tin lng.

+ Tng sn phm ti tiờu (k c sn phm quy i).
+ Tng doanh thu (hoc tng doanh s).
+ Tng thu tr tng chi.
+ Li nhun.
Vic xỏc nh nhim v nm k hoch theo cỏc ch tiờu trờn phi m bo sỏt vi
tỡnh hỡnh thc t v gn vi vic thc hin nhim v sn xut kinh doanh ca nm thc
hin lin k
.
2.2.2.2. Xỏc nh qu tin lng nm k hoch xõy dng n giỏ tin lng
Qu tin lng nm k hoch (V
KH
)

xõy dng n giỏ tin lng c xỏc
nh theo cụng thc:

KH đb min DN cb pc vc
V(LTL (HH)V)12=ì ì++ì


[2-4]
Trong ú:
L
db
- lao ng nh biờn (c tớnh trờn c s nh mc lao ng tng hp);
TL
minDN
- mc lng ti thiu vựng ca doanh nghip;
H
cb

- h s lng cp bc cụng vic bỡnh quõn;
H
pc
- h s cỏc khon ph cp lng bỡnh quõn c tớnh trong n giỏ tin lng;
32 Sæ tay h−íng dÉn x©y dùng ®Þnh møc kinh tÕ kü thuËt
V
vc
- quỹ tiền lương của bộ máy gián tiếp, mà số lao động này không được tính
trong định mức lao động tổng hợp.
Các thông số L
đb
; TL
minDN
; H
cb
; H
pc
; và V
vc
được xác định như sau:
a) Lao động định biên L
đb

Lao động định biên được tính trên cơ sở định mức lao động tổng hợp của doanh
nghiệp. Định mức lao động tổng hợp được xác định theo hướng dẫn ở trên.
b) Mức lương tối thiểu vùng để xây dựng đơn giá tiền lương (TL
minDN
)
Mức lương tối thiểu vùng là mức lương tối thiểu áp dụng cho người lao động do
Nhà nước quy định đối với từng vùng tương ứng với địa bàn mà doanh nghiệp hoạt

động để làm cơ sở tính đơn giá tiền lương.
Mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định tại từng thời kỳ và thường được
phân theo vùng.
Ví dụ năm 2010 áp dụng Nghị định 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có
thuê mướn lao động, và Thông tư 36/2009/TT-BLĐTBXH ngày 13/11/2009 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định 97/2009/NĐ-CP.
Mức lương tối thiểu được quy định tại Nghị định đối với các vùng nh
ư sau:
- Mức 980.000 đồng/tháng áp dụng đối với doanh nghiệp trên địa bàn thuộc vùng I;
- Mức 880.000 đồng/tháng áp dụng đối với doanh nghiệp trên địa bàn thuộc vùng II;
- Mức 810.000 đồng/tháng áp dụng đối với doanh nghiệp trên địa bàn thuộc vùng III;
- Mức 730.000 đồng/tháng áp dụng đối với doanh nghiệp trên địa bàn thuộc vùng IV.
Danh mục các địa bàn vùng I, vùng II, vùng III, vùng IV được quy định chi tiết
tại phụ lục của Nghị định 97/2009/NĐ-CP.
Đối với các công ty nhà nướ
c và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ thì mức lương tối thiểu vùng được quy định hiện
thời tại Thông tư số 35/2009/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2009 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
Trong những trường hợp cụ thể được Nhà nước quy định, đơn vị có thể được áp
dụng mức lương tối thiểu cao hơn mức l
ương tối thiểu vùng. Mức lương tối thiểu vùng
điều chỉnh được xác định theo công thức sau:
TL
minđc
= TL
min


×
(1+ K
đc
) [2-5]
Trong đó:
TL
minđc
- mức lương tối thiểu điều chỉnh để xác định chi phí tiền lương trong đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công ích;
Chơng 2. Định mức lao động v đơn giá tiền lơng 33

TL
min
- mc lng ti thiu l mc lng ti thiu do Chớnh ph quy nh trong
tng thi k;
K
c
- h s iu chnh tng thờm so vi tin lng ti thiu vựng.
Vớ d 2-5:
Xỏc nh mc lng ti thiu vựng iu chnh ca Cụng ty A
Cụng ty A cú 3 n v trc thuc hch toỏn c lp, trong ú 1 n v vi s lao
ng nh mc l 200 ngi thuc a bn thuc vựng III cú mc lng c bn theo
vựng l 810.000 ng/thỏng; 2 n v vi s lao ng nh mc l 350 ngi nm trờn
a bn thuc vựng IV cú mc lng c bn theo vựng l 730.000 ng/thỏng. H
s
K
c
c chn ỏp ng vi cỏc iu kin ca doanh nghip l K
c
= 1,2. Khung lng

ti thiu ca doanh nghip c xỏc nh nh sau:
H s iu chnh theo ngnh ca doanh nghip l: 1,0 thuc ngnh Nụng nghip,
thu li. Mc lng ti thiu theo vựng trung bỡnh ca doanh nghip l:

TL
min
=
(810.000 200) (730.000 350)
759.091
200 350
ì+ ì
=
+
ng/thỏng
TL
min c
= 759.091
ì
1,2 = 910.909 ng/thỏng
Nh vy, Cụng ty A cú th chn mc lng ti thiu trong khung t 759.091
ng/thỏng n 910.909 ng/thỏng sao cho phự hp vi hiu qu sn xut, kinh doanh
v kh nng thanh toỏn xõy dng n giỏ tin lng khi bo m y cỏc iu
kin theo quy nh.
H s iu chnh K
c
c ỏp dng theo quy nh ca Nh nc. Hin ti, h s
iu chnh c quy nh ti iu 4 Ngh nh s 206/2004/N-CP ngy 14 thỏng 12
nm 2004 ca Chớnh ph v im b, khon 1, mc III Thụng t s 07/2005/TT-
BLTBXH ngy 05 thỏng 01 nm 2005 ca B Lao ng - Thng binh v Xó hi thỡ
doanh nghip c ỏp dng mc lng ti thiu cao hn mc lng ti thi

u vựng
tớnh n giỏ tin lng, trong ú h s iu chnh tng thờm (K
c
) khụng quỏ 1,34 ln
so vi mc lng ti thiu chung.
i vi doanh nghip bo m cỏc iu kin quy nh hin nay ti iu 4
Ngh nh s 206/2004/N-CP v im b, khon 1, mc III Thụng t s 07/2005/TT-
BLTBXH v cú li nhun k hoch cao hn t 5% tr lờn so vi li nhun thc hin
ca nm trc lin k thỡ
c ỏp dng h s iu chnh tng thờm (K
c
) khụng quỏ 2
ln so vi mc lng ti thiu chung.
c) H s lng cp bc cụng vic bỡnh quõn (H
cb
)
Cn c vo t chc sn xut, t chc lao ng, trỡnh cụng ngh, tiờu chun
cp bc k thut, chuyờn mụn, nghip v v nh mc lao ng xỏc nh cp bc
cụng vic v h s lng cp bc cụng vic bỡnh quõn (H
cb
) ca tt c s lao ng nh

×