Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 1
ÔN TẬP ĐẠI SỐ SƠ CẤP
Chương 1: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT CÁC BIỂU THỨC TOÁN HỌC
Bài 1: (Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2013 – 2014, vòng 1)
1. Cho biểu thức
3
2
2
3 3
a b
a a b b
ab a
a b
Q
a b ab a a b a
với
0
a
,
0
b
,
a b
. Chứng minh giá trị biểu thức
Q
không phụ thuộc vào
a
và
b
2. Cho các số thực a, b, c thỏa
0
a b c
. Chứng minh đẳng thức
2
2 2 2 4 4 4
2
a b c a b c
1. Chứng minh giá trị biểu thức
Q
không phụ thuộc vào
a
và
b
Điều kiện xác định:
0
a
,
0
b
,
a b
Với điều kiện trên ta có:
3
2
2
3 3
a b
a a b b
ab a
a b
Q
a b ab a a b a
3
3 3
3 3
2
3
a b a b a b a
a a b
a a b
3 2 2 3 3 3
3 3
3 3 2 1
3
a a b a b b a b
a b
a a b
3 2 2
3 3
3 3 3 1
3
a a b a b
a b
a a b
2 2
3 3
1a a b b
a b
a b
2 2 3 3
3 3
a b a a b b a b
a b a b
3 3 3 3
3 3
0
a b a b
a b a b
Vậy:
Q
không phụ thuộc vào
a
và
b
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 2
2. Chứng minh
2
2 2 2 4 4 4
2
a b c a b c
với
0
a b c
Ta có:
2
2 2 2
2
a b c a b c ab bc ca
Theo giả thiết thì
0
a b c
nên có
2 2 2
2 0
a b c ab bc ca
Hay:
2 2 2
2
a b c ab bc ca
Suy ra:
2
2
2 2 2
4
a b c ab bc ca
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 2
a b b c c a ab c bc a ca b
2 2 2 2 2 2
4 8
a b b c c a abc a b c
2 2 2 2 2 2
4
a b b c c a
(vì
0
a b c
)
Mặt khác:
2
2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
2
a b c a b c a b b c c a
2
2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
2 2 4
a b c a b c a b b c c a
2 2
2 2 2 4 4 4 2 2 2
2 2
a b c a b c a b c
2
2 2 2 4 4 4
2
a b c a b c
Vậy: đẳng thức được chứng minh
Bài 2: (Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2013 – 2014, vòng 2)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời hai biểu thức.
a b b c c a abc
(1)
Và
3 3 3 3 3 3 3 3 3
a b b c c a a b c
(2)
Chứng minh rằng:
0
abc
Ta có:
3 3 2 2
a b a b a ab b
3 3 2 2
b c b c b bc c
3 3 2 2
c a c a c ca a
Nhân vế theo vế ta được:
3 3 3 3 3 3
a b b c c a
2 2 2 2 2 2
a b b c c a a ab b b bc c c ca a
(3)
Thay các đẳng thức (1) và (2) vào (3) cho:
3 3 3 2 2 2 2 2 2
a b c abc a ab b b bc c c ca a
2 2 2 2 2 2 2 2 2
0
abc a ab b b bc c c ca a a b c
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2
0 (4)
0 (5)
abc
a ab b b bc c c ca a a b c
(4) thỏa yêu cầu bài toán.
Xét phương trình (5)
Ta có:
2
0
a b
2 2
2 0
a b ab
2 2
2a b ab
Suy ra:
2 2
a ab b ab
Tương tự ta cũng có:
2 2
b bc c bc
và
2 2
c ca a ca
Nhân vế theo vế ta được:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a ab b b bc c c ca a a b c
Hay:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
0
a ab b b bc c c ca a a b c
Dấu đẳng thức xãy ra khi
a b c
Thay vào (1) ta được
3 3
8
a a
0
a
b c
Suy ra:
0
abc
Vậy:
0
abc
Bài 3: (Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên KHTN – ĐHQG Hà Nội năm 2013 – 2014, vòng 1)
Giả sử a, b, c là các số thực khác
0
thỏa mãn đẳng thức
8
a b b c c a abc
.
Chứng minh rằng:
3
4
a b c ab bc ca
a b b c c a a b b c b c c a c a a b
Ta có:
a b c b c a c a b
a b c
VT
a b b c c a a b b c b c c a c a a b
ab ac bc ba ca cb
a b b c b c c a c a a b
ab bc ca
a b b c b c c a c a a b
ac ba cb
a b b c b c c a c a a b
(1)
Từ
8
a b b c c a abc
, suy ra
8
8
8
ac c a
a b b c b
ba b a
b c c a c
cb c b
c a a b a
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 4
Cộng vế theo vế ta được:
ac ba cb
a b b c b c c a c a a b
1
8 8
c a ac a b ab b c bc
c a a b b c
b c a abc
2 2 2 2 2 2
8
c a a c a b b a b c c b
abc
(2)
Ta lại có:
8
a b b c c a abc
2 2 2 2 2 2
8
abc a b ac a c b c b a bc abc abc
2 2 2 2 2 2
6
a b ac a c b c b a bc abc
Thay vào (2) ta được:
6 3
8 4
ac ba cb abc
a b b c b c c a c a a b abc
Thay vào (1) ta được:
3
4
ab bc ca
VT VP
a b b c b c c a c a a b
Vậy: đẳng thức được chứng minh
Bài 4: (Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – Yên Bái năm 2013 – 2014)
Cho biểu thức
1
3 3 1
:
a a b
a a
P
a ab b a a b b a b a ab b
Tìm điều kiện của
a
,
b
để
P
có nghĩa, sau đó rút gọn
P
Điều kiện của
a
,
b
để
P
có nghĩa là
0
a
,
0
b
và
a b
Với điều kiện trên ta có:
1
3 3 1
:
a a b
a a
P
a ab b a a b b a b a ab b
2
3 3 3 3 3 3 3 3
3 1
3
:
a a b a a b
a a ab b
a b a b a b a b
3 3
2
3 3
3 3 3
.
1
a ab a a ab b a b
a b
a a b
2
3 3 3 3
2 2
3 3 3 3
2
. .
1 1
a b
a ab b a b a b
a b a b
a a b a a b
1
1a
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 5
Vậy:
1
1
P
a
Bài 5: (Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang năm 2013 – 2014)
Cho biểu thức
2
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1
x x x x
A
x x x x
x x
1. Tìm
x
để
A
có nghĩa, sau đó rút gọn
A
2. Tính giá trị của biểu thức
A
khi
3 1
2 2
x
1. Điều kiện của
x
để
A
có nghĩa:
2
1 0
1 0
1 1 0
1 1 0
x
x
x x
x x
1
1
0
0
x
x
x
x
1 1
0
x
x
Với điều kiện trên ta có:
2
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1
x x x x
A
x x x x
x x
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1
x x x x
x x x x
x x x
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
x x x x
x x x x x x
2 2
1 1 1 1
1 1 1 1
2 2
1 1 1 1
x x x x
x x x x
x x
x x x x
1 1 1 1 1 1 1 1
2
x x x x x x x x
x
2
2 1 2 1
2 1
2
x x
x
x x
Vậy:
2
2 1
x
A
x
2. Tính giá trị của biểu thức
A
khi
3 1
2 2
x
Ta có:
2
2
3 1 4 2 3
8
2 2
x
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 6
Suy ra:
2
2
3 1
4 2 3 4 2 3
1 1
8 8 8
x
Nên:
2
2
3 1
3 1
1
8
2 2
x
(vì
3 1 0
)
Thay vào
A
ta được:
2
2
2
3 1
2
3 1
2 1 3 1
2 2
2 2 3 1
2
3 1 3 1
2 2
x
A
x
Vậy:
2
3 1
A
Bài 6: (Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Cao Bằng – Cao Bằng năm 2013 – 2014)
Cho
2
2
1 1 1 1 1 1
2 1
a a a a a
x
a a
1. Tìm điều kiện của
a
để
x
có nghĩa?
2. Tính giá trị của biểu thức
4 2
8
A x x
?
1. Tìm điều kiện của
a
để
x
có nghĩa:
2
1 0
1 0
1 0
0
a
a
a
a
1
1
0
a
a
a
1 1
0
a
a
Với điều kiện trên ta có:
2
2
1 1 1 1 1 1
2 1
a a a a a
x
a a
2
3 3
2
2 2 1
1 1
2
2 1
a
a a
a a
2
2
2 2 1 1 1 1 1 1 1
2 2 1
a a a a a a a
a a
2
2
1 2 1 1 1 1 1 2 1
2 2 1
a a a a a a a
a a
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 7
2
1 1 1 1
2
a a a a
a
1 1 1 1
2
a a a a
a
1 1
2
2
2 2
a a
a
a a
2
2 1 2 1
2 1
2
x x
x
x x
Vậy:
2
x
2. Tính giá trị của biểu thức
4 2
8
A x x
Thay
2
x
vào biểu thức ta được:
4 2
4 2
8 2 2 8 4 2 8 10
A x x
Vậy:
10
A
Bài 7: (Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Lào Cai – Lào Cai năm 2013 – 2014)
1. Tìm điều kiện của
x
,
y
để
3
3
2
3
x y
x x y y
x y xy y
P
x y
x x y y
có nghĩa? Sau
đó rút gọn
P
?
2. Tính
x
biết
3
3 3
1 3 4 3 2
x
?
1. Tìm điều kiện của
x
,
y
để
P
có nghĩa:
0
0
0
0
0
x
y
x y
x x x y
x y
0
0
0
0
x
y
x
y
x y
0
0
x
y
x y
Với điều kiện trên ta có:
3
3
2
3
x y
x x y y
x y xy y
P
x y
x x y y
3
3 3
3 3
2
3
x y
x y
y x y
x y
x y
x y
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 8
3
3 3
3 3
2
3
x y x y
x y
x y
y x y
x y x y
x y
3
3 3
3 3
2
3
x y x y
y
x y
x y
3 3 3 3
3 3
3 3 2 3
x y x y y x x y y
x y
x y
3
3 3
3 3 3 3
x x y y x y
x y
x y
3
3
x x xy y
y
x y
x y x xy y
3
3
3
3
x y
y
x
x y x y x y
Vậy:
3
P
2. Tính
x
biết
3
3 3
1 3 4 3 2
x
Ta có:
3
3 3 3 3 3
2 1 2 3 4 3 2 1 1 3 4 3 2
Do đó:
3
3
3 3 3
1 3 4 3 2 2 1
x
Suy ra:
3
2 1
x
Vậy:
3
2 1
x
Bài 8: (Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam năm 2013 – 2014)
Cho biểu thức:
2 2 3 3 2 3 2 2
2 3
a a a b b a b a
M
a ab
1. Tìm điều kiện của
a
,
b
để
M
có nghĩa? Sau đó rút gọn
M
?
2. Tính giá trị của biểu thức
M
khi biết
1 3 2
a
và
11 8
10
3
b
?
1. Tìm điều kiện của
a
,
b
để
M
có nghĩa:
0
0
2 3 0
a
b
a ab
0
0
0
0
a
b
a
b
0
0
a
b
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 9
Với điều kiện trên ta có:
2 2 3 3 2 3 2 2
2 3
a a a b b a b a
M
a ab
2 2 2 2 3 2 3 3 2 2
2 3
a a ab ab b a
a a b
2 3 2 3
2 3
2 3 2 3
a b a b
a b
a a b a a b
2 3 3
2
a b b
a
a
Vậy:
3
2
b
M
a
2. Tính giá trị của biểu thức
M
khi biết
1 3 2
a
và
11 8
10
3
b
Ta có:
3 30 11 8 30 22 2
b
2
30 22 2 3 2 1
3 30 22 2 102 68 2
6 4 2 2 2
17 17
1 3 2
b
a
Suy ra:
2
3
2 2 2 2
b
a
Thay vào
M
ta được:
3
2 2 2 2 2
b
M
a
Vậy:
2M
Bài 9: (Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị năm 2013 – 2014)
Hãy tính:
3 2
2 2 1
A x x
với
3 3
1 23 513 23 513
1
3 4 4
x
Đặt:
3
23 513
4
a
,
3
23 513
4
b
và
y a b
Thì:
1
1
3
x y
. Hay
3 1y x
Mặt khác:
3
3 3 3
3
y a b a b ab a b
3 3
23 513 23 513 23 513 23 513
3
4 4 4 4
y
23
3
2
y
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 10
Thay
3 1y x
vào ta được:
3
23
3 1 3 3 1
2
x x
3 2
23
27 27 9 1 9 3
2
x x x x
3 2
2 2 1 2
x x
Vậy:
3 2
2 2 1 2
A x x
Bài 10: (Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận năm 2013 – 2014)
Rút gọn:
1 1 1 1
4 6 6 8 8 10 2014 2016
A
Trục căn ở mẫu ta được:
1 1 1 1
4 6 6 8 8 10 2014 2016
A
6 4 8 6 10 8 2016 2014
2 2 2 2
1
6 4 8 6 10 8 2016 2014
2
1 1
2016 4 12 14 2 6 14 1
2 2
Vậy:
6 14 1
A
Bài 11: (Trích “Toán khó 11 Đại Số - Giải Tích, Trần Bá Hà – Giáo viên THPT Chuyên Lê Quý
Đôn, Quảng Nam – Đà Nẵng, NXBHN 1997”)
Tìm điều kiện xác đinh và rút gọn biểu thức:
2
2
2
1 2 2
2
2 3
3 4 4
n n
a a
a a
M
a a a a a
Điều kiện xác định của
M
1
2
2
3 0
4 4 0
0
n n
a a
a
a a
2
3 0
4 1 0
1 0
n
a a
a
a a
0 3
1
0 1
a a
a
a a
0
1
3
a
a
a
Với điều kiện trên ta có:
2
2
2
1 2 2
2
2 3
3 4 4
n n
a a
a a
M
a a a a a
2
1 2 2 2
3
3 1
4 1
n
a a a a a a
a a a a
a
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 11
1 2 4 1
3
3 4 1 1 1
n
a a a
a a a a a a
1 2 1 2
1 3 3
3 1 1 3 1
n n
a a a a
a
a a a a a a a a a
1
2 2
n n
a a
aa a
Vậy:
1
2
n
a
M
a
Bài 12: (Trích “Toán khó 11 Đại Số - Giải Tích, Trần Bá Hà – Giáo viên THPT Chuyên Lê Quý
Đôn, Quảng Nam – Đà Nẵng, NXBHN 1997”)
Tìm điều kiện xác đinh và rút gọn biểu thức:
2
2
4
4
4 4
2 1
1
1
1 1
x x x
x
x
N
x x x
Điều kiện xác định của
N
4
0
1 0
x
x
0
1
x
x
Đặt:
4
a x
2 2
4
4
a x
a x
Thay vào biểu thức ta được:
4 2
2
2
2 2 2
2 4 4
2 2
2 1 2 1
1
1
1 1
1 1 1 1
a a
a a
a a a a
a a a
N
a a a a a a
2
2
2
2
2 2
2
4
2
2 2 2
1
1
1 1 1 1
0
1 1
a
a
a
a
a
a a a
a a a a a a
Vậy:
0
N
Bài 12: (Trích “Toán khó 11 Đại Số - Giải Tích, Trần Bá Hà – Giáo viên THPT Chuyên Lê Quý
Đôn, Quảng Nam – Đà Nẵng, NXBHN 1997”)
Tìm điều kiện xác đinh và rút gọn biểu thức:
2
1 1
1
3 3 3
:
n
n
P x x x x x x
Điều kiện xác định của
P
0
0
x
x
0
x
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 12
Với điều kiện trên ta có:
2
2 2
1 1 1 1
1 1
1 1
1
2 4
2 4 2 2
3 3 3
1 1 1 1 1
1
3
3 3 3 3 3
:
n n
n
n n
n
x x x x
P x x x x x x
x x x x
Áp dụng công thức tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn ta được:
1 1
1 1
1 1 1 1 1 1 2 1
2 2
1
1 1
2 4 2 2 2 2 2
1
2 2
n
n n
n n n
2
1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 3 1
3 3 3
1 2
3 3 3 3 3 2 2.3
1
3 3
n
n n n
n n
Thay vào biểu thức ta được:
2 1
2 1 3 1 1 1 1 1 1 1
2
1
2 2
2 2.3 2 2.3 2.3 2
3 1
2.3
n
n n
n
n n n n n n
n
n
x
P x x x
x
Vậy:
1 1 1
2
2.3 2
n n
P x
Bài 13: (Trích “Toán khó 11 Đại Số - Giải Tích, Trần Bá Hà – Giáo viên THPT Chuyên Lê Quý
Đôn, Quảng Nam – Đà Nẵng, NXBHN 1997”)
Tìm điều kiện xác đinh và rút gọn biểu thức:
2
4 1 4 1
1
1
1
4 1
x x x x
A
x
x x
Với
1x
ta có:
2
4 1 1 2 1 1 1 1
x x x x x
2
1 1, khi 2
4 1 1 1 1 1
1 1, khi 2
x x
x x x x
x x
Và:
2
4 1 1 2 1 1 1 1
x x x x x
2
4 1 1 1 1 1
x x x x
Mặt khác:
2
2 2
4 1 4 4 2
x x x x x
Do đó, điều kiện xác định của
A
là:
2
1 0
4 1 0
1 0
x
x x
x
1
2
1
x
x
x
1
2
x
x
Với điều kiện trên ta có:
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 13
2
4 1 4 1
1
1
1
4 1
x x x x
A
x
x x
2 2
2
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 2
. .
1 2 1
2
x x
x x
x x
x x x
x
1 1 1 1 2
. , khi 2
2 1
1 1 1 1 2
. , khi 1 2
2 1
x x x
x
x x
x x x
x
x x
2
, khi 2
1
2
, khi 1 2
1
x
x
x
x
Vậy:
2
, khi 2
1
2
, khi 1 2
1
x
x
A
x
x
Bài 15: (Trích “Toán khó 11 Đại Số - Giải Tích, Trần Bá Hà – Giáo viên THPT Chuyên Lê Quý
Đôn, Quảng Nam – Đà Nẵng, NXBHN 1997”)
Rút gọn biểu thức:
1
2
2
1
1
2
1
2 1
4
a b
B a b ab
b a
với
0
a
,
0
b
Điều kiện xác định của
B
là
0
a
,
0
b
hoặc
0
a
,
0
b
Với điều kiện trên ta có:
2
1 1 1 1 1 1
1 1 2 1
4 4 4 2 4 2
a b a b a b a b
b a b a b a b a
2
1 1 1 1
2
4 2 4 4
a b a b a b
b a b a b a
1 1
2 2
2 2
1 1 1
1
4 4 2
2
a b a b a b a b
b a b a b a
ab
Thay vào biểu thức ta được:
1
2
2
1
1
2
1 2
2 1 . . 1
4
2
a b a b
B a b ab ab
b a a b
ab
Vậy:
1B
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 14
PHẦN BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 16: (Trích “Toán khó 11 Đại Số - Giải Tích, Trần Bá Hà – Giáo viên THPT Chuyên Lê Quý
Đôn, Quảng Nam – Đà Nẵng, NXBHN 1997”)
1. Chứng minh:
3
3 3 3 32 4 2 2 2 4 2 2
a a b b a b a b
2. Chứng minh: nếu
3 3 3
ax by cz
và
1 1 1
1
x y z
thì:
2 2 2
3 3 3
3
ax by cz a b c
Bài 17: (Trích “Toán khó 11 Đại Số - Giải Tích, Trần Bá Hà – Giáo viên THPT Chuyên Lê Quý
Đôn, Quảng Nam – Đà Nẵng, NXBHN 1997”)
Cho
log 3
ab
a
. Tính
5
log
ab
a
a
b
ĐS:
8
log
5
ab
a
Bài 18: (Trích “Toán khó 11 Đại Số - Giải Tích, Trần Bá Hà – Giáo viên THPT Chuyên Lê Quý
Đôn, Quảng Nam – Đà Nẵng, NXBHN 1997”)
Chứng minh các hệ thức sau:
1. Cho
2 2 2
a b c
,
0 1a b
,
0 1c b
. Chứng minh rằng:
log log 2log log
c b c b c b c b
a a a a
2. Cho
8
1
1 log
8
a
b
,
8
1
1 log
8
b
c
,
0 , , 8
a b c
. Chứng minh rằng:
8
1
1 log
8
c
a
Bài 19: (Trích “Toán khó 11 Đại Số - Giải Tích, Trần Bá Hà – Giáo viên THPT Chuyên Lê Quý
Đôn, Quảng Nam – Đà Nẵng, NXBHN 1997”)
1. Cho
6
log 15
a ,
12
log 18
b . Tính
25
log 24
2. Cho
2
log 3
a ,
2
log 5
b . Tính
10
log 30
ĐS:
25
5
log 24
2 2 1
b
a ab b
10
2 1
log 30
1
a b
b
Tài liệu ôn tập môn Đại Số Sơ Cấp
Biên soạn: Trần Hữu Khanh 15
Bài 20: (Trích “Toán khó 11 Đại Số - Giải Tích, Trần Bá Hà – Giáo viên THPT Chuyên Lê Quý
Đôn, Quảng Nam – Đà Nẵng, NXBHN 1997”)
Chứng minh các đẳng thức sau:
1. Cho
0
a
,
0
b
thỏa
2 2
4 23a b ab
và
0 1
N
. Chứng minh rằng:
2 1
log log log log 3
3 2
N N N N
a b
a b
2. Cho
0
a
,
0
b
thỏa
2 2
4 12a b ab
và
0 1
N
. Chứng minh rằng:
1
log 2 2log log log
2
N N N N
a b a a b
Bài 21: (Trích “Toán khó 11 Đại Số - Giải Tích, Trần Bá Hà – Giáo viên THPT Chuyên Lê Quý
Đôn, Quảng Nam – Đà Nẵng, NXBHN 1997”)
Rút gọn các biểu thức sau:
1.
log log
log
b b
b
a
a
A a
2.
1 log 3
log log 1 log
a
a b a
b
B
a
b a
b
ĐS:
log
b
A a
log
a
B b
Bài 22: (Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên tỉnh Ninh Thuận năm 2012 – 2013)
Cho
x
,
y
thỏa mãn
2 2
3 3
1 1
x y y y y
. Tính giá trị biểu thức sau:
4 3 2 2
3 2 1
A x x y x xy y