Thuyết trình về
AXIT ACRYLIC
GVHD: PGS-TS Phạm Thanh Huyền
I. Giới thiệu
II. Tính chất
III. Phương pháp sản xuất
IV. Sơ đồ công nghệ
V. ứng dụng
VI. An toàn môi trường
VII. Tồn chứa và bảo quản
Nội dung
CH2 = CH-COOH
I.Giới thiệu
2-
Propenoic
acid
Acroleic
acid
Ethylene
cacboxylic
axit
Vinyl
formic
acid
Acrylic
acid
ethylenecar
boxylic
acid
Danh pháp
Acrylic acid là một chất lỏng không màu và có mùi cay khó
chịu.
Là một ax cacboxylic mạnh vừa phải, là chất ăn mòn, dễ cháy.
Nóng chảy ở 140 c, sôi ở 1410 c. nếu hít nhiều gây ra nhiều
bệnh về phổi, hô hấp. Gây bỏng khi tiếp xúc.
Tan vô hạn trong nước và tan trong các dung môi hữu cơ
II. Tính chất
II.1. tính chất vật lý
Trọng lượng phân tử: 72.06
Tự động đánh lửa ở nhiệt độ: 390 -446 C
Nhiệt độ sôi: 141 C
Mật độ ở 25 C : 1.045 mg/l
Tỉ trọng ở 25C : 1.4
Độ nhớt động học ở 25C : 1.1
Nhiệt của quá trình đốt cháy 1.376 kj/mol
Điểm nóng chảy: 13C
Nhiệt độ tới hạn : 380 C
Áp suất tới hạn : 5,6 MPa
Thông số vật lý
a . Phản ứng cộng :
- Cộng H2:
Ni,t0
CH2=CH-COOH + H2 CH3-CH2-COOH
- Cộng halogen
CH2=CH-COOH + X2 CH2X-CHX-COOH
II.2. tính chất hóa học
- Cộng HX :
CH2=CH-COOH + HX CH3-CHX-COOH
- Cộng H2O :
CH2=CH-COOH + H2O CH2OH-CH2-COOH
b . Phản ứng trùng hợp
t0,p,xt
n CH2=CH-COOH (-CH2-CH-)n
COOH
- Với kim loại:
CH2=CH-COOH + Na CH2=CH-COONa
- Với oxit kim loại:
CH2=CH-COOH + MgO (CH2=CH-
COO)2Mg
+ H2O
C . Phản ứng tạo muối
CH2=CH-COOH + NaOH CH2=CH-COONa +H2O
-
Với muối của axit yếu hơn:
2CH2=CH-COOH + CaCO3 (CH2=CH-COO)2Ca + CO2
+ H2O
- Với bazơ :
CH2=CH-COOH +ROH CH2=CH-COOR
+ H2O
e. Phản ứng oxi hóa :
CH2=CH-COOH + 3 O2 3CO2 + 2 H2O
d. Phản ứng este hóa :
1.
Phương pháp Ethylene Cyanohydrin:
(H2SO4 , -NH3)
HOCH2CH2CN + H2O HOCH2CH2COOH
CH2=CHCOOH + H2O
III.Phương pháp sản xuất
Bản chất quá trình này là thủy phân Acrylonitrile trong môi trường axit
2 CH2=CHCN + H2SO4 + 4H2O
2CH2=CHCOOH +
(NH4)2SO4
2. Phương pháp Acrylonitrile :
Nguyên tắc : Oxy hóa propylene
Phương trình:
Xúc tác kim loại : Co, Mo, Ce
3. Phương pháp Propylene :
Thủy phân ester của axit acrylic
CH2CHCOOCH3 + H2O
CH2=CHCOOH + CH3OH
(xúc tác H2SO4)
5 .Phương pháp Vinyl Grignard :
HX
CH2=CHMgX + CO2 CH2=CHCOOMgX
CH2=CHCOOH +MgX2
4. Phương pháp Acrylic Ester :
Phương pháp này thực hiện quá trình decarboxylation của axit maleic
HOOCCH=CHCOOH CH2=CHCOOH +
CO2
7. Phương pháp Kali Vinyl :
CH2=CHCl CH2=CHK CH2=CHCOOH
K CO2
6. Phương pháp Acid Maleic:
CH2 = CH – CH3 + O2 CH2 = CH – CHO + H2O
(4)
Xúc tác: oxyt đồng hoặc các kim loại nặng mang trên chất mang SiO2 và Al2 O3
IV: Sơ đồ công nghệ
IV: phương trình phản ứng :
![]()
Sự lựa chọn và chuyển hóa propylene ở các nhiệt độ:
V.1. Ứng dụng trong hóa học
Acid acrylic được sử dụng chủ yếu như là nguyên liệu để sản
xuất este acrylic, acid polyacrylic và các muối
• Acid acrylic được sử dụng trong các ngành công nghiệp của
polyme siêu hấp thụ, bổ sung các monome trùng hợp cao phân
tử, tổng hợp hữu cơ, xử lý nước tinh khiết và giấy làm hoá
chất như monomer chức năng
V.ứng dụng:
V.2. ứng dụng trong đời sống
sơn cho gỗ và gạch bên ngoài nhà
sơn cho vật liệu xây dựng
Sử dụng trong khoáng sản, nước thải và xử lý nước thải
mực in
sơn tường nội thất
đánh bóng sàn
sàn và phủ tường
Sử dụng trong công nghiệp
sử dụng làm bôi trơn và làm các chất phụ gia trong dầu nhiên
liệu
dược chất kết dính
sản xuất cao su tổng hợp
Sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm
![]()
ng d ng trong đ i s ngứ ụ ờ ố
sản xuất nhựa:
Sản xuất sơn:
Sơn móng tay