TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
CHƯƠNG I: Số HữU Tỉ Số THựC
Ngy son: 10/8/2012
Tiết 1 Đ1 TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ.
I. Mục tiêu.
1, Kiến thức
- Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số
hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N
Z
Q
2, Kỹ năng :
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
- Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3, Thái độ :
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3. Bài mới :
* Đặt vấn đề: (1)
- ở lớp 6 chúng ta đã đợc học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N
Z ( mở rộng hơn tập N
là tập Z). Vậy tập số nào đợc mở rộng hơn hai tập số trên. Ta vào bài học hôm nay
GIO N I S 7
1
TRƯỜNG THCS ĐẠI HƯNG GV: Nguyễn Thị Chung
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: Sè h÷u tØ (15’)
- Cho HS lµm bµi tËp sau:
H·y viÕt thªm 3 ph©n sè b»ng
víi c¸c sè sau:
3; -0, 5;
5
2
; 1,25.
- Cã thĨ viÕt ®ỵc bao nhiªu
ph©n sè?
- ThÕ nµo lµ sè h÷u tØ?
- GV giíi thiƯu tËp hỵp Q.
- Lµm ?1.
- HS lµm VD vµo
b¶ng phơ
- Hs: tr¶ lêi
- Hs: c¸c ph©n sè
b»ng nhau lµ c¸c c¸ch
viÕt kh¸c nhau cđa
cïng mét sè, ®ã lµ sè
h÷u tØ.
- Hs : ®äc SGK
1. Sè h÷u tØ:
- Sè h÷u tØ lµ sè viÕt ®ỵc díi
d¹ng
b
a
, víi a, b
⊂
Z, b
≠
0.
- TËp hỵp sè h÷u tØ, kÝ hiƯu : Q
?1.
?2.
Ho¹t ®éng 2: BiĨu diƠn sè h÷u tØ trªn trơc sè (14’)
- GV treo b¶ng phơ h×nh trơc
sè.
- Cho Hs tù ®äc VD1, 2/SGK,
ho¹t ®éng nhãm bµi 2/SGK-7.
- Gäi c¸c nhãm lªn kiĨm tra.
- Hs tù ®äc VD.
- Ho¹t ®éng nhãm.
- §¹i diƯn nhãm lªn
b¶ng tr×nh bµy.
2. BiĨu diƠn sè h÷u tØ trªn trơc
sè:
VD: BiĨu diƠn
5
3
vµ -
5
2
trªn
trơc sè.
Ho¹t ®éng 3: So s¸nh hai sè h÷u tØ (10’)
- GV: Mn so s¸nh hai sè
h÷u tØ ta lµm nh thÕ nµo?
- Cho Hs ho¹t ®éng nhãm
•ThÕ nµo lµ sè h÷u tØ d¬ng,
sè h÷u tØ ©m?
•Nhãm ch½n lµm 3a, nhãm lỴ
lµm 3c/SGK-7.
- Lµm miƯng ?5.
-Hs: Tr¶ lêi.
- Hs ho¹t ®éng nhãm.
- ?5
C¸c sè h÷u tØ d-
¬ng:2/3;-3/-5.
C¸c sè h÷u tØ ©m:
-3/7;1/-5;-4.
0/-2 kh«ng lµ sè h÷u
tØ d¬ng còng kh«ng lµ
sè h÷u tØ ©m.
3. So s¸nh hai sè h÷u tØ:
- Ta cã thĨ so s¸nh hai sè h÷u
tØ b»ng c¸ch viÕt chung díi
d¹ng ph©n sè råi so s¸nh hai
ph©n sè ®ã.
- Sè h÷u tØ lín h¬n 0 lµ sè h÷u
tØ d¬ng, nhá h¬n 0 lµ sè h÷u tØ
©m, 0 kh«ng lµ sè h÷u tØ d¬ng
còng kh«ng lµ sè h÷u tØ ©m.
Ho¹t ®éng 4: Cđng cè: (4’)
- Gäi HS lµm miƯng bµi 1.
- Y/c HS nh¾c l¹i néi dung c¬
b¶n cđa bµi.
HS ®øng t¹i chç tr¶
lêi
Ho¹t ®éng 5: Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)
- Häc bµi.
- Lµm bµi 2,3,4, 5/SGK
Ôn lại quy tắc cộng , trừ hai phân số, qui tắc chuyển vế
2
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
Ngy son: 11/8/2012
Tiết 2: CộNG, TRừ Số HữU Tỉ
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức:
- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ
2, Kỹ năng: Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng
quy tắc chuyển vế
3, Thái độ:Học sinh yêu thích môn toán học
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III,Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp ( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ.( 3 )
- Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
- GV đánh giá sau khi hs khác nhận xét
3.Bài mới
Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (18)
- GV: Để cộng hay trừ hai số
hữu tỉ ta làm nh thế nào?
- Phép cộng các số hữu tỉ có
các tính chất nào của phép
- HS: Viết chúng d-
ới dạng phân số, áp
dụng qui tắc cộng,
trừ phân số.
- Giao hoán, kết
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x =
m
a
, y =
m
b
(a, b, m
Z, m> 0)
GIO N I S 7
3
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
cộng phân số?
- Làm ?1
hợp, cộng với số 0.
x+y =
m
a
+
m
b
=
m
ba
+
x-y =
m
a
-
m
b
=
m
ba
VD:
4
9
4
3
4
12
)
4
3
(3
21
37
21
12
21
49
7
4
3
7
=+
=
=+
=+
?1
a. 0,6+
3
2
=
5
3
+
3
2
=
15
1
b.
3
1
-(-0, 4) =
3
1
+
5
2
=
15
11
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (12)
- GV: Cho HS nhắc lại qui tắc
chuyển vế đã học ở lớp 6.
- Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên bảng)
Nhận xét, chữa bài
Yêu cầu hs đọc chú ý trong
sgk
-HS: Khi chuyển
một số hạng từ vế
này sang vế kia của
một đẳng thức ta
phải đổi dấu số
hạng đó.
- Đọc qui tắc.
- Đọc VD.
- HS lên bảng làm.
2. Qui tắc chuyển vế :
Qui tắc : SGK
Qzyx ,,
ta coự:
x+y = z
x = z - y
VD: Tỡm x bieỏt
21
16
7
3
3
1
3
1
7
3
=
+=
=+
x
x
x
?2
a. x -
2
1
= -
3
2
x = -
3
2
+
2
1
x =
6
1
b.
7
2
x = -
4
3
-x = -
4
3
-
7
2
-x = -
28
29
x =
28
29
* Chuự yự: (sgk)
Hoạt động 3: Củng cố: (10)
GIO N I S 7
4
TRƯỜNG THCS ĐẠI HƯNG GV: Nguyễn Thị Chung
? Gäi HS ph¸t biĨu qui t¾c
céng, trõ hai sè h÷u tØ vµ qui
t¾c chun vÕ
? Lµm bµi 6b
Bµi 8a
Bµi 9c
HS ph¸t biĨu
HS lªn b¶ng
Bµi 6
4 5 9
1
9 9 9
b
− −
− = = −
Bµi 8
30 175 42 187
/
70 70 70 70
a
− −
+ + =
Bµi 9
2 6
/
3 7
4
21
c x
x
−
= +
=
Ho¹t ®éng 4: Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)
- Häc bµi.
- Häc kü c¸c qui t¾c.
- Lµm bµi 6/SGK, bµi 15, 16/SBT.
- Làm bài tập 6,7,8,9/10 SGK
- Ôn lại quy tắc nhân chia hai phân số
Ngày soạn: 15/8/2012
TiÕt 3: NH¢N, CHIA Sè H÷U TØ
I.Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc: Häc sinh n¾m v÷ng qui t¾c nh©n, chia sè h÷u tØ.
2. Kü n¨ng: Cã kü n¨ng nh©n, chia sè h÷u tØ nhanh vµ ®óng.
3. Th¸i ®é: Nghiªm tóc, cËn thËn.
II.Chn bÞ.
III.TiÕn tr×nh d¹y häc.
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc.( 1’ )
2. KiĨm tra bµi cò. ( 5’ )
- Mn céng trõ hai sè h÷u tØ ta lµm nh thÕ nµo? ViÕt c«ng thøc tỉng qu¸t
- Ph¸t biĨu qui t¾c chun vÕ.
- GV ®¸nh gi¸ sau khi hs kh¸c nhËn xÐt
3.Bµi míi.
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1 : Nh©n hai sè h÷u tØ(13’)
-GV : §Ĩ nh©n hay chia
hai sè h÷u tØ ta lµm nh thÕ
nµo ?
- Nªu tÝnh chÊt cđa phÐp
nh©n sè h÷u tØ.
-HS: ViÕt chóng díi
d¹ng ph©n sè, ¸p dơng
qui t¾c nh©n hay chia
ph©n sè.
HS : PhÐp nh©n sè h÷u
tØ cã tÝnh chÊt giao
ho¸n, kÕt hỵp, nh©n
víi 1, nh©n víi sè
1. Nh©n hai sè h÷u tØ :
Víi mäi x, y
∈
Q
Víi x=
b
a
; y=
d
c
, ta cã:
x.y=
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
Ví dụ :
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
5
TRƯỜNG THCS ĐẠI HƯNG GV: Nguyễn Thị Chung
nghÞch ®¶o.
8
15
2.4
5).3(
2
5
4
3
2
1
2
4
3 −
=
−
=⋅
−
=⋅
−
Ho¹t ®éng 2: Chia hai sè h÷u tØ(12’)
- GV: Yªu cÇu HS lªn
b¶ng lËp c«ng thøc chia
hai sè h÷u tØ.
- Gäi hai HS lµm?/SGK
- Cho HS ®äc phÇn chó ý.
- HS: lªn b¶ng viÕt
c«ng thøc.
- Lµm bµi tËp
- §äc chó ý.
2. Chia hai sè h÷u tØ:
Víi x=
b
a
, y=
d
c
(y
≠
0)
x : y=
b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
=
cb
da
.
.
Ví dụ:
a/ 3,5. (-1
5
2
) =
10
35
.(-
5
7
) =-
10
49
b/
23
5−
: (-2) =
23
5−
.
2
1
−
=
46
5
Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12
và 10,25 được viết là
25,10
12,5−
hay –2:10,25.
Ho¹t ®éng 3: Cđng cè:(13’)
- Cho Hs nh¾c qui t¾c
nh©n chia hai sè h÷u tØ, thÕ
nµo lµ tØ sè cđa hai sè
x,y ?
BT 11: TÝnh (4 häc sinh
lªn b¶ng lµm)
- Ho¹t ®éng nhãm bµi 13
a, c/SGK.
BT 14: Gi¸o viªn treo
b¶ng phơ néi dung bµi 14
tr 12:
Hs trả lời
Hs lªn b¶ng
2 hs lªn b¶ng
Hs ®iỊn b¶ng phơ
BT11
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15
)0,24. . .
4 100 4 25 4
6.( 15) 3.( 3) 9
25.4 5.2 10
a
b
− − − −
= = =
− − −
= =
− − −
= = =
7 7 ( 2).( 7)
)( 2). ( 2).
12 2 12
2.7 7
12 6
c
− − −
− − = − =
÷
= =
3 3 1 ( 3).1
) : 6 .
25 25 6 25.6
( 1).1 1
25.2 50
d
− −
− = =
÷
− −
= =
BT 13
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
6
5
3
)2.(5
3).2(
2
3
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0
=
−
−
=
−
⋅
−
=
−−
=
−−
?
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
3 12 25 3 ( 12) ( 25)
) . . . .
4 5 6 4 5 6
( 3).( 12).( 25) 1.3.5 15
4.5.6 1.1.2 2
a
=
ữ
= = =
11 16 3 11.16.3 4
/ . .
12 33 5 12.33.5 15
c = = =
BT 14
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
Ngy son: 20/ 08/ 2012
Tiết 4: GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của
phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.
II.Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5 )
- GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.
GIO N I S 7
7
1
32
x 4 =
1
8
:
x :
-8 :
1
2
= 16
=
=
1
256
x -2
1
128
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
2
1
; -4
3.Bài mới.
- Đặt vấn đề: Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên, tơng tự ta cũng có GTTĐ của
số hữu tỉ x.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ (15)
- Cho Hs nhắc lại khái niệm
GTTĐ của số nguyên a.
- Tơng tự hãy phát biểu
GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1
- Hs phải rút đợc nhận xét.
- Làm ?2.
- HS:GTTĐ của số
nguyên a là khoảng
cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số.
- Tơng tự: GTTĐ của
số hữu tỉ x là khoảng
cách từ điểm x đến
điểm 0 trên trục số.
- Làm ?1.
- Rút ra nhận xét:
Với mọi x
Q, ta
luôn có
| x |
0,| x | = |- x | ,
| x |
x
- Làm ?2.
1.Giá trị tuyệt đối của số hữu :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu
| x | , là khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số.
| x | = x nếu x
0
-x nếu x < 0
- Nhận xét:
Với mọi x
Q, ta luôn có
| x |
0,| x | = |- x | ,
| x |
x
?2.
a, x =
7
1
| x | =
7
1
b, x =
7
1
| x | =
7
1
c, x = -3
5
1
| x | = 3
5
1
d, x = 0
| x | = 0
Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(13)
- GV: Trong thực tế khi
cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân ta áp dụng qui tắc nh
số nguyên
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
- Làm ?3.
- HS Để cộng, trừ,
nhân, chia số thập
phân ta viết chúng d-
ới dạng phân số thập
phân rồi áp dụng qui
tắc đã biết về phân
số.
- Đọc SGK.
- Làm ?3.
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân:
Đọc SGK.
?3
a, -3,116 + 0,263
= - ( 3,116 0,263)
= -2,853
b, (-3,7).(-2,16)
= +(3,7.2,16)
= 7,992
Hoạt động 3: Củng cố:(10)
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu
Hs tr li
BT 18
GIO N I S 7
8
TRƯỜNG THCS ĐẠI HƯNG GV: Nguyễn Thị Chung
tØ.Cho VD.
BT 18: 4 häc sinh lªn b¶ng
lµm
BT 19: Gi¸o viªn ®a b¶ng
phơ bµi tËp 19, häc sinh
th¶o ln theo nhãm.
BT 20 b, d: Th¶o ln theo
nhãm:
Hs lªn b¶ng
2 hs lªn b¶ng
a) -5,17 - 0,469 = -
(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
=-0,32
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 20
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=
[ ] [ ]
( 4,9) 4,9 5,5 ( 5,5)− + + + −
= 0 + 0 = 0
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
[ ]
( 6,5) ( 3,5)− + −
= 2,8 . (-
10)
Ho¹t ®éng 4: Híng dÉn vỊ nhµ. (1’)
-Nhớ công thức xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ.
-Làm BT21,22 sgk/15
-Đem máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 20/ 08/ 2012
TiÕt 5: LUN TËP
A.Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc:
- Cđng cè qui t¾c x¸c ®Þnh GTT§ cđa mét sè h÷u tØ.
2. Kü n¨ng:
- RÌn lun kü n¨ng so s¸nh, t×m x, tÝnh gi¸ thÞ biĨu thøc, sư dơng m¸y tÝnh.
3. Th¸i ®é:
- Ph¸t triĨn t duy qua c¸c bµi to¸n t×m GTLN, GTNN cđa mét biĨu thøc.
B.Chn bÞ.
1. GV: SGK, SGV, bµi so¹n, thíc th¼ng.
2. HS: SGK, thíc, m¸y tÝnh.
C.TiÕn tr×nh d¹y häc.
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc. ( 1’ )
2. KiĨm tra bµi cò.
3.Bµi míi.
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
9
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức(16)
- Yêu cầu Hs nói cách
làm bài 29/SBT.
- Cho Hs nhắc lại qui
tắc dấu ngoặc đã học.
- Hoạt động nhóm bài
24/SGK.
Mời đại diện 2
nhóm lên trình
bày,kiểm tra các
nhóm còn lại.
- Hs đọc đề, làm bài tập.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu trừ đằng trớc thì dấu
các số hạng trong ngoặc
phải đổi dấu.Nếu có dấu
cộng đằng trớc thì dấu các
số hạng trong ngoặc vẫn
để nguyên.
Bài 29/SBT:
P = (-2) : (
2
3
)
2
(-
4
3
).
3
2
= -
18
7
Với
a = 1,5 =
2
3
, b = -0,75 = -
4
3
Bài 24/SGK:
a. (-2,5.0,38.0,4)
[0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 (-1).3,15
= 2,77
b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
Baứi 23/16 SGK: So saựnh :
a)
4 4
1 ;1 1,1 1,1
5 5
< < => <
b) 500 < 0 ; 0< 0,001 => -500
<0,001
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi(5)
- GV: Hớng dẫn sử
dụng máy tính.
- Làm bài 26/SGK.
-Hs: Nghe hớng dẫn.
- Thực hành.
Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN(20)
- Hoạt động nhóm bài
25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|
x 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 x|
Củng cố
- Nhắc lại qui tắc xác
định GTTĐ của một
số hữu tỉ.
- Hoạt động nhóm.
Baứi 25/16 Sgk :
- Tỡm x bieỏt
3,27,1
=
x
Th1: x -1,7= 2,3 => x = 4
Bài 32/SBT:
Ta có:|x 3,5|
0
GTLN A = 0,5 khi |x 3,5| = 0
hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 x|
0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 x| = 0
hay x = 3,4
. Hớng dẫn về nhà. (1)
Làm bài 23/SGK, 32B/SBT
GIO N I S 7
10
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
Ngy son: 27/ 08/ 2012
Tiết 6: LUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
II.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định . ( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 4 )
- Cho a
N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD
GIO N I S 7
11
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (9)
-GV: Đặt vấn đề.
Tơng tự đối với số tự nhiên
hãy ĐN lũy thừa bậc n (n
N, n > 1) của số hữu tỉ x.
- GV: Giới thiệu các qui ớc.
- Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs lên bảng.
-Hs: lũy thừa bậc n
của số hữu tỉ x là tích
của n thừa số bằng
nhau,mỗi thừa số
bằng x.
- Nghe GV giới
thiệu.
- Làm ?1.
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
- ĐN: SGK/17
x
n
= x.x.x x
( n thừa số)
(x
Q,n
N, n > 1)
- Qui ớc:
x
1
= x, x
0
= 1.
- Nếu x =
b
a
thì :
x
n
= (
b
a
)
n
=
b
a
.
b
a
.
b
a
b
a
= a
n
/b
n
?1
(-0,5)
2
= 0,25
(-
5
2
)
2
= -(
125
8
)
(-0,5)
3
= -0,125
(9,7)
0
= 1
Hoạt động 2 :Tích và thơng của hai lũy thừa cùng cơ số(10)
-GV : Cho a
N,m,n
N,
m
n thì:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
-Yêu cầu Hs phát biểu
thành lời.
Tơng tự với x
Q,ta có:
x
m
. x
n
= ?
x
m
: x
n
= ?
-Làm ?2
-Hs :
a
m
. a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
-Làm ?2
2.Tích và thơng của hai lũy thừa
cùng cơ số:
Với x
Q,m,n
N
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
( x
0, m
n)
?2
a. (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b. (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3
= (-0,25)
2
Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa(10)
-GV:Yêu cầu HS làm nhanh
?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính lũy
thừa của lũy thừa ta làm nh
thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào sách.
-GV đa bài tập điền đúng
- Hs làm vào bảng. 3.Lũy thừa của lũy thừa:
?3
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a = =
GIO N I S 7
12
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
sai:
1. 2
3
. 2
4
= 2
12
2. 2
3
. 2
4
= 2
7
- Khi nào thì a
m
. a
n
= a
m.n
- Ta giữ nguyên cơ
số và nhân hai số mũ.
5
2 2 2 2
2 2 10
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1 1
. .
2 2 2
b
=
ữ ữ ữ ữ
=
ữ ữ ữ
Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
?4
( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b
=
=
Chú ý (sgk)
Hoạt động 4: Củng cố: (10)
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy
thừa bậc n của số hữu tỉ x,
qui tắc nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số, qui tắc lũy
thừa của lũy thừa.
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh
lên bảng làm
- Còn tg cho hs làm tiếp BT
28: Cho làm theo nhóm:
4 học sinh lên bảng
làm
4 học sinh lên bảng
làm
BT 27
4
4
4
3 3
1 ( 1) 1
3 3 81
1 9 729
2
4 4 64
=
= =
2
0
( 0,2) ( 0,2).( 0,2) 0,04
( 5,3) 1
= =
=
BT 28
2
2
2
3
3
3
1 ( 1) 1
2 2 4
1 ( 1) 1
2 2 8
= =
= =
4
4
4
5
5
5
1 ( 1) 1
2 2 16
1 ( 1) 1
2 2 32
= =
= =
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
GIO N I S 7
13
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
Ngy son: 03/ 09/ 2012
Tiết 7: LũY THừA CủA MộT Số HữU Tỉ ( Tiếp )
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững qui tắc lũy thừa của một tích, của một thơng.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận.
II.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 3 )
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
3.Bài mới.
GIO N I S 7
14
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích(15)
-Yêu cầu Hs làm ?1.
- Muốn nâng một tích
lên một lũy thừa ta làm
nh thế nào?
- Lu ý: Công thức có tính
chất hai chiều.
- Làm ?1.
- Muốn nâng một
tích lên một lũy
thừa ta có thể nâng
từng thừa số đó lên
luỹ thừa rồi nhân
các kết quả tìm đợc
1.Lũy thừa của một tích:
( x.y)
n
= x
n
. y
m
Lũy thừa của một tích bằng tích các
lũy thừa.
?2
a. (
3
1
)
5
. 3
5
= (
3
1
.3)
5
= 1
b. (1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
. 2
3
= (1,5.2)
3
= 27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thơng(15)
- Cho Hs làm ?3.
- Tơng tự rút ra nhận xét
để lập công thức.
- Làm ?4
- Làm ?5
- Hs làm ?3.
- Rút ra nhận xét.
- Làm ?4
- Làm ?5
2.Lũy thừa của một thơng:
(
y
x
)
n
=
n
n
y
x
( y
0)
Lũy thừa của một thơng bằng thơng
các lũy thừa.
?4
2
2
24
72
= (
24
72
)
2
= 3
2
= 9
( )
( )
3
3
5,2
5,7
=
3
5,2
5,7
= (-3)
3
= -27
27
15
3
=
3
3
3
15
= 5
3
= 125
?5
a. (0,125)
3
. 8
3
= (0,125.8)
3
= 1
b. (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4
= 81
Hoạt động 4: Củng cố: (10)
- Nhắc lại 2 công thức
thừa của một tích, của
một thơng.
- Giáo viên treo bảng
phụ nd bài tập 34 (tr22-
SGK): Hãy kiểm tra các
đs sử lại chỗ sai (nếu có)
- Làm bài tập 37 (tr22-
SGK)
Hs đứng tại chỗ trả
lời
2 Hs lên bảng
Bài tập 34 (tr22-SGK):
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 6
2 3 2 3 5
) 5 . 5 5
5 . 5 5 5
a sai
vi
+
=
= =
( ) ( )
3 2
) 0,75 : 0,75 0,75b dung=
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
10 5 2
10 5 10 5 5
) 0,2 : 0,2 0,2
0,2 : 0,2 0,2 0,2
c sai
vi
=
= =
4
2 6
1 1
)
7 7
d sai
=
GIO N I S 7
15
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
e)
3 3
3
50 50 50
1000 _
125 5 5
dung
= = =
10 8
10
2
8
8 8
) 2 _
4 4
f sai
= =
ữ
( )
( )
10
3
10 30
14
8
8 16
2
2
8 2
2
4 2
2
vi = = =
Bài tập 37 (tr22-SGK)
2 3 5 2 5 10
10 10 10 10
4 .4 4 (2 ) 2
) 1
2 2 2 2
a = = = =
7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)
6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
b
= = = =
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà. (1)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38; bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
Ngy son: 05/ 09/ 2012
Tiết 8: LUYệN TậP
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, các phép tính về luỹ thừa.
2. Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng thành thạo các công thức về luỹ thừa để làm bài tập.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ. ( 4 )
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
3.Bài mới.
GIO N I S 7
16
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập( 35 )
Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc và làm bài tập
38(SGK- 22)
Chuẩn bị tại chỗ ít phút.
Nhận xét ?
Làm bài 39 SGK
Yêu cầu hs làm việc theo
cá nhân
Nhận xét
Gv chốt lại
- Cho Hs làm bài 40 ý
a,b,c/SGK.
- Nhận xét.
- Hoạt động nhóm bài
42/SGK
Còn tg cho hs làm tiếp bài
46 (sbt)
- Cho Hs nêu cách làm bài
và giải thích cụ thể bài
Học sinh đọc bài
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
Hs chuẩn bị tại chỗ ít
phút
1Hs lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
- Hs lên bảng trình bày.
-Hs hoạt động nhóm.
- Hs: Ta đa chúng về
cùng cơ số.
Bài tập 38(SGK-22)
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) ì 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< < <
Bài tập 39 (SGK-23)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :
+
= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài 40/SGK
a.
2
2
1
7
3
+
=
2
14
13
=
196
169
c.
55
44
4.25
20.5
=
4.25.4.25
20.5
44
44
=
100
1
.
4.25
20.5
4
=
100
1
d.
5
3
10
.
4
5
6
=
( ) ( )
( )
4
5
45
5.3
6.10
=
( )
( )
45
4
4
55
5.3
3.2.5.2
=
( )
3
5.2
9
= -853
3
1
Bài 42/SGK
( )
81
3
n
= -27
(-3)
n
= 81.(-27)
(-3)
n
= (-3)
7
n = 7
8
n
: 2
n
= 4
n
2
8
= 4
4
n
= 4
1
n = 1
Bài 46/SBT
a. 2.16
2
n
4
2.2
4
2
n
2
2
GIO N I S 7
17
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
46/SBT
Tìm tất cả n
N:
2.16
2
n
4
9.27
3
n
243
2
5
2
n
2
2
5
n
2
n
{3; 4; 5}
b. 9.27
3
n
243
3
5
3
n
3
5
n = 5
Hoạt động 2: Củng cố: (4)
- GV yêu cầu HS nhắc lại
các công thức luỹ thừa của
một số hữu tỉ.
Hs trả lời
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học bài.
- Xem lại nội dung các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại.
Ngy son: 10/ 09/ 2012
Tiết 9: Tỉ Lệ THứC
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ: ( 6 )
- Tỉ số của hai số a, b ( b
0 ) là gì? Viết kí hiệu.
GIO N I S 7
18
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
- Hãy so sánh:
15
10
và
7,2
8,1
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa ( 14 )
- Đặt vấn đề: hai phân số
15
10
và
7,2
8,1
bằng nhau.
Ta nói đẳng thức:
15
10
=
7,2
8,1
là một
tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì? Cho vài VD.
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng, ngoại tỉ,
trung tỉ của tỉ lệ thức?
- Yêu cầu làm ?1
- HS: Tỉ lệ thức
là đẳng thức của
hai tỉ số
b
a
=
d
c
- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số
hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
-Làm ?1
1.Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai
tỉ số
b
a
=
d
c
Tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
còn đợc viết
a: b = c: d
a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
?1
a.
5
2
:4 =
10
1
,
5
4
: 8 =
10
1
5
2
:4 =
5
4
: 8
b. -3
2
1
:7 =
2
1
-2
5
2
: 7
5
1
=
3
1
-3
2
1
:7
-2
5
2
: 7
5
1
(Không lập đợc tỉ lệ thức)
Hoạt động 2: Tính chất. ( 15 )
-Đặt vấn đề: Khi có
b
a
=
d
c
thì
theo ĐN hai phân số bằng nhau
ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn
đúng với tỉ lệ thức không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra đợc
các tỉ lệ thức nào?
- HS: Tơng tự từ
tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
ta có thể
suy ra
a.d = b.c
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì
ta suy ra đợc 4 tỉ
lệ thức :
Nếu a.d = b.c và
a,b,c ,d
0 ta có
4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b
2.Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu
b
a
=
d
c
thì a.d=b.c
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d
0 ta
có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b
b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b
GIO N I S 7
19
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b
Hoạt động 3: Củng cố : ( 8 )
- Ch Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ
thứ
- Hoạt động nhóm bài 46a, c,
bài 47/SGK
- Còn tg cho hs trả lời nhanh bài
48.
BT47/26:
a)
6 42 6 9
6.63 9.42 ; ;
9 63 42 63
63 42 63 9
;
9 6 42 6
= => = =
= =
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0,24 0,46 1,61 0,46
; ;
0,84 1,61 0,84 0,24
0,24 0,84 0,84 1,61
;
0,46 1,61 0,24 0,46
= =
= =
Bài tập 46: Tìm x
2
) 3,6. 2.27
27 3,6
2.27
1,5
3,6
x
a x
x
= =
= =
1
4
7 1
4
) 2 . 4 .1,61
7
1,61 8 4
2
8
x
c x= =
Hoạt động 4 Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học bài .
- Làm bài 44, 45; 48 /SGK,bài 60,64,66/SBT
Ngy son: 12/ 09/ 2012
Tiết 10_ Luyện tập
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập đợc các
tỉ lệ thức từ các số cho trớc hay một đẳng thức của một tích.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
GIO N I S 7
20
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức ( 8 )
- Cho Hs đọ đề và nêu
cách làm bài 49/SGK
- Gọi lần lợt hai Hs lên
bảng, lớp nhận xét.
- Yêu cầu Hs làm miệng
bài 61/SBT-12(chỉ rõ
trung tỉ,ngoại tỉ)
- HS : Cần xem hai
tỉ số đã cho có
bằng nhau không,
nếu bằng nhau thì
ta lập đợc tỉ lệ
thức.
- Lần lợt Hs lên
bảng trình bày.
- Hs làm miệng :
Ngoại tỉ :
a) -5,1 ; -1,15
b) 6
2
1
; 80
3
2
c) -0,375 ; 8,47
Trung tỉ :
a) 8,5 ; 0,69
b) 35
4
3
; 14
3
2
c) 0,875; -3,63
Bài 49/SGK
a.
25,5
5,3
=
525
350
=
21
14
Lập đợc tỉ lệ thức.
b. 39
10
3
: 52
5
2
=
4
3
2,1: 3,5 =
35
21
=
5
3
Vì
4
3
5
3
Ta không lập đợc tỉ lệ
thức.
c.
19,15
51,6
=
7
3
= 3:7
Lập đợc tỉ lệ thức.
d. -7: 4
3
2
=
2
3
5,0
9,0
=
5
9
Vì
2
3
5
9
Ta không lập đợc tỉ
lệ thức.
Hoạt động 2: Tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức.( 10 )
- Yêu cầu Hs hoạt động
nhóm bài 50/SGK
- Kiểm tra bài làm của vài
nhóm.
- Làm bài 70/SBT.
- HS làm việc theo
nhóm.
- Gọi lần lợt các
em lên trình bày.
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2
3
2
:
4
1
2x =
15
608
x =
15
304
b. 0,25x = 3.
6
5
:
1000
125
4
1
x = 20
x = 20:
4
1
x = 80
GIO N I S 7
21
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
Hoạt động 3: Lập tỉ lệ thức.( 8 )
- GV đặt câu hỏi: Từ một
đẳng thức về tích ta lập đ-
ợc bao nhiêu tỉ lệ thức?
- áp dụng làm bài
51/SGK.
- Làm miệng bài 52/SGK.
- Hs: lập đợc 4 tỉ lệ
thức.
- Hs làm bài.
- Hoạt động nhóm.
Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập đợc 4 tỉ lệ thức sau:
2
5,1
=
8,4
6,3
;
6,3
5,1
=
8,4
2
2
8,4
=
5,1
6,3
;
6,3
8,4
=
5,1
2
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ
( , , , 0)
a c
a b c d
b d
=
Các câu đúng: C)
d c
b a
=
Vì hoán
vị hai ngoại tỉ ta đợc:
d c
b a
=
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà. (1)
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
Kiểm tra 15'
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
2,4
)
15 3
x
a =
3
)2,5:7,5 :
5
b x=
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức
3
2
3
. Hãy chọn đáp số đúng:
8
)
27
A
8
)
27
B
6
)
9
C
6
)
9
D
Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
Từ
3 15 10 15 3 2 2 10
3.10 2.15 ; ; ;
2 10 2 3 15 10 3 15
= = = = =
Bài tập 2:
2,4 15.2,4
) .15 5.2,4 12
3 3
a x x x= = = =
(2đ)
1 3 1 3 1
) : .
3 5 3 5 5
b x x = = =
GIO N I S 7
22
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
Bài tập 3: Câu B đúng
Ngy son: 16/ 09/ 2012
Tiết 11: TíNH CHấT CủA DãY Tỉ Số BằNG NHAU
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận.
II.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
III.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ:( 6 )
- Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
GIO N I S 7
23
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
- BT: Cho tỉ lệ thức
4
2
=
6
3
. Hãy so sánh các tỉ số
64
32
+
+
và
64
32
với các tỉ số trong tỉ lệ
thức đã cho.
Gv nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số (15)
- Yêu cầu Hs xem lại BT
phần Ktrabài cũ.
Nếu ta có
b
a
=
d
c
thì ta suy
ra đợc các tỉ số nào bằng
nhau?
- Cho Hs đọc phần CM
trong SGK và tơng tự cho
các em hoạt động nhóm
CM tính chất mở rộng cho
dãy tỉ số bằng nhau.
- Cho Hs phát biểu thêm
các tỉ số khác bằng với các
tỉ số trên
- HS:
b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca
- HS: Tham khảo
cách giải và hoạt
động nhóm.
1.Tính chất cơ bản của dãy tỉ số:
b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca
(b
d, b
-d)
Mở rộng:
b
a
=
d
c
=
f
e
=
fdb
eca
++
++
=
fdb
eca
+
+
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Hoạt động 2: Chú ý (7)
- GV cho Hs biết ý nghĩa
của dãy tỉ số và cách viết
khác của dãy tỉ số.
- Làm ?2
- HS: Lắng nghe.
- Làm ?2.
2. Chú ý:
Khi có dãy tỉ số
2
a
=
3
b
=
5
c
ta nói
các số a,b,c tỉ lệ với 2; 3; 5
?2.
Gọi số học sinh của ba lớp
7A,7B,7C lần lợt làa,b,c.
Ta có:
8
a
=
9
b
=
10
c
Hoạt động 3: Củng cố: (15)
- Nhắc lại tính chất cơ bản
của dãy tỉ số.
- Gọi 2 Hs làm bài
55,56/SGK.
- còn tg cho hs hoạt
động nhóm bài 57/SGK.
HSTL
2Hs lên bảng
Bài 55(SGK)
5)1.(51
5
2)1.(21
2
1
7
7
)5(252
===>=
===>=
=
=
=
=
y
y
x
x
yxyx
Bài tập 56:
GIO N I S 7
24
TRNG THCS I HNG GV: Nguyn Th Chung
Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có
2
5
a
b
=
và (a+b).2=28
a+b=14
4
2
2
10
5 2 5 7
a
a a b a b
b
b
=
+
= = = =
=
Bài 57(sgk)
Gọi số bi của 3 bạn lần lợt là x, y,
z. theo đầu bài ta có:
x:y:z = 2:4:5
Theo tc của dãy tỉ số bằng nhau có:
44
4
2 4 5 2 4 5 11
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
Vậy x = 8
y = 16
z = 20
Vậy số bi của Minh, Hùng, Dũng
lần lợt là: 8, 16, 20
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà. (1)
- Học bài.
- Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT.
Ngy son: 16/ 09/ 2012
Tiết 12: LUYệN TậP
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, vận dụng các tính chất đó vào
giải các bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
II.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
II.Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.( 1 )
2. Kiểm tra bài cũ:( 3 )
- Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
GIO N I S 7
25