Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

giao an dai so 7 t­ tiet20 2 cot chuan pro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.42 KB, 37 trang )

Ngày soạn:

/

/ 20
Tiết 20: Ôn tập chơng I

I. Mục tiêu:
- Hệ thống cho Hs các tập hợp số đà học.
- Ôn tập đ/n số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép
toán trong Q.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so
sánh 2 số hữu tỉ.
II. phơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : b¶ng phơ, thíc chia kho¶ng.
2. Häc sinh : thíc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới:
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
lớp 7A3
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
2. Kiểm tra bài cũ:Kết hợp trong quá trình ôn tập chơng


3. Bài mới:
ôn tập lý thuyết
1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
? HÃy nêu tập hợp các số đà học và mối quan Hs: Các tập hợp số đà học là:
Tập N: Các số tự nhiên
hệ giữa các tập hợp số đó.
Tập Z: Các số nguyên
Tập Q: Các số hữu tỉ
Tập I: Các số vô tỉ
Tập R: Các sè thùc.
N Z; Z  Q; Q  R; I R, I Q =

Q

Gv: Vẽ sơ đồ ven vµ y/c Hs lÊy vÝ dơ?

Z
N
RI

Gv: Gäi 1 hs đọc các bảng còn lại trong
Sgk.T47

i
Hs: lấy ví dụ theo y/c của Gv.
2) Ôn tập số hữu tỉ.
Hs: Số hữu tỉ viết đợc dới dạng p.số

a
với

b

a, b z , b 0
a) Đ/n số hữu tỉ? Nêu ba cách viết số hữu tỉ Ba cách viết số 3 là
5

3
5

Viết dới dạng số thập phân là - 0,6;
Viết dới dạng phân số thập phân là

b)Thế nào là số hữu tỉ dơng? số hữu tỉ âm?

6
;
10

Viết dới dạng phân số
- Số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn hơn 0.
VD:

2
3

c) Số hữu tỉ nào không phải là số hữu tỉ dơng
cũng không phải là số hữu tỉ âm.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. VD:



d) Giá trị tuyệt đối của 1 số h÷u tØ.

1

4
5


i
- Số 0.
Gv: đa bảng phụ phép toán trong Q:
- Víi a, b, c, d, m z, m>0

 x nÕu x 0

- x nÕu x  0

+ PhÐp céng:
x

a b a b
 
m m
m

+ PhÐp trõ:

a b
a b



m m
m

+ PhÐp nh©n:
a c
a.c
. 
( b, d  0)
b d
b.d
a c a d ad
+ PhÐp chia: i :  .  (b, c, d 0)
b d b c
bc

i
- PhÐp luü thõa
Víi x, y  Q, m, n  N
xm : xn = xm-n
xm . xn = xm+n (x  0, m > n)
(xm)n = xm.n
n

(x.y)n = xn.yn ;

Cho HS lµm bµi 101
Bµi 101 T49 Sgk
T×m x biÕt:
 x = 2,5

x = -1,2
 x  + 0,573 = 2
1
d) x  - 4 = -1

3) Bµi tËp
a) x 2,5  x 2,5
b) x 1,2 không giá trị của x
x 2 0,573
c) x  0,573 2
x  1,427

3

d)
x+
D¹ng 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a) 1

4
5
4
16


 0,5 
23 21 23
21




x

1
3

i
x

- 4 = -1

1
2
3  x 2
3
i 3

x

1
3
3

1
1
 3  x  3
3
3

4

4
5 16
Hs lµm: =  1        0,5
 23

23 

 21

21 

= 1 + 1 + 0,5 = 2,5

b) (-6,37 . 0,4) . 2,5
c)   0,5 

 x
xn
   n ( y 0)
y
 y

1 3
1 1
=     : ( 3)  
=

3 12
 2 5
 11   1  1 1

.
 
10  3  3 12
11 1 1
37
=
 

10 3 12 60
Hs: Lµm y 
i  8 ; y  7
11
11

3
1  1
 :   3      : (  2)
5
3  6

D¹ng 2: Tìm y
3
31
1
8
33
11
5
b)
y 0,25

12
6

a) y :

Dạng 3: Ph¸t triĨn t duy
a) Chøng minh: 10 6  5 7 : 59
b) So sánh: 2 91 và 5 35

Hs:a) 10 6  5 7 (2.5) 6  5 7 5 6 (2 6  5)
= 5 6 (64  5) 5 6.59 : 59
b) Ta cã: 2 91  2 90 (2 5 )18 3218
5 35  5 36 (5 2 )18 2518

Cã 3218  2518  2 91  535
? ThÕ nµo lµ tØ sè cđa 2 sè hữu tỉ a và b (b 1) Ôn tập vỊ tØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng
nhau
0)

2


? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu t/c cơ bản của tỉ lệ Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thơng của
thức?
phép chia a cho b (b 0)
- Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh 1 tØ lƯ thøc
a

c


? ViÕt c«ng thøc thĨ hiƯn t/c cđa d·y tØ sè - T/c cđa tØ lƯ thøc: b  d  ad bc
b»ng nhau?
a c e
a c e
a ce

Hs:   
b



Bµi 102 tr 50 SGK
? Tõ tØ lƯ thøc

a c
 víi a,b,c,d  0 h·y
b d

d

f

bd  f

b d  f

a
c
 suy ra a.d = b.c ,
b d


Cộng hai vế đẳng thức với b.d và chia hai
vế cho b.d ta đợc

suy ra các tỉ lệ thức

a.d  b.d b.c  b.d
a b c  d

hay

b.d
b.d
b
d

a b c d
a b c d


;
b
d
a
c

T¬ng tù ta cã a.c – T14 .SBT b.c = a.c – T14 .SBT a.d
Do ®ã
a.c b.c a.c a.d
a-b

c d

hay

a.c
a.c
a
d

Hs: chữa bài
a) x = 5,564
b) x = - 48/625

Bài 133-T22.SBT:
Tìm x trong các tỉ lÖ thøc:
a) x: (-2,14) = (-3,12):1,2
2
3

b) 2 : x 2

1
: ( 0,06)
12

Hs: ch÷a.

a b b c
 ;  a – T14 .SBT b + c = - 49
2 3 5 4


a b
a
b
 

2 3
10 15
b c
b
c
 

5 4
15 12
a
b
c
a  bc

  
10 15 12 10  15  12
 49

7
7

?Đ/n căn bậc hai của 1 số không âm a
Bài 105 T14 .SBT T50 Sgk
Tính giá trị của Bt

a) 0,01  0,25

 a = -70; b = -105; c = - 84
2) Ôn tập về căn bậc hai sè v« tØ, sè
thùc
a  x ( a 0) sao cho x2 = a
Hs lµm:
a) = 0,1 – T14 .SBT 0,5 = - 0,4

Bài 81 T14 .SBT T14 .SBT
Tìm c¸c sè a, b, c biÕt r»ng:

b) 0,5. 100 

1
4

b) = 0,5.10 -

1
1
5 4,5
2
2

? Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ?
? Số thực là gì?
Hs:
Gv: tất cả cá số gọi chung là số thực, tập số
- số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số

thực lấp đầy trục số.
thập phân vô hạn không tuần hoàn .
Các căn bậc hai của các số không chính
phơng là số vô tỉ ví dụ 3; 6; .....
- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số
thực.

3


Hs:
I  R, Q  R
Trong ®ã I  Q =

Gv: Ta có sơ đồ ven

Q
Z
N
R Tính giá trị của Bt chính xác
Bài tập thêm:
đến 2 chữ số thập phân
A

A

5,196 2,43
0,7847 0,78
9,718


27 2,43
8,6.1,13

4. Củng cố:
- Ôn lại các dạng bai tập và lí thuyết đà học trong chơng I chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1
tiết.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Ôn tập lý thuyết câu hỏi tõ 6  10.
- Bµi 99, 100, 102 T49, 50 Sgk

Ngày soạn : 29 / 10 /2009
Ngày dạy : 3 / 10 2009
Tuần 11
Tiết 22
Kiểm tra chơng I (45 phút)
A.Mục tiêu bài học:
- Kiểm tra k ỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ , tìm x trong tỉ lệ thức và dÃy tỉ
số bằng nhau, tìm căn bậc hai của một số .
- Rèn luyện kỹ năng tính toán và trình bày bài giải chính xác, khoa học cho Hs.
B.Chuẩn bị
-HS : Ôn bài theo hớng dẫn
- GV: Đề bài, thang điểm, đáp án
C. Tiến trình lªn líp

4


I. ổn định
II. Kiểm tra


Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề

Nhận biết
TN
TL

Số hữu tỉ, sốvô tỉ, số 1
thực, căn bậc hai
Các phép tính trong Q 3

Thông hiểu
TN
TL
1

0,5

2
3

2

3

1

0,5
1


2,5

Tổng

0,5

1,5

Tỉ lệ thức và dÃy tỉ số 1
bằng nhau
Tổng
5

Vận dụng
TN
TL

3,5

3

2
2
4

9
2
13

I. Phần đề bài

A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1(0.5điểm) : HÃy điền dấu ( ; , ) thích hợp vào ô vuông
-5

1
3

Z;

N; Q

25

R; 1,(3)

Câu 2(0.5 điểm) : Giá trị x trong phép tính
A.

5
12

B.

5
12

Q

3
1

x là
4
3

C.1

D.2

Câu 3(0.5 điểm) : Kết quả của phép tính : 35.36.3 là :
A. 330
B.2711
C.311
D.312
Câu 4(0.5 điểm) : Điền số thích hợp vào ô vuông.
a) 0,3 3 
b)

 1
 
 2

=

(0,3)12

=

1

10


.2

9
 1
2
;
;
thø tù nµo sau đây là đúng
12 101 5
9
1
2
9
2
1
2
9
1
A.
>
> B.
>
>
C.
>
>
12
101
5

12
5
101
5
12
101
1
2
9
>
>
101
5
12
x
5
Câu 6(0.5 điểm) : Giá trị x trong tỷ lệ thức
là:
4
0.5
5
A. B. 40
C.-40
D.-20
2

Câu 5(0.5 điểm) : Cho ba số

D.


B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7(3điểm) : Thực hiện các phÐp tÝnh
a) (-8,43.25).(0,4)

b)

3
1
3
1
.26 - .44
4
5
4
5

2

c)  2  + 1
 5

1
.(4,5-2) +
2

23
( 4)

Câu 8(2 điểm) : Tìm x biết rằng


a)

1
1
2 x 1
5
4

b)

x

1
2

3
3

Câu 9(2điểm) : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m và tỷ số
giữa chiều rộng và chiều dài là

2
. HÃy tính diện tích hình chữ nhật đó.
3

A.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1(0.5điểm) : HÃy điền dấu ( ; , ) thích hợp vào ô vuông

5


1
6,5
2,5
10


-5

1
3

N;

I; Q

25

R; 1,(3)

Q

Câu 2(0.5 điểm) : Kết quả của phép tính : 35.36.3 là :
A. 330
B.2711
C.311
D.312
Câu 3(0.5 điểm) : Điền số thích hợp vào ô vuông.
a) 0,3 3
b)


=

(0,3)6

=

1

10

1

2

.2

Câu 4(0.5 điểm) : Giá trị x trong phÐp tÝnh
A.

 5
12

B.

5
12

3
1
 x  lµ

4
3

C.1

D.2

9
 1
2
;
;
thø tù nµo sau đây là đúng
12 101 5
9
1
2
9
2
1
2
9
1
A.
>
> B.
>
>
C.
>

>
12
101
5
12
5
101
5
12
101
1
2
9
>
>
101
5
12
x 0,2
Câu 6(0.5 điểm) : Giá trị x trong tỷ lệ thức
là:
4
2
5
A. B. 40
C.-40
D.-20
2

Câu 5(0.5 điểm) : Cho ba số


D.

B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7(3điểm) : Thực hiện c¸c phÐp tÝnh
a) (-9,54.25).(0,4)

b)

3
1
3
1
.26 - .44
4
5
4
5

2

c)  2  + 1
5

1
.(4,5-2) +
2

23
( 4)


Câu 8(2 điểm) : Tìm x biết rằng

a)

1
1
3 x 1
5
2

b)

x

1
2

5
5

Câu 9(2điểm) : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m và tỷ số
giữa chiều rộng và chiều dài là

2
. HÃy tính diện tích hình chữ nhật đó.
3

Thang điểm , đáp án
a) x = - 0,725

Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
1
b) 1 hoặc
đề 1
3
1 - ; ; ; 
2 – T14 .SBT B
C©u 9 :
3- D
DiƠn đạt chính xác đợc chiều rộng và
4 T14 .SBT 4;10
chiều dài của hình chữ nhật và lập đợc tỉ
5-B
lệ thức đúng đợc 0,75 điểm
6C
Vận dụng tính chất dÃy tỉ số để tìm đợc
chiều dài và chiều rộng của hình chữ
Tự luận
nhật đợc 1 điểm
Câu 7 : Mỗi ý đúng đợc 1 điểm
Trả lời 0,25 điểm
Đáp số
a ) - 8,43

b )-

27
2


c )1,91
Câu 8 : Mỗi ý đúng đợc 1 điểm
Đáp sè :

6


§Ò 2
1 -  ;  ; ; 
2 – T14 .SBT D
3 - a) 2
4 – T14 .SBT B
5 – T14 .SBT B
6 – T14 .SBT B

a) - 17 / 90
b)
b) 10

Câu 7 T14 .SBT a)- 9,54

b )-

3
-1
hoặc
5
5

Câu 9

- Diễn đạt chính xác đợc chiều rộng và
chiều dài của hình chữ nhật và lập đợc tỉ
lệ thức đúng ®ỵc 0,75 ®iĨm
VËn dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè ®Ĩ tìm đợc
chiều dài và chiều rộng của hình chữ
nhật đợc 1 điểm
Trả lời 0,25 điểm

27
2

c )1,91
Câu 8

Ngày soạn:

/

/ 20
Tiết 23:
Đại lợng tỷ lệ thuận
I. Mục tiêu: Qua bài này giúp Hs
- Hs biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận.
- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ thuận hay không? Và hiểu đợc các t/c của 2 đại lợng tỉ
lệ thuận.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng của 2 đại lợng tỉ lệ thuận, tìm giá
trị của 1 đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia.
II. phơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới:
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
lớp 7A3
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: giíi thiƯu vỊ néi dung ch¬ng II
- GV giíi thiệu sơ lợc nội dung chơng II
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại khái niệm hai đại lợng tỉ lệ thuận
đà học ở tiểu học
- Nhớ lại

Hoạt động 2 : Định nghĩa
GV: Cho Hs làm ?1
Hs: làm
? Em rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa
a) S = 15.t
các công thức?
b) m = D.V = 7800 V

Hs: Đại lợng này bằng đại lợng kia nhân
Gv: Hai đại lợng tỉ lƯ thn liªn hƯ víi nhau
víi 1 sè  0
nh thế nào ?
Hs: đọc đ/n
Khi k > 0 : x tăng thì y nh thế nào ?
Y tỷ lệ thuận với x y = kx
x giảm thì y nh thế nào ?
Khi k < 0 : x tăng thì y nh thế nào ?
x giảm thì y n h thÕ nµo ?

7


GV : nh vậy hai đại lợng tỉ lệ thuận mà ta
học ở tiểu học chỉ là trờng hợp riêng .
Gv: Cho Hs lµm ?2

? 2 : Hs: y 

 3
.x (v× y tØ lƯ thn víi
5

x)
 x 

5
y
3


VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ
Gv: y tØ lƯ víi x theo hƯ sè tØ lƯ k (k0) th×
 5
 3 1
x tØ lƯ víi y theo hệ số tỉ lệ nào?
a
1 :

3

5

k

Tổng quát : y tØ lƯ víi x theo hƯ sè tØ lƯ
k (k0) th× x tØ lƯ víi y theo hƯ sè tØ lƯ
1
k

Gv: Cho Hs lµm ?3
Cho x vµ y lµ 2 đại lợng tỉ lệ thuận với nhau

? 3 :Hs:
Cột
Chiều cao (mm)
Khối lợng (tấn)

a
10

10

b
8
8

c
50
50

d
30
30

Hoạt động 3: Tính chất
? 4 Cho x vµ y tØ lƯ thn víi nhau
Hs:
X
x1=3 x2=4 x3=5 x4=6
Y
y1=6 y2=... y3=... y4=....
a) HÃy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x?
b) Điền số thích hợp vào chỗ ...?
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa 2 giá trị tơng
ứng?
Vận dụng trong trờng hợp tổng quát và nêu
nhận xét ?

a) Vì y và x là hai đại lợng tỉ lệ thuận
y1 kx1 hay 6 = k.3  k=2 VËy hƯ sè tØ

lƯ lµ 2.
b) y2 = k.x2 = 2.4 = 8
y3 = 2.5 = 10; y4 = 2.6 = 12
c)

y1 y 2 y 3 y 4
   2
x1 x 2 x3 x 4

Gv: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận với nhau: (Đây là hệ số tỉ lệ)
y = kx. Giá trị x1, x2 0 của x ta có 1 giá
Hs: ghi
trị tơng ứng
y1 = kx1
*

y
y1 y 2

3 ... k
x1 x 2
x3

- TÝnh chÊt : SGK

y
y
* Cã 1  2 hoán vị trung tỉ
x1
x2



y1 x1
x
y
hay 1 1
y2 x2
x 2 y2

IV. Lun tËp – T14 .SBT cđng cè
Bµi 1: (Sgk T53): Cho biết 2 đại lợng x và Hs: Lµm
y tØ lƯ thn víi nhau vµ khi x = 6 thì y = 4 a) vì y và x là 2 đại lợng tỉ lệ thuận nên: y
a) Tìm hƯ sè tØ lƯ?
= kx thay x=6; y=4 vµo CT ta cã: 4 = k.6
b) H·y biĨu diƠn y theo x
2
 k

3
2
2
b) y  x c) x=9  y  .9 6
3
3

c) Tính giá trị của y khi x=9; x=15

8



x = 12

2
3

x=15  y  .15 10
2
3

x=12  y .12 8
4. Củng cố:
Nhắc lại các nội dung kiến thức đà học.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài.Làm bài trang SBT : 1, 2, 4, 5, 6. (T42, 43)
- Nghiên cứu bài 2

Ngày soạn:
/
/ 20
Tiết 24: Một số bài toán về đại lợng tỷ lệ thuận
I. Mục tiêu: Qua bài này giúp Hs
-HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ.
II. phơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới:
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1

sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
lớp 7A3
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Định nghĩa 2 đại lợng tỷ lệ thuận? Chữa bài 4 SBT-T43.
HS2: Phát biểu tính chất của 2 đại lợng tỷ lệ thuận.

9


3. Bài mới:
Hoạt động 1 : Bài toán 1
GV: đa bài toán ở bảng phụ cho HS.
Hs: n/c
? Bài toán cho ta biết gì? tìm gì?
Hs: TL
? Khối lợng và thể tích của chì là 2 thanh kim
loại đồng chất là hai đại lợng ntn?
Hs: Là 2 đại lợng tỉ lệ thuận.
? Nếu gọi khối lợng của 2 thanh chì lần lợt là
m1 (g) và m2(g) thì ta có tỉ lƯ thøc nµo?
m
m
Hs: 1  2 vµ m 2  m1 56,5 g

? Làm thế nào để tìm đợc m1, m2?
12

Gv: Gợi ý làm cách khác bằng cách điền
vào bảng.
V(cm3) 12
17
1
m(g)
56,5
Nêu ?1 : tóm tắt
Thanh
thể tích
khối lợng (g)
1
10 cm 3
.......
2
15 cm3
.......
Tỉng khèi lỵng hai thanh :
222,5 g

17

Hs: m1  m2  m2  m1 56,6 11,3
12 17 17  12

5


 m1 12.11,3 135,6

m2 = 17 .11,3 = 192,1

Hs: Lµm
V(cm3) 12
17
5
1
m(g)
135,6 192,1 56,5 11,3

Gv: Bài ?1 có thể phát biểu dới dạng chia số
222,5 thành 2 phần tỉ lệ với 10 và 15.
Gv: Đa bài toán 2 lên bảng phụ.
Hs: Làm bài
Gv: y/c Hs giải
Đáp án :
Gọi x và y là khối lợng tơng ứng của
hai thanh kim loại đó ta có
x
y

10 15

HS đọc đề bài và giải?

và x + y = 222,5

¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng

nhau ta tìm đợc
x = 89 g ; y = 133,5 g
Trả lời: Thanh thứ nhất nặng 89 g
Thanh thứ hai nặng 133,5 g
Hoạt động 2: Bài toán 2
Gọi số đo các góc của ABC là: A,B,C
theo đk của đề bài ta cã:
A B C A  B  C 180 0
  

30 0
1 2 3
1 2  3
60
 A 30 0.1 30 0
B 2.30 0 60 0
C 3.30 0 90 0

Vậy số đo 3 góc của ABC lần lợt là:
300, 600, 900.

4. Củng cố:
Hs:
GV: Đa bài 5 (T55 Sgk):
Hai đại lợng x và y có tỉ lệ thuận với nhau
hay không nếu:
a) x và y tỉ lệ thuận vì:
x 1 2 5 6 9
y1
y2

y5
 2 ...  5 9
y 12 24 60 72 90
x1
x
x
b) Tơng tự:
b) x và y không tỉ lệ thuận vì:
12

24

60

72

90

Bài 6 (T55Sgk): Cho biết mỗi mÐt d©y 1  2  5  6  9
thép nặng 25g.
Hs:
a) G.sử x mét dây nặng y gam. H·y biĨu a) y = k  y = 2.5x
diƠn x theo y.
b) Cuộn dây dài? m nếu nặng 4,5kg
b) Vì y = 25x
nên khi y = 4,5 kg = 4500g th× x = 4500:25

10



= 180

Vậy cuộn dây dài 180m

5. Hớng dẫn về nhà:
- Ôn lại bài
- Làm bài tập trong Sgk: 7, 8, 11 (T56)
- Lµm bµi tËp trong SBT: 8, 10, 11, 12 (T44)

Ngày soạn: 12 / 11 /2009
Ngày dạy : 16 /11 / 2009
Ngày soạn:

/

/ 20
Tiết 25:
Luyện tập
I. Mục tiêu: Qua bài này giúp Hs
- Hs làm thành thạo các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng thành thạo t/c của dÃy tỉ số bằng nhau để giải toán.
II. phơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới:
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số:

Ngày dạy:
/
/ 2010.
lớp 7A3
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
2. Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Chữa bài 5 SGK T14 .SBT T55.
Đáp sè a) x vµ y tØ lƯ thn
b) x vµ y không tỉ lệ thuận vì 90 : 9 72 : 6
Hs2: Chữa bài 6 Sgk T14 .SBT T55
Đáp số a) y = 25 . x
b) dây dài 180 m
3. Bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 7.T56.Sgk: Gv đa bảng phụ có đề bài Hs: đọc đề bài
Hs: 2 kg dâu cần 3 kg đờng
lên
2,5 kg dâu cần 3 kg đờng
Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ lệ
thuận.
? HÃy lập tỉ lệ thức rồi tìm x.
2
3
2,5.3
2,5




x

x

2

3,75

? Vậy bạn nào nói đúng?
Hs: Vậy bạn Hạnh nói đúng
Bài 9 (T56 Sgk): Đa đề bài lên màn hình.
? Bài toán này có thể phát biểu đơn giản
ntn?
Hs: chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và
? HÃy áp dụng t/c của tỉ lệ thức để giải.
13
Giải: Gọi K.lợng (kg) của niken, kẽm,
đồng lần lợt là x, y, z.
Theo đề bài ta có.

11


x + y + z = 150 vµ

x
y
z
 

3 4 13

Theo t/c d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
x y
z
x  y  z 150
  

7,5
3 4 13 3  4  13
2
x
VËy 7,5  x 22,5
3
y
7,5  y 30
4
z
7,5 z 97,5
13

Bài 10: (T56,Sgk)
Gv: Cho Hs đọc đề.
GV đa (đề) bài giải của 1 Hs nh sau:

Vậy khối lợng của niken, kẽm, đồng là:
22,5 kg, 30 kg, 97,5 kg.
Hs: làm.
Kq: độ dài 3 cạnh lần lợt là:
10 cm, 15 cm, 20 cm.

Hs: sưa l¹i:

x y z
x  y  z 45
  
 5
2 3 4
2 34
9

 x = 2.5 = 10 (cm)
y = 3.5 = 15 (cm)
z = 4.5 = 20 (cm)
? H·y sưa l¹i cho chÝnh x¸c?

x y z x  y  z 45
 
5
2 3 4 234
9

từ đó mới tìm x, y, z.
4. Củng cố:
- Hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận thì liên hệ với nhau bởi công thức y = a.x trong đó
a là hằng số khác 0
- NÕu biÕt y tØ lƯ thn víi x theo hƯ số k thì
y
y1 y 2
n
x1 x 2

xn



y
x1
y x
1; m  m
x 2 y2 xn
yn

5. Híng dÉn vỊ nhà:
- Ôn lại các dạng toán đà làm về đại lợng tỉ lệ thuận.
- Ôn lại đại lợng tỉ lệ nghÞch (tiĨu häc).

12


Ngày soạn:

/

/ 20
Tiết 26:
Đại lợng tỷ lệ nghịch
I. Mục tiêu: Qua bài này giúp hs
- Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ nghịch hay không?
- Hiểu đợc các t/c của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng

ứng của đại lợng kia.
II. phơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới:
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
lớp 7A3
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là hai đại lợng TLT cho ví dụ?
- Nêu t/c hai đại lợng TLT
Trả lời:
- Hai đại lợng y và x tỉ lệ thuận liên hệ với nhau bởi công thức
y = a.x trong đó a là hằng số khác 0. VD : quÃng ®êng vµ thêi gian trong
chun ®éng ®Ịu.
- TÝnh chÊt : Tỉ số hai giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ thuận luôn luôn không
đổi , tỉ số giữa hai giá trị bát kì của đại lợng này bằng tỉ số giữa hai giá trị tơng ứng
của đại lợng kia .
3. Bài mới:
Hoạt động 1 : Định nghĩa

Cho Hs làm ?1
VD: a) Diện tích hcn:
? công thức tính S
12
S = xy = 12 (cm2)  y 
x
? Sè gạo có bao nhiêu?
b) Lợng gạo trong tất cả các bao là:
? Công thức tính quÃng đờng?

xy = 500 (kg) y

500
x

c) QĐ đi đợc của vâth c/đ đều là:
? Em có nhận xét gì về sự giống nhau
giữa các công thức trên.
Gv: Ta gọi đó là 2 ĐLTLN.
Vậy thế nào là 2 ĐLTLN?
Gv: Nhấn mạnh: y

a
hay yx = a
x

(a)
Gv: Cho Hs lµm ?2

v.t = 16 (km)  v


16
t

Hs: Đại lợng này bằng 1 hằng số chia cho đại lợng kia.
- Đ/n (Sgk)

Hs: làm ?2
y tỉ lệ nghịch víi x theo hƯ sè tØ lƯ -3,5
y

 3,5
 3,5
 x
x
y

? NÕu y tØ lƯ víi x theo hƯ sè K thì x tỉ x tỉ lệ nghịch với x theo hƯ sè
lƯ víi y theo hƯ sè nµo?
Hs: x : y = K
? Điều này khác với ĐLTLT ntn?
y
x
1
K

x
y K

Gv: Cho Hs làm


Hoạt động 2: Tính chất
Hs: a) x1y1 =a  a = 2.30 =60
b) y2 = 20; y3 = 15; y4 = 12
c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60
a b»ng hÖ sè tØ lệ

Gv: Giả sử y và x là 2 ĐLTLN y

x

khi đó với mỗi giá trị x1, x2, x3  0

13

-3,5


của x ta có 1 giá trị tơngứng của y.
y1 

a
a
, y 2  ....
x1
x2

do ®ã x1y1 = x2y2=….. = a
x1 y 2


x2
y1
y
x
T¬ng tù: x1 y1  x3 y 3  1  3
x3 y1

Cã x1 y1  x 2 y 2

Hs: đọc 2 t/c
Hs:

4. Củng cố:
a) vì x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
a

y  Thay x = 8 vµ y = 15 ta có: a =
- Bài 12 T58 Sgk
x
Cho biết 2 đại lợng x và y tỉ lệ nghịch với x.y = 15.8 = 120
nhau và khi x = 8, thì y = 15
120
b) BiĨu diƠn y theo x
b) y 
x
c) t×m y khi x = 6, x = 10
120
c) x 6 y
20
6


5. Hớng dẫn về nhà:
- Nắm vững đ/n và t/c của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Bài 15. T58 Sgk, Bµi 18, 19, 20, 21, 22 – T14 .SBT T45, 46 SBT

Ngày soạn:
/
/ 20
Tiết 27 : Một số bài toán về đại lợng tỷ lệ nghịch
I. Mục tiêu: Qua bài này giúp Hs
Học xong bài này Hs cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ
nghịch.
II. phơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới:
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
lớp 7A3
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
2. Kiểm tra bài cũ:

Hs1: Đ/n đại lợng tỉ lệ thuận, ĐLTLN
Hs2: Nêu t/c của 2 ĐLTLT, ĐLTLN. So sánh sự khác nhau giữa chúng ?
Trả lời :
a) Hai đại lợng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = a.x ( a là hằng số khác
0)gọi là hai đại lợng tỉ lệ thuận

14


Hai đại lợng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y =

a
( a là hằng số khác 0)gọi
x

là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
b) x, y tỉ lệ thuận thì

y
y1 y 2

3
x1 x 2
x3

y và x tỉ lệ nghịch thì : x1 y1= x2 y2 = x3 y3 = .... = a
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài toán 1
Gv: Đa đề bài lên bảng phụ.
Bài toán 1:

Gv: Ta gọi vận tốc cũ và mới của ô tô Hs: ô tô đi từ A đến B.
lần lợt là v1, v2 (km/h). Thời gian tơng Với vận tốc v1 thì thời gian t1
ứng với các vận tốc lµ t 1 vµ t2. H·y tãm Víi vËn tèc v2 thì thời gian t2
tắt tồi lập tỉ lệ thức của bài toán.
Vận tốc và thời gian đi là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nên:
t1 v 2

mà t1 = 6, v2 = 1,2 v1
t 2 v1
6
6
1,2  t 2 
5
t2
1,2

do đó:

Gv: Vì v và t là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A
nên tỉ số giữa 2 giá trị bất kì của đại l- B hết 5h
ợng này bằng nghịch đảo tỉ số 2 giá trị
tơng ứng của đại lợng kia.
GV: Nếu v2 = 0,8v1 thì t2 là ba
t
v
Hs: 1 2 0,8
t2

v1


t2

6
7,5
0,8

Hoạt động 2: Bài toán 2
Bài toán2:
Hs: 4 đội có 36 máy cày (cùng nx nh nhau)
Đội 1: HTCV trong 4 ngày
Đội 2: HTCV trong 6ngày
Đội 3: HTCV trong 10 ngày
Đội 4: HTCV trong 12 ngày
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy.
Gọi số máy của mỗi đội là x, y, z, t ta
có ®iỊu g×?
Hs: x + y + z + t = 36
? Số máy cày và số ngày là 2 đại lợng - Số máy cày và số ngày là 2 đại lợng tỉ lệ
gì? áp dụng t/c ta có điều gì?
nghịch với nhau.
Gv: Qua bài toán trên ta thấy nếu y tØ lÖ Ta cã: 4 x 6 y 10 z 12t
1
x
y
z
t
nghịch với x thì y tỉ lệ thuận với




Gv: Đa đề bài ở bảng phụ lên
? HÃy tóm tắt ®Ị bµi.

x

1/ 4

1/ 6

1 / 10

1 / 12

Gv: Cho Hs làm ?
x y z t
36
Cho 3 đại lợng x, y, z biÕt:
 36 60
=
1 / 4  1 / 6  1 / 10  1 / 12 60
a) x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ
nghịch.
Vậy x = 60 .1/4 = 15
b) x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận
y = 60 .1/6 =10
z = 60 .1/10 = 6
t = 60.1/12 = 5
Tl: Số máy của 4 đội lần lợt lµ: 15, 10, 6, 5
Hs: Lµm

a)

x

a
y

;

b)

x

a
y

; y = b.z

y

b
z

a

a
a
 x
hay xz  hc x  b vËy x tØ lƯ
b.z

b
z

15


nghịch với z.
4. Củng cố:
Gv : Cho học sinh làm các bài tập : 16,18,19 SGK
5. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài toán đà giải. Biết chuyển từ bài toán chia tỉ lệ nghịch sang chia tỉ
lệ thuận.
- Bµi 19, 20, 21 T61 Sgk, bµi 25, 26, 27 T46 SBT

Ngày soạn:

/

/ 20
Tiết 28:

Luyện tập

I. Mục tiêu:
- Học sinh đợc củng cố định nghĩa, tính chất về đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch, biết
xác định quan hệ giữa hai đại lợng đà cho là tỉ lệ thuận hay nghịch và giải bài toán
về hai đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch .
Có kỹ năng vận dụng tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau để giải bài tập nhanh và
đúng
- Học sinh đợc mở rộng vốn sống thông qua các bài toán thực tế

II. phơng pháp dạy học:
- Kết hợp các phơng pháp dạy học: vấn đáp, thuyết trình, phát hiện và giải quyết vấn đề...
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chia khoảng.
Iv. tiến trình bài mới:
1.ổn định tổ chức:
lớp 7A1
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
lớp 7A3
sỹ số:
Ngày dạy:
/
/ 2010.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ ngịch
Trả lời :
y và x tỉ lệ nghịch thì : x1 y1= x2 y2 = x3 y3 = .... = a
3. Bài mới:
Hoạt động 1: lập bảng giá trị của hai đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch
Bài 1 : HÃy điền vào bảng sau để hai đại lĐáp án
ợng x,y trong bảng
a)
x
-2
-1
3

5
x
-2
-1
1
2
3
y
-4
2
4
y
-4
-2
2
4
6
b)
a) tỉ lệ thuận
x
-2
-1
4
2
3
b) tỉ lệ nghịch
y
4
-8
2

4
8/3
gợi ý :
Nếu x,y tỉ lệ thuận thì nó phải thoả mÃn
điều gì ?
- Nếu x,y tỉ lệ nghịch thì nó phải thoả mÃn
điều gì ?

16

5
10
5
8/5


Hoạt động 2: giải bài toán về hai đại lợng tỉ lệ nghịch
- Yêu cầu học sinh tóm tắt đề
Tiền mua 51 mét vải loại 1 mua đợc x mét
vải loại 2( giá bằng 85 % giá vải loại 1) .
Tìm x ?

Bài tập 19 tr 61
Gọi x là số mét vải loại 2 mua đợc . Do số
mét vải và giá tiền là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch với nhau nên ta có

- Xác định quan hệ giữa hai đại lợng giá
tiền và số mét vải mua đợc ?
- HÃy giải bài toán trên ?


51
85

x
100
51.100
x
60
85

Vậy với cùng số tiền đó có thể mua đợc 60
m vải loại 2
- gọi học sinh tóm tắt đề
Đội I có x máy làm xong trong 4 ngày
Đội II : y máy làm xong trong 6 ngµy

Bµi tËp 21 tr 61
Gäi x , y,z là số máy tơng ứng của các đội .
Do số máytỉ lệ nghịch với số ngời nên ta có
4.x = 6.y = 8.z
mµ x – T14 .SBT y = 2
tõ 4x =6y = 8z chia tõng vÕ cho 24 ta đợc

Đội III : z máy làm xong trong 8 ngµy
x = ? , y = ? , z= ?
BiÕt x – T14 .SBT y = 2

x y z
 

6 4 3

Theo tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta có

? HÃy tự giải bài toán ?

x y z x y 2
  
 1
6 4 3 6 4 2

Suy ra x = 6, y = 4 , z = 3
Trả lời : số máy của các đội I, II, III lần lợt
là 6, 4, 3 máy
4. Củng cố:
x, y tØ lƯ thn th×

y
y1 y 2

 3 
x1 x 2
x3

y và x tỉ lệ nghịch thì : x1 y1= x2 y2 = x3 y3 = .... = a
- NÕu y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè k th× x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè

1
k


- NÕu y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số a
5. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại bài tập đà chữa
- Làm bài 22,23 SGK, 28,32,34 SBT

Ngày soạn: 25 / 11 /2009
Ngày dạy : /11 / 2009
Tuần 15
Tiết 29:
Hàm số
A.Mục tiêu bài học: Qua bài này giúp Hs
- HS biết đợc khái niệm hàm số.

17


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không khi cho bảng
hoặc công thức
B.Phơng pháp
- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp
C.Chuẩn bị
GV: bảng phụ, thớc thẳng
HS: Thớc thẳng T14 .SBT Xem trớc bài 5
D.Tiến trình dạy học
I. ổn định (2)
II. Kiểm tra bài cũ(6)
- Thế nào là hai đại lợng TLT, 2 đại lợng TLN ? Cho ví dụ?
a) Hai đại lợng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = a.x ( a là hằng số khác
0)gọi là hai đại lợng tỉ lệ thuận
b)Hai đại lợng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y =


a
( a là hằng số khác
x

0)gọi là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
ví dụ vận tốc và thời gian của một vật chuyển động đều trên một quÃng đờng
không đổi là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
QuÃng đờng và thêi gian cđa mét vËt chun ®éng ®Ịu víi vËn tốc không đổi là
hai đại lợng tỉ lệ thuận
III. Bài mới
Hoạt động 1 : Một số ví dụ về hàm số (15)
GV: Giới thiệu và (treo bảng phụ hình 1 VD 1:
T62)
?Nhiệt độ trong bảng cao nhất khi nào? và HS: TL.
thấp nhất khi nào?
nhiệt độ cao nhất lúc 12h tra (260)
Nhiệt độ thấp nhất lúc 4h sáng (180)
GV: gọi 1 hs đọc đề bài VD 2 trong SGK.
VD 2:
? Em hÃy lập công thức tính m
?Công thức này cho biết m và v là 2 đại l- HS: m=7,8.V
ợng ntn?
- m và V là đại lợng tỉ lệ thuận vì CT
? HÃy tính các giá trị tơng ứng của m khi cã d¹ng: y=kx víi k=7,8
v=1, 2, 3, 4.
V
1
2
3

4
m
7,8
15,6 23,4 31,2
GV: gọi 1hs đọc đề VD3
? QuÃng đờng không đổi, thời gian và vận
tốc là đại lợng ntn?
? Lập bảng tính giá trị tơng ứng của t khi
biết v= 5; 10; 25; 50.

? Nhìn vào bảng 1 em cho biết tại thời điểm
t có mấy nhiệt độ T tơng ứng? Lấy VD.
? Tơng tự nh ở bảng 2 ứng với mỗi vận tốc
thì thời gian đi hết quÃng đờng ®· cho lµ
nh thÕ nµo ? .
GV: ta nãi nhiƯt độ T là hàm số của thời
điểm t, khối lợng m lµ hµm sè cđa thĨ tÝch
V.
? ë vd 3 thời gian t là hàm số của đại lợng

18

VD 3: QuÃng đờng không đổi, thời gian
và vận tốc là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch và có
công thức liên hệ
T

50
V


V(m/s) 5
10
25
50
t(h)
10
5
2
1
bảng 1
HS: Ta xd đợc 1 giá trị tơng ứng cña T
t = 0 (h)  T= 200C
t = 12 (h) T= 260
bảng 2
HS: TL.
HS: thời gian t là hµm sè cđa vËn tèc v


nào?
Vậy hàm số là gì?
Hoạt động 2: Khái niệm hàm số (15)
Vậy hàm số là gì?
HS: TL
? Qua các VD trên, hÃy cho biết đại lợng y
đợc gọi là hàm số của đại lợng x thay đổi
khi nào?
HS: ghi: Để ý là hàm số của x cần có các
GV: Đa k/n HS lên bảng phụ
điều kiện sau:
GV cho HS ghi: đề:

- x và y đều nhận các giá tị số.
GV: Giới thiệu phần chú ý
- Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
T63 SGK
- Với mỗi giá trị của x chỉ có thể tìm đợc
3/ Luyện tập:
duy nhất 1 giá trị của y tơng ứng.
? Cho ví dụ về hs bằng công thức?
HS: đọc phần chú ý.
? Cho các bảng sau: bảng nào là 1 HS của y
và x
HS: y= f(x) = 3 x
x
4
4
9
16
y
-2
2
3
4
y= g (x)= 12/x.
HS: Đây không phải là 1 hàm số vì ứng
x
-2
-1
0
1
2

với
y
1
1
1
1
1
1 giá trị của x = 4 có 2 giá trị của y =2 và
-2
HS: Đây là 1 hàm hằng, ứng với 1 giá trị
của x có giá trị tơng ứng của y=1
IV. Lun tËp – T14 .SBT Cđng cè (6’)
Cho häc sinh làm các bài tập 24,25 SGK
V. Hớng dẫn học ở nhà (1)
- Nắm vững khái niệm hàm số, vân dụng các điều kiện để y là một hàm số của x.
- Lµm bµi 26, 27, 28 ,29, 30 T64 SGK

Ngµy soạn: 26 / 11 / 2009 Ngày
dạy: / 12 /2009
Tuần 15
Tiết 30
Luyện tập
A.Mục tiêu bài học: Qua bài này giúp Hs
- Củng cố khái niệm hàm số
- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay
không? (Theo bảng, công thức, sơ đồ)
- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại
B.Phơng pháp
- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp
C.Chuẩn bị

GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn mµu

19


HS: Thớc thẳng.
D.Tiến trình dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
HS1: - Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x.
- Chữa bài tập 26
HS 2: - Cho HS: y= f (x)=x2-2. TÝnh f (2), f(0), f(-), f(-2)
III. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 30. T 64: SGK.
HS: ta cã: f(-1)= 1-8(-1)=9  a đúng
Cho HS: y= f(x)=1 T14 .SBT8x.K/đ nào sau đây là f(1/2)= 1-8(-1/2)= -3 b đúng
đúng?a, f(-1)= 9, b, f(1/2)= -3, c, f(3) =25
f(3)= 1-8(-3)= -23  c sai

Bµi 31 (T65 SGK) Cho HS: y= 2x/3. Điền
2
HS: thay giá trí của x vào ct: y= x
số thích hợp vào bảng sau:
3
x
y

-0,5


4,5
-2

0

9
.

HS: từ y=

2
x
3

x =3y/2

Thay y vào CT ta tính đợc x.
Kết quả: y1= -1/3, y4=3, y5=6
x2=-3, x3=0
GV: giới thiệu cho HS cách tơng ứng bằng sơ HS:
a/ tơng ứng với a là m...
đồ ven.
Trong sơ đồ trên giá trị tơng ứng của a là gì ? ta thấy sơ đồ trên biểu diễn một hàm số
.
của n là g×?...
? BiÕt x tÝnh y ntn? BiÕt y, tÝnh x ntn?

Vậy sơ đồ trên có biểu diễn một hàm số
không ?


a
b

m
n

c
d

p
f

Trong
đ các sơ đồ sau, sơ đồ nào biểu thị 1 hàm
số?
a/

1
2
3

1
-1
5
6
-5

a/ Sơ đồ a không bd 1 hàm số vì ứng
với 1 giá trị của x ta XĐ đợc 2 giá trị
của y (x=3 y=0 và y=5).

b/ Sơ đồ b biểu diển 1 hàm số vì ứng
với 1 giá trị của x ta xác định đợc duy
nhất 1 giá trị tơng ứng của y.

2
-1
0
5

1
0
HS:
f(-2)= 9, f(-1)=7, f(0)= 5, f(3)=-1
y= 5  x= 0, y=3  y= 1; y= -1 x=
3
HS: y và x không tỉ lệ nghịch v×:

5
3
-5
20



×