TÌNH HÌNH GÃY X NG TR T KH P CHI TRÊN ĐI U TR T I KHOA CHI TRÊNƯƠ Ậ Ớ Ề Ị Ạ
BV.CTCH TP.HCM NĂM 2011
Trong năm 2011, t tháng 1/2011 đ n 31/12/2011, theo s h s xu t vi n t s 01 đ n s 8152ừ ế ổ ồ ơ ấ ệ ừ ố ế ố
có 419 h s b nh án không kh p mã s ICD 10 vì đ nh b nh ho c không có tên b nh nhân ồ ơ ệ ớ ố ị ệ ặ ệ
ho c đ nh b nh sai…chi m t l 419/8151 #5,1%. Sai s này ch p nh n có đ tin c y.ặ ị ệ ế ỉ ệ ố ấ ậ ộ ậ
Trong s 8151 h s b nh án có 3850 tr ng h p (TH) t n th ng bàn tay và t n th ng ố ồ ơ ệ ườ ợ ổ ươ ổ ươ
ph n m m khác không liên quan đ n đ i t ng nghiên c u này. Các t n th ng này chi n ầ ề ế ố ượ ứ ổ ươ ế
khá cao 47,23% t ng s b nh nhân đi u tr t i khoa Chi Trên.ổ ố ệ ề ị ạ
1892 b nh án có ghi rõ rang nguyên nhân tai n n, giúp chúng tôi phân lo i nh sauệ ạ ạ ư
- Tai n n lao đ ng có 193TH chi m t l 10,2%ạ ộ ế ỉ ệ
- Tai n n l u thông có 1150ạ ư
TH
chi m t l 60,7%ế ỉ ệ
- Tai n n sinh ho t có 549ạ ạ
TH
chi m t l 29,1%ế ỉ ệ
Trong s 4301 TH có 745 TH tháo d ng c k t h p x ng (KHX) chi m 19,32% t ng s gãy ố ụ ụ ế ợ ươ ế ổ ố
x ng tr t kh p đã đ c đi u tr t i khoa Chi Trên b nh vi n Ch n Th ng Ch nh Hình.ươ ậ ớ ượ ề ị ạ ệ ệ ấ ươ ỉ
Các b nh nhân gãy x ng tr t kh p đi u tr t i khoa Chi Trên có 3151 TH, chi m 73,26% ệ ươ ậ ớ ề ị ạ ế
t ng s b nh nhân n m đi u tr t i khoa Chi Trên và đ c phân b nh sau:ổ ố ệ ằ ề ị ạ ượ ố ư
Tr t kh p c đònậ ớ ứ 02 TH
Gãy đai vai 48 TH 1,52%
Tr t kh p vai tái h i k cậ ớ ồ ể ả
m t v ng kh p vai kèmấ ữ ớ
23 TH gãy m u đ ng l nấ ộ ớ
145 TH 4,6%
Tr t kh p cùng đònậ ớ 89 TH 2,82%
Gãy x ng đònươ 606 TH 19,23%
Gãy c ph u thu tổ ẩ ậ 176 TH 5,58%
T n th ng chóp quayổ ươ 68 TH 2,15%
Gãy x ng cánh tay v iươ ớ
28 TH kh p gi và 50 THớ ả
kèm li t quayệ
334 TH 10,59%
Gãy liên l i c u cánh tayồ ầ
k c m t l i c u cánh tayể ả ộ ồ ầ
kèm 12 TH li t quayệ
228 TH 7,23%
Tr t kh p khu u kèmậ ớ ỷ
13 Th gãy m m v t vàỏ ẹ
12 TH gãy ch m conỏ
88 TH 2,79%
Gãy m m khu u v i 3 TH ỏ ỷ ớ
gãy ph c t p 5 TH gãy m mứ ạ ỏ
148 TH 4,69%
v t và 91 TH hãy ch m quayẹ ỏ
Gãy Monteggia 68 TH 2,15%
Gãy Galéazzi 119 TH 3,77%
Gãy m t x ng quayộ ươ 58 TH 1,84%
Gãy m t x ng tr v i 8 THộ ươ ụ ớ
kh p gi và 3 TH li t th n ớ ả ệ ầ
kinh gian đ tố
94 TH 2,98%
Gãy x ng c ng tay v i 7 ươ ẳ ớ
TH kh p gi và 3 TH li u ớ ả ệ
quay
337 TH 10,69%
Gãy đ u d i x ng quay ầ ướ ươ
kèm 42 TH tr t kh p quay ậ ớ
tr d iụ ướ
393 TH 12,4%
Gãy x ng thuy n v i 45 ươ ề ớ
TH kèm t n th ng quanh ổ ươ
nguy tệ
127 4,03%
Các tr ng h p tr t kh p vai, tr t kh p khu u đ c n n kh n t i khoa đi u tr ngo i chú.ườ ợ ậ ớ ậ ớ ỷ ượ ắ ẩ ạ ề ị ạ
Các tr ng h p gãy x ng đòn đa s đ c đi u tr b o t nườ ợ ươ ố ượ ề ị ả ồ
Các tr ng h p gãy x ng cánh tay và hai x ng c ng tay c n can thi p ph u thu t.ườ ợ ươ ươ ẳ ầ ệ ẩ ậ
Các tr ng h p gãy đ u d i x ng quay không ph m kh p có th đi u tr b o t n ngo i ườ ợ ầ ướ ươ ạ ớ ể ề ị ả ồ ạ
trú.
Chúng tôi đ c phòng vi tính cung c p s li u trong năm 2011 v i MA-ICD 10 nh sau:ượ ấ ố ệ ớ ư
- Gãy x ng đòn (S.42.0) 5673 THươ
- Tr t kh p vai (S.43.0) 780 THậ ớ
- Tr t kh p cùng đòn (S.53.1) 585 THậ ớ
- Tr t kh p khu u (S.53.1) 368 THậ ớ ỷ
- Tr t ch m quay (S.53) 207 THậ ỏ
- Gãy đ u d i x ng quay (S.52.5) 5514 THầ ướ ươ
- Gãy đ u d i 2 x ng c ng tay (S.52.6) 318 THầ ướ ươ ẳ
T ng s đi u tr n i trú và ngo i trú gãy x ng tr t chi trên là: 3151+13127=16278 THổ ố ề ị ộ ạ ươ ậ
Trong đó t l gãy x ng tr t kh p chi trên ph i đi u tr ph u thu t là: 3151/16278 = 19,35%.ỷ ệ ươ ậ ớ ả ề ị ẩ ậ
T ng s gãy x ng đòn g m: 606 TH đi u tr n i trú +5673 TH đi u tr ngo i trú =6279 TH, ổ ố ươ ồ ề ị ộ ề ị ạ
t l là 38,60%. Và t l ph i ph u thu t là: 606/6279 =9,65%.ỷ ệ ỷ ệ ả ẩ ậ
T ng s tr t kh p cùng đòn g m: 585 TH đi u tr b o t n + 98 TH đi u tr ph u thu t =683 ổ ố ậ ớ ồ ề ị ả ồ ề ị ẩ ậ
TH, chi m t l là 4,19%.ế ỷ ệ
T ng s tr t kh p vai g m: 708 TH + 145 TH =853 TH, chi m 5,25%. Trong đó t l tr t ổ ố ậ ớ ồ ế ỷ ệ ậ
kh p vai tái h i là: 145/853 =22,2%.ớ ồ
T ng s tr t kh p khu u g m: 368 TH đi u tr b o t n + 88TH đi u tr ph u thu t =456 TH, ổ ố ậ ớ ỷ ồ ề ị ả ổ ề ị ẩ ậ
chi m t l 2,8%. Trong đó tr t kh p khu u ph i can thi p là: 88/456 =19,29%.ế ỷ ệ ậ ớ ỷ ả ệ
T ng s tr t ch m quay g m: 207 TH đi u tr b o t n + 91 TH can thi p ph u thu t =298 ổ ố ậ ỏ ồ ề ị ả ồ ệ ẩ ậ
TH, chi m 1,83%ế
T ng s gãy đ u d i x ng quay g m: 5514 TH đi u tr b o t n + 393 TH can thi p ph u ổ ố ầ ướ ươ ồ ề ị ả ồ ệ ẩ
thu t =5907 TH, chi m t l 36,31%. Trong đó t l gãy đ u d i x ng quay ph i can thi pậ ế ỷ ệ ỷ ệ ầ ướ ươ ả ệ
ph u thu t là 393/5907 =6,65%.ẩ ậ
Gãy liên l i c u có ch đ nh m tuy t đ i là 228 TH, chi m t l 1,4%.ồ ầ ỉ ị ổ ệ ố ế ỷ ệ
Gãy m m khu u có ch đ nh m tuy t đ i: 148 TH, chi m t l 0,9%.ỏ ỷ ỉ ị ổ ệ ố ế ỷ ệ
Gãy 2 x ng c ng tay có ch đ nh k t h p x ng 2 x ng c ng tay: 337 TH, chi m t l ươ ẳ ỉ ị ế ợ ươ ươ ẳ ế ỷ ệ
2,07%. N u tính gãy 1 x ng c ng tay thu c gãy 2 x ng c ng tay là: ế ươ ẳ ộ ươ ẳ
(337+58+94)/16278=2,99%
Gãy Monteggia có ch đinh k t h p x ng tuy t đ i nên t l là : 68/16278=0,41%ỉ ế ợ ươ ệ ố ỷ ệ
Gãy Galéazzi có ch đinh k t h p x ng tuy t đ i nên t l là: 119/16278 =0,73%ỉ ế ợ ươ ệ ố ỷ ệ
Gãy c ph u thu t đ c can thi p ph u thu t chi m t l :176/16278 =1,08%ổ ẩ ậ ượ ệ ẩ ậ ế ỷ ệ
Gãy x ng cánh tay có t l : 334/16278= 2,05%ươ ỷ ệ
T l gãy x ng tr t kh p chi trên theo th t t cao xu ng th p nh sau:ỷ ệ ươ ậ ớ ứ ự ừ ố ấ ư
1 Gãy x ng đònươ 36,6% 6279 TH
2 Gãy đ u d i x ng quayầ ướ ươ 36,31% 5907 TH
3 Tr t kh p vaiậ ớ 5,25% 853 TH
4 Tr t kh p cùng đònậ ớ 4,19% 683 TH
5 Tr t kh p khu uậ ớ ỷ 2,86% 456 TH
6 Gãy 2 x ng c ng tayươ ẳ 2,07% 337 TH
7 Gãy x ng cánh tayươ 2,05% 334 TH
8 Gãy liên l i c u cánh tayồ ầ 1,4% 228 TH
9 Gãy c ph u thu tổ ẩ ậ 1,08% 176 TH
10 Tr t ch m quayậ ỏ 0,97% 159 TH
11 Gãy m m khu uỏ ỷ 0,9% 148 TH
12 Gãy Galéazzi 0,73% 119 TH
13 Gãy 1 x ng trươ ụ 0,57% 94 TH
14 Gãy Monteggia 0,41% 68 TH
15 Gãy 1 x ng quayươ 0,35% 58 TH
T l gãy x ng tr t kh p chi trên năm 2010 và 2011 chúng ta có các s li u sau:ỷ ệ ươ ậ ớ ố ệ
1 Gãy x ng đònươ 32,9-36,6% Trung bình 35%
2 Gãy đ u d i x ng quayầ ướ ươ 32,7-36,31% 34%
3 Tr t kh p vaiậ ớ 4,7-5,25% 4,5%
4 Tr t kh p cùng đònậ ớ 3,36-4,19% 3,5%
5 Gãy 2 x ng c ng tayươ ẳ 2,07-3,86% 3%
6 Gãy x ng cánh tayươ 2,05-4,15% 3%
7 Tr t kh p khu uậ ớ ỷ 2.13-2,86% 2,5%
8 Gãy liên l i c u cánh tayồ ầ 1,4-2,26% 1,5%
9 Gãy c ph u thu tổ ẩ ậ 1,08-1,98% 2%
10 Tr t ch m quayậ ỏ 0,41-0,97% 0,73%
11 Gãy m m khu uỏ ỷ 0,9- 2,04% 1,5%
12 Gãy Galéazzi 0,73-2,1% 1,25%
13 Gãy 1 x ng trươ ụ 0,571,44% 1,25%
14 Gãy Monteggia 0,41-0,97% 0,75%
15 Gãy 1 x ng quayươ 0,35-1,79% 1,25%