Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

LUẬT đấu THẦU và NGHỊ ĐỊNH HƯỚNG dẫn bài 1 NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.89 KB, 36 trang )

PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
1
luật đấu thầu
và nghị định h ớng dẫn

Bài 1.
những Quy định chung
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
2
Giới thiệu luật đấu thầu
(Số 61/2005/QH11, kỳ họp thứ 8, ngày 29/11/2005)
(6 Ch ơng 77 Điều)
Ch ơng I. Những quy định chung (17)
Ch ơng II. Lựa chọn nhà thầu (28)
Ch ơng III. Hợp đồng (14)
Ch ơng IV. Quyền và nghĩa vụ của các bên (6)
Ch ơng V. Quản lý hoạt động đấu thầu (10)
Ch ơng VI. Điều khoản thi hành (2)
PGS. TS. Bựi


Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
3
Phạm vi điều chỉnh (Đ1 l)
1. DA sử dụng vốn NN từ 30% cho đầu t phát triển: đầu t mới, nâng cấp
mở rộng, mua sắm tài sản không cần lắp đặt, quy hoạch, NCKH, phát
triển công nghệ, hỗ trợ kỹ thuật, DA #.
2. DA sử dụng vốn NN để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động th ờng
xuyên của cơ quan NN, tổ chức, đơn vị vũ trang
3. DA sử dụng vốn NN để mua sắm tài sản phục vụ cải tạo, sửa chữa lớn
thiết bị, công trình, nhà x ởng đã đầu t của doanh nghiệp NN.
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
4
đối t ợng áp dụng (Đ2 l)
1. Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu
các dự án nêu trên.
2. Tổ chức cá nhân liên quan đến hoạt động đấu
thầu các dự án nêu trên.
3. Tổ chức, cá nhân có dự án không thuộc phạm
vi điều chỉnh của Luật này, chọn áp dụng

Luật này.
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
5
áp dụng luật (Đ3 l)
1. Hoạt động đấu thầu phải theo Luật này (Luật gốc) và pháp luật có liên
quan.
2. Có đặc thù về đấu thầu quy định ở luật khác thì theo luật đó.
3. Dự án ODA thực hiện trên cơ sở điều ớc quốc tế đã ký (quy trình đấu
thầu theo nhà tài trợ, thủ tục trình duyệt theo Luật ĐT).
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
6
Một số khái niệm (Đ4 l)
(39 thuật ngữ)
2. Đấu thầu: Quá trình lựa chọn nhà thầu, đảm bảo cạnh tranh, công
bằng, m.bạch và hiệu quả kinh tế
7. Dự án: Tập hợp các đề xuất để thực hiện một phần hay toàn bộ công
việc nào đó.
8. Ng ời có thẩm quyền: Ng ời quyết định DA

20. Gói thầu: Một phần hoặc toàn bộ DA, có thể gồm nội dung mua sắm
giống nhau của nhiều DA hoặc mua 1 lần đ/với mua sắm th.xuyên.
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
7
Một số khái niệm (Đ4 l)
26. Giá gói thầu: Giá trong KHĐT, xác định trên cơ sở tổng mức đầu t
hoặc TDT, DT đ.duyệt.
27. Giá dự thầu: Giá trong đơn dự thầu, nếu có th giảm giá, thì là giá sau
giảm giá.
28. Giá đề nghị trúng thầu: Giá BMT đề nghị trên cơ sở giá dự thầu của
NT đ ợc chọn sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch.
29. Giá trúng thầu: Giá đ ợc duyệt trong kết quả lựa chọn nhà thầu
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
8
Một số khái niệm (NĐ 85)
30. Giá đánh giá là giá đ ợc xác định trên cùng một
mặt bằng về các yếu tố kỹ thuật, tài chính, th ơng
mại và đ ợc dùng để so sánh, xếp hạng hồ sơ dự

thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
hoặc gói thầu EPC. Giá đánh giá bao gồm giá dự
thầu do nhà thầu đề xuất để thực hiện gói thầu sau
khi đã sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, cộng với các
chi phí cần thiết để vận hành, bảo d ỡng và các chi
phí khác liên quan đến tiến độ, chất l ợng, nguồn
gốc của hàng hóa hoặc công trình thuộc gói thầu
trong suốt thời gian sử dụng
37. Kiến nghị trong đấu thầu: Đề nghị của NT xem xét lại KQ khi quyền,
lợi ích bị ảnh h ởng.
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
9
Một số khái niệm (Đ4 l)
24. Hồ sơ mời thầu: là toàn bộ tài liệu sử dụng cho đấu thầu rộng rãi hoặc
đấu thầu hạn chế bao gồm các yêu cầu cho một gói thầu làm căn cứ để
nhà thầu chuẩn bị HSDT và để bên mời thầu đánh giá HSDT, th ơng
thảo và ký HĐ.
25. Hồ sơ dự thầu: là toàn bộ tài liệu do nhà thầu lập theo yêu cầu của
HSMT và đ ợc nộp cho bên mời thầu theo quy định trong HSMT
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
10
Một số khái niệm (Đ2 nđ)
1. Sử dụng vốn nhà n ớc (k1,Đ1 LĐT): Chi tiêu theo hình thức mua, thuê,
thuê mua. Việc xác định tổng vốn NN tham gia tính theo từng DA cụ
thể, không theo vốn góp khi thành lập DN
2. Hồ sơ yêu cầu: Tài liệu yêu cầu của bên mời thầu sử dụng cho hình
thức chỉ định thầu,cho chào hàng cạnh tranh, cho mua sắm trực tiếp
hoặc lựa chọn nhà thầu trong tr ờng hợp đặc biệt
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
11
Một số khái niệm (Đ2 nđ)
3. Hồ sơ đề xuất: Tài liệu đề xuất của nhà thầu
theo yêu cầu của hồ sơ yêu cầu.
6. Tham gia đấu thầu: Nhà thầu tham gia các
cuộc đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế.
7. Gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng: Gói
thầu lựa chọn tổng thầu E, tổng thầu C, tổng
thầu EC, tổng thầu EPC, tổng thầu chìa khoá
trao tay (lập dự án-thiết kế-cung cấp vật t
thiết bị-xây dựng).
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton

Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
12
Thông tin về đ.thầu (k1, Đ5 L)
1. Kế hoạch đấu thầu
2. Thông báo mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển
3. Thông báo mời thầu (đấu thầu RR)
4. Danh sách nhà thầu đ ợc mời tham gia đ.thầu
5. Kết quả lựa chọn nhà thầu
6. Thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
7. Văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu
8. Các thông tin liên quan khác
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
13
Ph ơng tiện đăng tải (k2, Đ5 L)
1.Tờ báo về đấu thầu: Bắt đầu từ 1/1/08 (số 01), ra hàng ngày.
2. Trang thông tin điện tử về đấu thầu
a) Địa chỉ:

b) Truy cập và đăng tải:
- Truy cập: tự do miễn phí

- Đăng tải: phải đăng ký, miễn phí
3. Ph ơng tiện thông tin đại chúng khác
PGS. TS. Bùi
Ngọc Toàn
Trưởng bộ môn
Dự án & QLDA
Trường ĐH GTVT
Chương trình Đào tạo Nghiệp vụ
Đấu thầu
14
Ph ¬ng tiÖn ®¨ng t¶i
PGS. TS. Bùi
Ngọc Toàn
Trưởng bộ môn
Dự án & QLDA
Trường ĐH GTVT
Chương trình Đào tạo Nghiệp vụ
Đấu thầu
15
Ph ¬ng tiÖn ®¨ng t¶i
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
16
Nhà thầu
1. T cách hợp lệ (Đ7, Đ8 L):

* Tổ chức: Đăng ký KD, QĐ thành lập, đ.ký HĐ Hạch toán độc lập; Tài
chính lành mạnh.
* Cá nhân: Năng lực h.vi DS, ch.môn, đ.ký HĐ.
2. Điều kiện tham gia đấu thầu (Đ10 L): Có t cách hợp lệ, chỉ tham gia trong 1
HSDT, đáp ứng y/c trong thông báo, th mời; bảo đảm cạnh tranh
3. Quyền và nghĩa vụ (Đ64 L):
Tham dự thầu, y/c làm rõ HSMT, thực hiện cam kết theo HĐ, kiến nghị,
khiếu nại, tố cáo, tuân thủ pháp luật, trung thực khách quan
PGS. TS. Bùi
Ngọc Toàn
Trưởng bộ môn
Dự án & QLDA
Trường ĐH GTVT
Chương trình Đào tạo Nghiệp vụ
Đấu thầu
17
b¶o ®¶m c¹nh tranh
trong ®Êu thÇu (§11 L söa ®æi )
Nh th u khi tham gia u th u các gói th u ph i b o m các yêu c u à ầ đấ ầ ầ ả ả đả ầ
sau ây v tính c nh tranh:đ ề ạ

a) Nh th u tham gia u th u ph i c l p v t ch c, không cùng à ầ đấ ầ ả độ ậ ề ổ ứ
ph thu c v o m t c quan qu n lý v c l p v t i chính v i nh ụ ộ à ộ ơ ả à độ ậ ề à ớ à
th u t v n l p h s m i th u, ánh giá h s d th u;ầ ư ấ ậ ồ ơ ờ ầ đ ồ ơ ự ầ

b) Nh th u t v n giám sát th c hi n h p ng ph i c l p v t à ầ ư ấ ự ệ ợ đồ ả độ ậ ề ổ
ch c, không cùng ph thu c v o m t c quan qu n lý v c l p v ứ ụ ộ à ộ ơ ả à độ ậ ề
t i chính v i nh th u th c hi n h p ng;à ớ à ầ ự ệ ợ đồ

c) Nh th u tham gia u th u các gói th u thu c d án ph i c à ầ đấ ầ ầ ộ ự ả độ

l p v t ch c, không cùng ph thu c v o m t c quan qu n lý v ậ ề ổ ứ ụ ộ à ộ ơ ả à
c l p v t i chính v i ch u t d án.độ ậ ề à ớ ủ đầ ư ự
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
18
bảo đảm cạnh tranh
trong đấu thầu (Đ3 NĐ85)

Các nhà thầu đ ợc coi là độc lập khi:

là doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp hoặc không cùng
thuộc một CQ, đơn vị trực tiếp ra quyết định thành lập;

Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau.

CĐT và nhà thầu đ ợc coi là độc lập khi:

Đối với nhà thầu hoạt động theo Luật doanh nghiệp: không có cổ phần
hoặc vốn góp trên 50% của nhau.

Đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp: không cùng thuộc một cơ quan, đơn
vị trực tiếp ra quyết định thành lập, là đơn vị tự chủ tự chịu trách nhiệm
về tài chính khi tham gia cung cấp dịch vụ, hàng hoá.

Đối với nhà thầu là DNNN thuộc diện phải chuyển đổi theo Luật doanh

nghiệp: không có cổ phần hoặc vốn góp trên 50% của nhau kể từ thời
gian hoàn thành chuyển đổi.
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
19
Ng ời có thẩm quyền (L 38)
1. Khái niệm: tại khoản 8 Đ4 L là ng ời đ ợc quyền quyết định dự án
2. Trách nhiệm (Đ60L sửa đổi):

1. Quy t nh hỡnh th c l a ch n nh th u, k c hỡnh th c ch nh
th u.

2. Phờ duy t k ho ch u th u.

3. Gi i quy t ki n ngh trong u th u.

4. X lý vi ph m phỏp lu t v u th u.

5. Hu , ỡnh ch cu c th u ho c khụng cụng nh n k t qu l a ch n nh
th u khi phỏt hi n cú h nh vi vi ph m phỏp lu t v u th u ho c cỏc quy
nh khỏc c a phỏp lu t cú liờn quan.

6. Ch u trỏch nhi m tr c phỏp lu t v cỏc quy t nh c a mỡnh.
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton

Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
20
Chủ đầu t
1. Khái niệm: theo khoản 9 Đ4L là ng ời sở hữu vốn hoặc đ
ợc giao trách nhiệm thay mặt chủ sở hữu, ng ời vay vốn trực tiếp
quản lý và thực hiện dự án
2. Quyền và nghĩa vụ (Đ61L sửa đổi):
- Quyết định các nội dung sơ tuyển
- Phê duyệt danh sách ĐT hạn chế, danh sách NT đạt yêu
cầu về KT, danh sách xếp hạng
- Thành lập tổ chuyên gia, chọn BMT
- Ký HĐ, cung cấp TT, giải quyết KN, bảo mật, bồi th ờng,
chịu trách nhiệm tr ớc PL

13. Phờ duy t h s m i th u.

14. Phờ duy t k t qu l a ch n nh th u.

15. Quy t nh x lý tỡnh hu ng trong u th u.
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu

21
Bên mời thầu
1. Khái niệm: theo khoản 10 Đ4L là CĐT hoặc tổ chức chuyên môn có
đủ NLực, K nghiệm đ ợc CĐT sử dụng để tổ chức ĐT
2. Yêu cầu, quyền và nghĩa vụ (K1Đ9-Đ62L):
- Cá nhân BMT: Am hiểu PL, có kiến thức q.lý DA, có trình độ chuyên
môn phù hợp
- Chuẩn bị, tổ chức đấu thầu, đánh giá HSDT
- Yêu cầu nhà thầu làm rõ HSDT
- Tổng hợp, báo cáo đánh giá kết quả l.chọn
- Th ơng thảo, chuẩn bị nội dung hợp đồng
- Bồi th ờng, cung cấp thông tin, giải quyết kiến nghị, bảo mật, trung thực
khách quan
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
22
Tổ chuyên gia
1. Yêu cầu (k2, Đ9L): Cá nhân: có chứng chỉ, có trình độ chuyên môn liên
quan, am hiểu nội dung cụ thể t ơng ứng, có 3 năm công tác.
2. Quyền và nghĩa vụ (Đ63L):
- Đánh giá HSDT, bảo l u ý kiến
- Trung thực, khách quan, công bằng trong
đánh giá HSDT báo cáo kết quả đánh giá
- Bảo mật, bồi th ờng thiệt hại nếu gây lỗi
PGS. TS. Bựi

Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
23
Đấu thầu quốc tế (Đ13 L)
1. Điều kiện:
a) Gói ODA theo nhà tài trợ q/định
b) Gói HH mà HH đó trong n ớc ch a SX
c) Gói thầu mà NT trong n ớc không có
khả năng đáp ứng hoặc đã ĐT trong
n ớc nh ng không chọn đ ợc NT
2. Nhà thầu NN trúng thầu phải thực hiện đúng
cam kết sử dụng LD hoặc thầu phụ VN
3. Nhà thầu NN trúng thầu phải tuân thủ theo quy
định của CP về quản lý NTNN tại VN
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
24
u đãi trong đ.t q.tế (Đ14 L)
Đối t ợng đ ợc h ởng u đãi:
1. Doanh nghiệp đ ợc thành lập và hoạt động
theo luật Việt Nam

2. Nhà thầu liên danh có thành viên thuộc khoản
1 Điều này đảm nhận trên 50% giá trị c/việc
3. Nhà thầu tham gia đấu thầu gói hàng hoá mà
hàng hoá đó có chi phí sản xuất trong n ớc
chiếm tỷ lệ từ 30% trở lên.
PGS. TS. Bựi
Ngc Ton
Trng b mụn
D ỏn & QLDA
Trng H GTVT
Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
25
u đãi trong đtqt (Đ4 nđ)
1. Gói TV: Cộng 7,5% TS điểm cho NT u đãi
2. Gói XL: Cộng 7,5% giá DT sau sửa lỗi và h/
chỉnh sai lệch vào GĐG của NT không u đãi
3. Gói HH: Cộng vào GĐG của NT không đ ợc
u đãi một khoản tiền t ơng ứng giá trị thuế
nhập khẩu, phí và lệ phí liên quan đến nhập
khẩu phải nộp (nh ng không quá 15% giá HH), trừ HH phải đóng thuế
nhập khẩu.
4. Tổng thầu: Tổng thầu TK nh gói TV, tổng thầu khác nh gói XL

×