Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

HƯỚNG dẫn sử DỤNG cân SECA của UNICEF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 32 trang )

1

PHỤ LỤC
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÂN
SECA CỦA UNICEF
Cân điện tử của UNICEF
Cân điện tử của UNICEF được thiết kế để
hỗ trợ nhân viên y tế cân đo theo dõi cân
nặng của trẻ và bà mẹ có thai.
Cân sẽ giúp cho việc cân đo được nhanh,
dẽ dàng và chính xác. Có hai cách để sử
dụng cân:
Bà mẹ có thai hoặc trẻ lớn có thể tự đứng
lên cân để cân
Trẻ nhỏ có thể cân bằng cách “trừ bì” của
bà mẹ hay người giúp việc bế tre đứng trên
cân. Phương pháp này được gọi là “cân trừ
bì.”
Cân sử dụng nguồn từ pin tiểu. Pin và các
mạch điện tử nhạy cảm với nhiệt, ẩm và
bụi nên phải có các biện pháp bảo quản
thích hợp. Pin mặt trời chỉ có tác dụng bật
hoặc tắt cân trong thao tác trừ bì. Cân tự
động tắt để tăng tuổi thọ cho pin sử dụng.



Chuẩn bị cân trước khi sử dụng
Đặt cân trên một mặt phẳng cứng, bằng
phẳng (mặt gỗ, bê tông hoặc đất cứng).
Nền đất xốp hoặc gồ ghề sẽ gây ra sai số


khi cân.
Cân sẽ không hoạt động chính xác nếu bị
nóng. Tốt nhất là để cân trong bóng mát
hoặc trong nhà. Nếu cân bị nóng và hoạt
động không đúng, cần để cân vào chỗ mát
và nghỉ ngơi 15 phút trước khi tiếp tục sử
dụng.
Cần có thời gian để cân đáp ứng với thay
đổi về nhiệt độ môi trường xung quanh.
Nếu di chuyển cân đến điểm điều tra mới
và chênh lệch nhiệt độ, cần đợi 15 phút
trước khi tiếp tục sử dụng.
Giữ gìn cân cẩn thận:
Không làm rơi hoặc va đập mạnh vào cân.
Không cân quá 150 kg.
Không để cân trực tiếp dưới nắng mặt trời
hoặc nơi quá nóng.
Bảo vệ cân khỏi bị ẩm ướt.
Không dùng cân ở nơi nhiệt độ nhỏ hơn
0ºC hoặc trên 45ºC.
Lau chùi
Cần lau chùi cân và bề mặt bằng khăn vải
ẩm. Không bao giờ cho nước vào cân.
Bảo quản
Không để cân trực tiếp dưới nắng mặt trời
hoặc nơi quá nóng.

Kỹ thuật cân trừ bì với sự hộ trợ của
nhân viên y tế hoặc người trợ giúp cân
trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh

Ghi chú:
là biểu tượng chỉ một bà mẹ và đứa trẻ,
biểu tượng xuất hiện bên trái màn hình khi
cân bắt đầu hoạt động.
Bật cân lên bằng cách che pin mặt trời
khoảng gần 1 giây.
2

Màn hiện sẽ hiện ra sau đó là
.
Đợi đến khi màn hình hiện trước khi
bước lên cân.

che pin mặt trời khoảng gần 1 giây

Cân đang chuẩn bị
được sử dụng.
Cân đã sẵn sàng
để sử dụng.

Yêu cầu người trợ giúp đứng lên cân Đảm
bảo là pin mặt trời không bị che khuất bởi
váy áo hay chân người trên cân. Số cân
nặng của người trợ giúp sẽ hiện lên trên
màn hình trong vòng 2 giây.

GHI CHÚ:
Đối tượng cân phải đứng yên trên cân.
Cân nặng của người trợ giúp sẽ xuất hiện
trên màn hình.


Người trợ giúp vẫn đứng yên trên cân, che
pin mặt trời đi khoảng gần 1 giây. Màn
hình sẽ hiện ra . Hình bà mẹ bế đứa
trẻ có nghĩa là cân đã tự điều chỉnh, ghi
nhớ/ẩn số cân nặng của của người trợ giúp
và chuẩn bị cân trẻ.
Che pin mặt trời khoảng gần 1 giây để bỏ
qua cân nặng của người trợ giúp. Sau đó
màn hình sẽ hiện ra .
Lúc này người trợ giúp có thể xuống cân
để đón đứa trẻ hoặc bà mẹ đưa trẻ cho
người trợ giúp bế.
3

Khi người trợ
giúp xuống cân
để đón đứa trẻ
màn hình sẽ
hiện .


Khi người trợ giúp xuống cân, màn hình sẽ
có biểu tượng này, tức là cân đã tự ghi
nhớ/ẩn để bỏ qua cân nặng của người trợ
giúp.

Sau khi người trợ giúp bước lại lên cân và
bế đứa trẻ, chỉ có cân nặng của đứa trẻ
hiện lên.

Ghi lại số cân của trẻ.

GHI CHÚ:
Cân sẽ hiện
lên số cân của
trẻ cho đến khi pin mặt trời bị che đi hoặc
khi người trợ giúp đưa trả đứa trẻ cho bà
mẹ.

Lúc này người trợ giúp có thể bế đứa trẻ và
bước lại lên cân. Trên màn hình chỉ hiện
lên số cân nặng của trẻ.

Sau khi trẻ được đưa trả lại cho bà mẹ,
màn hình sẽ tiếp tục hiện lên (chừng
nào mà người trợ giúp còn tiếp tục đứng
trên cân). Nếu người trợ giúp bước khỏi
cân để bế đứa trẻ khác, màn hình sẽ hiện
.

Khi người trợ giúp trả lại trẻ cho người
khác bế, màn hình sẽ hiện .




Lặp lại bước 4 và 5 để cân đứa trẻ khác.
Ghi nhớ: Cân sẽ tự động tắt 2 phút sau khi
cân. Nếu vậy thì làm theo hướng dẫn để
bật lại cân.

Các điểm cần lưu ý trong kỹ
thuật cân trừ bì
Cân nặng của người bế trẻ sẽ hiện lên (sau
đó được ghi nhớ/ẩn đi) trước khi bế trẻ để
cân.
Người đứng trên cân và có cân nặng được
ghi nhớ/ẩn đi cũng chính là người bế trẻ để
cân.
Trọng lượng trẻ cần ít nhất là 2kg khi
người trợ giúp đứng trên cân và đón trẻ.
Nếu người trợ giúp bước xuống cân khi
cân hiện (trạng thái ghi nhớ/ẩn cân
nặng của người đó) thì tiếp theo có thể cân
được trẻ dưới 2 kg.
Trạng thái ghi nhớ/ẩn cân nặng có thể
được bỏ đi khi che pin mặt trời hoặc chờ
đến khi cân tắt tự động.
4

Màn hình sẽ luôn hiện nếu có vật
nặng mới lên cân nhỏ hơn cân nặng đang
ghi nhớ/ẩn.

TRONG KHI CÂN NẾU CÓ QUÁ
NHIỀU DI CHUYỂN LÊN XUỐNG
CÂN THÌ MÀN HÌNH SẼ:
dao động giữa và cho đến khi giữ vật
nặng cân bằng.

Những lý do khiến cân không ghi nhớ/ẩn trọng lượng:

Không có trọng lượng trên cân để ghi nhớ.
Cho người lên cân và thử lại.
Pin mặt trời không được che hoàn toàn.
Pin mặt trời bị che đi quá 1 giây. Thử che
lại trong khoảng gần 1 giây.
Quá tối. Đặt cân ở chỗ sáng hơn.
Trọng lượng trên cân hơn 120kg. Dùng
người nhẹ cân hơn.
Phải làm gì khi màn hình hiện ra: . . .
E01:
Cân cần tự điều chỉnh. Bước xuống và đợi
đến khi không thấy màn hình báo E01 nữa.
E02
và cân tự động tắt:
Cần đảm bảo là không có vật nặng gì trân
cân và thử khởi động lại.
E03
và cân tự động tắt:
Cân bị quá nóng hoặc quá lạnh. Di chuyển
đến chỡ khác có nhiệt độ trong khoảng 0ºC
- 45ºC. Đợi 15 phút và khởi động cân lại.
E04
sau khi cân:
Trọng lượng trên quá nặng (trên 150kg).
Cần bước xuống và giảm trọng lượng lên
cân.
E05
sau vài giây cố gắng chuyển sang trạng thái ghi nhớ/ẩn trọng
lượng:
Trọng lượng trên cân lớn hơn 120kg,

không ghi nhớ được. cần bước xuống và
giảm trọng lượng lên cân.
5

BẢNG KIỂM TRƯỚC KHI ĐIỀU TRA THỰC ĐỊA
BK01
(Phải hoàn thành cho tất cả các thành viên nhóm điều tra)
1) Đi lại
 Ô tô/ xe máy/ thời gian biểu của các phương tiện vận chuyển công cộng
 Lái xe
 Xăng dầu
 Chỉ dẫn về địa bàn điều tra/ người dẫn đường, người phiên dịch
2) Thực phẩm và nhu yếu phẩm
 Nước uống
 Thực phẩm mang theo/ tiền lộ phí
 Gói thuốc cứu thương
3) Trang thiết bị điều tra
 Bút, bút chì, tẩy
 Bảng kê phiếu (Bảng trình ký)
 Phiếu in đầy đủ theo loại (Cho ít nhât một ngày điều tra hết công suất)
 Ảnh/ thuốc trình diễn hỗ trợ trong quá trình điều tra:
 Ảnh mẫu các nhóm thực phẩm, nhóm thuốc
 Gói Oresol
 Viên nhộng Vitamin A
 Viên sắt nến
 Viên sắt/folate
 Vỏ túi muối/ bột canh i-ốt
4) Các vật phụ khác:
 Băng dính
 Túi dựng phiếu

 Giấy trắng, sổ tay
 Tài liệu hướng dẫn điều tra
5) Dụng cụ điều tra nhân trắc:
 Cân, túi đựng cân
 Thước đo chiều cao/dài (có dây chằng)
 Can nước kiểm tra chỉnh cân
 Biểu đồ tăng trưởng

6

BẢNG KIỂM CỦA ĐỘI TRƯỞNGTRƯỚC KHI ĐIỀU TRA THỰC ĐỊA
BK02
1) Liên hệ với xã chuẩn bị xuống điều tra
 Có địa chỉ liên lạc như điện thoại, địa chỉ email của trưởng trạm Y tế
 Lịch điều tra xã
 Gửi công văn thông báo về thời gian tiến hành điều tra cũng như các yêu cầu địa phương
giúp đỡ (Thông báo với UBND xã về dự kiến lịch điều tra của đoàn, thông báo cho các
hộ gia đình được chọn về nội dung và thời gian dự kiến điều tra, tìm người phối hợp cùng
đoàn điều tra)
 Liên lạc trực tiếp với xã (Chủ tịch xã, trạm trưởng trạm Y tế) để khẳng định trước khi
xuống.
2) Chuẩn bị cho đoàn trước khi xuống xã điều tra
 Kiểm tra các mục cần chuẩn bị theo bản kiểm BK01
Cho đội trưởng
 Danh sách địa bàn và đối tượng điều tra
 Phiếu điều tra dự phòng
 Văn phòng phẩm dự phòng (Bút, chì, tẩy)
 Thuốc trình diễn dự phòng (Oresol, Vitamin A, viên sắt)
 Bản kiểm giám sát chất lượng điều tra BK03
 Giấy giới thiệu, giấy công tác

 Chuẩn bị kinh phí cho hoạt động điều tra
 Lịch kế hoạch điều tra
3) Chuẩn bị trước khi tiến hành điều tra tại xã
 Gặp trưởng trạm y tễ xã với mục đích thông báo lại nội dung điều tra
 Lập kế hoạch điều tra tại xã, xác định người phối hợp
 Kiểm tra địa điểm tập trung, dự kiến vị trí cân đo và phỏng vấn
 Xác định vị trí điều tra (tiếp nhận/ đăng ký, cân đo, phỏng vấn, kết luận)
4) Saukhi kết thúc điều tra tại xã
 Họp nhanh tổng kết đánh giá kết quả điều tra tại địa phương
 Thông báo các trường hợp suy dinh dưỡng được phát hiện, tình hình nuôi con bằng sữa
mẹ và các vấn đề nội cộm tại địa phương.
 Tập hợp và kiểm tra phiếu, dụng cụ cân đo nhân trắc.
 Liên lạc với xã điều tra tiếp theo

7

PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÂN ĐO NHÂN TRẮC
BK03A
ĐTV:

Tên địa bàn điều tra:
Họ và tên GSV:
Ngày

kiểm

tra:




/_

/_



STT

Bảng
kiểm

Thực hiện
Đúng
Sai
Trước khi cân
1.1

Tất cả trẻ dưới 5 tuổi được cân đo


1.2

Trẻ được cân đo từng trẻ một


1.3

Xác định đúng trẻ dưới hoặc trên 24 tháng



1.4

Trẻ dưới 24 tháng tuổi đo nằm/ trên 24 tháng đo đứng


1.5

Cân đo đúng trẻ, diền phiếu đúng trẻ


1.6

Nơi đạt cân cân thước đảm bảo (Cứng/ bằng/ phẳng/dựa)


1.7

Kiểm tra cân trước khi đo


1.8

Được sự hợp tác hợp tác của hộ gia đình trong quá trình cân đo


Cân đối tượng
2.1

Trẻ mặc tối thiểu quần áo, cởi mũ, giầy, tất, phụ nữ mặc tối thiểu



2.2

Đối tượng đúng yên giữa cân trong khi cân


2.3

Chờ chỉ thị hiên 00 trước khi cân


2.4

Đọc kết quả sau 3 giây và số chỉ thị ổn định


2.5

Đọc to kết quả khi điền phiếu


Đo trẻ đứng, đo phụ nữ Đo trẻ nằm

3.1

Trẻ/phụ nữ không đội mũ hoặc đi giày, đi tất, nơ, buộc tóc ảnh hưởng đo
chiều cao


3.2


Có các biện pháp an toàn cho trẻ khi đo cao hoặc nằm




3.3

NTG: Chân được giữ thẳng, gót
chân chụm trên đế
NTG: Đầu trẻ được giữ bằng
hai tay úp vào tai, mắt nhìn
thẳng, đầu chạm vào thanh đế



3.4

ĐTV: Đối tượng được giữ cằm
bằng tay trái, mắt nhìn thẳng
ĐTV: Chân trẻ được giữ duỗi
thẳng, gót chân chụm



3.5

ĐTV: Đảm bảo năm điểm chạm
vào mặt thước
ĐTV: Trẻ được giữ thẳng và nằm

giữa trên mặt thước



3.6

ĐTV: trượt thanh trượt nhẹ nhàng
chạm vào đầu trẻ
ĐTV: trượt thanh trượt nhẹ nhàng
chạm vào gót chân của trẻ



3.7

ĐTV: Đọc to rõ ràng kết quả chính
xác đến 0,1 cm
ĐTV: Đọc to rõ ràng kết quả
chính xác đến 0,1 cm


Kết thúc cân đo nhân trắc
4.1

Kiểm tra trẻ có bị phù hay không


4.2

Ghi phiếu rõ ràng đúng theo hướng dẫn



4.2

ĐTV có kiểm tra lại kết quả đo ghi trên phiếu



Trên thang đo từ 1 (Cần tập huấn thêm) đến10 (rất hoàn thiện), đánh giá cho điểm toàn bộ quá trình
phỏng vấn như sau (Khoanh tròn vào một số):
1
Tập huấn
2
3

4

5

6

7

8

9

10
Hoàn thiện


Tổng thời gian cân đo: phút Nhận xét
chung:


Người giám sát ký:
8

PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG PHỎNG VẤN
BK03B


ĐTV:


Tên địa bàn điều tra:

Họ và tên GSV:

Ngày

kiểm

tra:



/_

/_




Các bước thực hiện
Thực hiện
Đúng
Sai

Giới thiệu, hướng dẫn


1.1
Kiểm tra xác định đúng đối tượng?


1.2
Tự giới thiệu bản thân đúng cách?


1.3
Có thông báo các thông tin khác liên quan sau điều tra?



Phỏng vấn


2.1
Ghi đầy đủ thông tin trên trang thông tin của phiếu (Ví dụ như ngày phỏng vấn,
tên xã phường, họ và tên đối tượng, số mã cuộc điều tra)?



2.2
Nói rõ ràng trong lúc phỏng vấn?


2.3
Có cách thể hiện của người có văn hóa?


2.4
Thể hiện sắc mặt tự nhiên một cách trung gian (Không có phản ứng thể hiện
đồng tình hay phản đối đối với các câu trả lời của người được trả lời)?


2.5
Tự gợi ý thêm sau khi hỏi cac câu hỏi có thể ảnh hưởng đến các câu trả lời của
đối tượng phỏng vấn?


2.6
Đọc chính xác các câu hỏi như đã có trong bộ câu hỏi?


2.7
Ghi chép trên phiếu rõ ràng, cẩn thận?


2.8
Theo đúng các bước nhảy có trong bộ câu hỏi?



2.9
Đọc to lại các câu trả lời của đối tượng khi cần thiết?


2.10
Hỏi gặn thêm đối tượng cho các câu nhiều khả năng trả lời không được gợi ý
(gặng hỏi "…Còn gì nữa không?") ?


Trên thang đo từ 1 (Cần tập huấn thêm) đến10 (rất hoàn thiện), đánh giá cho điểm toàn bộ quá trình phỏng vấn như
sau (Khoanh tròn vào một số):
1
Cần tập huấn
thêm
2

3

4

5

6

7

8
9
10

Rất hoàn
thiện

Tổng thời gian phỏng vấn: __ __ phút
Nhận xét chung:

Người giám sát ký:


9

DANH SÁCH ĐÔI TƯỢNG ĐIỀU TRA 30 CỤM
BK04
Đội điều tra:  Số mã cụm / thứ tự thôn:/ Ngày điều tra:
Tỉnh/ Thành phố:

Từ: _____/_____
Đến: _____/_____
Xã/ phường:
 
Số mã
mẹ
Họ và tên mẹ
Trẻ dưới 5 tuổi
Lý do không cân trẻ
ốm=1; vắng=2;
Khác (ghi rõ)=9
No
Họ và tên trẻ
Cân đo

Có=1;Không=0
Trẻ 0-5 tháng ghi dưới đây
1





2





Trẻ 6-23 tuổi trẻ ghi dưới đây
3





4





5






6





7





Trẻ còn lại ghi dưới đây
8





9





10






11





12





13





14





15






16





17





18





19





20






21





21
Tổng cộng:

Số được cân:


Ghi chú: Đảm bảo mỗi xã điều tra có 6 trẻ 0-5 tháng, 15 trẻ 6-23 tháng và 30 trẻ 24-59 tháng
Kiểm tra cân trước khi điều tra cụm: Số đo/ Trọng lượng (kg): __ __, __ / __ __ .__
10

PHIẾU MÃ TỈNH/ THÀNH PHỐ VÀ MÃ DÂN TỘC
BK08
Tỉnh/T. phố


Tỉnh/T. phố


Dân tộc



Dân tộc

Hà Nội
101

Đà Nẵng
501

KINH
1

CHƠ – RO
32
Hải Phòng
103

QuảngNam
503

TÀY
2

KHÁNG
33
Hà Nội
(Hà Tây cũ)
105

Quảng Ngãi

505

THÁI
3

XINH – MUN
34

Bình Định
507

HOA (Hán)
4

HÀ NHÌ
35
Hải Dương
107

Phú Yên
509

KHƠ ME
5

CHU -RU
36
Hưng Yên
109


Khánh Hòa
511

MƯỜNG
6

LÀO
37
Hà Nam
111

Kon Tum
601

NÙNG
7

LA CHÍ
38
Nam Định
113

Gia Lai
603

H’MÔNG
(Mèo)
8

LA HA

39
Thái Bình
115

Đắc Lắc
605

DAO
9

PHÙ LÁ
40
Ninh Bình
117

Đắc Nông
607

GIA-RAI
10

LA HỦ
41
Hà Giang
201

Hồ Chí Minh
701

NGÁI

11

LỰ
42
Cao Bằng
203

Lâm Đồng
703

Ê-ĐÊ
12

LÔ LÔ
43
Lào Cai
205

Ninh Thuận
705

BA-NA
13

CHỨT
44
Bắc Kạn
207

Bình Phước

707

XƠ-ĐĂNG
14

MẢNG
45
Lạng Sơn
209

Tây Ninh
709

SÁN CHAY
(Cao lan-Sán
chỉ)
15


PA THÈN
46
Tuyên
Quang
211

Bình Dương
711


CƠ LAO

47
Yên Bái
213

Đồng Nai
713

CỜ HO
16

CỐNG
48
Thái Nguyên
215

Bình Thuận
715

CHÀM (Chăm)
17

BỐ Y
49
Phú Thọ
217

Bà Rịa Vũng
Tàu
717


SÁN DÌU
18

SI LA
50
Vĩnh Phúc
219

Long An
801

HRÊ
19

PU PÉO
51
Bắc Giang
221

Đồng Tháp
803

MNÔNG
20

BRÂU
52
Bắc Ninh
223


An Giang
805

RA-GLAI
21

Ơ ĐU
53
Quảng Ninh
225

Tiền Giang
807

XTIÊNG
22

RƠ – NĂM
54
Lai Châu
301

Vĩnh Long
809

BRU-VÂN
KIỀU
23

NGƯỜI NƯỚC

NGOÀI
55
Sơn La
303

Bến Tre
811

THỔ
24

Hòa Bình
305

Kiên Giang
813

GIÁY
25



Điện Biên
307

Cần Thơ
815

CỜ TU
26




Thanh Hóa
401

Trà Vinh
817

GIÉ –TRIÊNG
27



Nghệ An
403

Sóc Trăng
819

MẠ
28



Hà Tĩnh
405

Bạc Liêu
821


KHƠ MÚ
29



Quảng Bình
407

Cà Mau
823

CO
30



Quảng Trị
409

Hậu Giang
825

TÀ – ÔI
31



Thừa Thiên
Huế

411










BẢNG CHUYỂN ĐỔI NĂM SINH ÂM LỊCH SANG TUỔI DÂN SỐ
BK09

Năm sinh âm lịch
Năm
sinh
DL
Tuổi
DS

Năm sinh âm lịch
Năm
sinh
DL
Tuổi
DS

Giáp Ngọ (Ngựa)
2014

0

Giáp Tý (Chuột)
1984
30
Quý Tỵ (Rắn)
2013
1

Quý Hợi (Lợn)
1983
31
Nhâm Thìn (Rồng)
2012
2

Nhâm Tuất (Chó)
1982
32
Tân Mão (Mèo)
2011
3

Tân Dậu (Gà)
1981
33
Canh Dần (Hổ)
2010
4


Canh Thân (Khỉ)
1980
34
Kỷ Sửu (Trâu)
2009
5

Kỷ Mùi (Dê)
1979
35
Mậu Tý (Chuột)
2008
6

Mậu Ngọ (Ngựa)
1978
36
Đinh Hợi (Lợn)
2007
7

Đinh Tỵ (Rắn)
1977
37
Bính Tuất (Chó)
2006
8

Bính Thìn (Rồng)
1976

38
Ất Dậu (Gà)
2005
9

Ất Mão (Mèo)
1975
39
Giáp Thân (Khỉ)
2004
10

Giáp Dần (Hổ)
1974
40
Quý Mùi (Dê)
2003
11

Quý Sửu (Trâu)
1973
41
Nhâm Ngọ (Ngựa)
2002
12

Nhâm Tý (Chuột)
1972
42
Tân Tỵ (Rắn)

2001
13

Tân Hợi (Lợn)
1971
43
Canh Thìn (Rồng)
2000
14

Canh Tuất (Chó)
1970
44
Kỷ Mão (Mèo)
1999
15

Kỷ Dậu (Gà)
1969
45
Mậu Dần (Hổ)
1998
16

Mậu Thân (Khỉ)
1968
46
Đinh Sửu (Trâu)
1997
17


Đinh Mùi (Dê)
1967
47
Bính Tý (Chuột)
1996
18

Bính Ngọ (Ngựa)
1966
48
Ất Hợi (Lợn)
1995
19

Ất Tỵ (Rắn)
1965
49
Giáp Tuất (Chó)
1994
20

Giáp Thìn (Rồng)
1964
50
Quý Dậu (Gà)
1993
21

Quý Mão (Mèo)

1963
51
Nhâm Thân (Khỉ)
1992
22

Nhâm Dần (Hổ)
1962
52
Tân Mùi (Dê)
1991
23

Tân Sửu (Trâu)
1961
53
Canh Ngọ (Ngựa)
1990
24

Canh Tý (Chuột)
1960
54
Kỷ Tỵ (Rắn)
1989
25

Kỷ Hợi (Lợn)
1959
55

Mậu Thìn (Rồng)
1988
26

Mậu Tuất (Chó)
1958
56
Đinh Mão (Mèo)
1987
27

Đinh Dậu (Gà)
1957
57
Bính Dần (Hổ)
1986
28

Bính Thân (Khỉ)
1956
58
Ất Sửu (Trâu)
1985
29

Ất Mùi (Dê)
1955
59
Ghi chú: Năm sinh DL = Năm sinh dương lịch
Tuổi DS = Tuổi dân số



BẢNG TRA THÁNG TUỔI VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
CỦA TRẺ DƯỚI 2 TUỔI
BK10A1

(Tính vào thời điểm tháng 6 năm 2014)
Ngày sinh
(Dương lịch)
Năm
tuổi
Tháng
tuổi
Cân nặng theo tuổi
(kg)
Chiều dài theo tuổi
(cm)
Ngày sinh
(Âm lịch)
Năm
Tháng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
Năm
Tháng
2014
6
Dưới một tuổi

0
2.5
kg
2.4
kg
46.1
cm
45.4
cm
2014
5
2014
5
1
3.4
kg
3.2
kg
50.8
cm
49.8
cm
2014
4
2014
4
2
4.3
kg
3.9

kg
54.4
cm
53.0
cm
2014
3
2014
3
3
5.0
kg
4.5
kg
57.3
cm
55.6
cm
2014
2
2014
2
4
5.6
kg
5.0
kg
59.7
cm
57.8

cm
2014
1
2014
1
5
6.0
kg
5.4
kg
61.7
cm
59.6
cm
2013
12
2013
12
6
6.4
kg
5.7
kg
63.3
cm
61.2
cm
2013
11
2013

11
7
6.7
kg
6.0
kg
64.8
cm
62.7
cm
2013
10
2013
10
8
6.9
kg
6.3
kg
66.2
cm
64.0
cm
2013
9
2013
9
9
7.1
kg

6.5
kg
67.5
cm
65.3
cm
2013
8
2013
8
10
7.4
kg
6.7
kg
68.7
cm
66.5
cm
2013
7
2013
7
11
7.6
kg
6.9
kg
69.9
cm

67.7
cm
2013
6
2013
6
Một tuổi
12
7.7
kg
7.0
kg
71.0
cm
68.9
cm
2013
5
2013
5
13
7.9
kg
7.2
kg
72.1
cm
70.0
cm
2013

4
2013
4
14
8.1
kg
7.4
kg
73.1
cm
71.0
cm
2013
3
2013
3
15
8.3
kg
7.6
kg
74.1
cm
72.0
cm
2013
2
2013
2
16

8.4
kg
7.7
kg
75.0
cm
73.0
cm
2013
1
2013
1
17
8.6
kg
7.9
kg
76.0
cm
74.0
cm
2012
12
2012
12
18
8.8
kg
8.1
kg

76.9
cm
74.9
cm
2012
11
2012
11
19
8.9
kg
8.2
kg
77.7
cm
75.8
cm
2012
10
2012
10
20
9.1
kg
8.4
kg
78.6
cm
76.7
cm

2012
9
2012
9
21
9.2
kg
8.6
kg
79.4
cm
77.5
cm
2012
7
2012
8
22
9.4
kg
8.7
kg
80.2
cm
78.4
cm
2012
6
2012
7

23
9.5
kg
8.9
kg
81.0
cm
79.2
cm
2012
5



BẢNG TRA THÁNG TUỔI VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
CỦA TRẺ 2 - 4 TUỔI
BK10A2

(Tính vào thời điểm tháng 6 năm 2014)
Ngày sinh
Năm
tuổi
Tháng
tuổi
Cân nặng theo tuổi
(kg)
Chiều cao theo tuổi
(cm)
Ngày sinh
(Âm lịch)

Năm
Tháng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
Năm
Tháng
2012
6
Hai tuổi
24
9.7
kg
9.0
kg
81.0
cm
79.3
cm
2012
4
2012
5
25
9.8
kg
9.2
kg
81.7

cm
80.0
cm
2012
4
2012
4
26
10.0
kg
9.4
kg
82.5
cm
80.8
cm
2012
3
2012
3
27
10.1
kg
9.5
kg
83.1
cm
81.5
cm
2012

2
2012
2
28
10.2
kg
9.7
kg
83.8
cm
82.2
cm
2012
1
2012
1
29
10.4
kg
9.8
kg
84.5
cm
82.9
cm
2011
12
2011
12
30

10.5
kg
10.0
kg
85.1
cm
83.6
cm
2011
11
2011
11
31
10.7
kg
10.1
kg
85.7
cm
84.3
cm
2011
10
2011
10
32
10.8
kg
10.3
kg

86.4
cm
84.9
cm
2011
9
2011
9
33
10.9
kg
10.4
kg
86.9
cm
85.6
cm
2011
8
2011
8
34
11.0
kg
10.5
kg
87.5
cm
86.2
cm

2011
7
2011
7
35
11.2
kg
10.7
kg
88.1
cm
86.8
cm
2011
6
2011
6
Ba tuổi
36
11.3
kg
10.8
kg
88.7
cm
87.4
cm
2011
5
2011

5
37
11.4
kg
10.9
kg
89.2
cm
88.0
cm
2011
4
2011
4
38
11.5
kg
11.1
kg
89.8
cm
88.6
cm
2011
3
2011
3
39
11.6
kg

11.2
kg
90.3
cm
89.2
cm
2011
2
2011
2
40
11.8
kg
11.3
kg
90.9
cm
89.8
cm
2011
1
2011
1
41
11.9
kg
11.5
kg
91.4
cm

90.4
cm
2010
12
2010
12
42
12.0
kg
11.6
kg
91.9
cm
90.9
cm
2010
11
2010
11
43
12.1
kg
11.7
kg
92.4
cm
91.5
cm
2010
10

2010
10
44
12.2
kg
11.8
kg
93.0
cm
92.0
cm
2010
9
2010
9
45
12.4
kg
12.0
kg
93.5
cm
92.5
cm
2010
8
2010
8
46
12.5

kg
12.1
kg
94.0
cm
93.1
cm
2010
7
2010
7
47
12.6
kg
12.2
kg
94.4
cm
93.6
cm
2010
6
2010
6
Bốn tuổi
48
12.7
kg
12.3
kg

94.9
cm
94.1
cm
2010
5
2010
5
49
12.8
kg
12.4
kg
95.4
cm
94.6
cm
2010
4
2010
4
50
12.9
kg
12.6
kg
95.9
cm
95.1
cm

2010
3
2010
3
51
13.1
kg
12.7
kg
96.4
cm
95.6
cm
2010
1
2010
2
52
13.2
kg
12.8
kg
96.9
cm
96.1
cm
2010
1
2010
1

53
13.3
kg
12.9
kg
97.4
cm
96.6
cm
2009
12
2009
12
54
13.4
kg
13.0
kg
97.8
cm
97.1
cm
2009
10
2009
11
55
13.5
kg
13.2

kg
98.3
cm
97.6
cm
2009
9
2009
10
56
13.6
kg
13.3
kg
98.8
cm
98.1
cm
2009
8
2009
9
57
13.7
kg
13.4
kg
99.3
cm
98.5

cm
2009
7
2009
8
58
13.8
kg
13.5
kg
99.7
cm
99.0
cm
2009
6
2009
7
59
14.0
kg
13.6
kg
100.2
cm
99.5
cm
2009
5





BẢNG TRA THÁNG TUỔI VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
CỦA TRẺ DƯỚI 2 TUỔI
BK10A3

(Tính vào thời điểm tháng 7 năm 2014)
Ngày sinh
(Dương lịch)
Năm
tuổi
Tháng
tuổi
Cân nặng theo tuổi
(kg)
Chiều dài theo tuổi
(cm)
Ngày sinh
(Âm lịch)
Năm
Tháng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
Năm
Tháng
2014
7

Dưới một tuổi
0
2.5
kg
2.4
kg
46.1
cm
45.4
cm
2014
6
2014
6
1
3.4
kg
3.2
kg
50.8
cm
49.8
cm
2014
5
2014
5
2
4.3
kg

3.9
kg
54.4
cm
53.0
cm
2014
4
2014
4
3
5.0
kg
4.5
kg
57.3
cm
55.6
cm
2014
3
2014
3
4
5.6
kg
5.0
kg
59.7
cm

57.8
cm
2014
2
2014
2
5
6.0
kg
5.4
kg
61.7
cm
59.6
cm
2014
1
2014
1
6
6.4
kg
5.7
kg
63.3
cm
61.2
cm
2013
12

2013
12
7
6.7
kg
6.0
kg
64.8
cm
62.7
cm
2013
11
2013
11
8
6.9
kg
6.3
kg
66.2
cm
64.0
cm
2013
10
2013
10
9
7.1

kg
6.5
kg
67.5
cm
65.3
cm
2013
9
2013
9
10
7.4
kg
6.7
kg
68.7
cm
66.5
cm
2013
8
2013
8
11
7.6
kg
6.9
kg
69.9

cm
67.7
cm
2013
7
2013
7
Một tuổi
12
7.7
kg
7.0
kg
71.0
cm
68.9
cm
2013
6
2013
6
13
7.9
kg
7.2
kg
72.1
cm
70.0
cm

2013
5
2013
5
14
8.1
kg
7.4
kg
73.1
cm
71.0
cm
2013
4
2013
4
15
8.3
kg
7.6
kg
74.1
cm
72.0
cm
2013
3
2013
3

16
8.4
kg
7.7
kg
75.0
cm
73.0
cm
2013
2
2013
2
17
8.6
kg
7.9
kg
76.0
cm
74.0
cm
2013
1
2013
1
18
8.8
kg
8.1

kg
76.9
cm
74.9
cm
2012
12
2012
12
19
8.9
kg
8.2
kg
77.7
cm
75.8
cm
2012
11
2012
11
20
9.1
kg
8.4
kg
78.6
cm
76.7

cm
2012
10
2012
10
21
9.2
kg
8.6
kg
79.4
cm
77.5
cm
2012
9
2012
9
22
9.4
kg
8.7
kg
80.2
cm
78.4
cm
2012
7
2012

8
23
9.5
kg
8.9
kg
81.0
cm
79.2
cm
2012
6




BẢNG TRA THÁNG TUỔI VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
CỦA TRẺ 2 - 4 TUỔI
BK10A4

(Tính vào thời điểm tháng 7 năm 2014)
Ngày sinh
Năm
tuổi
Tháng
tuổi
Cân nặng theo tuổi
(kg)
Chiều cao theo tuổi
(cm)

Ngày sinh
(Âm lịch)
Năm
Tháng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
Năm
Tháng
2012
7
Hai tuổi
24
9.7
kg
9.0
kg
81.0
cm
79.3
cm
2012
5
2012
6
25
9.8
kg
9.2

kg
81.7
cm
80.0
cm
2012
4
2012
5
26
10.0
kg
9.4
kg
82.5
cm
80.8
cm
2012
4
2012
4
27
10.1
kg
9.5
kg
83.1
cm
81.5

cm
2012
3
2012
3
28
10.2
kg
9.7
kg
83.8
cm
82.2
cm
2012
2
2012
2
29
10.4
kg
9.8
kg
84.5
cm
82.9
cm
2012
1
2012

1
30
10.5
kg
10.0
kg
85.1
cm
83.6
cm
2011
12
2011
12
31
10.7
kg
10.1
kg
85.7
cm
84.3
cm
2011
11
2011
11
32
10.8
kg

10.3
kg
86.4
cm
84.9
cm
2011
10
2011
10
33
10.9
kg
10.4
kg
86.9
cm
85.6
cm
2011
9
2011
9
34
11.0
kg
10.5
kg
87.5
cm

86.2
cm
2011
8
2011
8
35
11.2
kg
10.7
kg
88.1
cm
86.8
cm
2011
7
2011
7
Ba tuổi
36
11.3
kg
10.8
kg
88.7
cm
87.4
cm
2011

6
2011
6
37
11.4
kg
10.9
kg
89.2
cm
88.0
cm
2011
5
2011
5
38
11.5
kg
11.1
kg
89.8
cm
88.6
cm
2011
4
2011
4
39

11.6
kg
11.2
kg
90.3
cm
89.2
cm
2011
3
2011
3
40
11.8
kg
11.3
kg
90.9
cm
89.8
cm
2011
2
2011
2
41
11.9
kg
11.5
kg

91.4
cm
90.4
cm
2011
1
2011
1
42
12.0
kg
11.6
kg
91.9
cm
90.9
cm
2010
12
2010
12
43
12.1
kg
11.7
kg
92.4
cm
91.5
cm

2010
11
2010
11
44
12.2
kg
11.8
kg
93.0
cm
92.0
cm
2010
10
2010
10
45
12.4
kg
12.0
kg
93.5
cm
92.5
cm
2010
9
2010
9

46
12.5
kg
12.1
kg
94.0
cm
93.1
cm
2010
8
2010
8
47
12.6
kg
12.2
kg
94.4
cm
93.6
cm
2010
7
2010
7
Bốn tuổi
48
12.7
kg

12.3
kg
94.9
cm
94.1
cm
2010
6
2010
6
49
12.8
kg
12.4
kg
95.4
cm
94.6
cm
2010
5
2010
5
50
12.9
kg
12.6
kg
95.9
cm

95.1
cm
2010
4
2010
4
51
13.1
kg
12.7
kg
96.4
cm
95.6
cm
2010
3
2010
3
52
13.2
kg
12.8
kg
96.9
cm
96.1
cm
2010
1

2010
2
53
13.3
kg
12.9
kg
97.4
cm
96.6
cm
2010
1
2010
1
54
13.4
kg
13.0
kg
97.8
cm
97.1
cm
2009
12
2009
12
55
13.5

kg
13.2
kg
98.3
cm
97.6
cm
2009
10
2009
11
56
13.6
kg
13.3
kg
98.8
cm
98.1
cm
2009
9
2009
10
57
13.7
kg
13.4
kg
99.3

cm
98.5
cm
2009
8
2009
9
58
13.8
kg
13.5
kg
99.7
cm
99.0
cm
2009
7
2009
8
59
14.0
kg
13.6
kg
100.2
cm
99.5
cm
2009

6

BẢNG TRA THÁNG TUỔI VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
CỦA TRẺ DƯỚI 2 TUỔI
BK10A5

(Tính vào thời điểm tháng 8 năm 2014)
Ngày sinh
(Dương lịch)
Năm
tuổi
Tháng
tuổi
Cân nặng theo tuổi
(kg)
Chiều dài theo tuổi
(cm)
Ngày sinh
(Âm lịch)
Năm
Tháng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
Năm
Tháng
2014
8
Dưới một tuổi

0
2.5
kg
2.4
kg
46.1
cm
45.4
cm
2014
7
2014
7
1
3.4
kg
3.2
kg
50.8
cm
49.8
cm
2014
6
2014
6
2
4.3
kg
3.9

kg
54.4
cm
53.0
cm
2014
5
2014
5
3
5.0
kg
4.5
kg
57.3
cm
55.6
cm
2014
4
2014
4
4
5.6
kg
5.0
kg
59.7
cm
57.8

cm
2014
3
2014
3
5
6.0
kg
5.4
kg
61.7
cm
59.6
cm
2014
2
2014
2
6
6.4
kg
5.7
kg
63.3
cm
61.2
cm
2014
1
2014

1
7
6.7
kg
6.0
kg
64.8
cm
62.7
cm
2013
12
2013
12
8
6.9
kg
6.3
kg
66.2
cm
64.0
cm
2013
11
2013
11
9
7.1
kg

6.5
kg
67.5
cm
65.3
cm
2013
10
2013
10
10
7.4
kg
6.7
kg
68.7
cm
66.5
cm
2013
9
2013
9
11
7.6
kg
6.9
kg
69.9
cm

67.7
cm
2013
8
2013
8
Một tuổi
12
7.7
kg
7.0
kg
71.0
cm
68.9
cm
2013
7
2013
7
13
7.9
kg
7.2
kg
72.1
cm
70.0
cm
2013

6
2013
6
14
8.1
kg
7.4
kg
73.1
cm
71.0
cm
2013
5
2013
5
15
8.3
kg
7.6
kg
74.1
cm
72.0
cm
2013
4
2013
4
16

8.4
kg
7.7
kg
75.0
cm
73.0
cm
2013
3
2013
3
17
8.6
kg
7.9
kg
76.0
cm
74.0
cm
2013
2
2013
2
18
8.8
kg
8.1
kg

76.9
cm
74.9
cm
2013
1
2013
1
19
8.9
kg
8.2
kg
77.7
cm
75.8
cm
2012
12
2012
12
20
9.1
kg
8.4
kg
78.6
cm
76.7
cm

2012
11
2012
11
21
9.2
kg
8.6
kg
79.4
cm
77.5
cm
2012
10
2012
10
22
9.4
kg
8.7
kg
80.2
cm
78.4
cm
2012
9
2012
9

23
9.5
kg
8.9
kg
81.0
cm
79.2
cm
2012
7




BẢNG TRA THÁNG TUỔI VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
CỦA TRẺ 2 - 4 TUỔI
BK10A6

(Tính vào thời điểm tháng 8 năm 2014)
Ngày sinh
Năm
tuổi
Tháng
tuổi
Cân nặng theo tuổi
(kg)
Chiều cao theo tuổi
(cm)
Ngày sinh

(Âm lịch)
Năm
Tháng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
Năm
Tháng
2012
8
Hai tuổi
24
9.7
kg
9.0
kg
81.0
cm
79.3
cm
2012
6
2012
7
25
9.8
kg
9.2
kg

81.7
cm
80.0
cm
2012
5
2012
6
26
10.0
kg
9.4
kg
82.5
cm
80.8
cm
2012
4
2012
5
27
10.1
kg
9.5
kg
83.1
cm
81.5
cm

2012
4
2012
4
28
10.2
kg
9.7
kg
83.8
cm
82.2
cm
2012
3
2012
3
29
10.4
kg
9.8
kg
84.5
cm
82.9
cm
2012
2
2012
2

30
10.5
kg
10.0
kg
85.1
cm
83.6
cm
2012
1
2012
1
31
10.7
kg
10.1
kg
85.7
cm
84.3
cm
2011
12
2011
12
32
10.8
kg
10.3

kg
86.4
cm
84.9
cm
2011
11
2011
11
33
10.9
kg
10.4
kg
86.9
cm
85.6
cm
2011
10
2011
10
34
11.0
kg
10.5
kg
87.5
cm
86.2

cm
2011
9
2011
9
35
11.2
kg
10.7
kg
88.1
cm
86.8
cm
2011
8
2011
8
Ba tuổi
36
11.3
kg
10.8
kg
88.7
cm
87.4
cm
2011
7

2011
7
37
11.4
kg
10.9
kg
89.2
cm
88.0
cm
2011
6
2011
6
38
11.5
kg
11.1
kg
89.8
cm
88.6
cm
2011
5
2011
5
39
11.6

kg
11.2
kg
90.3
cm
89.2
cm
2011
4
2011
4
40
11.8
kg
11.3
kg
90.9
cm
89.8
cm
2011
3
2011
3
41
11.9
kg
11.5
kg
91.4

cm
90.4
cm
2011
2
2011
2
42
12.0
kg
11.6
kg
91.9
cm
90.9
cm
2011
1
2011
1
43
12.1
kg
11.7
kg
92.4
cm
91.5
cm
2010

12
2010
12
44
12.2
kg
11.8
kg
93.0
cm
92.0
cm
2010
11
2010
11
45
12.4
kg
12.0
kg
93.5
cm
92.5
cm
2010
10
2010
10
46

12.5
kg
12.1
kg
94.0
cm
93.1
cm
2010
9
2010
9
47
12.6
kg
12.2
kg
94.4
cm
93.6
cm
2010
8
2010
8
Bốn tuổi
48
12.7
kg
12.3

kg
94.9
cm
94.1
cm
2010
7
2010
7
49
12.8
kg
12.4
kg
95.4
cm
94.6
cm
2010
6
2010
6
50
12.9
kg
12.6
kg
95.9
cm
95.1

cm
2010
5
2010
5
51
13.1
kg
12.7
kg
96.4
cm
95.6
cm
2010
4
2010
4
52
13.2
kg
12.8
kg
96.9
cm
96.1
cm
2010
3
2010

3
53
13.3
kg
12.9
kg
97.4
cm
96.6
cm
2010
1
2010
2
54
13.4
kg
13.0
kg
97.8
cm
97.1
cm
2010
1
2010
1
55
13.5
kg

13.2
kg
98.3
cm
97.6
cm
2009
12
2009
12
56
13.6
kg
13.3
kg
98.8
cm
98.1
cm
2009
10
2009
11
57
13.7
kg
13.4
kg
99.3
cm

98.5
cm
2009
9
2009
10
58
13.8
kg
13.5
kg
99.7
cm
99.0
cm
2009
8
2009
9
59
14.0
kg
13.6
kg
100.2
cm
99.5
cm
2009
7


BẢNG TRA THÁNG TUỔI VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
CỦA TRẺ DƯỚI 2 TUỔI
BK10A7

(Tính vào thời điểm tháng 9 năm 2014)
Ngày sinh
(Dương lịch)
Năm
tuổi
Tháng
tuổi
Cân nặng theo tuổi
(kg)
Chiều dài theo tuổi
(cm)
Ngày sinh
(Âm lịch)
Năm
Tháng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
Năm
Tháng
2014
9
Dưới một tuổi
0

2.5
kg
2.4
kg
46.1
cm
45.4
cm
2014
8
2014
8
1
3.4
kg
3.2
kg
50.8
cm
49.8
cm
2014
7
2014
7
2
4.3
kg
3.9
kg

54.4
cm
53.0
cm
2014
6
2014
6
3
5.0
kg
4.5
kg
57.3
cm
55.6
cm
2014
5
2014
5
4
5.6
kg
5.0
kg
59.7
cm
57.8
cm

2014
4
2014
4
5
6.0
kg
5.4
kg
61.7
cm
59.6
cm
2014
3
2014
3
6
6.4
kg
5.7
kg
63.3
cm
61.2
cm
2014
2
2014
2

7
6.7
kg
6.0
kg
64.8
cm
62.7
cm
2014
1
2014
1
8
6.9
kg
6.3
kg
66.2
cm
64.0
cm
2013
12
2013
12
9
7.1
kg
6.5

kg
67.5
cm
65.3
cm
2013
11
2013
11
10
7.4
kg
6.7
kg
68.7
cm
66.5
cm
2013
10
2013
10
11
7.6
kg
6.9
kg
69.9
cm
67.7

cm
2013
9
2013
9
Một tuổi
12
7.7
kg
7.0
kg
71.0
cm
68.9
cm
2013
8
2013
8
13
7.9
kg
7.2
kg
72.1
cm
70.0
cm
2013
7

2013
7
14
8.1
kg
7.4
kg
73.1
cm
71.0
cm
2013
6
2013
6
15
8.3
kg
7.6
kg
74.1
cm
72.0
cm
2013
5
2013
5
16
8.4

kg
7.7
kg
75.0
cm
73.0
cm
2013
4
2013
4
17
8.6
kg
7.9
kg
76.0
cm
74.0
cm
2013
3
2013
3
18
8.8
kg
8.1
kg
76.9

cm
74.9
cm
2013
2
2013
2
19
8.9
kg
8.2
kg
77.7
cm
75.8
cm
2013
1
2013
1
20
9.1
kg
8.4
kg
78.6
cm
76.7
cm
2012

12
2012
12
21
9.2
kg
8.6
kg
79.4
cm
77.5
cm
2012
11
2012
11
22
9.4
kg
8.7
kg
80.2
cm
78.4
cm
2012
10
2012
10
23

9.5
kg
8.9
kg
81.0
cm
79.2
cm
2012
9




BẢNG TRA THÁNG TUỔI VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
CỦA TRẺ 2 - 4 TUỔI
BK10A8

(Tính vào thời điểm tháng 9 năm 2014)
Ngày sinh
Năm
tuổi
Tháng
tuổi
Cân nặng theo tuổi
(kg)
Chiều cao theo tuổi
(cm)
Ngày sinh
(Âm lịch)

Năm
Tháng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
Năm
Tháng
2012
9
Hai tuổi
24
9.7
kg
9.0
kg
81.0
cm
79.3
cm
2012
7
2012
8
25
9.8
kg
9.2
kg
81.7

cm
80.0
cm
2012
6
2012
7
26
10.0
kg
9.4
kg
82.5
cm
80.8
cm
2012
5
2012
6
27
10.1
kg
9.5
kg
83.1
cm
81.5
cm
2012

4
2012
5
28
10.2
kg
9.7
kg
83.8
cm
82.2
cm
2012
4
2012
4
29
10.4
kg
9.8
kg
84.5
cm
82.9
cm
2012
3
2012
3
30

10.5
kg
10.0
kg
85.1
cm
83.6
cm
2012
2
2012
2
31
10.7
kg
10.1
kg
85.7
cm
84.3
cm
2012
1
2012
1
32
10.8
kg
10.3
kg

86.4
cm
84.9
cm
2011
12
2011
12
33
10.9
kg
10.4
kg
86.9
cm
85.6
cm
2011
11
2011
11
34
11.0
kg
10.5
kg
87.5
cm
86.2
cm

2011
10
2011
10
35
11.2
kg
10.7
kg
88.1
cm
86.8
cm
2011
9
2011
9
Ba tuổi
36
11.3
kg
10.8
kg
88.7
cm
87.4
cm
2011
8
2011

8
37
11.4
kg
10.9
kg
89.2
cm
88.0
cm
2011
7
2011
7
38
11.5
kg
11.1
kg
89.8
cm
88.6
cm
2011
6
2011
6
39
11.6
kg

11.2
kg
90.3
cm
89.2
cm
2011
5
2011
5
40
11.8
kg
11.3
kg
90.9
cm
89.8
cm
2011
4
2011
4
41
11.9
kg
11.5
kg
91.4
cm

90.4
cm
2011
3
2011
3
42
12.0
kg
11.6
kg
91.9
cm
90.9
cm
2011
2
2011
2
43
12.1
kg
11.7
kg
92.4
cm
91.5
cm
2011
1

2011
1
44
12.2
kg
11.8
kg
93.0
cm
92.0
cm
2010
12
2010
12
45
12.4
kg
12.0
kg
93.5
cm
92.5
cm
2010
11
2010
11
46
12.5

kg
12.1
kg
94.0
cm
93.1
cm
2010
10
2010
10
47
12.6
kg
12.2
kg
94.4
cm
93.6
cm
2010
9
2010
9
Bốn tuổi
48
12.7
kg
12.3
kg

94.9
cm
94.1
cm
2010
8
2010
8
49
12.8
kg
12.4
kg
95.4
cm
94.6
cm
2010
7
2010
7
50
12.9
kg
12.6
kg
95.9
cm
95.1
cm

2010
6
2010
6
51
13.1
kg
12.7
kg
96.4
cm
95.6
cm
2010
5
2010
5
52
13.2
kg
12.8
kg
96.9
cm
96.1
cm
2010
4
2010
4

53
13.3
kg
12.9
kg
97.4
cm
96.6
cm
2010
3
2010
3
54
13.4
kg
13.0
kg
97.8
cm
97.1
cm
2010
1
2010
2
55
13.5
kg
13.2

kg
98.3
cm
97.6
cm
2010
1
2010
1
56
13.6
kg
13.3
kg
98.8
cm
98.1
cm
2009
12
2009
12
57
13.7
kg
13.4
kg
99.3
cm
98.5

cm
2009
10
2009
11
58
13.8
kg
13.5
kg
99.7
cm
99.0
cm
2009
9
2009
10
59
14.0
kg
13.6
kg
100.2
cm
99.5
cm
2009
8


BẢNG TRA THÁNG TUỔI VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
CỦA TRẺ DƯỚI 2 TUỔI
BK10A9

(Tính vào thời điểm tháng 10 năm 2014)
Ngày sinh
(Dương lịch)
Năm
tuổi
Tháng
tuổi
Cân nặng theo tuổi
(kg)
Chiều dài theo tuổi
(cm)
Ngày sinh
(Âm lịch)
Năm
Tháng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
Năm
Tháng
2014
10
Dưới một tuổi
0
2.5

kg
2.4
kg
46.1
cm
45.4
cm
2014
9
2014
9
1
3.4
kg
3.2
kg
50.8
cm
49.8
cm
2014
8
2014
8
2
4.3
kg
3.9
kg
54.4

cm
53.0
cm
2014
7
2014
7
3
5.0
kg
4.5
kg
57.3
cm
55.6
cm
2014
6
2014
6
4
5.6
kg
5.0
kg
59.7
cm
57.8
cm
2014

5
2014
5
5
6.0
kg
5.4
kg
61.7
cm
59.6
cm
2014
4
2014
4
6
6.4
kg
5.7
kg
63.3
cm
61.2
cm
2014
3
2014
3
7

6.7
kg
6.0
kg
64.8
cm
62.7
cm
2014
2
2014
2
8
6.9
kg
6.3
kg
66.2
cm
64.0
cm
2014
1
2014
1
9
7.1
kg
6.5
kg

67.5
cm
65.3
cm
2013
12
2013
12
10
7.4
kg
6.7
kg
68.7
cm
66.5
cm
2013
11
2013
11
11
7.6
kg
6.9
kg
69.9
cm
67.7
cm

2013
10
2013
10
Một tuổi
12
7.7
kg
7.0
kg
71.0
cm
68.9
cm
2013
9
2013
9
13
7.9
kg
7.2
kg
72.1
cm
70.0
cm
2013
8
2013

8
14
8.1
kg
7.4
kg
73.1
cm
71.0
cm
2013
7
2013
7
15
8.3
kg
7.6
kg
74.1
cm
72.0
cm
2013
6
2013
6
16
8.4
kg

7.7
kg
75.0
cm
73.0
cm
2013
5
2013
5
17
8.6
kg
7.9
kg
76.0
cm
74.0
cm
2013
4
2013
4
18
8.8
kg
8.1
kg
76.9
cm

74.9
cm
2013
3
2013
3
19
8.9
kg
8.2
kg
77.7
cm
75.8
cm
2013
2
2013
2
20
9.1
kg
8.4
kg
78.6
cm
76.7
cm
2013
1

2013
1
21
9.2
kg
8.6
kg
79.4
cm
77.5
cm
2012
12
2012
12
22
9.4
kg
8.7
kg
80.2
cm
78.4
cm
2012
11
2012
11
23
9.5

kg
8.9
kg
81.0
cm
79.2
cm
2012
10




BẢNG TRA THÁNG TUỔI VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
CỦA TRẺ 2 - 4 TUỔI
BK10A10

(Tính vào thời điểm tháng 10 năm 2014)
Ngày sinh
Năm
tuổi
Tháng
tuổi
Cân nặng theo tuổi
(kg)
Chiều cao theo tuổi
(cm)
Ngày sinh
(Âm lịch)
Năm

Tháng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
Năm
Tháng
2012
10
Hai tuổi
24
9.7
kg
9.0
kg
81.0
cm
79.3
cm
2012
9
2012
9
25
9.8
kg
9.2
kg
81.7
cm

80.0
cm
2012
7
2012
8
26
10.0
kg
9.4
kg
82.5
cm
80.8
cm
2012
6
2012
7
27
10.1
kg
9.5
kg
83.1
cm
81.5
cm
2012
5

2012
6
28
10.2
kg
9.7
kg
83.8
cm
82.2
cm
2012
4
2012
5
29
10.4
kg
9.8
kg
84.5
cm
82.9
cm
2012
4
2012
4
30
10.5

kg
10.0
kg
85.1
cm
83.6
cm
2012
3
2012
3
31
10.7
kg
10.1
kg
85.7
cm
84.3
cm
2012
2
2012
2
32
10.8
kg
10.3
kg
86.4

cm
84.9
cm
2012
1
2012
1
33
10.9
kg
10.4
kg
86.9
cm
85.6
cm
2011
12
2011
12
34
11.0
kg
10.5
kg
87.5
cm
86.2
cm
2011

11
2011
11
35
11.2
kg
10.7
kg
88.1
cm
86.8
cm
2011
10
2011
10
Ba tuổi
36
11.3
kg
10.8
kg
88.7
cm
87.4
cm
2011
9
2011
9

37
11.4
kg
10.9
kg
89.2
cm
88.0
cm
2011
8
2011
8
38
11.5
kg
11.1
kg
89.8
cm
88.6
cm
2011
7
2011
7
39
11.6
kg
11.2

kg
90.3
cm
89.2
cm
2011
6
2011
6
40
11.8
kg
11.3
kg
90.9
cm
89.8
cm
2011
5
2011
5
41
11.9
kg
11.5
kg
91.4
cm
90.4

cm
2011
4
2011
4
42
12.0
kg
11.6
kg
91.9
cm
90.9
cm
2011
3
2011
3
43
12.1
kg
11.7
kg
92.4
cm
91.5
cm
2011
2
2011

2
44
12.2
kg
11.8
kg
93.0
cm
92.0
cm
2011
1
2011
1
45
12.4
kg
12.0
kg
93.5
cm
92.5
cm
2010
12
2010
12
46
12.5
kg

12.1
kg
94.0
cm
93.1
cm
2010
11
2010
11
47
12.6
kg
12.2
kg
94.4
cm
93.6
cm
2010
10
2010
10
Bốn tuổi
48
12.7
kg
12.3
kg
94.9

cm
94.1
cm
2010
9
2010
9
49
12.8
kg
12.4
kg
95.4
cm
94.6
cm
2010
8
2010
8
50
12.9
kg
12.6
kg
95.9
cm
95.1
cm
2010

7
2010
7
51
13.1
kg
12.7
kg
96.4
cm
95.6
cm
2010
6
2010
6
52
13.2
kg
12.8
kg
96.9
cm
96.1
cm
2010
5
2010
5
53

13.3
kg
12.9
kg
97.4
cm
96.6
cm
2010
4
2010
4
54
13.4
kg
13.0
kg
97.8
cm
97.1
cm
2010
3
2010
3
55
13.5
kg
13.2
kg

98.3
cm
97.6
cm
2010
1
2010
2
56
13.6
kg
13.3
kg
98.8
cm
98.1
cm
2010
1
2010
1
57
13.7
kg
13.4
kg
99.3
cm
98.5
cm

2009
12
2009
12
58
13.8
kg
13.5
kg
99.7
cm
99.0
cm
2009
10
2009
11
59
14.0
kg
13.6
kg
100.2
cm
99.5
cm
2009
9





BẢNG TRA TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG CÂN THEO CAO
BK10B


Chiều
cao/
dài
(cm)
Cân nặng trẻ (kg)
Trẻ dưới 2 tuổi được đo nằm
Cân nặng trẻ (kg)
Trẻ trên 2 tuổi được đo đứng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
SDD
II
SDD
I
TC/BP
SDD
II
SDD
I
TC/BP
SDD
II

SDD
I
TC/BP
SDD
II
SDD
I
TC/BP
-3SD
-2SD
2SD
-3SD
-2SD
2SD
-3SD
-2SD
2SD
-3SD
-2SD
2SD
45
1.9
2.0
3.0
1.9
2.1
3.0







46
2.0
2.2
3.1
2.0
2.2
3.2






47
2.1
2.3
3.3
2.2
2.4
3.4






48

2.3
2.5
3.6
2.3
2.5
3.6






49
2.4
2.6
3.8
2.4
2.6
3.8






50
2.6
2.8
4.0
2.6

2.8
4.0






51
2.7
3.0
4.2
2.8
3.0
4.3






52
2.9
3.2
4.5
2.9
3.2
4.6







53
3.1
3.4
4.8
3.1
3.4
4.9






54
3.3
3.6
5.1
3.3
3.6
5.2







55
3.6
3.8
5.4
3.5
3.8
5.5






56
3.8
4.1
5.8
3.7
4.0
5.8






57
4.0
4.3
6.1

3.9
4.3
6.1






58
4.3
4.6
6.4
4.1
4.5
6.5






59
4.5
4.8
6.8
4.3
4.7
6.8







60
4.7
5.1
7.1
4.5
4.9
7.1






61
4.9
5.3
7.4
4.7
5.1
7.4







62
5.1
5.6
7.7
4.9
5.3
7.7






63
5.3
5.8
8.0
5.1
5.5
8.0






64
5.5
6.0

8.3
5.3
5.7
8.3






65
5.7
6.2
8.6
5.5
5.9
8.6
5.9
6.3
8.8
5.6
6.1
8.7
66
5.9
6.4
8.9
5.6
6.1
8.8

6.1
6.5
9.1
5.8
6.3
9.0
67
6.1
6.6
9.2
5.8
6.3
9.1
6.2
6.7
9.4
5.9
6.4
9.3
68
6.3
6.8
9.4
6.0
6.5
9.4
6.4
6.9
9.6
6.1

6.6
9.5
69
6.5
7.0
9.7
6.1
6.7
9.6
6.6
7.1
9.9
6.3
6.8
9.8
70
6.6
7.2
10.0
6.3
6.9
9.9
6.8
7.3
10.2
6.4
7.0
10.0

Chiều

cao/
dài
(cm)
Cân nặng trẻ (kg)
Trẻ dưới 2 tuổi được đo nằm
Cân nặng trẻ (kg)
Trẻ trên 2 tuổi được đo đứng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái
SDD
II
SDD
I
TC/BP
SDD
II
SDD
I
TC/BP
SDD
II
SDD
I
TC/BP
SDD
II
SDD
I

TC/BP
-3SD
-2SD
2SD
-3SD
-2SD
2SD
-3SD
-2SD
2SD
-3SD
-2SD
2SD
71
6.8
7.4
10.2
6.5
7.0
10.1
6.9
7.5
10.4
6.6
7.1
10.3
72
7.0
7.6
10.5

6.6
7.2
10.3
7.1
7.7
10.7
6.7
7.3
10.5
73
7.2
7.7
10.8
6.8
7.4
10.6
7.3
7.9
11.0
6.9
7.5
10.7
74
7.3
7.9
11.0
6.9
7.5
10.8
7.4

8.0
11.2
7.0
7.6
11.0
75
7.5
8.1
11.3
7.1
7.7
11.0
7.6
8.2
11.4
7.2
7.8
11.2
76
7.6
8.3
11.5
7.2
7.8
11.2
7.7
8.4
11.7
7.3
8.0

11.4
77
7.8
8.4
11.7
7.4
8.0
11.5
7.9
8.5
11.9
7.5
8.1
11.6
78
7.9
8.6
12.0
7.5
8.2
11.7
8.0
8.7
12.1
7.6
8.3
11.8
79
8.1
8.7

12.2
7.7
8.3
11.9
8.2
8.8
12.3
7.8
8.4
12.1
80
8.2
8.9
12.4
7.8
8.5
12.1
8.3
9.0
12.6
7.9
8.6
12.3
81
8.4
9.1
12.6
8.0
8.7
12.4

8.5
9.2
12.8
8.1
8.8
12.6
82
8.5
9.2
12.8
8.1
8.8
12.6
8.7
9.3
13.0
8.3
9.0
12.8
83
8.7
9.4
13.1
8.3
9.0
12.9
8.8
9.5
13.3
8.5

9.2
13.1
84
8.9
9.6
13.3
8.5
9.2
13.2
9.0
9.7
13.5
8.6
9.4
13.4
85
9.1
9.8
13.6
8.7
9.4
13.5
9.2
10.0
13.8
8.8
9.6
13.7
86
9.3

10.0
13.9
8.9
9.7
13.8
9.4
10.2
14.1
9.0
9.8
14.0
87
9.5
10.2
14.2
9.1
9.9
14.1
9.6
10.4
14.4
9.2
10.0
14.3
88
9.7
10.5
14.5
9.3
10.1

14.4
9.8
10.6
14.7
9.4
10.2
14.6
89
9.9
10.7
14.7
9.5
10.3
14.7
10.0
10.8
14.9
9.6
10.4
14.9
90
10.1
10.9
15.0
9.7
10.5
15.0
10.2
11.0
15.2

9.8
10.6
15.2
91
10.3
11.1
15.3
9.9
10.7
15.3
10.4
11.2
15.5
10.0
10.9
15.5
92
10.5
11.3
15.6
10.1
10.9
15.6
10.6
11.4
15.8
10.2
11.1
15.8
93

10.7
11.5
15.8
10.2
11.1
15.9
10.8
11.6
16.0
10.4
11.3
16.1
94
10.8
11.7
16.1
10.4
11.3
16.2
11.0
11.8
16.3
10.6
11.5
16.4
95
11.0
11.9
16.4
10.6

11.5
16.5
11.1
12.0
16.6
10.8
11.7
16.7
96
11.2
12.1
16.7
10.8
11.7
16.8
11.3
12.2
16.9
10.9
11.9
17.0
97
11.4
12.3
17.0
11.0
12.0
17.1
11.5
12.4

17.2
11.1
12.1
17.4
98
11.6
12.5
17.3
11.2
12.2
17.5
11.7
12.6
17.5
11.3
12.3
17.7

Chiều
cao/
dài
(cm)
Cân nặng trẻ (kg)
Trẻ dưới 2 tuổi được đo nằm
Cân nặng trẻ (kg)
Trẻ trên 2 tuổi được đo đứng
Bé trai
Bé gái
Bé trai
Bé gái

SDD
II
SDD
I
TC/BP
SDD
II
SDD
I
TC/BP
SDD
II
SDD
I
TC/BP
SDD
II
SDD
I
TC/BP
-3SD
-2SD
2SD
-3SD
-2SD
2SD
-3SD
-2SD
2SD
-3SD

-2SD
2SD
99
11.8
12.7
17.6
11.4
12.4
17.8
11.9
12.9
17.9
11.5
12.5
18.0
100
12.0
12.9
18.0
11.6
12.6
18.1
12.1
13.1
18.2
11.7
12.8
18.4
101
12.2

13.2
18.3
11.8
12.8
18.5
12.3
13.3
18.5
12.0
13.0
18.7
102
12.4
13.4
18.7
12.0
13.1
18.9
12.5
13.6
18.9
12.2
13.3
19.1
103
12.6
13.6
19.0
12.3
13.3

19.2
12.8
13.8
19.3
12.4
13.5
19.5
104
12.8
13.9
19.4
12.5
13.6
19.6
13.0
14.0
19.7
12.6
13.8
19.9
105
13.0
14.1
19.8
12.7
13.8
20.0
13.2
14.3
20.1

12.9
14.0
20.3
106
13.3
14.4
20.2
13.0
14.1
20.5
13.4
14.5
20.5
13.1
14.3
20.8
107
13.5
14.6
20.6
13.2
14.4
20.9
13.7
14.8
20.9
13.4
14.6
21.2
108

13.7
14.9
21.0
13.5
14.7
21.3
13.9
15.1
21.3
13.7
14.9
21.7
109
14.0
15.1
21.4
13.7
15.0
21.8
14.1
15.3
21.8
13.9
15.2
22.1
110
14.2
15.4
21.9
14.0

15.3
22.3
14.4
15.6
22.2
14.2
15.5
22.6
111






14.6
15.9
22.7
14.5
15.8
23.1
112






14.9
16.2

23.1
14.8
16.2
23.6
113






15.2
16.5
23.6
15.1
16.5
24.2
114






15.4
16.8
24.1
15.4
16.8
24.7

115






15.7
17.1
24.6
15.7
17.2
25.2
116






16.0
17.4
25.1
16.0
17.5
25.8
117







16.2
17.7
25.6
16.3
17.8
26.3
118






16.5
18.0
26.1
16.6
18.2
26.9
119






16.8

18.3
26.6
16.9
18.5
27.4
120






17.1
18.6
27.2
17.3
18.9
28.0



BỘ Y TẾ - VIỆN DINH DƯỠNG
ĐIỀU TRA GIÁM SÁT DINH DƯỠNG NĂM 2014
BC01







ĐIỀU TRA GIÁM SÁT DINH DƯỠNG NĂM 2014
BÁO CÁO KẾT QUẢ TIẾN HÀNH ĐIỀU TRA THỰC ĐỊA
CỦA TỈNH:

(Bảng mẫu cho Điều phối viên của tỉnh thực hiện sau
khi kết thúc điều tra)















×