Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP : CƠ KHÍ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT XI MĂNG ( ĐẦY ĐỦ BẢN VẼ )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.83 KB, 87 trang )

 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ

MỦC LỦC Trang
Låìi nọi âáưu 5
Pháưn I
Tọm lỉåüc dáy chuưn sn xút xi màng v cạc tênh cháút ca
váût liãûu nghiãưn
6
Chỉång I :Tọm lỉåüc dáy chuưn sn xút xi màng 6
I Tọm lỉåüt dáy chuưn sn xút xi màng 6
I.1 Quy trçnh sn xút xi màng 6
I.2 Giåïi thiãûu chung vãư xi màng 6
II Phán loải xi màng 11
II.1 Xi màng thäng thỉåìng 11
II.2 Xi màng häøn håüp 11
Chỉång II : Cạc tênh cháút váût liãûu nghiãưn 12
Pháưn II
Giåïi thiãûu cạc l thuút âáûp nghãưn 14
I Cå såí váût l ca quạ trçnh nghiãưn våí váût thãø ràõn 14
II Cạc âënh lût nghiãưn 15
II.1 Thuút bãư màût 15
II.2 Thuút thãø têch 15
II.3 Thuút dung ho 15
II.4 Thuút täøng håüp 16
III Cạc phỉång phạp nghiãưn cå bn 16
III.1 p våỵ 17
III.2 Tạch våỵ 17
III.3 ún våỵ 17
III.4 Miãút våỵ 17
III.5 Âáûp våỵ 17


III.6 Näù våỵ 17
Pháưn III
Phán têch cạc phỉång ạn nghiãưn v chn phỉång ạn täúi ỉu 19
I _ Cạc loải mạy nghiãưn 19
I.1 Mạy nghiãưn hảt 19
I.1.1 Mạy nghiãưn mạ 19
I.1.1.1 Så âäư ngun l lm viãûc mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng
âån gin
20
I.1.1.2 Så âäư ngun l lm viãûc mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng
phỉïc tảp
21
I.1.2 Mạy nghiãưn nọn 21
I.1.2.1 Så âäư ngun l lm viãûc mạy nghiãưn nọn trủc treo 22
I.1.2.2 Så âäư ngun l lm viãûc mạy nghiãưn nọn trủc console 23
I.1.3 Mạy nghiãưn trủc 24
I.1.3.1 Så âäư ngun l mạy âáûp mäüt trủc di âäüng 24
I.1.3.2 Så âäư ngun l lm viãûc ca mạy âáûp mäüt trủc 25
I.1.3.3 Så âäư ngun l lm viãûc ca may âáûp trủc tạch li 25
I.1.4 Mạy nghiãưn va âáûp 26
I.1.5 Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi roto 27
I.1.5.1 Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi mäüt roto 27
I.1.5.2 Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi hai roto 29
I.2 Mạy nghiãưn bäüt 29
I.2.1 Mạy nghiãưn âéa 29
I.2.2 Mạy nghiãưn bi 31
I.2.3 Mạy nghiãưn bạnh xe 32
II_ Lỉûa chn phỉång ạn nghiãưn 35
II.1 Phán loải mạy nghiãưn bi 35
II.2 Kãút cáúu mäüt säú mạy nghiãưn bi 37

SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
1
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
MỦC LỦC Trang
II.2.1 Mạy nghiãưn bi lm viãûc liãn tủc, dåỵ liãûu qua vạch bãn phi 37
II.2.2 Mạy nghiãưn bi lm viãûc liãn tủc, dåỵ liãûu qua v tang nghiãưn 38
II.2.3 Mạy nghiãưn bi dảng äúng 39
II.2.4 Mạy nghiãưn bi lm viãûc theo chu kç 40
II.3 Phán têch chn phỉång ạn thiãút kãú 40
II.4 Tọm tàõt så bäü quạ trçnh hoảt âäüng 40
1. Quy trçnh thạo ngun liãûu 40
2. Quy trçnh nghiãưn xi màng 40
3. Quy trçnh lm ngüi v chỉïa xi màng 41
4. Quy trçnh âọng bao xút v xút råìi 41
5. Cạc u cáưu ké thût sn xút chung 42
II.5 Lỉûa chn mạy thiãút kãú 42
Pháưn IV
Tênh toạn v chn cạc thäng säú cå bn ca mạy 41
Pháưn V
Thiãút kãú âäüng hc ca mạy 48
Chỉång 1: Tênh täúc âäü quay ca mạy nghiãưn 48
1.1 Säú vng quay tåïi hản ca mạy nghiãưn bi 48
1.2 Säú vng quay håüp lê ca äúng nghiãưn 49
Chỉång 2: Tênh v chn âäüng cå 52
2.1 Tênh cäng sút âäüng cå 52
2.2 Cäng chi phê âãø náng cạc viãn bi 52
2.3 Âäüng nàng cáưn thiãút cho váût liãûu 53
Pháưn VI
Thiãút kãú kãút cáúu mạy v tênh toạn cạc chi tiãút ch úu 57

Chỉång 1: Thiãút kãú kãút cáúu mạy 57
1.1 V äúng nghiãưn 57
1.2 Táúm lọt 58
1.2.1 Táúm lọt dng cho ngàn I 58
1.2.2 Táúm lọt dng cho bưng nghiãưn II 60
1.2.3 Táúm lọt åí âạy thng ca bưng nghiãưn I 61
1.3 Vạch ngàn 62
1.4 Cỉía thàm 63
1.5 Âáưu nảp liãûu 63
1.6 Âáưu thạo liãûu 64
Chỉång 2: Tênh toạn cạc chi tiãút ch úu 65
2.1 Tênh bãưn v nghiãưn 65
2.1.1 Trng lỉåüng ca cạc pháưn quay 65
2.1.2 Trng lỉåüng ca váût nghiãưn v váût liãûu nghiãưn 67
2.1.3 Lỉûc ly tám 69
2.2 Tênh äø trỉåüt 71
2.2.1 Chn loải äø trỉåüt 71
2.2.2 Tênh toạn äø trỉåüt 72
2.2.2.1 Cạc dảng hng 72
2.2.2.2 Tênh toạn äø trỉåüt 72
2.3 Tênh toạn v chn häüp gim täúc 76
2.3.1 Chn häüp gim täúc 76
2.3.2 Lỉûa chn phỉång ạn thiãút kãú häüp gim täúc 77
2.4 Tênh toạn thiãút kãú bäü truưn bạnh ràng nhgiãn cáúp nhanh 78
2.5 Tênh toạn thiãút kãú bäü truưn bạnh ràng thàóng cáúp cháûm 82
2.6 Tênh toạn trủc v then 85
2.7 Tênh bạnh ràng trủ ràng thàóng làõp cäú âënh våïi thng nghiãưn 96
Pháưn VII
Cạc váún âãư vãư làõp âàût v váûn hnh 98
7.1_ Làõp âàût 98

7.2 _Váûn hnh 98
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
2
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
MỦC LỦC Trang
Pháưn VIII
Bäi trån bo dỉåíng v sỉía chỉía 101
8.1 Bäi trån v lm mạt 101
8.2 Bo dỉåỵng 101
8.3 Cạc lỉu vãư cäng tạc bo dỉåỵng 101
8.4 Kiãøm tra 102
8.5 Tháy thãú sỉỵa chỉỵa 102
Pháưn IX
Nhỉỵng sỉû cäú thỉåìng gàûp v biãûn phạp khàõc phủc 104
Pháưn X
Hãû thäúng polcid ca nh mạy 107
1. Täøng quan vãư cáúu trục hãû thäúng polcid 107
2. Cáúu hçnh chøn ca hãû thäúng polcid R- DC 109
3. Cạc nhiãûm vủ hãû thäúng polcid R-DC 111
Pháưn XI
Giåïi thiãûu cạc chi tiãút hng học dỉû phng 112
Kãút lûn 113
Phủ lủc 114
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Trong cäng cüc cäng nghiãûp hoạ v hiãûn âải hoạ âáút nỉåïc, ngnh xáy dỉûng
âọng vai tr hãút sỉïc quan trng. Nãúu mún cọ nhỉỵng sn pháøm xáy dỉûng âảt hiãûu
qu kinh tãú cao, cháút lỉåüng täút thç váût liãûu xáy dỉûng âọng mäüt vai tr táút úu.
Ngy nay ngnh sn xút xi màng åí nỉåïc ta â cọ nhỉỵng tiãún bäü r rãût våïi sỉû
gọp màût ca nhiãưu nh mạy xi màng låïn khàõp c nỉåïc : Xi màng Hong Thảch, nh

mạy xi màng Bèm Sån, xi màng Hong Mai, xi màng Hi Ván, xi màng
COSEVCO, xi màng H Tiãn Vç váûy cäng viãûc váûn hnh, sỉỵa chỉỵa, phủc häưi v
bo dỉåỵng cạc mạy, cạc bäü pháûn, cạc chi tiãút trong dáy chuưn sn xút xi màng l
hãút sỉïc quan trng v cáưn thiãút. Trong quạ trçnh âi thỉûc táûp tải nh mạy cao su Â
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
3
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Nàơng em â ráút quan tám tåïi váún âãư ny, nhỉng do cạc thiãút bë åí nh mạy cao su
khäng cọ thãø âạp ỉïng cho em vãư màûc tçm hiãøu cạc dáy chuưn sn xút xi màng,
nhỉng thäng qua cạc phỉång phạp tçm hiãøu khạc nhau em â cọ nhỉỵng hiãøu biãút
nháút âënh vãư dáy chuưn sn xút xi màng . Âàûc biãût l mạy nghiãưn bi âỉåüc sỉí dung
âãø nghiãưn xi màng l mäüt bäü pháûn cọ tênh quút âënh âãún dáy chuưn sn xút xi
màng.
Trong khong thåìi gian em âỉåüc hc tải trỉåìng Âải Hc Bạch Khoa Âải Hc
 Nàơng âỉåüc sỉû giụp âåỵ v chè bo táûn tçnh ca cạc tháưy cä giạo, em â tiãúp thu
mäüt pháưn no kiãún thỉïc m tháưy cä truưn thủ . Trỉåïc khi ra trỉåìng chụng em cáưn
phi tri qua mäüt âåüt tçm hiãøu thỉûc tãú v kiãøm tra kh nàng nàõm bàõt, sạng tảo ca
sinh viãn . Do âọ thỉûc táûp täút nghiãûp v lm âäư ạn täút nghiãûp l mäüt cäng viãûc rát
cáưn thiãút . Nhiãûm vủ ca em l thiãút kãú mạy nghiãưn bi sỉí dủng âãø nghiãưn xi màng l
mäüt bäü pháûn cọ tênh quút âënh âäúi våïi ton bäü dáy chuưn sn xút .
Tuy nhiãn do kiãún thỉïc v kh nàng cọ hản nãn em khäng trạnh khi nhỉỵng
thiãúu sọt em kênh mong tháưy cä thäng cm v chè bo cho em nhiãưu hån . Em xin
gỉíi låìi chán thnh cm ån tåïi cạc tháưy cä âàûc biãût l tháưy giạo PGS . TS . Phảm Phụ
L â hãút sỉïc táûn tçnh chè bo cho em âãø hon thnh täút âäư ạn täút nghiãûp ny.
 Nàơng, ngy 25 thạng 05 nàm 2007
Sinh viãn thỉûc hiãûn

Nguùn Vàn Áu
PHÁƯN I

TỌM LỈÅÜT DÁY CHUƯN SN XÚT XI MÀNG V CẠC
TÊNH
CHÁÚT CA VÁÛT LIÃÛU NGHIÃƯN
CHỈÅNG I : Quy Trçnh Sn Xút Xi Màng
I. Tọm lỉåüc dáy chuưn sn xút xi màng:
I.1 Quy trçnh sn xút xi màng:
Quy trçnh sn xút xi màng qua tham kho åí nh mạy xi màng COSEVCO
cng nhỉ nh mạy ca cäng ty xi màng Hi Ván. Ty thüc vo tỉìng âiãưu kiãûn
sn xút ca mäùi nh mạy khạc nhau, nãn cọ dáy chuưn cäng nghãû sn xút xi
màng khạc nhau. Nhỉng åí cạc nh mạy sn xút xi màng khạc nhau váùn phi
âm bo quy trçnh sn xút:
Silä Clinker Silä Phủ gia Silä Thảch cao
Phäúi liãûu
Nghiãưn
Bäü pháûn phán ly
Silä chỉïa xi màng
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
4
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Mạy âọng bao v thiãút bë xút xi màng råìi (nãúu cọ)
Kho chỉïa v xe ti, xe tec (nãúu cọ)
I. 2 Giåïi thiãûu chung vãư xi màng:
X i màng l mäüt cháút kãút dênh thy lỉûc.
Cháút kãút dênh l nhỉỵng loải khoạng khi nghiãưn mën, âem träün våïi nỉåïc, tråí nãn
do v sau mäüt thåìi gian thç kãút lải thnh mäüt khäúi ràõn chàõc. Cháút kãút dênh âáưu
tiãn âỉåüc dng : Väi, thảch cao, âáút sẹt. Nhỉng cạc cháút ny chè cọ thãø dng
âỉåüc trãn cản, khäng thãø dng âỉåüc cho cạc cäng trçnh åí dỉåïi nỉåïc.
Mi âãún thãú k 18, ngỉåìi ta måïi tçm âỉåüc väi thy v sn xút ra xi màng La
M. Âãún nàm 1824 åí nỉåïc Anh, nỉåïc Nga, ngỉåìi ta nghiãn cỉïu ra mäüt loải cháút

kãút dênh måïi gi l Portland Cement (xi màng pooclàng), nọ cọ kh nàng chëu
nỉåïc täút v cọ tênh cháút giäúng loải âạ åí vng Portland thüc âo i Nhé Lan
(Anh).
Dỉûa trãn cå såí xi màng pooclàng, ngỉåìi ta â nghiãn cỉïu v tçm thãm nhiãưu
loải xi màng cọ tênh cháút khạc nhau: Cement Portland Pouseland, xi màng xè, xi
màng chëu axit
Xi màng pooclàng l cháút kãút dênh thy lỉûc thäng dủng nháút nhåì cạc âàûc tênh
k thût ỉu viãût ca nọ. Cháút kãút dênh ny âỉåüc sn xút bàòng cạch nghiãưn mën
clinker cọ cho thãm mäüt lỉåüng thảch cao, phủ gia theo mäüt t lãû nháút âënh. Khi
âỉåüc nho träün våïi nỉåïc, xi màng pooclàng cho ta mäüt loải häư (vỉỵa) do cọ kh
nàng liãn kãút cạc váût liãûu khạc thnh mäüt kãút cáúu ràõn chàïc hay âãø chãú tảo cạc cáúu
kiãûn âục sàơn. Loải váût liãûu ny bàõt âáưu âäng kãút (thy họa) sau mäüt vi giåì v
ràõn chàïc theo thåìi gian, âảt âỉåüc cỉåìng âäü chëu nẹn ráút cao, cọ thãø trãn 1000
[daN/cm2] âäúi våïi nhỉỵng loải xi màng âàûc biãût.
Ρ Clinker: l ngun liãûu chênh âãø sn xút xi màng. Nhçn tỉì bãn ngoi clinker
cọ mu âen xạm khäng láùn mu vng, thnh pháưn hảt chiãúm t lãû låïn, cåỵ hảt tỉì
0÷30[mm] trong âọ cåỵ hảt tỉì 5 ÷20[mm] chiãúm hån 80%, lỉåüng bäüt chiãúm 15%.
Clinker khäng bë mäúc, khäng nhiãùm màûn, nhiãùm kiãưm do nỉåïc mang vo.
Clinker chỉïa âỉûng trong kho phi khä rạo, âãø âụng nåi qui âënh, khäng âãø láùn
våïi cạc váût liãûu khạc.
Ti liãûu tham kho:
-Váût liãûu v sn pháøm trong xáy dỉûng .Tạc gi:GS.TS Phng Vàn Låüi .Nh xút
bn xáy dỉûng H Näüi 2002,trang 97-119.
-Giạo trçnh thiãút bë silicat ,Nh xút bn Khoa Hc v K Thût.
-Xi màng(Cement),Nh xút bn BANPHERLAG-VISBADEN -Cäüng ha Liãn
bang Âỉïc.
Thnh pháưn họa hc ca xi màng pooclàng hiãøn thë qua hm lỉåüng cạc äxyt cọ
trong clinker (theo % khäúi lỉåüng) ghi åí bng sau:
Tãn äxyt % Tãn äxyt %
CaO

60−67
MgO
4−5
SiO
2
19−24
SO
3
0,3−1,0
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
5
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Al
2
O
3
4−7
Na
2
O+K
2
O
0,4−1,0
Fe
2
O
3
2−6
P

2
O
5
0,1−0,3
Âãø thu âỉåc clinker cọ thnh pháưn họa hc trãn, häùn håüp váût liãûu cáưn:
75−80%CaCO
3
, 20−25% SiO
2
v mäüt lỉåüng Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, v nung luûn åí
nhiãût âäü 1400−1600
°
C (räưi vã viãn).
Thnh pháưn khoạng cháút ca xi màng pooclàng ,cạc khoạng cháút ca Clinker
khäng phi l cạc håüp cháút ngun cháút m l häùn håüp cọ chỉïa mäüt pháưn nh
cạc cáúu tỉí ca cạc khoạng khạc åỵ dảng håüp cháút tinh thãø häøn håüp .Âiãưu ny liãn
quan âãún tảp cháút họa hc cn lải ca clinker l cạc cháút khäng thãø tảo ra âỉåüc
cạc pha âäüc láûp .Båíi váûy âãø phán biãût r cạc håüp cháút ngun cháút våïi cạc
khoạng cháút ca klinke ,nàm1897 Tiornhebom â âàût cho cạc khoạng cháút chênh
ca clinke bao gäưm: Alit(C
3
S); Belit(C

2
S); Aluminat(C
3
A); Alumoferit(C
4
AF).
Khoạng Cäng thỉïc K hiãûu rụt gn
Silicạt 3 canxi(alit) 3CaOSiO
2
C
3
S
Siliccạt 2 canxi(belit) CaOSiO
2
C
2
S
Aluminạt 3 canxi CaO.Al
2
O
3
C
3
A
Nhämferit 1 canxi
4CaO.Al
2
O
3
.Fe

2
O
3
C
1
AF
Nhäm feritcanxi(pha tinh thãø häøn
håüp)
2CaO.Al
2
O
3
.Fe
2
O
3
C
2
(A,F)
Väi tỉû do CaO -
Äxit Manhã tỉû do(periclazå) MgO -
Aluminạt chỉïa kiãưm
(K,Na)
2
O8CaOx3Al
2
O
3
(K,Na) C
2

A
2
Sunphạt ca kim loải kiãưm (K,Na)
2
SO
4
-
Sunphạt canxi CaSO
4
-
Khi lm ngüi clinker âäüt ngäüt, mäüt pháưn Celit täưn tảo åí trảng thại thy tinh.
Khong träúng giỉỵa cạc khoạng Alit v Belit, bãn cảnh Celit chỉïa cạc pháưn cn
lải ca pha lng khäng thãø kãút tinh. Lỉåüng cạc khoạng täưn tải dỉåïi dảng thy
tinh ty thüc vo thnh pháưn ca häùn håüp, nhiãût âäü tảo vng clinker v täúc âäü
lm ngüi. Hm lỉåüng cạc khoạng xi màng pooclàng thäng thỉåìng (theo % khäúi
lỉåüng):
Tãn khoạng % Tãn khoạng %
C
3
S
37,5− 60
C
3
A
7−5
C
2
S
15−37,5
Thãø thu tinh

4−15
C
4
AF
10−18
CaO tỉû do
1−2
Ρ Thảch cao: Cọ âäü áøm W < 5%. Âãø âiãưu chènh thåìi gian âäng kãút ca xi màng.
Ρ Phủ gia: Âạ Bazan, khäng nhiãùm kiãưm do nỉåïc biãøn, cọ mu xạm âen, xanh
âen, xạm xanh, khäng láùn mu vng, gin, dãù âáûp våỵ, âäü áøm < 6%. Phủ gia giụp
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
6
ệ AẽN TT NGHIP
KHOA C KHấ
caới thióỷn tờnh chỏỳt cuớa xi mng: maỡu sừc, tờnh chọùng giaợn nồợ, chọỳng co ngoùt
v.v
Maùc xi mng õổồỹc bióứu thở bũng cổồỡng õọỹ uọỳn gaợy mỏựu coù kờch thổồùc (40 x40
x160 mm) õổồỹc õuùc bũng vổợa xi mng - caùt tyớ lóỷ 1:3 (theo khọỳi lổồỹng) vaỡ õổồỹc
baớo dổồợng 28 ngaỡy õóm trong nổồùc ồớ nhióỷt õọỹ 27 2

C. Mỏựu thổớ uọỳn xong thỗ
õem neùn hai nổớa mỏựu vổỡa thổớ (TCVN 4032:1985 - ISO 6016 : 1995) [1].
Hióỷn nay ồớ nổồùc ta, xi mng pooclng thổồỡng chia laỡm 3 maùc : PC30, PC40,
PC50. Xi mng pooclng họựn hồỹp (PCB) õổồỹc chia laỡm 2 maùc: PCB30 vaỡ
PCB40. ồn vở õo cổồỡng õọỹ laỡ [N/mm
2
] (trổồùc õỏy laỡ [daN/cmm
2
]). Yóu cỏửu
chỏỳt lổồỹng cuớa õổồỹc ghi ồớ baớng(1.3) :

Yóu cỏửu chỏỳt lổồỹng cuớa xi mng pooclng Vióỷt Nam :
TT Tón chố tióu PCB (TCVN6260-1997) PC (TCVN 2682-1999)
PCB30 PCB40 PC30 PC40 PC50
1 Cổồỡng õọỹ neùn,
N/mm
2
,
- 3 ngaỡy + 45ph
- 28 ngaỡy+8
h
(nóỳu
PCB +2
h
)
14
30
18
40
16
30
21
40
31
50
2 Thồỡi gian ninh kóỳt,
ph :
- Bừt õỏửu khọng
sồùm hồn
- Kóỳt thuùc khọng
muọỹn hồn

45
600
45

600
45
375
45
375
45
375
3 ọỹ nghióửn mởn:
- Phỏửn trón saỡng, 8
mm, %, khọng
lồùn hồn
- Bóử mỷt rióng
(phổồng phaùp
Blaine), cm
2
/g,
khọng nhoớ hồn
12
2700
12

2700
15
2700
15
2700

12
2800
4 ọỹ ọứn õởnh thóứ tờch
theo phổồng phaùp Lồ
Statồlie, mm, khọng
nhoớ hồn
10 10 10 10 10
5 Haỡm lổồỹng SO
3
, %,
khọng lồùn hồn
3,5 3,5 3,5 3,5 3,5
6 Haỡm lổồỹng MgO, %,
khọng lồùn hồn
- - 5 5 5
7 Haỡm lổồỹng cỷn
khọng tan, %, khọng
lồùn hồn
- - 1,5 1,5 1,5
8 Haỡm lổồỹng mỏỳt khi
nung, %, khọng lồùn
hồn
1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
SVTH : NGUYN VN U Trang :
7
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
II. Phán loải xi màng :
Ngỉåìi ta cọ thãø phán loải xi màng theo nhiãưu tiãu chê khạc nhau. Phán loải
theo thnh pháưn khoạng, cọ :

II.1.Xi màng thäng thỉåìng :
- Xi màng pooclàng thỉåìng.
- Xi màng pooclàng âàûc biãût :
+ Xi màng cọ cỉåìng âäü ban âáưu cao (C
3
S : 50÷60%, C
3
A : 8÷14%).
+ Xi màng cho bã täng màût âỉåìng (C
3
A<8%).
+ Xi màng chëu bàng giạ.
+ Xi màng cho bã täng khäúi låïn (C
3
A<8%, C
4
A F>15%).
+ Xi màng bãưn sunfat.
+ Xi màng tràõng, Xi màng mu (Fe
2
O
3
<1%).
+ Xi màng cho bã täng båm.
+ Xi màng giãúng dáưu (% C
2
S, C
3
A cao).
+ Xi màng k nỉåïc(cọ phủ gia hoảt tênh bãư màût).

- Xi màng Aluminat.
II.2.Xi màng häùn håüp:
- Xi màng xè l cao (30-70% xè l cao).
- Xi màng tro bay.
- Xi màng nåí,
- Xi màng puzolan (20-45% puzolan).
- Xi màng họa do v k nỉåïc.
Cåỵ hảt ca ngun liãûu âáưu vo v âáưu ra ca mạy nghiãưn
Âáưu vo Cåí hảt Âáưu ra Cåí hảt
Clinker 0 ÷30mm Xi màng 0÷0.08mm
Phủ gia 40÷60mm
Thảch cao 0.15÷2mm
CHỈÅNG II : Cạc Tênh Cháút Ca Váût Liãûu Nghiãưn
Nghiãưn l quạ trçnh phạ hy váût thãø ràõn bàòng lỉûc cå hc thnh cạc pháưn tỉí,
nghéa l bàòng cạch âàût vo váût thãø ràõn cạc ngoải lỉûc m cạc lỉûc ny låïn hån lỉûc
hụt phán tỉí ca váût thãø ràõn âọ. Kãút qu ca quạ trçnh nghiãưn l tảo nãn nhiãưu
pháưn tỉí cng nhỉ hçnh thnh nhiãưu bãư màût måïi.
Hay nghiãưn l quạ trçnh lm gim kêch thỉåïc ca hảt tỉì kêch thỉåïc ban âáưu
âãún kêch thỉåïc sỉí dủng.
Ty theo âäü låïn ca sn pháøm nghiãưn, ngỉåìi ta phán biãût: nghiãưn hảt v nghiãưn
bäüt.
Nghiãưn hảt Nghiãưn bäüt
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
8
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Nghiãưn thä
Nghiãưn vỉìa
Nghiãưn nh
100÷350mm

40÷100mm
54÷40mm
Bäüt thä
Bäüt mën
Siãu mën
5÷0,1mm
0,1÷0,05mm
< 0,05mm
Khi sỉí dủng mạy nghiãưn cáưn quan tám âãún cạc tênh cháút ca váût liãûu âem
nghiãưn âọ l: âäü bãưn,âäü gin, tênh mi v âäü låïn ca hảt váût liãûu nghiãưn.
- Âäü bãưn: âäü bãưn ca váût liãûu âàûc trỉng cho kh nàng chäúng phạ hy ca chụng
dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc. Âäü bãưn âỉåüc âàûc trỉng bàòng giåïi hản bãưn nẹn(δ
n
)
v giåïi hản bãưn kẹo(δ
k
). ty thüc âäü bãưn δ
n
, ngỉåìi ta phán thnh cạc loải(âạ)
Loải
δ
n
[MN/mm
2
]
Siãu bãưn > 250
Bãưn 150-250
Bãưn trung bçnh 80-150
Kẹm bãưn < 80
- Âäü gin: âàûc trỉng cho kh nàng bë phạ hy ca váût liãûu dỉåïi tạc âäüng ca lỉûc

va âáûp. Váût liãûu gin cọ sỉû sai khạc ráút låïn giỉỵa (âäü bãưn kẹo) giåïi hản bãưn nẹn v
bãưn kẹo. Dỉûa vo säú láưn va âáûp cáưn thiãút âãø lm våỵ váût liãûu, ngỉåìi ta phán thnh
cạc loải sau:

Loải Säú láưn va âáûp
Ráút gin < 2
Gin 2-5
Dai 5-10
Ráút dai > 10
- Tênh mi: âàûc trỉng cho kh nàng ca váût liãûu lm mn bäü pháûn cäng tạc khi
lm viãûc.

SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
9
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
PHÁƯN II
GIÅÏI THIÃÛU CẠC L THUÚT ÂÁÛP
NGHIÃƯN
I . Cå såí váût l ca quạ trçnh nghiãưn våỵ váût thãø ràõn :
Xút phạt tỉì cạc cäng trçnh nghiãn cỉïu ca cạc Viãûn sé A.Ph.Iophphe,
P.A.Rebinder v I.A.Phrenkel, xạc nháûn : Âàûc âiãøm cáúu trục ca báút k váût thãø ràõn
no cng âãưu täưn tải cạc khuút táût nh. Cạc khuút táût ny cọ phán bäú thäúng kã
theo chiãưu dy ca váût thãø. Âäưng thåìi chụng thãø hiãûn củc bäü ra bãư màût ngoi. Chênh
vç cọ âàûc âiãøm nhỉ váûy m âäü bãưn (kh nàng chäúng lải sỉû phạ våỵ ) bë gim tỉì
100÷1000 láưn so våïi âäü bãưn ca váût ràõn thỉûc cọ cáúu trục bë phạ hy. Do âọ cọ hai
khại niãûm âäü bãưn cng täưn tải: Âäü bãưn phán hy v âäü bãn k thût. Trong k thût,
ngỉåìi thiãút kãú âàût ra u cáưu âáưu tiãn cho cạc nh luûn kim l chãú tảo kim loải
thưn khiãút. Quạ trçnh biãún dảng ca váût ràõn âỉåüc xy ra våïi sỉû gia tàng cạc pháưn tỉí
hiãûn cọ v säú lỉåüng cạc khuút táût. Khi qui mä cạc khuút táût âỉåüc gia tàng vỉåüt

quạ giåïi hản, cng våïi âiãưu âọ, l sỉû phạt triãøn nhanh theo chiãưu di vãút nỉït lm váût
thãø bë phạ våỵ. R rng l cọ hai dảng nàng lỉåüng âọng vai tr trong quạ trçnh phạ
hy váût thãø ràõn : Nàng lỉåüng têch tủ ca cạc biãún dảng ân häưi v nàng lỉåüng tỉû do.
Tuy nhiãn cọ nhiãưu cäng trçnh nghiãn cỉïu â chỉïng t vai tr ca nàng lỉåüng bãư
màût trong quạ trçnh nghiãưn thỉûc ra khäng âạng kãø, âiãưu âọ cọ nghéa l phỉång phạp
xạc âënh giạ trë nàng lỉåüng cho váût thãø cỉïng âãún báy giåì chỉa tçm ra âỉåüc.
Khi cọ ti trng tưn hon våïi mäùi chu k tiãúp theo thç säú lỉåüng cạc vãút nỉït
trong váût thãø gia tàng v âäü bãưn ca váût thãø gim xúng. Sỉû xút hiãûn cạc vãút nỉït tãú
vi trong cáúu trục váût thãø s lm gim lỉûc liãn kãút phán tỉí, lm gim âäü bãưn mäüt cạch
âäüt ngäüt. Hiãûn tỉåüng ny â âỉåüc Viãûn sé P.A.Rebider phạt hiãûn v âàût tãn l “ Hiãûu
ỉïng Rebider”, hiãûu ỉïng ny âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong k thût.
Khại niãûm chung vãư cå hc phạ hy ngun liãûu hảt âỉåüc gi l cå såí quạ trçnh
âäüng lỉûc hc nghiãưn. Cå chãú phạ våỵ hảt cọ dảng cå chãú phạ hy bàòng nẹn ẹp v quạ
trçnh diãùn ra theo så âäư phạ hy gin, nghéa l khäng cọ quạ trçnh biãún dảng do r
rãût .Cng våïi quy lût phán bäú cạc pháưn tỉí sn pháøm nghiãưn theo cạc kêch thỉåïc ca
chụng thç l thuút nghiãưn cn nghiãn cỉïu sỉû phủ thüc hm säú giỉỵa chi phê nàng
lỉåüng âãún quạ trçnh nghiãưn våỵ váût liãûu v mỉïc âäü nghiãưn.
Nàng lỉåüng cáưn âãø nghiãưn våỵ âạ phủ thüc vo nhiãưu úu täú : Kêch thỉåïc, hçnh
dảng hảt, sỉû phán xãúp âàût ca hảt, âäü bãưn ,âäü gin, sỉû âäưng nháút ca âạ, âäü áøm hçnh
dảng v trảng thại bãư màût lm viãûc ca mạy nghiãưn v.v Do váûy viãûc xạc láûp quan
hãû giỉỵa nàng lỉåüng âãø nghiãưn v cạc têch cháút cå l ca váût nghiãưn ráút khọ khàn.
Hiãûn nay täưn tải cạc gi thuút nghiãưn sau (âỉåüc coi l cạc âënh lût nghiãưn)
II. Cạc âënh lût nghiãưn:
II.1.Thuút bãư màût:
Thuút ny do giạo sỉ P.Ritinger ngỉåìi Âỉïc nãu ra nàm 1867 âỉåüc phạt triãøn nhỉ
sau: “ Cäng tiãu hao âãø nghiãưn váût liãûu t lãû våïi diãûn têch bãư màût måïi tảo ra trong
quạ trçnh nghiãưn “.
A
s
= f(∆S) = K.∆S [J].

SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
10
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Trong âọ : A
s
:cäng chi phê âãø nghiãưn våỵ váût thãø, tảo thnh bãư màût måïi [J].
K : Hãû säú tè lã.û
∆S : Diãûn têch bãư màût måïi âỉåüc tảo thnh(sỉû gia tàng diãûn têch riãng
bãư màût).
II.2.Thuút thãø têch:
Thuút thãø têch âỉåüc nh cå hc ngỉåìi Nga V.L.Kirpitrev âãư xút nàm 1874
v âỉåüc giạo sỉ ngỉåìi Âỉïc Ph.Kik kiãøm tra bàòng thỉûc nghiãûm trãn mạy nghiãưn kiãøu
bụa vo nàm 1885. Näüi dung cå bn ca thuút thãø têch :”Cäng cáưn thiãút âãí nghiãưn
váût liãûu t lãû thủán våïi mỉïc âäü biãún thiãn thãø têch ca váût liãûu” .
A
v
=f(∆V)=
E
V
.2
.
σ
=K
2
.V [J]
Trong âọ :
A
v
: Cäng gáy biãún dảng

K
2
=
E
V
.2
.
σ
:Hãû säú t lãû
V : Thãø têch váût biãún dảng
∆V: Pháưn thãø têch váût thãø bë biãún dảng
σ : ỈÏng sút lục biãún dảng
E : Mäâun ân häưi
II.3.Thuút dung ha:
ÅÍ thuút bãưư màût, khọ xạc âënh âỉåüc hãû säú k nãn nghéa thỉûc tãú ca cäng thỉïc
bë gim tháúp.ÅÍ thuút thãø têch, do thiãúu hãû säú t lãû cho cạc trỉåìng håüp củ thãø nãn
cäng thỉïc trãn khäng âỉåüc sỉí dủng räüng ri .
Thuút dung ha ny âỉåüc Ph.C .Bon âãư xút âãø dung ha hai thuút trãn vo
nàm 1952. Näüi dung ca thuút dung ha: ” Cäng nghiãưn t lãû våïi trung bçnh nhán
giỉỵa thãø têch (V) v bãư màût (S) ca váût liãûu âem nghiãưn “.
A
dh
=
23
DKDKKSVK
SV
=
[J]
=K.D
2,5

Sau khi biãún âäøi: A
dh
=K
dh
.(
Dd
11

)
Trong âọ:
A
dh
: Cäng dng âãø nghiãưn
K
dh
: Hãû säú t lãû
d : Âỉåìng kênh ca sn pháøm.
D : Âỉåìng kênh ca váût liãûu nghiãưn.
II.4.Thuút täøng håüp :
Do cọ chäø thiãúu sọt ca c hai thuút bãư màût v thuút thãø têch .Khi dỉûa vo
cạc thãø têch,cạc tênh cháút cå l ca váût liãûu nghiãưn trong biãún dảng, viãûn sé ngỉåìi
Nga P.A.Rebinder láưn âáưu tiãn vo nàm1928 â âỉa ra thuút nghiãưn täøng håüp cn
gi l thuút nghiãưn cå bn våïi näüi dung :” Cäng nghiãưn váût liãûu bao gäưm cäng tiãu
hao âãø tảo ra bãư màût måïi v cäng âãø lm biãún dảng váût liãûu ”, v âỉåüc thãø hiãûn:
A
th
= f(∆V) + f(∆S) = A
v
+ A
S

= K.∆V + α.∆S
Trong âọ:
A
th
: Cäng âãø nghiãưn váût liãûu
A
v
: Cäng chi phê cho sỉû biãún dảng ca váût liãûu.
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
11
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
A
s
: Cäng chi phê cho sỉû tảo thnh cạc bãư màût måïi.
K : Hãû säú t lãû.
α : Hãû säú cọ tênh âãún nàng lỉåüng sỉïc càng bãư màût ca váût thãø cỉïng.
Quạ trçnh nghiãưn l quạ trçnh phỉïc tảp bao gäưm nhiãưu biãún âäøi cå l ca
váût liãûu khi nghiãưn. Hai âënh lût bãư màût v thãø têch chè måïi quan tám âån thưn âãún
tỉìng giai âoản riãng r ca quạ trçnh phỉïc tảp âọ. Âënh lût thãø têch chè xạc âënh
nàng lỉåüng cho quạ trçnh biãún dảng ân häưi ca váût liãûu m khäng kãø tåïi säú bãư màût
måïi âỉåüc tảo thnh do miãút våỵ gáy ra. Âënh lût màût phàóng khäng tênh âãún nàng
lỉåüng biãún dảng m chè kãø âãún nàng lỉåüng cáưn tảo ra cạc bãư màût måïi do miãút våỵ.
Nhiãưu nghiãn cỉïu chỉïng t ràòng: Khi nghiãưn våïi mỉïc âäü nghiãưn låïn (nghiãưn bäüt) ,
âënh lût màût phàóng cho kãút qu gáưn sạt våïi thỉûc tãú; cn åí mỉïc âäü nghiãưn
nh(nghiãưn hảt) thç âënh lût thãø têch âụng hån.
Cạc thuút nghiãưn nãu trãn chè l gáưn âụng âãø nghiãn cỉïu v âüc hiãûu
chènh vãư màût thỉûc nghiãûm.
III.Cạc phỉång phạp nghiãưn cå bn:
Phỉång phạp tạc dủng lỉûc cå bn trong cạc mạy âáûp nghiãưn l:Ẹp våỵ(nẹn),

Tạch våỵ, ún våỵ, Miãút våỵ, Âáûp våỵ,Näø våỵ.
III.1.Ẹp våỵ :
Váût liãûu bë phạ våỵ khi hai bãư màût nghiãưn tiãún sạt vo nhau do ỉïng sút vỉåüt
quạ giåïi hản bãưn nẹn.
III.2.Tạch våỵ :
Xy ra khi trãn màût nghiãưn cọ cạc gán nhn , váût liãûu bë tạch ra do ỉïng sút
tiãúp quạ giåïi hản bãưn.
III.3.ún våỵ :
Váût liãûu lm viãûc nhỉ mäüt dáưm kã trãn hai gäúi âåỵ v bë ún båíi lỉûc táûp trung
åí giỉỵa.
III.4.Miãút våỵ :
Xy ra khi hai màût nghiãưn trỉåüt tỉång âäúi våïi nhau, låïp màût ngoi ca (âạ)
váût liãûu bë biãún dảng v bë tạch ra do ỉïng sút tiãúp vỉåüt quạ giåïi hản bãưn.
III.5.Âáûp våỵ:
Váût liãûu bë ti trng va âáûp tạc âäüng .Trong váût liãûu âäưng thåìi xút hiãûn cạc
biãún dảng khạc nhau nhỉng åí trong trảng thại âäüng
Cọ nhiãưu phỉång phạp âãø tảo nãn quạ trçnh âáûp våỵ :
-Båíi váût âáûp ,khi váût liãûu nàòm trãn mäüt màût phàơng no âọ
-Do chi tiãút âáûp chuøn âäüng nhanh (bụa âáûp ,thanh âáûp)âáûp vo củc váût liãûu
chuøn âäüng tỉû do
-Do củc váût liãûu råi nhanh vo táúm kim loải âỉïng n
-Do cạc củc váût liãûu tỉû va âáûp vo nhau
III.6.Näø våỵ:
Do ỉïng lỉûc xút hiãûn bãn trong củc váût liãûu vỉåüt quạ giåïi hản bãưn ca nọ khi
cọ sỉû gim ạp âäüt ngäüt trong bưng lm viãûc(tỉì 15-40Kg/cm
2
xúng ạp sút khê
quøn)
Thäng thỉåìng trong mạy nghiãưn ngỉåìi ta sỉí dủng täø håüp cạc phỉång phạp
trãn ty thüc tênh cháút cå l v âäü låïn ca váût liãûu. Âäúi våïi váût liãûu (âạ) siãu bãưn,

sỉí dủng phỉång phạp ẹp våỵ v âáûp våỵ ;váût liãûu gin: Dng phỉång phạp tạch våỵ
hay âáûp våỵ ;vát liãûu do:Dng cạc dảng nghiãưn trãn kãút håüp våïi miãút; våïi váût liãûu
áøm cáưn cọ miãút våỵ âãø trạnh lm bët tàõc bưng nghiãưn .
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
12
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ

PHÁƯN III
PHÁN TÊCH CẠC PHỈÅNG ẠN NGHIÃƯN
V CHN PHỈÅNG ẠN TÄÚI ỈU
I.Cạc loải mạy nghiãưn :
Theo kêch thỉåïc sn pháøm, mạy nghiãưn phán thnh mạy nghiãưn våỵ ( nghiãưn
hảt ) v mạy nghiãưn bäüt.
I.1.Mạy nghiãưn hảt:
- Mạy nghiãưn mạ
- Mạy nghiãưn nọn
- Mạy nghiãưn trủc
- Mạy nghiãưn va âáûp:
+ Mạy nghiãưn bụa
+ Mạy nghiãưn räto
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
13
Ẹp våỵ
Tạch våỵ ún våỵ
Miãút våỵ
Âáûp våỵ v
Ẹp våỵ
åỵ
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP

KHOA CÅ KHÊ
I.1.1.Mạy nghiãưn mạ (mạy âáûp hm):
- Phán loải theo chuøn âäüng cọ hai loải :
+ Mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng âån gin.
+ Mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng phỉïc tảp.
- Cäng dủng:
Ch úu dng âãø âáûp thä v âáûp trung bçnh cạc loải váût liãûu cọ âäü bãưn
nẹn trãn 2000 KG/cm
2
.
- Ỉu âiãøm:
Nàng sút cao, kãút cáúu âån gin, giạ thnh hả v khäng u
cáưu cäng nhán phủc vủ cọ tay nghãư cao, kêch thỉåïc mạy gn. Cọ thãø
âáûp nghiãưn âỉåüc cạc váût liãûu cọ âäü cỉïng cao.
- Nhỉåüc âiãøm:
Mạy chè lm viãûc nỉía chu k, rung v làõc do váût liãûu di chuøn khäng
cán bàòng, vç thãú mọng mạy cáưn phi xáy chàõc chàõn. Tiãu hao nàng lỉåüng låïn.
- Ngun l lm viãûc:
Phỉång phạp tạc dủng lỉûc ca mạy nghiãưn mạ l: Váût liãûu bë ẹp giỉỵa
hai mạ mạy ( thỉåìng thç mäüt mạ cäú âënh v mäüt mạ di âäüng). Ngoi ra, ty
theo kãút cáúu tỉìng loải mạy m cọ kãút håüp thãm lỉûc ún v mi.
I.1.1.1 Så âäư ngun l lm viãûc mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng âån gin:
Hçnh :1 Så âäư ngun l mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng âån gin.
Mạy gäưm giạ (1) làõp m ténh (2). Trủc treo (4) treo mạ âäüng (3).
Trãn mạ âäüng v mạ ténh âãưu bàõt cạc táúm lọt . Khi trủc lãûch tám (5)
quay, nọ s lm cho tay biãn (6) chuøn âäüng lãn trãn, cạc cạnh tay
ân (7) v (8) s âáøy mạ âäüng quanh trủc (4) ẹp váût liãûu vo mạ ténh,
lục ny váût liãûu bë âáûp. Khi tay biãn (6) chuøn âäüng xúng, tám chäúng
khäng tạc dủng vo mạ âäüng.Trủc càng (10) nhåì l xo (11) kẹo mạ
âäüng (3) vãư vë trê c. Khi âọ váût liãûu â bë âáûp råi khi hai mạ ca

mạy.
Phêa sau mạy cn cọ bäü pháûn chãm (9) âãø âiãưu chènh gọc kẻp (khe
håí giỉỵa hai mạ ca mạy).
Trong quạ trçnh lm viãûc nhỉ váûy, váût liãûu bë ẹp theo chu k (1/2
vng ca trủc lãûch tám. Vç váûy cọ sỉû quạ ti tỉïc thåìi ca âäüng cå ẹp
váût liãûu. Sỉû quạ ti ny âỉåüc triãût tiãu trỉåïc båíi vä làng vỉåüt ti bàõt
vo trủc (5). Vä làng têch lu nàng lỉåüng khi mạ âäüng chuøn âäüng
khäng ti v tr lải nàng lỉåüng âọ khi mạ âäüng ẹp váût liãûu, nhåì âọ mạy
lm viãûc cán bàòng.
Qu âảo chuøn âäüng ca tỉìng âiãøm trãn mạ âäüng l mäüt cung trn. Táûp
håüp lải c mạy s chuøn âäüng tënh tiãún âån gin
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
14
1
4 5
2
3
6
7
8
9
10
11
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
I.1.1.2 Så âäư ngun l lm viãûc mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng phỉïc tảp:
Mạy gäưm mạ tènh (2) gàõn vo âãú mạy( 1) v mạ âäüng (3) treo trỉûc tiãúp vo
trủc lãûch tám (4),nãn chè cọ mäüt táúm chäúng (7) . Tạc dủng ca bäü chãm (8),thanh
càng (5) v l xo (6) giäúng loải âån gin .Do âọ cạc âiãøm pháưn trãn mạ âäüng
chuøn âäüng theo qu âảo trn , cạc âiãøm giỉỵa chuøn âäüng theo qu âảo ãlip v

pháưn dỉåïi hçnh cung . C mạ âäüng chuøn âäüng theo mäüt qu âảo song phàơng loải
mạy ny cọ nàng sút 18-20[T/h].
I.1.2.Mạy nghiãưn nọn:
-Theo âäü däúc ca nọn ta phán loải:
*Nọn däúc:
+ Mạy nghiãưn nọn trủc treo.
+ Mạy nghiãưn nọn lãûch tám.
*Nọn thoi:
+ Mạy nghiãưn nọn trủc console.
- Cäng dủng: Âỉåüc sỉí dủng âãø âáûp thä, âáûp trung bçnh v âáûp nh, cạc loải
váût liãûu ràõn.
- Ỉu âiãøm: Nàng lỉåüng tiãu hao riãng cho mäüt táún sn pháøm nh hån mạy
nghiãưn mạ, vç trong mạy ny váût liãûu khäng chè bë ẹp m cn bë ún. Nàng sút cao,
chuøn âäüng ãm vç khäng cọ ti trng âäüng v quạ trçnh lm viãûc liãn tủc trong c
vng quay nãn khäng cáưn sỉí dủng tåïi vä làng vỉåüt ti. Kêch thỉåïc sn pháøm âäưng
âãưu hån. Cọ thãø quạ ti 15-20 %, vç thãú váût liãûu nảp vo mạy cọ thãø qua tiãúp liãûu
hồûc khäng.
- Nhỉåüc âiãøm: Kãút cáúu mạy phỉïc tảp, nàûng nãư, giạ thnh cao v sỉỵa chỉỵa
mạy phỉïc tảp. Chiãưu cao ca mạy låïn. Khäng âáûp âỉåüc váût liãûu quạnh vç cọ thãø bë
nghn khong khäng gian lm viãûc giỉỵa hai nọn. Våïi cng nàng sút, mạy âáûp hm
cọ thãø âáûp âỉåüc váût liãûu to hån.
- Ngun l lm viãûc : Váût liãûu bë ẹp kãút håüp våïi ún v mi giỉỵa màût trong
ca nọn ngoi cäú âënh v màût ngoi ca nọn trong quay liãn tủc. Váût liãûu våỵ âi dáưn
xúng dỉåïi v ra ngoi. Khi nọn trong chuøn âäüng, ty theo tỉìng loải mạy m trủc
ca nọn trong s quay quanh mäüt âiãøm cäú âënh vảch ra màût nọn; hồûc quay quanh
trủc nọn ngoi ( trủc mạy), vảch ra mäüt màût trủ.
Quạ trçnh lm viãûc ca mạy âáûp nọn gáưn giäúng mạy âáûp hm. Sau nỉía dao
âäüng âáưu ca nọn trong, bãư màût ca nọn trong gáưn bãư màût ca nọn ngoi v váût liãûu
bë âáûp våỵ. Sang nỉía dao âäüng sau, bãư màût nọn trong chuøn ra xa bãư màût nọn ngoi,
khi ny váût liãûu â âáûp xong råi xúng, cng lục, váût liãûu nàòm åí phêa bãn kia

khong khäng giỉỵa hai màût nọn s bë âáûp.
I.1.2.1 Så âäư ngun l lm viãûc Mạy nghiãưn nọn trủc treo:
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
15
1 2
3 4
5
6
7
8
Hçnh :2 Mạy nghiãưn mạ chuøn âäüng phỉïc tảp
1
2
4
5
11
7
8
9
6
10
Hçnh :4 Mạy nghiãưn nọn trủc
consonle
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Hçnh:3 Så âäư ngun l mạy nghiãưn nọn trủc treo.
Cáúu tảo mạy âáûp nọn trủc treo: Giạ mạy 5 làõp chàût nọn ngoi 4 bàòng bu
läng. Nọn trong 3 bàõt våïi trủc chênh 2, trủc ny treo vo äø hçnh cáưu hồûc hçnh cän 1.
Cúi trủc bàõt vo äúng lãûch tám 6. ÄÚng ny gàõn chàût vo càûp bạnh ràng hçnh nọn 8
quay båíi trủc 9 tỉì âäüng cå qua häüp gim täúc.

ÄÚng lãûch tám quay lm trủc chênh 2 mang nọn trong 3 quay quanh 1 âiãøm cäú
âënh v màût ngoi nọn trong khi gáưn khi xa màût trong ca nọn ngoi. Khi bãư màût hai
nọn gáưn nhau, váût liãûu bë âáûp; Khi xa nhau, váût liãûu â âỉåüc âáûp thạo ra khi mạy
theo mạng nghiãng 7 v cỉía 10. V 11 trạnh bủi v váût liãûu mën råi vo äúng lãûch
tám mang trủc chênh 2.
I.1.2.2 Så âäư ngun l lm viãûc Mạy nghiãưn nọn trủc consonle:

SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
16
3
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Trủc consonle 10 mang nọn trong 2 làõp vo äúng lãûch tám 11 .ÄÚng ny khåïp
våïi càûp bạnh ràng trãn trủc 7 âỉåüc truưn chuøn âäüng tỉì âäüng cå qua häüp gim
täúc .Khi trủc 7 quay äúng lãûch tám s quay cng våïi trủc 10 v nọn 2 .Nọn quay
quanh mäüt âiãøm 0 cäú âënh .ÄÚng lãûch tám âỉåüc âàût trãn mäüt äø chàûn ,äø ny chè âåỵ äúng
lãûch tám v bạnh ràng , cn ton bäü trng lỉåüng ca nọn trong v lỉûc âáûp theo
phỉång thàơng âỉïng âỉåüc âåỵ bàòng vng âåỵ hçnh chm cáưu lm âäưng 5 .Nọn ngoi 1
vàûn chàût vo vng ngoi ca thán mạy 3 nhåì cạc ren , do âọ cọ thãø náng hả nọn
ngoi , dãø âiãưu chènh khe håí ca läø thạo sn pháøm (âiãưu chènh mỉïc âäü âáûp nghiãưn ).
Vng ngoi liãn kãút våïi thán mạy 3 nhåì hãû thäúng l xo âãûm cho bu läng 4
.Khi gàûp dë váût cỉïng ,l xo bë ẹp lải ,vng cung nọn ngoi náng lãn bo âm an ton
cho mạy ,váût liãûu âỉåüc nảp vo âéa quay 6 âãø phán phäúi âãưu vo khu vỉûc âáûp ,sau
âọ sn pháøm thạo qua cỉía 9.
I.1.3.Mạy nghiãưn trủc:
- Cäng dủng: Mạy âáûp trủc cå bn dng âãø âáûp láưn 2 (âáûp trung bçnh v âáûp
nh) cạc loải váût liãûu nhỉ: âạ väi, âạ väi sẹt ( Mạc nå), âạ pháún, than, diãûp thảch sẹt,
xè, samäút, manhã zêt v âälämêt â nung (kêch thỉåïc < 20 mm), qõc zêt v crämêt
sau mạy nghiãưn bạnh xe ( kêch thỉåïc < 15 - 20 mm). Mạy ny cng âỉåüc sỉí dủng
räüng ri âãø nghiãưn (v ẹp âäưng thåìi) cạc váût liãûu mãưm hồûc do nhåït nhỉ âáút sẹt,

cao lanh.
- Ỉu âiãøm: Cáúu tảo âån gin, lm viãûc tin cáûy, äøn âënh, tiãu hao nàng lỉåüng êt
so våïi mạy nghiãưn nọn.
- Nhỉåüc âiãøm: Nghiãưn âáûp váût liãûu kẹm hiãûu qu. Khi âáûp trủc nhàơn, sn
pháøm cọ khi ra åí dảng táúm phàóng khäng mong mún. Nàng sút tháúp, mỉïc âäü
nghiãưn v cháút lỉåüng sn pháøm khäng cao, do chỉïa nhiãưu hảt dẻt v hảt thanh, nháút
l khi nảp liãûu khäng âãưu; âäü bãưn ca âạ âem nghiãưn bë hản chãú.
- Phán loải : Theo cạch bäú trê trủc :
+Mạy âáûp mäüt trủc di âäüng
+Mạy âáûp hai trủc di âäüng
+Mạy âáûp hai trủc cäú âënh.
I.1.3.1 Mạy âáûp mäüt trủc di âäüng v ngun l lm viãûc mạy âáûp mäüt trủc di âäüng:
- Váût liãûu bë ẹp ( cọ thãø kãút håüp våïi mi, ún, bäø ty cáúu tảo tỉìng mạy) giỉỵa
hai trủc song song quay ngỉåüc chiãưu; hồûc giỉỵa 1 trủc v táúm lọt.
- Så âäư ngun l:
Hçnh:5 Så âäư ngun l mạy nghiãưn trủc 1 trủc di âäüng
Trủc cäú âënh 1 âỉåüc truưn chuøn âäüng tỉì âäüng cå nhåì càûp bạnh ràng. Trủc
2 l trủc bë âäüng quay ngỉåüc chiãưu våïi trủc 1 v chuøn âäüng nhåì trủc 1 qua bạnh
ràng. Càûp bạnh ràng ny phi chãú tảo sáu v ràng låïn âãø khi l xo nẹn lải, hai trủc
âáûp tạch xa nhau thç càûp bạnh ràng khäng bë råìi m váùn àn khåïp vo nhau. Váût liãûu
nghiãưn âi vo phãùu nảp 4 s bë hai trủc 1, 2 cún vo v âáûp, ch miãút räưi råi ra
ngoi.
I.1.3.2 Mạy âáûp trủc 1 trủc v ngun l lm viãûc mạy âáûp mäüt trủc :
Ch úu sỉí dủng trong cạc nh mạy xi màng âáûp váût liãûu nhåït v quạnh cọ
âäü ràõn trung bçnh v nh nhỉ âạ väi, âáút sẹt .Mạy gäưm trủc 2, trãn bãư màût lm viãûc
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
17
Hçnh :6 Mạy âáûp trủc 1 trủc
7
8

3
2
1
5
4
6
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
cọ cạc táúm lọt 3 cọ ràng bàõt chàût vo trủc nhåì cạc bu läng.Mạ âáûp 4 treo vo trủc
6 ,phêa trong cọ táúm lọt 5 ,hai trủc càng 7 v l xo 8 åỵ hai bãn giỉỵ cho mạ åỵ vë trê
thêch håüp v bo âm an ton cho mạy.Mỉïc âäü nghiãưn âáûp ca mạy nghiãưn mäüt
trủc khạ cao(i≥15).
-Så âäư ngun l:
I.1.3.3 Mạy âáûp trủc tạch li âạ v ngun l lm viãûc:
- Sỉỵ dủng nhiãưu âãø âảp âáút sẹt v tạch âạ âäưng thåìi. Ỉu âiãøm l song song
våïi viãûc âáûp ,ẹp v xẹ âáút sẹt ,nọ cn tạch cạc loặ âạ v dë váût ì kêch thỉåïc 55-
180[mm]
- Ngun l lm viãûc: Mạy gäưm trủc nhàơn 5 di âäüng ,âỉåìng kênh låïn v quay
cháûm (50-60v/ph) ;trủc âáûp âỉåìng kênh nh cọ gåì dc cao tỉì 8-10[mm] hồûc gåì näøi
chảy hçnh xồõn äúc v quay nhanh (500-600v/ph) .Váût liãûu sẹt láøn âạ råi vo phãøu
2 ,âỉåüc táúm hỉåïng liãûu 3 hỉåïng vo trủc cọ gåì quay nhanh .Do tạc dủng ca gåì ,âáút
sẹt (mãưm v do ) bë biãún dảng ,háúp thủ pháưn låïn nàng lỉåüng va âáûp v vàng lãn màût
trủc âáûp 5 våïi täúc âäü nh räưi cún vo khe håỵ giỉỵa hai trủc âáûp ,cn âạ hồûc dë váût
ràõn êt bë biãún dảng thç gåì s va âáûp vo våïi pháưn låïn nàng lỉåüng biãún thnh chuøn
âäüng cọ gia täúc ,âáûp vo trủc 5 vàng lãn nàõp 1 räưi råi vo mạng dáøn riãng.Nàng sút
mạy (20-40m
3
/h).
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
18


Hçnh :7 Mạy nghiãưn trủc tạch li âạ
5
2
1
3
4
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
I.1.4.Mạy nghiãưn va âáûp:
- Cäng dủng: Ch úu dng âãø nghiãưn váût liãûu cọ âäü bãưn vỉìa, êt mi mn
( nhỉ âạ väi, than âạ, múi m ). Trong thỉûc tãú sn xút do u cáưu ca cäng
nghãû, mạy cn cọ thãø dng âãø nghiãưn váût liãûu cọ âäü bãưn cao v sàõc nhỉ amiàng, xè
l
- Ỉu âiãøm : Cọ âäü nghiãưn låïn (tåïi 50). Cọ t trng nàng sút riãng cao (l t
säú nàng sút våïi trng lỉåüng mạy). Kãút cáúu âån gin, thûn tiãûn trong khai thạc, lm
viãûc chàõc chàõn, tin cáûy v liãn tủc. Nàng sút cao.
- Nhỉåüc âiãøm: Mn bụa v âáưu bụa nhanh, khi âäü áøm váût liãûu > 15 % thç
bụa bë dênh, khi nghiãưn váût liãûu quạ cỉïng s khäng mang lải hiãûu qu. Mạy khäng
sỉí dủng âãø âáûp váût liãûu do v mi mn mảnh.
- Ngun l lm viãûc: Khi mạy nghiãưn lm viãûc, váût liãûu âỉåüc nghiãưn bë tạc
âäüng cå hc bàòng va âáûp ca âáưu bụa. Lục va âáûp, mäüt pháưn hồûc ton bäü cå nàng
ca bụa chuøn thnh nàng lỉåüng lm biãún dảng v phạ hy váût liãûu.
-Så âäư ngun l lm viãûc:
Hçnh :8 Så âäư ngun l lm viãûc ca mạy 1 räto 1 dy bụa
1: Thán mạy. 2: Khoang mạy
3: Táúm lọt 4: Qu bụa
5: Âéa treo bụa 6: L xo gim cháún
7: Ghi 8: Lỉåïi ghi
9:Trủc mạy 10: Trủc treo dáưm ghi

Váût liãûu råi vo khoang mạy 2 âỉåüc bụa âáûp nh vàng vo táúm lọt våïi täúc âäü
låïn. Khi va âáûp vo âọ, váût liãûu s bë âáûp nh hån, sau âọ cn bë âáûp giỉỵa bụa v
táúm lọt räưi måïi råi xúng lỉåïi ghi. Váût liãûu nàòm trãn lỉåïi ghi âỉåüc bụa ch sạt cho
tåïi khi âảt kêch thỉåïc nh hån khe ghi thç lt ra khi mạy.
I.1.5. Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi räto:
+Phán loải theo cáúu tảo v ngun l tạc dủng ca Räto gäưm cọ:
* Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi 1 räto.
* Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi 2 räto.
I.1.5.1 Mạy nghiãưn va âáûp phn häưi 1 räto.
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
19
1
2
4
5
7
8
3
9
10
6
1
1
2 8 7
3
4
5
6
ệ AẽN TT NGHIP
KHOA C KHấ

- Cọng duỷng: Duỡng õóứ õỏỷp caùc khoaùng ờt maỡi moỡn coù õọỹ bóửn tồùi 1500
KG/cm
2
vaỡ kờch thổồùc coù thóứ lồùn trón 1 m
3
.
- ặu õióứm: Coù thóứ õỏỷp õổồỹc nhổợng cuỷc vỏỷt lióỷu rỏỳt to trong khi kờch thổồùc
rọto laỷi tổồng õọỳi nhoớ. Maùy coù kóỳt cỏỳu õồn giaớn, caùc chố tióu kinh tóỳ kyợ thuỏỷt tổồng
õọỳi cao. Nng suỏỳt maùy cao.
- Nhổồỹc õióứm: Caùc mỏỳu õỏỷp rỏỳt mau moỡn, buỷi nhióửu vaỡ cỏửn phaới cỏn chốnh
chờnh xaùc rọto õóứ traùnh mỏỳt cỏn bũng õọỹng.
- Nguyón lyù laỡm vióỷc: Bọỹ phỏỷn laỡm vióỷc cồ baớn cuớa maùy laỡ rọto coù caùc mỏỳu
õỏỷp quay vồùi tọỳc õọỹ 12 - 70 m/s. Vỏỷt lióỷu nghióửn vaỡo khoang laỡm vióỷc seợ bở caùc mỏỳu
õỏỷp õaùnh lón õỏỷp vaỡo caùc tỏỳm loùt vồợ ra cho õóỳn khi naỡo rồi xuọỳng õổồỹc cổớa ra.
- Sồ õọử nguyón lyù laỡm vióỷc:
Vỏỷt lióỷu cỏửn õỏỷp rồi vaỡo khoang laỡm vióỷc tổỡ lổồùi ghi 7. Khi rọto quay nhanh
vồùi vỏỷn tọỳc bión 12 - 70 m/s (tuyỡ kờch thổồùc cuỷc vỏỷt lióỷu naỷp vaỡo maùy vaỡ õọỹ mởn
cuớa saớn phỏứm yóu cỏửu) cuỷc vỏỷt lióỷu bở caùc mỏỳu õỏỷp õaùnh vng theo chióửu quay cuớa
rọto, õỏỷp vaỡo tỏỳm phaớn họửi 2 trổồùc vaỡ bở vồợ ra. Caùc haỷt vồợ laỷi rồi xuọỳng vaỡ laỷi bở
mỏỳu õỏỷp õaùnh vng lón caớ hai tỏỳm phaớn họửi 1, 2. ọửng thồỡi caùc cuỷc vỏỷt lióỷu vng
ngổồỹc tổỡ caùc tỏỳm phaớn họửi õoù vồùi tọỳc õọỹ cao laỷi va õỏỷp vồùi caùc cuỷc vỏỷt lióỷu õi tổỡ
dổồùi lón tổỷ vồợ vuỷn ra. Ngoaỡi ra, vỏỷt lióỷu coỡn bở vồợ bồới lổỷc va õỏỷp vồùi caùc tỏỳm loùt 3
trong khoang maùy. Saớn phỏứm õỏỷp rồi xuọỳng cổớa thaùo 6.
Hỗnh : 9 Sồ õọử nguyón lyù maùy nghióửn va õỏỷp phaớn họửi 1 rọto.
I.1.5.2 Maùy nghióửn va õỏỷp phaớn họửi 2 rọto.
-Cuợng tổồng tổỷ nhổ maùy maùy nghióửn va õỏỷp phaớn họửi 1 rọto ,nhổng
loaỷi maùy naỡy chuớ yóỳu duỡng õóứ õỏỷp lióỷu tióu chuỏứn trổồùc khi õổa vaỡo maùy
nghióửn .
- Sồ õọử nguyón lyù laỡm vióỷc:
SVTH : NGUYN VN U Trang :

20
Hỗnh 10 Maùy va õỏỷp phaớn họửi 2 rọto
1
2
3
4 5
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Váût liãûu âỉûåc nảp qua phãøu 1,dỉåïi tạc dủng ca hai räto 4 va ì5 váût
liãûu s vàng vo cạc táúm lọt ca cạc táúm phn häưi hai bãn ,cạc táúm phn häưi
âỉåüc liãn kãút våïi thán mạy nhåì hãû thäúng l xo âãûm cho bu läng 3 âãø bo âm
an ton cho mạy khi gàûp phi dë váût v âiãưu chènh mỉïc âäü âáûp nghiãưn.
I.2.Mạy nghiãưn bäüt::
- Mạy nghiãưn âéa
- Mạy nghiãưn bi
- Mạy nghiãưn bạnh xe
I.2.1.Mạy nghiãưn âéa:
- Cäng dủng: Mạy nghiãưn âéa âỉåüc sỉí dủng trong ngnh chãú biãún lỉång thỉûc, thỉûc
pháøm, sn xút tinh bäüt.
- Ỉu âiãøm: Kêch thỉåïc sn pháøm ráút nh, âäü mën cao.
- Nhỉåüc âiãøm: Cäng sút nghiãưn ráút tháúp, nàng lỉåüng tiãu hao riãng låïn so våïi cạc
loải mạy nghiãưn khạc nãn kh nàng v phảm vi sỉí dủng ngy cng hản chãú. Chè sỉí
dủng âãø nghiãưn cạc loải váût liãûu khä.
- Så âäư ngun l :
Âéa (1) làõp cäú âënh våïi v mạy, âéa (2) quay nhåì trủc dáùn âäüng (4),
váût liãûu nghiãưn âỉåüc âỉa vo cỉía cáúp liãûu (7) v âi vo vng nghiãưn l
khe håí giỉỵa 2 âéa nghiãưn v âỉåüc nghiãưn nh nhåì lỉûc ch xạt. Âãù dãù thay
thãú khi âéa mn ngỉåìi ta chãú tảo cạc âéa nghiãưn thnh hai pháưn v ghẹp lải
våïi nhau.
Pháưn thán (1) v (2) âỉåüc lm bàòng gang cn pháưn âạ nghiãưn (5)

âỉåüc lm bàòng âạ nhán tảo, thẹp âục hồûc gang. Bãư màût ca âạ cọ cạc
rnh âãø tàng kh nàng nghiãưn v chuøn dáưn váût liãûu ra khi bäưn nghiãưn.
Váût liãûu sau khi nghiãưn xong âỉåüc âỉa âãún bäü pháûn thạo sn pháøm (6).
Hçnh :11 Så âäư mạy nghiãưn âéa
1. Âéa cäú âënh. 5.Âạ nghiãưn.
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
21
2
3
4
5
6
7
1
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
2. Âéa chuøn âäüng. 6. Cỉía thạo sn pháøm.
3. V mạy. 7. Cỉía nảp.
4. Trủc.
I.2.2.Mạy nghiãưn bi:
- Cäng dủng: Mạy cọ thãø dng âãø nghiãưn thä, nghiãưn mën hồûc ráút mën.
Trong lénh vỉûc cäng nghiãûp sn xút váût liãûu xáy dỉûng, mạy nghiãưn bi l mạy ch
âảo âãø nghiãưn bäüt váût liãûu.
- Ỉu âiãøm: Cọ thãø sáúy nghiãưn âäưng thåìi trong cng mäüt mạy. Cáúu tảo tỉång
âäúi âån gin, lm viãûc äøn âënh v tin cáûy. Sỉí dủng dãù dng v mỉïc âäüü âáûp nghiãưn
cao, äøn âënh. Váût liãûu nghiãưn âỉåüc träün khạ âäưng nháút.
- Nhỉåüc âiãøm: Täúc âäü chuøn âäüng ca bi âản nh, lm hản chãú säú vng
quay ca mạy nghiãưn (20 ÷ 40 vng/phụt). Táút c bi âản trong mạy nghiãưn khäng
âäưng thåìi tham gia lm viãûc. Thãø têch sỉí dủng ca thng nghiãưn chè chiãúm tỉì 30 ÷
45 %. Kêch thỉåïc låïn, mạy nàûng v lm viãûc äưn. Tiãu hao nàng lỉåüng âiãûn riãng

låïn, momen måí mạy låïn.
- Ngun l lm viãûc: Nhçn chung cạc mạy nghiãưn bi lm viãûc nhỉ
sau: Bãn trong thng nghiãưn chỉïa bi âản v váût liãûu nghiãưn .Khi v mạy
quay trn, bi âản chëu lỉûc ly tám v lỉûc ma sạt (giỉỵa bi våïi táúm lọt, giỉỵa
bi v váût liãûu, bi v bi) nãn bi âỉåüc náng lãn mäüt chiãưu cao no âọ räưi råi
xúng theo qu âảo parabol, mäüt säú khạc làn trỉåüt lãn nhau. Khi bi âản
råi, nhåì âäüng nàng ca nọ m váût liãûu bë âáûp nh, ngoi ra váût liãûu cn bë
ch xạt giỉỵa bi âản v táúm lọt, giỉỵa bi v bi nãn âỉåüc mi nh ra. Nhỉ
váûy, ngun tàõc tạc dủng lỉûc ca mạy nghiãưn bi l âáûp v mi.
- Så âäư ngun l :
Hçnh: 12 Så âäư ngun l mạy nghiãưn bi.
1: Gäúi âåỵ 2: ÄÚng nghiãưn
3: Vnh ràng 4: Bạnh ràng
5: Gäúi âåỵ 6: Khåïp näúi
7: Häüp gim täúc 8: Âäüng cå
Ngoi ra cn cọ mạy nghiãưn xa ln (mạy nghiãưn bạnh xe), mạy xay cọ thãø
dng âãø nghiãưn hảt hồûc nghiãưn bäüt.
I.2.3. Mạy nghiãưn bạnh xe:
- Cäng dủng: Dng âãø nghiãưn nh (kêch thỉåïc hảt sn pháøm d = 3 - 8 mm) v
nghiãưn bäüt thä ( kêch thỉåïc sn pháøm d = 0,2 - 0,5 mm); cạc loải váût liãûu khạc nhau
nhỉ âáút sẹt, âạ väi, cạt v.v
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
22
1
2 3 4 5 6 7 8
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
- Ỉu âiãøm: Lm viãûc tin cáûy, thay thãú cạc chi tiãút bë hng nhanh. Cọ thãø
nghiãưn váût liãûu kêch thỉåïc khạ låïn. Mỉïc âäü âáûp nghiãưn låïn, dãù âiãưu chènh âäü mën
trong khong tỉång âäúi räüng. Cọ thãø nghiãưn váût liãûu do áøm âỉåüc, âäưng thåìi ci

thiãûn tênh cháút ca chụng khi nghiãưn träün.
- Nhỉåüc âiãøm: Cáúu tảo mạy cäưng kãưnh, nàûng nãư .Sỉỵa chỉỵa mạy phỉïc tảp.
Nàng lỉåüng tiãu hao låïn. Nàng sút tháúp so våïi trng lỉåüng mạy v giạ thnh.
I.2.3.1 Mạy nghiãưn bạnh xe cọ nhiãưu kiãøu v cọ nhiãưu cạch phán loải:
* Theo cáúu tảo ca mạy:
-Mạy nghiãưn bạnh xe âéa cäú âënh.
- Mạy nghiãưn bạnh xe âéa quay.
- Mạy nghiãưn bạnh xe truưn âäüng trãn.
- Mạy nghiãưn bạnh xe truưn âäüng dỉåïi.
*Theo phỉång phạp lm viãûc :
-Loải liãn tủc.
-Loải giạn âoản.
*Theo âàûc trỉng k thût:
- Mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn ỉåït.
- Mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn khä hồûc bạn khä
- Mạy nghiãưn bạnh xe träün phäúi liãûu âäưng thåìi.
I.2.3.2 Trong khn khäø âäư ạn ny em xin âỉåüc trçnh by hai phỉång ạn ca mạy
nghiãưn bạnh xe l mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn ỉåït v mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn
khä .
+ Så âäư v ngun l lm viãûc: (mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn ỉåït)
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
23
r
1
r
2
1
1
3
4

5
6
7
8
9
10
14
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
Hçnh :13 Så âäư ngun l mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn ỉåït.
Loải mạy ny lm viãûc liãn tủc, âéa cäú âënh, truưn âäüng dỉåïi v
dng âãø nghiãưn âáút sẹt cọ âäü áøm ≥ 15÷16% v träün âäưng nháút hoạ chụng.
Cáúu tảo mạy gäưm: Giạ mạy (âãú mạy) (10) gàõn chàût våïi âéa (3).
Phêa dỉåïi cọ dáưm (8) âãø âåỵ äø chàûn (9), trong cọ trủc âỉïng (5). Bạnh ràng
(4) gàõn liãưn våïi trủc âỉïng (5), màût trãn ca bạnh ràng ny cọ thãø chãú tảo åí
dảng âéa hỉïng sn pháøm nghiãưn. Bạnh ràng (4) àn khåïp våïi bạnh ràng
hçnh nọn (6) làõp trãn trủc (7) âỉåüc quay båíi âäüng cå qua häüp gim täúc.
Pháưn trãn ca trủc (5) cọ cạc äø trủc khuu (2). Bạnh xe (1) treo vo äø trủc
ny vç váûy chụng cọ thãø náng lãn hay hả xúng khi bãư dy låïp váût liãûu
nghiãưn thay âäøi hồûc khi gàûp dë váût cỉïng råi vo. Kiãøu liãn kãút âọ chäúng
âỉåüc sỉû hỉ hải cạc chi tiãút mạy, âm bo trủc âỉåüc an ton khäng bë ún.
Mạy cn cọ 4 cạnh gảt: 2 cạnh gảt (11) âãø gảt váût liãûu nghiãưn vo
âỉåìng làn ca bạnh xe v thạo liãûu ra ngoi. Cạnh gảt (11) cọ thãø náng,
hả v quay âỉåüc. Cạnh gảt (12) âãø lm sảch thnh âéa,1 cạnh gảt nỉỵa âãø
lm sảch pháưn läưi giỉỵa âéa âãø trạnh âáút sẹt bạm dênh vo nhỉỵng chäø ny.
Váût liãûu nghiãưn xong lt qua läù thng ca táúm lọt âéa råi xúng âéa hỉïng
(14) v âỉåüc cạnh gảt (13) gảt xúng mạng thạo.
Cạc bạnh xe (1) thỉåìng âỉåüc bäú trê trãn nhỉỵng khong cạch khạc nhau r
1
v

r
2
kãø tỉì trủc âỉïng âãø cọ thãø nghiãưn âỉåüc mäüt diãûn têch låïn hån trãn màût âéa. Bạnh xe
quay tỉì 10÷20 vng/phụt.
+ Så âäư ngun l mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn khä.

Mạy gäưm hai bạnh xe 5 làõp vo trủc ngang .Âéa 10 làõp cỉïng våïi trủc âỉïng 4
v âỉåüc quay våïi âäüng cå qua häüp gim täúc v trủc 3 .Bạnh ràng hçnh nọn 2 àn
khåïp våïi bạnh ràng 1 ca trủc âỉïng .Khi âéa 10 quay nọ s ma sạt våïi cạc bạnh xe 5
qua låïp váût liãûu nghiãưn lm bạnh xe quay quanh trủc ngang.Âãø âm bo an ton cho
mạy ,trủc ngang làõp trỉåüt trãn trủc âỉïng 4 vo cạc äø âënh hỉåïng 8.Nhỉ váûy hai bạnh
xe näúi våïi nhau båíi khåïp näúi trỉåüt làõp tỉìng pháưn ,trủc 4 cọ thãø di chuøn qua tỉû do
giỉỵa khåïp näúi .Âáưu kia trủc ngang cọ cạc con trỉåüt làõp vo giỉỵa cạc äø âënh
hỉåïng .Hai bạnh xe ngang nàòm tỉû do trãn trủc ngang .Khi bãư dy ca låïp váût liãûu
trãn âéa thay âäøi hồûc cọ dë váût cỉïng råi vo thç ton bäü hãû thäúng bạnh xe 5 v trủc
ngang âỉåüc náng lãn cng våïi khåïp näúi v con trỉåüt ,bo âm an ton cho mạy
.Trãn âéa cn cọ cạc dao gảt cäú âënh âãø gảt váût liãûu vo âỉåìng làn ca bạnh xe .
Sn pháøm âỉåüc thạo qua vng ghi âäưng tám bãn rça âéa 9 ,bàõt âáưu tỉì mẹp
bạnh xe phêa ngoi 30-40[mm].Sn pháøm (cåỵ hảt ty thüc vo kêch thỉåïc ghi,cọ
thãø tỉì 2-10mm) råi xúng vnh hỉïng 12 chảy vng quanh mạy ,âỉåüc âåỵ båỵi giạ d âåỵ
14 hn trãn âãú mạy 15 räưi âỉåüc cạc giao gảt âäüng 11 làõp dỉåïi âéa quay 10 gảt xúng
cỉỵa thạo .
Säú vng quay ca âéa tỉì 20-40v/ph nãúu quạ låïn thç hiãûu qu lm viãûc ca
mạy kẹm vç lỉûc li tám lm vàng váût liãûu ra thnh mạy ,khong cạch tỉì trủc âỉïng 4
tåïi hai trủc ca hai bạnh xe bàòng nhau.
II _ Lỉûa Chn Phỉång n Nghiãưn
Trong lénh vỉûc cäng nghãû sn xút váût liãûu xáy dỉûng, nghiãưn bäüt váût liãûu tåïi
kêch thỉåïc dỉåïi 1/100 [mm]l bàõt büc v täún ráút nhiãưu nàng lỉåüng. Sỉí dủng håüp l
cạc thiãút bë sàón cọ, hon thiãûn v ci tiãún chụng s mang lải hiãûu qu kinh tãú
låïn.Trong lénh vỉûc xáy dỉûng, mạy nghiãưn bi l mạy ch âảo âãø nghiãưn bäüt váût liãûu.

SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
24
Hçnh :14 Mạy nghiãưn bạnh xe nghiãưn khä.
1 2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
5
 ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
KHOA CÅ KHÊ
II.1.Phán loải mạy nghiãưn bi:
Cạc mạy nghiãưn bi âỉåüc phán loải theo dáúu hiãûu sau:
- Dỉûa vo t säú chiãưu di v âỉåìng kênh v mạy nghiãưn m mạy nghiãưn bi
chia lm hai loải:
32 −=
D
L
: Nghiãưn bi dảng tang.
63 −=
D

L
: Nghiãưn bi dảng äúng.
Trong âọ: L: Chiãưu di mạy nghiãưn
D: Âỉåìng kênh mạy nghiãưn
- Dỉûa vo chãú âäü lm viãûc cọ hai loải:Loải lm viãûc theo chu k v loải
lm viãûc liãn tủc (loải chu k:hçnh a;loải liãn tủc:hinh b,c,d,e,f,g)
Hçnh :15 Så âäư ngun l cạc loải mạy nghiãưn bi
- Dỉûa vo phỉång phạp nghiãưn cọ hai loải:Nghiãưn ỉåït v nghiãưn khä.
- Dỉûa vo kãút cáúu mạy nghiãưn cọ:Loải hçnh trủ 1 bưng nghiãưn, loải 2 bưng
nghiãưn (hçnh a,b,c,d); loải hçnh trủ nhiãưu bưng nghiãưn (hçnh f,g), loải hçnh nọn
(hçnh e).
- Dỉûa vo phỉång phạp x liãûu v nảp liãûu cọ :Loải nảp v x qua 1
cỉía(hçnh a); loải nảp vo 1 cỉía x ra theo chu k (hçnh c); loải nảp qua tám trủc
chênh x qua cäø räùng (hçnh d,e,f,g).
-Dỉûa vo kãút cáúu truửn âäüng cọ :Truưn âäüng tám v truưn âäüng chu vi

Hçnh :16 Truưn âäüng chu vi
SVTH : NGUÙN VÀN ÁU Trang :
25
a)
b)
c)
d)
g)
e)
f)

×