Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Slide bài giảng ankin lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.92 KB, 21 trang )

LOGO
8/18/15 Bài 43: ANKIN 1
?
Đất đèn
C2H2
Dùng cách nào
để giấm hoa quả
nhanh chín?
?
8/18/152Bài 43: ANKIN
LOGO
BÀI 43:
ANKIN
8/18/15 3Bài 43: ANKIN
8/18/15Bài 43: ANKIN
NỘI DUNG BÀI HỌC
I.
II.
ĐIỀU CHẾ
ỨNG DỤNG
I. ĐỒNG
ĐẲNG, ĐỒNG
PHÂN, DANH
PHÁP, TÍNH
CHẤT VẬT
LÝ , CẤU
TRÚC
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III.
4


8/18/15Bài 43: ANKIN
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT
VẬT LÝ , CẤU TRÚC
1. Đồng đẳng
C2H
2
C3H
4
C4H
6
CH≡CH
CH≡C–CH3
CH≡C–CH2–CH3
CH3–CH≡CH–
CH3
Dãy đồng đẳng
của axetilen
Cn H2n-2
(n≥2)
Hiđrocacbon Mạch hở
Có 1
liên kết ba
Định nghĩa ankin
5
8/18/15Bài 43: ANKIN
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT
VẬT LÝ , CẤU TRÚC
2. Đồng phân, danh pháp
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7


Đồng phân
mạch cacbon
Đồng phân
vị trí liên kết ba
Đồng
phân
Danh
pháp
Số chỉ vị trí nhánh – tên
nhánh + tên mạch chính
– số chỉ vị trí – in
Tên thay
thế
Tên thông
thường
Tên gốc ankyl + axetilen
6
8/18/15Bài 43: ANKIN
3. Tính chất vật lí
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT
VẬT LÝ , CẤU TRÚC
Ankin Cấu tạo ts, 0C tnc,
0C
D,
g/cm3
Etin CH≡CH
-
75 -82 0,62
Propin CH≡C–CH3
-

23 -104 0,68
But-1-in CH≡CCH2CH3
8 -130 0,67
But-2-in CH3CH≡CHCH3
27 -28 0,691
Pent-1-in CH≡CCH2CH2CH3
40 -106 0,695
Pent-2-in
CH3C ≡ CCH2CH3 55 -101 0,714
7
8/18/158Bài 43: ANKIN
3. Tính chất vật lí
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT
VẬT LÝ , CẤU TRÚC

Quy luật biến đổi về nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng
chảy và khối lượng riêng ?

Trạng thái ?

Tỷ khối so với nước?

Tính tan?

Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng
riêng tăng theo phân tử khối.

Ở điều kiện thường, ankin từ C2 đến C4 là chất
khí.


Các akin đều nhẹ hơn nước.

Không tan trong nước.
8/18/15Bài 43: ANKIN
4. Cấu trúc phân tử
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT
VẬT LÝ , CẤU TRÚC
z
C sp
y y’
x
x’
σ
σ
σ
π
π
Phân tử C2H2
9
8/18/15Bài 43: ANKIN
4. Cấu trúc phân tử
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT
VẬT LÝ , CẤU TRÚC
Phân tử C2H2
Mô hình rỗng Mô hình đặc
10
8/18/15Bài 43: ANKIN
II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hóa

Giống
ANKEN
Phản ứng đime hóa
và trime hóa
Phản ứng thế bằng ion
kim loại
Khác
ANKEN
11
8/18/15Bài 43: ANKIN
II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
a. Cộng hiđro
CH≡CH + 2H2
CH≡CH + H2

CH3−CH3
CH2=CH2
Ni, t0
Pd/PbCO3
Ví dụ:

Nhận xét:
12
CnH2n-2 + H2
 →
0
3
,/ tPbCOPd
CnH2n

anken
ankin
CnH2n-2 +
2H2
0
,Ni t
→
CnH2n+2
ankin
ankan
8/18/15Bài 43: ANKIN
b. Cộng brom
II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
Hex-3-in
3,3,4,4-tetrabromhexan
3,4-đibromhex-3-en
Akin làm mất màu nước brom (giống anken)
-
200C
13

Nhận xét:

PƯTQ: CnH2n-2 +2X2 CnH2n-2X4→
II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
c. Cộng hiđroclorua
CH≡CH + HCl
CH2=CH−Cl

HgCl
2
150-2000C
CH2=CH−Cl + HCl
CH3−CHCl2
CH≡CH + H– OH

[CH2=CH−OH
]
HgSO4, H2SO4
800C
CH3−CH=O
không bền anđehit axetic
d. Cộng nước

Nhận xét: Phản ứng cộng HX (axit hoặc nước) vào liên kết
C≡C của ankin tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp .
8/18/1514Bài 43: ANKIN
(vinyl clorua)
(1,1-đicloetan)
8/18/15Bài 43: ANKIN
II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
e. Phản ứng đime hóa và trime hóa
2CH≡CH CH2=CH−C≡CH
Đime hóa
vinylaxetilen
3CH≡CH
C6H
6

Trime hóa
benzen
15
600OC
bột C
CuCl, NH4Cl
H20, 5OC
8/18/15Bài 43: ANKIN
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
AgNO3 + 3NH3 + H2O [Ag(NH3)2]OH + NH4NO3
CH≡CH + 2 Ag−C≡C−Ag + 2H2O + 4NH3
Kết tủa vàng nhạt
R−C≡C−H + [Ag(NH3)2]OH R−C≡C−Ag + H2O +
2NH3
Kết tủa vàng nhạt
Đây là phản ứng nhận biết của các ankin
có liên kết 3 ở đầu mạch H-C≡C-
Tổng quát
Nhận xét
[Ag(NH3)2]OH

[Ag(NH3)2]OH
(phức chất, tan trong nước)
16
8/18/15Bài 43: ANKIN
3. Phản ứng oxi hóa
II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Oxi hóa hoàn toàn
CnH2n-2 + (3n-1)/2 O2 nCO2 + (n-

1)H2O
t
0
b. Oxi hóa không hoàn toàn
Ankin làm mất màu dung dịch KMnO4 tạo ra hỗn hợp
các sản phẩm phức tạp và MnO2 (kết tủa màu đen).
3CH≡CH + 8KMnO4 3(COOK)2 + 2KOH + 8MnO2 + 2
H2O

Ví dụ:
17
Lưu ý:
+ nCO2 > nH2O
+ nankin = nCO2 – nH2O
+ nO2 pư = nCO2 +
1/2nH2O
8/18/15Bài 43: ANKIN
II . ĐiỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
a. Điều chế trong phòng thí nghiệm
CaO + 3C
CaC2
Vôi sống
Than đá
“Đất đèn” Axetilen
Lò điện
- CO
C2H2 +
Ca(OH)2
H2O
Giúp hoa quả

nhanh chín
b. Điều chế trong công nghiệp
2CH4 + 3H2
CH≡CH
15000 C
1. Điều chế
18
8/18/15Bài 43: ANKIN
II . ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
2. Ứng dụng
ĐÈN XÌ AXETILEN - OXI ANDEHIT AXETIC, VINYL CLORUA,
VINYL AXETAT , VINYL AXETILEN,
Axetilen
19
8/18/15Bài 43: ANKIN20
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 1: Nhận biết C2H6, C2H2, C2H4?
Chất
Thuốc thử
C2H6 C2H2 C2H4
dd AgNH3/NH3

↓ vàng
(màu vàng)

dd Br2 (nâu đỏ) Còn lại
mất màu
dd Br2
8/18/1521Bài 43: ANKIN
BÀI TẬP CỦNG CỐ

Bài 2: Số đồng phân ankin của C5H8 phản ứng với dung
dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt là
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Bài 3: Tách hỗn hợp CH4 và C2H2.

×