Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

14 thi online ôn tập cacbohiđrat đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.07 KB, 6 trang )

Thi online - Ôn tập Cacbohiđrat - Đề 2
Câu 1 [4175]Nhận xét nào sau đây đúng về độ ngọt của glucozơ và fructozơ so với đường mía?
A.Cả hai đều ngọt hơn. B.Cả hai đều kém ngọt hơn.
C.Glucozơ kém hơn, còn fructozơ ngọt hơn. D.Glucozơ ngọt hơn, còn fructozơ kém ngọt hơn.
Câu 2 [4198]Khi thêm vôi vào nước mía sẽ làm kết tủa các axit hữu cơ, các protit. Khi ấy saccarozơ biến thành
canxi saccarat tan trong nước. Trước khi tẩy màu dung dịch bằng SO
2
người ta sục khí CO
2
vào dung dịch
nhằm:
A.Tạo môi trường axit. B.Trung hoà lượng vôi dư.
C.Chuyển hóa saccarat thành saccarozơ. D.Cả B và C.
Câu 3 [6899]Những chất nào có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh đậm:
A.Glucozơ và Fructozơ B.Glucozơ và OH-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
C.Fructozơ và Etylic D.Glixerin và OH-CH
2
-CH=CH
2
Câu 4 [17356]Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:


A.24 gam B.40 gam C.50 gam D.48 gam
Câu 5 [22483]Rót H
2
SO
4
đặc vào cốc đựng chất A màu trắng thấy A dần dần chuyển sang màu vàng, sau đó
chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành một khối đen xốp, bị bọt khí đẩy lên miệng cốc. A là chất nào trong
các chất sau:
A.NaCl B.CO
2
rắn C.Saccarozơ D.CuSO
4
Khan
Câu 6 [23576]Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A.2,250 gam B.1,440 gam C.1,125 gam D.2,880 gam
Câu 7 [24260]Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H
2
SO
4
đặc bao gồm:
A.H
2
S và CO
2
. B.H
2
S và SO
2
. C.SO
3

và CO
2
. D.SO
2
và CO
2
Câu 8 [29275]Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2
là:
A.Glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic B.Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat
C.Glucozơ, glixerin, andehitfomic, natri axetat. D.Glucozơ, glixerin, mantozơ, ancol etylic.
Câu 9 [34332]Hợp chất hữu cơ X có trong tự nhiên, khi tác dụng với hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
đặc, đun nóng
tạo ra hợp chất hữu cơ Y rất dễ cháy, nổ mạnh có ứng dụng làm thuốc súng không khói. Vậy X là:
A.Toluen B.Tinh bột C.Phenol D.Xenlulozơ
Câu 10 [34975]Ở trạng thái sinh lí bình thường, glucozơ trong máu người chiếm một tỉ lệ không đổi là:
A.1,0 % B.0,01 % C.0,1 % D.10 %
Câu 11 [34983]Trong quá trình sản xuất đường mía, để tẩy màu nước đường người ta dùng khí:
A.CO
2
B.HCl C.SO
2
D.Cl
2
Câu 12 [34995]Glucozơ có ứng dụng nào sau đây: (1) tiêm truyền ; (2) sản xuất kính xe ; (3) tráng gương ; (4)

tráng ruột phích ; (5) nguyên liệu sản xuất ancol etylic:
A.(1) ; (3) ; (4) ; (5) B.(3) ; (4) ; (5) C.(1) ; (3) ; (4) D.(1) ; (2) ; (3) ; (4)
Câu 13 [35002]Ở động vật, tinh bột được dự trữ dưới dạng glicogen ở trong:
A.Dạ dày B.Máu C.Gan D.Ruột
Câu 14 [35013]Cho các tính chất sau: (1) tính chất của anđehit; (2) tính chất của poliancol; (3) tác dụng với
CH
3
OH/HCl (khan); (4) thủy phân cho glucozơ. Chất nào sau đây thỏa mãn cả bốn tính chất trên:
A.Tinh bột B.Mantozơ C.Xenlulozơ D.Saccarozơ
Câu 15 [35029]Chia 200 gam dung dịch hỗn hợp glucozơ và fructozơ thành hai phần bằng nhau:
• Phần 1: Tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 86,4 gam Ag kết tủa
• Phần 2: Phản ứng vừa hết với 28,8 gam Br
2
trong dung dịch Nồng độ phần trăm của fructozơ trong dung dịch
ban đầu là:
A.39,6 % B.16,2 % C.25,5 % D.33,3 %
Câu 16 [36246]Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể
tích axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là :
A.
27,72 lít
B.
32,52 lít
C.
26,52 lít
D.
11,2 lít

Câu 17 [41379]Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

A.C
3
H
5
(OH)
3
,glucozơ,CH
3
CHO, C
2
H
2
B.C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, HCHO

C.Glucozơ, C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOH D.C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, glucozơ, HCOOH
Câu 18 [44720]Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A.hoà tan Cu(OH)2. B.trùng ngưng. C.tráng gương. D.thủy phân.
Câu 19 [46636]Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Biết
khối lượng riêng của C
2
H
5
OH nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích dung dịch rượu 40
o
thu được là
A.115 ml. B.230 ml. C.207 ml. D.82,8 ml.
Câu 20 [50554]Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Lượng ancol etylic thu được
là bao nhiêu nếu ancol bị hao hụt mất 10% trong quá trình sản xuất?
A.2 kg B.0,92 kg C.1,8 kg D.0,46 kg
Câu 21 [50669]Glucozơ có thể tạo ra este chứa 5 gốc axit trong phân tử. Este chứa 5 gốc axit axetic của

glucozơ có công thức phân tử nào dưới đây :
A.C16H22O11 B.C
16
H
24
O
12
C.C
16
H
24
O
10
D.C
11
H
10
O
8
Câu 22 [50674]Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các
chất sau : dung dịch glucozơ ; rượu etylic ; glixerin và anđehit axetic.
A.Cu(OH)
2
B.Na C.NaOH D.Ag
2
O/NH
3
Câu 23 [51148]Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân (trong điều kiện thích hợp) là
A.protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ. B.polistyren, tinh bột, steroit, saccarozơ.
C.xenlulozơ, mantozơ, fructozơ. D.xenlulozơ, tinh bột, chất béo, saccarozơ.

Câu 24 [59924]Trong quá trình chuyển hoá tinh bột trong cơ thể, chất nào sau đây không phải là sản phẩm của
quá trình đó?
A.
Đextrin
B.Saccarozơ C.Glicogen. D.Mantozơ.
Câu 25 [66342]Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất
80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn
hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là:
A.80% B.10% C.90% D.20%
Câu 26 [70763]Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic,
glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, vừa làm mất
màu nước brom là?
A.glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat B.glucozơ, mantozơ, axit fomic
C.
glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit
fomic
D.
fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol,
glucozơ, saccarozơ
Câu 27 [70772]Dãy gồm các chất nào sau đây đều bị thủy phân trong dung dịch axit H
2
SO
4
loãng, đun nóng?
A.
Tinh bột, vinyl fomat, protein, saccarozơ,
fructozơ.
B.

Triolein, cao su buna, polipeptit, etyl axetat,
poli(vinyl axetat).
C.
Tristearin, poli(vinyl axetat), glucozơ, nilon-6,
polipeptit.
D.
Xenlulozơ, policaproamit, tripanmitin, protein,
saccarozơ.
Câu 28 [71683]Cho sơ đồ sau: glucozơ → X → Y → anđehit axetic. Tên của Y là:
A.anđehit fomic B.etilen C.axit propionic D.etanol
Câu 29 [71766]Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc:
A.α-glucozơ B.α-fructozơ C.β-glucozơ D.β-fructozơ
Câu 30 [71775]Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau B.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
C.
Fructozơ khong tham gia phản ứng tráng bạc
trong dung dịch AgNO
3
trong NH
3
D.
Saccarozơ và mantozơ không cho phản ứng
thủy phân
Câu 31 [71777]Chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ glucozơ?
A.ancol etylic B.sobitol C.axit lactic D. axit axetic
Câu 32 [79022]Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit( Hiệu suất thủy phân là h),
sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với Ag
2
O dư trong NH
3

thu được b mol
Ag. Mối liên hệ giữa hiệu suất h với a và b là
A.h =
(b - a)
/
a
B.h =
(b - 2a)
/
2a
C.h =
(b - a)
/
2a
D.h =
(2b - a)
/
a
Câu 33 [79416]Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8
g/ml), hiệu suất phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 120 thì khối lượng glucozơ
cần dùng là:
A.24,3 (kg) B.20(kg) C.21,5(kg) D.25,2(kg)
Câu 34 [79917]Cho 200g dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng AgNO
3
trong amoniac thu được 8,64g kết
tủa. Nồng độ %C của glucozơ trong dung dịch bằng bao nhiêu?
A.1,8% B.2,4% C.3,6% D.7,2%
Câu 35 [82903]Phản ứng quang hợp tạo ra glucozo cần được cung cấp năng lượng: 6 CO
2
+ 6 H

2
O + 673 kcal
-> C
6
H
12
O
6
+ 6 O
2
Nếu có một cây xanh với tổng diện tích lá 100 dm
2
, mỗi dm
2
nhận được 3000 cal năng lượng
mặt trời trong 1 giờ và chỉ có 10% năng lượng đó tham gia phản ứng tổng hợp glucozo, thì trong 10 giờ có bao
nhiêu gam glucozo được tạo thành? Biết Mglucozo = 180. Hãy chọn đáp số đúng.
A.80,237 g B.86,20 g C.91,52 g D.101,80 g
Câu 36 [90395]Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ glucozơ C
2
H
5
OH Buta-1,3-đien Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là :
A.25,625 tấn B. 37,875 tấn C.5,806 tấn D.
17,857 tấn

Câu 37 [91845]
Mantozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác dụng với

Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun nóng, tác dụng với nước
brom.
A.4 B.5 C.3 D.2
Câu 38 [94332]Phát biểu sai là :
A.
Để chuyển hóa glucozo và fructozo thành
những sản phẩm giống nhau ta cho tác dụng
với H
2
/Ni,t
0
B.
Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt gluco, lòng
trắng trứng, glixeryl, etanol
C.
Tinh bột và xenlulozo khác nhau về cấu trúc
mạch phân tử
D.
Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức
anđehit
Câu 39 [94859]Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, etanal, metyl axetat,
mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là :
A.8 B.9 C.6 D.7
Câu 40 [98511]Thuỷ phân m gam mantozơ với hiệu suất 75% thu được dung dịch X, cho X tác dụng với

AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thu được 756 gam Ag. Giá trị của m là:
A.798 B.342 C.684 D.800
Đáp án
1.C 2.D 3.A 4.D 5.C 6.A 7.D 8.A 9.D 10.C
11.C 12.C 13.C 14.B 15.A 16.A 17.C 18.D 19.C 20.B
21.A 22.A 23.D 24.B 25.C 26.B 27.D 28.B 29.C 30.A
31.D 32.B 33.B 34.C 35.A 36.D 37.B 38.D 39.D 40.C

×