Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

15 thi online ôn tập cacbohiđrat đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.83 KB, 7 trang )

Thi online - Ôn tập Cacbohiđrat - Đề 3
Câu 1 [21885]
Để tạo được 1 mol glucozơ từ sự quang hợp của cây xanh thì phải cần cung cấp năng lượng là 2 813kJ
6CO
2
+ 6H
2
O + 2 813kJ C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
Giả sử trong một phút, 1cm
2
bề mặt lá xanh hấp thu năng lượng mặt trời để dùng cho sự quang hợp là 0,2J. Một
cây xanh có diện tích lá xanh có thể hấp thu năng lượng mặt trời là 1m
2
. Cần thời gian bao lâu để cây xanh này
tạo được 36 gam glucozơ khi có nắng?
A.Khoảng 4 giờ 41phút B.Khoảng 8 giờ 20 phút C.Khoảng 200 phút D.Một kết quả khác
Câu 2 [22182]Từ một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu
dùng 1 tấn bột gỗ trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 70
0
. biết hiệu suất của quá trình điều chế là 70%,
khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml.
A.450 lít B.420 lít C.426 lít D.456 lít
Câu 3 [22897]Cho m (g) tinh bột lên men thành ancol etylic (H = 81%). Toàn bộ CO
2


sinh ra hấp thụ hoàn toàn
vào dd Ca(OH)
2
thu được 550g kết tủa và dd X. Đun kỹ dd X thu được 100g kết tủa. Giá trị m là:
A.550 B.810 C.650 D.750
Câu 4 [23582]Trong các chất sau: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, axetalđehit, axeton, có bao
nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 5 [26735]Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
A.Saccarozơ và mantozơ B.Tinh bột và xenlulozơ C.Tinh bột và mantozơ D.Saccarozơ và xenlulozơ
Câu 6 [28636]Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng
CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.550 B.810 C.750 D.650
Câu 7 [28792]Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5 % tạp chất trơ sẽ thu được số kg ancol etylic là (Biết hiệu suất của
mỗi quá trình lên men là 90 %):
A.
420 kg
B.
462 kg
C.
437 kg
D.
520 kg

Câu 8 [29247]Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
được hấp thụ hết bởi nước vôi trong thu
được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. A có giá trị như thế nào?
A.30,0 gam B.13,5 gam C.20,0 gam D.15,0 gam
Câu 9 [35000]Dãy các chất đều cho phản ứng tráng bạc là:
A.Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ B.Fructozơ, mantozơ, glucozơ, tinh bột
C.Etyl fomiat, fructozơ, mantozơ, glucozơ D.Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, mantozơ
Câu 10 [35015]Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.
Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu tạo mạch
phân nhánh
B.
Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polime và có
khối lượng phân tử rất lớn
C.
Phân tử amilopectin trong tinh bột có cấu trúc
xoắn dạng lò xo
D.
Phân tử amilozơ không tan trong nước nóng
còn phân tử amilopectin thì ngược lại
Câu 11 [36333]Cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong
dãy làm mất màu được Br
2

A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 12 [42794]Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, lòng trắng trứng và glixerin,ta dùng thí nghiệm nào: I.Dùng dd
iot, II. Dùng Cu(OH)2 III. Dùng Cu(OH)2 đun nóng.
A.I, II B.I, III C.II, III D.I, II, III
Câu 13 [46597]Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen.

Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?
A.Na, Quì tím , Cu(OH)2 B.Na, Quì tím , AgNO3/NH3
C.Na, Quì tím , nước brom D.Cu(OH)2, dung dịch I2 , nước brom
Câu 14 [46681]Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 75% , lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa .Tính a gam?
A.
50 gam
B.
24 gam
C.
40 gam
D.
48 gam
Câu 15 [51474]Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng tráng gương.
B.Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều có công thức chung là C
n
(H
2
O)
n
.
C.Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
D.Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều là các polime có trong thiên nhiên

Câu 16 [66033]Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này nấu rượu etylic 400, quá trình này bị hao
hụt 40%. Khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. Thể tích của rượu 40
0
thu được là:
A.56,26 lit B.62,51 lit C.52,42 lit D.60 lit
Câu 17 [67928]Từ tinh bột người ta có thể thu được ancol etylic bằng quá trình hai giai đoạn, với hiệu suất của
mỗi giai đoạn đạt 75%. Vậy, từ 27 kg tinh bột loại có chứa 20% tạp chất người ta có thể thu được V lít ancol
25
o
. Giá trị của V là (cho khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml):
A.34,5 lít B.38,5 lít C.35,5 lít D.39,5 lít
Câu 18 [70912]Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ với một lượng dư
Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm tới khi phản ứng hoàn toàn tạo thành m gam kết tủa Cu
2
O. Giá trị của m là:
A.14,4 B.7,2 C.5,4 D.3,6
Câu 19 [71765]Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 29160 đvC, số mắt xích C
6
H
10
O
5
có trong phân
tử tinh bột đó là:
A.162 B.180 C.126 D.108
Câu 20 [71773]Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH
3
OOH, glucozơ, glixerol, C

2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Dùng những thuốc thử nào dưới đây để phân biệt tất cả các chất trên?
A.Cu(OH)
2
, quỳ tím, dd AgNO
3
trong NH
3
B.Quỳ tím, dd NaOH, dd AgNO
3
/NH
3
C.
Cu(OH)
2
, dd AgNO
3
/NH
3
, dd NaOH
D.
Quỳ tím, dd AgNO
3
/NH
3

, dd H
2
SO
4
Câu 21 [71776]Để điều chế xenlulozơ triaxetat người ta cho xenlulozơ tác dụng với chất nào sau đây là tốt
nhất?
A.CH
3
COOH B.(CH
3
O)
2
O C.CH
3
COCH
3
D.CH
3
COOC
6
H
5
Câu 22 [71779]Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)
2
/NaOH và AgNO
3
/NH
3
?
A.glixerol B.glucozơ C.saccarozơ D.anđehit axetic

Câu 23 [71784]Từ chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp được ancol etylic?
A.glucozơ B.etyl axetat C.etilen D.tinh bột
Câu 24 [71793]Saccarozơ và glucozơ đều có:
A.
Phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong môi
trường NH
3
đun nóng
B.Phản ứng với dung dịch NaCl
C.
Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo
dung dịch màu xanh lam
D.Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Câu 25 [74311]Thuỷ phân 62,5g dung dịch Saccarozơ 17,1% trong môi trường axit thu được dung dịch X( với
hiệu suất thuỷ phân 80%). Cho AgNO
3
/NH
3
dư vào dung dịch X đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được:
A.7,65g B.13,5g C.16g D.kq khác
Câu 26 [77158]Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
A.
Cho glucozơ tác dụng
với nước brôm.
B.
Phản ứng tráng gương

glucozơ.
C.
Cho glucozơ tác dụng với
Cu(OH)
2
tạo ra Cu
2
O
D.
Cho glucozơ cộng
H
2
(Ni, t
0
).
Câu 27 [78532]Nhóm gồm tát cả các chất đều tác dụng được với dd Ag
2
O(NH
3
):
A.Metanal; propin; glucozo; mantozo B.Propin; etanol; glucozo; phenol
C.Axetilen; mantozo; anilin; etanal D.Axetilen; metanal; axit oxatic; glucozo
Câu 28 [79096]Để phân biệt Glucôzơ, saccarozơ, tinh bột và Xenlulozơ có thể dùng các thuốc thử: (1) nước,
(2) dung dịch AgNO
3
/NH
3
, (3) nước Iốt, (4) quỳ tím?
A.2; 3 và 4 B.1; 2 và 3 C.3 và 4 D.1 và 2
Câu 29 [79823]Tính lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9,00 gam

glucozơ và lượng dư đồng(II) hiđroxit trong môi trường kiềm
A.1,44 gam B.3,60 gam C.7,20 gam D.14,4 gam
Câu 30 [81744]Hãy chọn các phát biểu đúng về gluxit 1) Tất cả các hợp chất có công thức thực nghiệm (công
thức đơn giản nhất) là CH
2
O đều là gluxit 2) Khi khử hoàn toàn glucozơ (C
6
H
12
O
6
) thành n-hexan chứng tỏ
glucozơ có mạch cacbon không phân nhánh gồm 6 nguyên tử cacbon. 3) Glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính
oxi hóa 4) Glucozơ tác dụng với lượng dư anhiđrit axetic (CH
3
CO
3
)
2
O thu được e sste chứa 5 gốc CH
3
COO -
chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH 5) Khi đốt cháy hoàn toàn glucozơ thu được số mol CO
2
bằng
số mol H
2
O; 6)Cứ 1 mol glucozơ tham gia phản ứng tráng gương cho 4 mol Ag
A.1,2,3,4 ; B.2,3,4,5 ; C.1,2,4,5 ; D.2,4,5,6 ;
Câu 31 [81757]Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu

etylic). Hỏi thu được bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất (d=0,8g.ml
-1
) biết hiệu suất phản ứng là 65%.
A.132,4ml ; B.149,5ml C.250ml ; D.214,8ml;
Câu 32 [86042]Thuỷ phân 0,2 mol mantozơ với hiệu suất 50% thu được hỗn hợp chất A. Cho A phản ứng hoàn
toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A.43,2 gam B.32,4 gam C.64,8 gam D.86,4 gam
Câu 33 [86828]Dùng những hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không màu là etylen glicol,
rượu etylic, glucozơ, phenol?
A.
dung dịch Br
2

Cu(OH)
2
.
B.AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
. C.
Na và dung dịch
Br
2

.
D. Na và AgNO
3
/NH
3
.
Câu 34 [90005]Khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 100
là bao nhiêu? (Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là
0,8g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có một chất đường glucozơ).
A.32,952 kg B.14,869 kg C.16,476 kg D.15,26 kg
Câu 35 [90160]Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được
hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là :
A.58,32 B.58,82 C.51,84 D.32,40
Câu 36 [92006]Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Tinh bột, Xenlulozơ, matozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit
B.
Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều bị hòa tan Cu(OH)
2
tạo dung
dịch xanh lam
C.Glucozơ, fructozơ, đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, t
o

) cho poliancol
D.
Khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được tối đa 6 sản phẩm (không
kể đồng phân hình học)
Câu 37 [93895]Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng riêng
của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch
NaOH dư thu được muối có khối lượng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 106 gam B.84,8 gam C.212 gam D.169,6 gam
Câu 38 [95505]Cao su buna có thể điều chế theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ glucozơ C
2
H
5
OH C
4
H
6
cao su buna
Để điều chế được một tấn cao su buna thì cần bao nhiêu tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ:
A.3,49 tấn B.10,32 tấn C.5,74 tấn D.8,57 tấn
Câu 39 [98265]Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm metanal, axit etanoic, glucozơ và fructozơ cần 3,36 lít
O
2
(đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, sau phản ứng thu được kết tủa và dung

dịch X. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu đã thay đổi như thế nào ?
A.Giảm 5,7 gam B.Tăng 5,7 gam C.Tăng 9,3 gam D.Giảm 15,0 gam
Câu 40 [99666]Một dung dịch có các tính chất:
- Hòa tan được Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam.
- Khử được AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
/OH- khi đun nóng.
Dung dịch đó là
A.Glixerol B.Glucozo C.Andehit axetic D.Sacarozo
Đáp án
1.A 2.C 3.D 4.C 5.C 6.C 7.C 8.D 9.C 10.B
11.B 12.C 13.D 14.D 15.C 16.B 17.A 18.A 19.B 20.A
21.B 22.B 23.D 24.C 25.D 26.D 27.A 28.B 29.C 30.B
31.B 32.C 33.A 34.C 35.A 36.B 37.B 38.B 39.A 40.B

×