I HC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ HOA
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG
CỦA HỘ NÔNG DÂN XÃ THUẬN THÀNH, HUYỆN PHỔ YÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Khoa : Kinh tế và Phát triển nông thôn
Khóa học : 2011 - 2015
Thái Nguyên - năm 2015
I HC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ HOA
“ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG
CỦA HỘ NÔNG DÂN XÃ THUẬN THÀNH, HUYỆN PHỔ YÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN”
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Lớp : Khuyến nông 43
Khoa : Kinh tế và Phát triển nông thôn
Khóa học : 2011 - 2015
Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. Bùi Thị Minh Hà
Thái Nguyên - năm 2015
i
LỜI CẢM ƠN
Vi tm lòng bic gi li cn Ban
i hc Nông Lâm Thái Nguyên, Ban ch nhim khoa Kinh t và Phát
trin Nông thôn, các thc bic gi li cm
c nhn cô giáo Bùi Th Minh Hà n tình ch bng dn
tôi trong sut quá trình nghiên cu và thc hin khóa lun này.
c khóa luc gi li c
n U ban nhân dân xã Thun Thành, các h dân ti 3 xóm Xây Tây, Lai 1 và xóm Chùa
1 p cho tôi nhng nguu ht sc quý báu. Trong sut quá trình nghiên
cu, tôi nhc s quan tâm, s ng viên, to mu kin thun li v c vt cht và
tinh thn ca gc gi li cn
nhng tm lòng và s
Trong quá trình hoàn thành khóa luu c gng. Tuy nhiên, khóa
lun này không th tránh khi nhng thiu sót vì vy, tôi kính mong nhc s ch bo,
góp ý ca các quý thy cô giáo và các b khóa luc hoàn thi
Thái Nguyên, tháng 5 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Hoa
ii
DANH MU
̣
C CA
́
C BA
̉
NG
Bng 4.1. Tình hình phân b và s da xã Thun Thành
n 2012 - 2014 23
Bng 4.2. Tình hình s h, nhân khng ca xã Thun Thành
n 2012 - 2014 26
Bng 4.3. S lng hong khuyn nông ti xã Thu 31
Bng 4.4. Danh sách các h cn nghèo có nhu cu vay v 34
Bng 4.5. Các ca hàng cung ca bàn xã Thun Thành 35
Bng 4.6. M i cht lng nhu cu ca DVKN 37
Bm c bn ca các nhóm h u tra 39
Bng 4.8. M quan tâm ca ngn các ch
n nông 44
Bng 4.9. Thc trng tip cn DV tín dng ca các h nông dân 48
B tip cn thông tin khuyn nông ca h nông dân
xã Thun Thành 50
Bng 4.11. T l h nông dân áp dng TBKT vào sn xut 52
B p cn DVKN t nhân ca h nông dân
xã Thun Thành 53
Bng 4.13: Bng phân bit hai loi hình dch v khuyn nông 54
iii
DANH MU
̣
C CA
́
C HI
̀
NH
Hình 2.1: Vai trò ca khuyn nông trong chuyn giao công ngh. 5
Hình 2.2: Tip cn theo mô hình chuyn giao 11
Hình 4.1. M tham gia ca ngi dân trong các chng trình khuyn nông 45
Hình 4.2. Nhu cu cn thit nht ca ngi dân khi tham gia chng trình
khuyn nông 46
Hình.4.3. C c hc vn nông dân 57
iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
: Ngh nh
CP : Chính ph
:
TBKT : Tin b k thut
KHCN : Khoa hc công ngh
CBKN : Cán b khuyn nông
DVKN : Dch v khuyn nông
KN : Khuyn nông
i hc
KHKT : Khoa hc k thut
SXNN : Sn xut nông nghip
DV : Dch v
: Hong khuyn nông
MHTD : Mô hình trình din
BVTV : Bo v thc vt
UBND
v
MỤC LỤC
LI CM N i
ii
iii
DANH MC CÁC T VIT TT iv
v
Phần 1: MỞ ĐẦU 1
t v 1
1.2. Mc tiêu và yêu cu c tài 2
1.2.1. Mc tiêu tng quát 2
1.2.2. Mc tiêu c th 2
1.2.3. Yêu cu 2
tài 3
c 3
c tin 3
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4
2.1. C s khoa hc 4
2.1.1. Công tác khuyn nông 4
2.1.1.1. Khái nim khuyn nông 4
2.1.1.2. Vai trò, nhim v ca khuyn nông 5
2.1.1.3. Cha khuyn nông 6
2.1.1.4. Mc tiêu ca khuyn nông 7
2.1.1.5. Ni dung hong ca khuyn nông 7
2.1.2. Khái nim v tip cn dch v khuyn nông 9
2.1.2.1. Dch v khuyn nông 9
2.1.2.2. Tip cn và tip cn dch v khuyn nông 11
2.1.2.3. Kh p cn dch v khuyn nông 13
2.2. Thc tin v tip cn dch v khuyn nông vi phát trin nông thôn trong và
ngoài nc 13
2.2.1. Tip cn dch v khuyn nông ca mt s nc trên th gii 13
vi
2.2.2. Hong tip cn dch v khuyn nông ti Vit Nam 15
2.2.3. Hong tip cn dch v khuyn nông ti Thái Nguyên 17
Phần 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18
i tng và phm vi nghiên cu 18
m và thi gian tin hành 18
3.3. Ni dung nghiên cu 18
3.4. Phng pháp nghiên cu và các ch tiêu theo dõi 18
3.4.1. Phng pháp thu thp thông tin 18
3.4.2. Phng pháp chuyên gia 19
3.4.3. Phng pháp x lý thông tin, s liu 20
3.4.4. Phng pháp phân tích s liu 20
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 21
4.1. a bàn nghiên cu 21
4.1.1. u kin t nhiên 21
4.1.1.1. V a hình 21
4.1.1.2. Thi tit, khí hu, th 21
4.1.1.3. Th nh 22
4.1.2. Các ngun tài nguyên 24
t 24
4.1.2.2. Tài nguyên nc 24
4.1.2.3. Tài nguyên rng 24
24
4.1.3. u kin kinh t xã hi ca xã Thun Thành 25
4.1.3.1. Dân s ng 25
4.1.3.2. H thng c s h tng nông thôn ca xã Thun Thành 27
4.1.3.3. Thc trng kinh t ca xã 28
4.2. Thc trng cung cp các dch v khuyn nông ti xã Thun Thành 30
4.2.1. C cu t chc và các loi hình dch v khuyn nông 30
4.2.2. Các loi hình dch v khuyn nông ti xã Thun Thành 31
4.2.2.1. Dch v khuyn nông nhà nc 31
4.2.2.2. Dch v khuyn nông t nhân 35
vii
4.2.3. Cht lng các dch v khuyn nông ti xã Thun Thành 37
4.3. Kh p cn các dch v khuyn nông ca h nông dân xã Thun Thành 39
u kin tip cn dch v khuyn nông 39
u kin tip cn dch v khuyn nông ca h nông dân 39
u kin tip cn ca DVKN nhà nc 41
u kin tip cn DVKN ca khuyn nông t nhân 42
4.3.2. Kh p cn dch v khuyn nông ca h nông dân 44
4.3.2.1. Kh p cn các dch v khuyn nông nhà nc 44
4.3.2.2. Kh p cn DVKN t nhân 49
p cn DVKN ca h nông dân xã Thun Thành. 49
4.3.3.1. Dch v khuyn nông nhà nc 49
p cn dch v khuyn nông t nhân 52
4.3.3.3. So sánh hai loi hình dch v khuyn nông 54
4.3.4. Thun lp cn DVKN ca h dân xã Thun Thành 55
4.4. Các yu t nh hng n kh p cn dch v khuyn nông ca
h nông dân 56
u kin kinh t 56
4.4.2. Ngun nhân lc 56
a ch h 57
4.4.4. Các yu t khác 58
4.5. Mt s gii pháp nâng cao kh p cn dch v khuyn nông ca h nông
dân xã Thun Thành 58
Phần 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 60
5.1. Kt lun 60
5.2. Kin ngh 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liu ting vit
II. Tài liu internet
PHỤ LỤC
1
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
, nông thôn luôn là
hóa
2
Yên,
-
nuôi.
“Đánh giá khả năng tiếp cận các dịch vụ khuyến nông của hộ
nông dân xã Thuận Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên”
1.2. Mục tiêu và yêu cầu của đề tài
1.2.1. Mục tiêu tổng quát
xuc nhng gii pháp nhng kh p cn các dch v
khuyn nông mt cách có hiu qu phát trin kinh t h nông dân xã Thun Thành,
t vic trng tip cn các dch v khuyn nông a bàn xã.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
-
- 2014.
-
-
1.2.3. Yêu cầu
-
3
-
-
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa trong khoa học
-
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn
- Nâng cao kh p cn dch v khuyn nông, ci thin kinh t h.
-
4
Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sở khoa học
2.1.1. Công tác khuyến nông
2.1.1.1. Khái niệm khuyến nông
Khuyn nông là mt thut ng t cách chính xác vì khuyn
c t chc bng nhiu hình th phc v nhiu mng
nm khác nhau v khuy
là mt s quan nim v khuyn nông.
Thut ng n gc mt s i
h dng thut ng này nhm mc tiêu m rng
giáo dn vi i dân, do vc hiu vn khai, m
rng, ph bin, ph cp, làm lan truyn. Nu ghép vi t
ch là khuyn nông.
- n khích - khuyên bo -
tri- lâm - n
n khích m mang phát trin nông nghip.
Theo D. Mahony, 1987: Khuy là mt tin
trình ca vic lôi kéo qun chúng tham gia vào vic trng và qun lý cây trng mt
cách t nguyn.
Theo Thomas, khuyn nông là mt t t ch tt c các công vic có
liên quan ti s nghip phát trit h thng giáo dc ngoài nhà
i già, ni tr hc bng cách thc hành.
Theo Malla, 1989: Khuyn nông, khuyn lâm là làm vic vi nông dân, lng
nghe nhu và giúp h t quynh gii quyt ly v
chính ca h.
Qua rt nhi tóm tt và hiu K
- Khuyng: Khuyn nông là khái ni ch tt
c nhng hong h tr s nghip xây dng và phát trin nông thôn.
5
Nhà nghiên cứu, Viện
nghiên cứu, trƣờng ĐH
Nông dân
Khuyến nông
- Khuy p: Khuyn nông là mt tin trình giáo dc
không chính thi ng ca nó là nông dân. Khuyn nông h tr phát trin
các hong sn xut, nâng cao hiu qu không ngng ci thin cht
ng cuc sng c.[4]
2.1.1.2. Vai trò, nhiệm vụ của khuyến nông
a. Vai trò ca khuyn nông
- Khuyn nông có vai trò trong s nghip phát trin nông thôn
u kic ta hin nay, trên 70% dân s sng nông thôn vi trên
ng xã h sn xut ra nhng nông sn thit yu cung cp cho toàn b xã
hc, thc phm, nguyên liu cho công nghip ch bin và sn xut nông
nghip chim 37 - 40% giá tr sn phm xã hi. Chính vì vy khuyn nông có vai trò
rt quan trng nhm thc hin ch c góp phy mnh
sn xut, ci thii sng nâng cao dân trí, xây dng và phát trin nông thôn.
- Khuyn nông có vai trò trong chuyn giao công ngh
Hic chuyc áp dng ph bin là t chc xây
dng mô hình sn xut. Thông qua các bui tp hun CBKN có th chuyn giao
trc ti n vi nông dân. Ho
chuyn vi nông dân.
Hình 2.1: Vai trò của khuyến nông trong chuyển giao công nghệ.
- Vai trò ca khuyi vc
Vai trò ca khuyn nông là rt quan trng vì vi CBKN phy
kin thc và k thc hin tt công vic ca mình.
Mt cán b khuyn nông thc th s có nhng vai trò rt quan tri vi
nông dân v nhng mt sau:
6
o
i c vn
i cung cp
Ngi t chc
i bn
i thông tin
o
i tu kin
ng
i qun lý
i môi gii
i trng tài
y chúng ta thy vai trò rt ci cán b khuyn nông trong s
nghip phát trin nông thôn, vì vi cán b khuyn nông phi hic tm
a mình và luôn sng, phân tích các v
nhp vai mn và linh hot.
* Nhim v ca khuyn nông
Công tác khuyn nông có rt nhiu nhim v n tp chung
ch yu vào các nhim v sau:
- n b khoa hc k thua d án,
trang b kin thc kinh nghii dân.
- Cung cp nh chính sách th ng có
n sn xui dân, giúp h la chn xut kinh
doanh thích hi hiu qu cao.
- Xây dng mô hình trình ding dn khuyn cáo k thut cho nông dân
c Nông - Lâm - p.
- To lòng tin và quy nông dân mnh dn áp dng nhng tin b
KHKT m kinh doanh có hiu qu.
- T chc tham quan thu thp thông tin, tng kt kinh nghim và có ý kin
n vng ci vn hình kinh t tiên tin
ci tin và phn ánh v
liên quan tip tc ci thin và làm hoàn ch
- Xây dng mi khuy , bng nghip v, tp
hun khuy, xây dng câu lc b khuyn nông,
t qun và các nhóm h nông dân cùng s thích.
2.1.1.3. Chức năng của khuyến nông
- o, tp hun nông dân: T chc các khóa tp hun, xây dng mô hình,
tham quan, hi thu b cho nông dân.
7
- y, tu ki xung, sáng kin và
thc hing sáng kin ca h.
- i truyn bá thông tin: Bao gm vic x lý, la chn các thông tin
cn thit, phù hp t các ngu ph bin cho nông dân giúp h cùng
nhau chia s và hc tp.
- Giúp nông dân gii quyt các v
- ng khuyn nông: Dân bit, dân bàn, dân làm,
dân king li.
- Phi hp vi nông dân t chc các th nghim phát trin k thut mi,
hoc th nghim kim tra tính phù hp ca kt qu nghiên cu trên th ng, t
cho vic khuyn khích lan rng.
- H tr nông dân v kinh nghim qun lý kinh t h n quy
mô trang tri.
- Tìm kim và cung cp cho nông dân các thông tin v giá c, th ng tiêu
th sn phm.
2.1.1.4. Mục tiêu của khuyến nông
Mc tiêu ca khuyn thc ca
c nh c sng. Khuyn nông không ch nhm
mc tiêu phát trin kinh t ng ti s phát trin toàn din ca bn thân
i nông dân và nâng cao chng cuc sng nông thôn.
2.1.1.5. Nội dung hoạt động của khuyến nông
Ngày 08/01/2010, Chính ph ban hành Ngh - CP v
khuyn nông thay th Ngh nh s -CP ngày 26/4/2005 nh v
khuyn nông, khuyGm các n
- Bng, tp huo
- Thông tin tuyên truyn
+ Ph bin ch ng li cng, chính sách, pháp lut ca Nhà
c thông qua h thng truyn thông và các t chc chính tr xã hi.
8
+ Ph bin tin b khoa hc công nghn hình tiên tin trong sn xut
kinh doanh thông qua h thng truyi chúng, hi tho, trin lãm và các
hình thc thông tin tuyên truyn khác; xut bn n phm khuyn nông.
+ Xây dng và qun lý d liu thông tin ca h thng thông tin khuyn nông.
- Trình din và nhân rng mô hình
+ Xây dng các mô hình trình din v tin b khoa hc và công ngh phù
hp vi tu ci sn xung ca ngành, các
mô hình thc hành sn xut tt gn vi tiêu th sn phm.
+ Xây dng các mô hình ng dng công ngh cao trong sn xut nông nghip.
+ Xây dng mô hình t chc, qun lý sn xut, kinh doanh nông nghip hiu
qu và bn vng.
+ Chuyn giao kt qu khoa hc và công ngh t các mô hình trình din,
n hình sn xut tiên tin ra din rng.
- n và dch v khuyn nông
n và dch v c: Chính sách và pháp lut liên quan
n phát trin nông nghip, nông thôn; ng dng tin b khoa hc và công ngh, t
chc, qu t, chng, an toàn v sinh thc phm, gim
giá thành, nâng cao sc cnh tranh ca sn phm; Khi nghip cho ch trang tri,
doanh nghip va và nh v lp d m mt bng sn xut, huy
ng vn, tuyn dng, la chn công ngh, tìm kim th ng;
Hng tiêu th sn phm, hng bo him sn xut, kinh doanh; Cung ng
vp.
n và dch v n phát trin nông nghip, nông thôn.
- Hp tác quc t v khuyn nông
+ Tham gia thc hin p tác quc t.
i kinh nghim khuyn nông vi các t chc ngoài và
t chc quc t nh ca pháp lut Vit Nam.
ngoi ng i làm công tác khuyn
p tác quc t c tp kho sát
c.[7]
9
2.1.2. Khái niệm về tiếp cận dịch vụ khuyến nông
2.1.2.1. Dịch vụ khuyến nông
- Dch v khuyn nông là mt lot các hoc thc hin b
c và các t chc cung cp các dch v chuyn giao kin thc và k
thut sn xut nông nghip cho nông dân, góp phn giúp cho h có th ci thin,
phát trin sn xui sng và góp phn vào li ích chung cc.
Dch v khuyn nông xut phát trc tip t nhu cu ci sn xut và yêu cu
c cnh tranh ca ngành nông nghip. Bn hình thc chuyn giao
c quan tâm là thông tin tuyên truyn; bng, tp huo; xây dng
mô hình và chuyn giao khoa hc công ngh.
a. Phân loi dch v khuyn nông
Trong nn kinh t c ta hin nay ch yu là phát trin nông
nghich v khuyc phát trin ngày mt
r ng dch v khuyn nông d c lp,
ng dch v khuyn nông d
tng h thuc vào nhu cu kin tch
v khuyn nông không nhng cung cp kin thc k thut v sn xut nông nghip
cho nông dân mà còn cung cp nhu vào cn thi t
ging và thuc tr sâu, Khuyn cho nông dân thông tin KHKT nói
chung và nhng sáng kin mi cu nông nghip nói riêng.
phân bit có th chia dch v khuyn nông thành hai loi chính sau:
* Dch v khuyc
Dch v khuyc là nhng DVKN do h thng khuyn nông
chc cung cp, bao gm: cung cp vu vàu
n các mô hình sn xut, mô hình trình ding tiêu th sn phm,
hng bo him sn xun dch v n phát
trin nông nghip, nông thôn.
* Dch v khuy
Xã hi ngày càng phát trin nên dch v khuy
bin c ta. Các loi mt hàng vp, máy móc
10
nông nghip, ging vt nuôi cây trng, phân bón, thuc bo v thc vt hi
i hóa trên th ng nông thôn. Có nhiu hình thc giao dch mua
bán ph bi do t các ca hàng vp, các ch u mi
hoc là gia các doanh nghi i nh i nông dân cn mt hàng nông
nghip. Hin nay có nhiu doanh nghip các dch v n
v nông nghip, dch v khuyn xây dng các mô hình sn xut, kinh
doanh trong nông nghip, hng vi cá nhân, t ch trin khai các mô hình
trình din, mô hình th nghim trong nông nghip, cung cp thi, ging
vt nuôi, ging cây trng, thit k cn, trang trng nhanh
c nhu cu ci nông dân. Giá c hp lý vi túi tin ci dân.
b. Ni dung ca dch v khuyn nông
* Dch v cho vay vn h tr sn xut
Các h nh dn xut nông nghip nay càng có
i thành công nh ngun vn t dch v cho vay vn h tr sn xut nông
nghip - ngun h tr tài chính thit thc vi mc vay lên ti 80% tng nhu cu vn
thc t.
* Dch v cung ng vp
Dch v cung ng vp chuyên cung cp các thit b
máy móc, thit b n phc v sn xut và ch bin nông nghip
p liên hp, máy tut lúa, xe ti nhi giá c hp lý, chng
m bo. Dch v này u ni nông dân tip cn vi công
ngh, máy móc trang thit b hii phc v nông nghi
chn suy thoái kinh t y nhanh s phát trin nông nghip - nông thôn
trong thi mi.
* Dch v cung ng ging, phân bón, th thuc bo v thc vt
Trong hong sn xut nông nghip, ngoài ging cây trng, vt nuôi thì
phân bón, thc bo v thc vng
không kém. Trong trng trt, vic s dng phân bón hp lý, chng cao và áp
dng úng cách các bin pháp bo v thc vt s t cây tr
li hiu qu cao cho hong sn xuu bit
11
chn lc và s dng các loi thm có chng, phù hp vi
tng ging vt nuôi s i nông dân.
2.1.2.2. Tiếp cận và tiếp cận dịch vụ khuyến nông
Nông dân thi hi nhp còn g n làm giàu t
nhng tim lc vn có. Mà nguyên nhân là do s hn ch trong tip cn thông tin,
tip cn các dch v khuyn nông dn ti b chm chân so vi nhu cu thc t, nht
là trong hi nhp quc tc cn phi tìm ra nhng cách làm mi có th
c hiu qu n. Chúng ta cn phi hiu mn v
tip cn:
Tip cn va là mt danh t, va là mng t v gn,
cn gn, có s tip xúc; hoc là t c bng nh t
tìm hiu mng trong mt h thng nhnh.
Tip cn khuyn nông: là s thit yu ca h thng khuyn nông, bao gm
nhng hong nhm tìm hiu, nm bt thông tin v khuyu
ki thit lp mi quan h cung cp dch v vi các t chc hoc
i mt khu v
- Mt s hình thc tip cn trong khuyn nông:
+ Tip cn theo hình thc chuyn giao c khuyn nông,
khuyn lâm mang nhiu yu t t t trên xung, ít xut phát t nhu cu ca
nông dân.
Hình 2.2: Tiếp cận theo mô hình chuyển giao
Các nhà honh chính sách,các
nhà nghiên cu
Cán b khuyn nông khuyn lâm
Nông dân
12
T ng, chính sách, công ngh k thut mi các nhà ho nh
chính sách, các nhà nghiên cn giao cho các cán b khuyn nông. T
các cán b khuyp nhn tip thu chính sách, công ngh k thut mi,
trình din công ngh k thut mi, ging di nông
ng k thut mi này.
+ Tip cn theo mô hình trình din:
Là cách tip cng ly nông dân làm trung tâm, cách tip cn này
c phát trin vào cui nhm lôi cun nông dân vào quá trình
phát trin k thut mng rung ca h.
m ca cách tip cn này là vai trò cc chú trng t
vinh nhu cu, thc hin, chp nhn. Quá trình này cho phép nâng cao v trí
ci nông dân. Tuy nhiên, trong thc t nông dân không hoc khó áp dng
c cho dù ngay trong cùng mu kin t nhiên. Lý do: phù hp vi này
i không phù hp vi khác
+ Tip cn theo khuyn nông khuyn lâm lan rng :
p cn da trên nguyên tc: T n nông dân, bu
c th nghim và áp dng vào gia thp k 80. cách tip cn này nông dân
tham gia vào các t chc khuyn nông khuyn lâm theo các hình thc sau: các câu
lc b ca nông dân, nhóm nông dân cùng s thích, ban qun lý khuyn nông
khuyn lâm thôn bn.
m ca cách tip cn này là vai trò ci nông dân, cng là
trng tâm trong các hong ph cp, m rc bit là kh qun lý và
u hành các hong khuyn nông. Tuy nhiên cách tip cn tin ca
o hun luyn nông dân và m ri ro khá ln.
+ Tip c tham gia ci dân:
tha mãn nhu cu ci dân, tii
dân t nh hin trng thôn b xut các nhu cu và gii pháp. Cách tip cn
này giúp thc nhu cu ci ch trin khai phm vi
hp thôn bn, xã. Cn có ngun kinh phí l tin có nhóm
chuyên gia h tr i dân lp k hoch.
13
+ Tip cn khuyn khích s dng vu vào cho sn xut nông nghip:
Các t chng thông qua các t chc khuyc
thc hin vic khuyng dn s dng các loi v
máy h sn xut.[4]
2.1.2.3. Khả năng tiếp cận dịch vụ khuyến nông
Không ch trong các dch v khuyn nông, trong các dch v có th
tip thu nhng kin thc, thông tin, khoa hc k thut thì ch th phi có nhng
u kin thun l tip nhn, s dng các dch v t cách có hiu qu nht.
Do vy kh p ct vai trò rt quan trng, nó là mt xích quynh
s thành công ci nông dân.
Khi tip cn dch v khuyi dân cn có nhu kin v t
vt cht và tri thu ki vt
chc nâng cao cùng vi s phát trin ca xã hi thì nhiu h nông dân
c nâng cao nhn thc v khuyn nông, v các dch v khuyn nông. Nông dân
c tp hun v các k thut trng trc tip ci
chúng ngày càng nhiu. Khi s tip cn ci dân ti các dch v khuyn nông
mt cách d dàng thì h s hin thm quan trng ca
khuyn nông. Nông dân t vin thn thy rõ tm
quan trng ca các kin thc khoa hc k thut, nhng ngun thông tin mi. Và h
p nhn chúng vi mong muu kin sng c
cuc sng ca mình ngày càng nâng cao. Sau khi hc tp và th nghim, h s t
m cho chính bn thân mình và h s chính là i vn
dng, chia si nhng kin tht cách có hiu qu nht.
2.2. Thực tiễn về tiếp cận dịch vụ khuyến nông với phát triển nông thôn trong
và ngoài nƣớc
2.2.1. Tiếp cận dịch vụ khuyến nông của một số nước trên thế giới
* Ti M
M là mt trong nhu trong phát trin dch v khuyn nông.
Ti M thì rng. Các chuyên gia ngành khuyn nông
14
ng là thành viên c, vin, các chuyên gia này va làm nghiên cu
va ging dy ng va có th làm khuyn nông.
Dch v nông nghip ca M (M c thành lp B
1982. c thành lp bi Tim k ca
ông t i hc North Carolina State. u, M i
chính ca doanh nghip: hng nghiên cu t nghiên cu tha ca nó
trong Lucama, Bc Carolina và dch v trng t
u tiên, kinh doanh chính ca M n, cung cp cây trng
s dng 50 chuyên gia, nhi cung cp dch
v n cây tri trng kh
* Nht Bn
Nht Bc xem là mc có ngành DVKN phát trin sm nht trên
th gii (1900). Dch v khuyn nông ti Nht Bn có ba vai trò chính, là: ci thin
k thut sn xut nông nghip; ci thin các tiêu chun sng ca c
các vùng nông thôn; và giáo dc th h tr nông thôn.
H thng t chc bao gm: B Lâm nghip, Nông nghip và Thy s
quan giúp Chính ph thc hin dch v khuyn nông trên phm vi toàn quc. i
khuyn nông ca Nht Bn hin nay có khoi, làm vic
vc phân b ch yu n nông cp
tn nông cp huyn. Mi tnh có mo
nông dân.
Kho th n t trong khuyn nông
c hình thành xut phát t nhu cu cung cp thông tin trong các dch v khuyn
nông và s bùng n ca internet. Hin nay, vai trò chính ca Trung tâm Thông tin
khuy qun lý h thng mng máy tính, và h th
c gng thông tin m rng, EI--net bao gm nhi d liu
v k thut, chính sách, bn tin, h thng e- n k thut Ngun s liu
c cung cp t nhiu ngun khác nhau. Các thông tin s dng cho h thng còn
c cung cp bi nông dân, hoc các di thng e-ng s
15
dng EI-net không ch là nông dân, ch trang tri, cán b khuyn nông, các nhà c
vn chuyên môn, mà còn có các nhà ho i làm công tác
nghiên c-c xem là mi giúp cho vic trao
i thông tin gin nông, CBKN và nông dân mt cách nhanh
nht.[10]
* Thái Lan
Cc khuyn nông trc thuc B nông nghic thành lp t
n nay h thng khuyn nông ca Thái Lan gm c Khuyn
nông có 5 phòng và 7 b phn, p vùng 6 vùng
lãnh thp tg cp huyn và 48 trung tâm dch v.
ng s cán b khuyn nông hii. Khuyn nông có 2
vai trò chính là giúp nông dân phát trin sn xut nông nghip nâng cao tiêu chun
cuc sng và bm thu nhp ca h, giúp nông dân gii quyt v ca h. T
c tring khuyn nông ca Thái
n lý d liu nông
dân. Nông dân muc ht ph
d liu vn nông. Các thông tin này s n nông
tnh qun lý b c cp nht thông tin, các thông tin v
các h nông dân s c kim chng bng cách chn ng m Hi
ng bao gm các cán b cn nông tnh v
khác gm c t chc chính quyu trn công khai
m rà soát tt c các thông tin thu thp.
2.2.2. Hoạt động tiếp cận dịch vụ khuyến nông tại Việt Nam
Tình hình ho ng khuy ng và phát tri
không ngng ln mnh c v s ng và chu kinh nghim,
ng tt; l ng khuy c, bao gm
khuyn nông ca các doanh nghic phát trin góp phng
hóa ngun ln nông cùng v
tip cn dch v khuyn nông. Nhiu k thut công ngh, mô hình qun tr nông
16
nghip tiên tin nông mc gii thiu và ng dng
nhanh vào sn xut, tu kii mi nâng cao chng và hiu qu hot
ng khuyn nông.
n 2011 - 2014, Trung tâm Khuyn nông Qu trì,
phi hp v o h thng khuyn
y mnh hoo, tp hun vi các hình thng,
bình quân m chc khong 250 - 300 lp tp hun TOT; t chc bng
cp chng ch "K y hc" cho trên 5.000 cán b khuyn nông. H thng
khuy chc khong 31.260 lp tp hun cho khong 1,3 triu
t nông dân, 2.200 cuc hi ngh, hi thu b, g
i kinh nghim [13]
,
, Trung tâm
,
,
, ,
63 ,
, xây d m mô hình, chuyn giao khoa hc công
ngh; t cho tp hun viên khuyn nông, nông dân ch cht và hàng triu
t nông dân sn xut nông nghip; phi hp v i
n ch
nghip và phát trin nông thôn ca Ðc, ph bin kin thc và các
n hình sn xut nông nghip trên toàn quc. Ðc bit, công tác xã hi
hóa khuy c nâng lên rõ rt và có hiu qu. Nhiu vin nghiên cu,
doanh nghi tr ngun lc chuyn giao mnh m các tin b k thut cho
sn xut và gii quyu ra nông sn cho nông dân. Công tác khuyn nông không
ch n là hong chuyên môn k thut nông nghip, mà còn là công tác
chính tr, xã hi, góp phi nhn thc, nâng cao k n xut, kinh
c nông nghip, góp phn to vi
gim nghèo cho nông dân.
Thc t nhy, các t chc khuyng hành
c nhiu thng li troc nông nghip, nông