ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LỤC TRIỆU NHẤT
Tên đề tài:
THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT SẮN TRÊN ĐẤT DỐC TẠI
XÃ BẠCH ĐẰNG - HUYỆN HÒA AN - TỈNH CAO BẰNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Khoa : KT & PTNT
Khóa học : 2011 – 2015
Thái Nguyên, năm 2015
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LỤC TRIỆU NHẤT
Tên đề tài:
THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT SẮN TRÊN ĐẤT DỐC TẠI
XÃ BẠCH ĐẰNG - HUYỆN HÒA AN - TỈNH CAO BẰNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khuyến nông
Khoa : KT & PTNT
Khóa học : 2011 – 2015
Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S Trần Thị Ngọc
Thái Nguyên, năm 2015
i
LỜI CẢM ƠN
Với tấm lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban
lãnh đạo trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Ban chủ nhiệm khoa Kinh tế và
Phát triển Nông thôn, các thầy giáo, cô giáo trong khoa. Đặc biệt, tôi xin được gửi
lời cảm ơn sâu sắc nhất đến cô giáo Th.S. Trần Thị Ngọc người đã tận tình chỉ bảo
và hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện khóa luận này.
Để hoàn thành khóa luận này, tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến Ủy
ban nhân dân xã Bạch Đằng, các hộ trồng sắn cao sản tại xóm Đầu Cầu, Nà
Luông, Nà Tủ đã cung cấp cho tôi những nguồn tư liệu hết sức quý báu. Trong suốt
quá trình nghiên cứu, tôi nhận được sự quan tâm, động viên, tạo mọi điều kiện
thuận lợi về cả vật chất và tinh thần của gia đình và bạn bè.
Trong quá trình hoàn thành khóa luận, tôi đã có nhiều cố gắng. Tuy nhiên,
khóa luận này không thể tránh khỏi những thiếu sót vì vậy, tôi kính mong nhận
được sự chỉ bảo, góp ý của các thầy cô giáo và bạn sinh viên để khóa luận được
hoàn thiện hơn.
Thái Nguyên, tháng 06 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Lục Triệu Nhất
ii
DANH MỤC BẢNG
Bng 2.1. Dit và sng sn trên th gi 20
Bng 2.2. Tình hình dit, sng sn t 20
Bng 2.3. Din tíct và sng s 21
Bng 2.4. Tình hình phát trin sn xut sn ti
xã B- 2014 22
Bng 3.1. Din tích, s h tham gia trng sn ti 3 xóm nghiên c 25
Bng 4.1: Hin trng s dt ca xã B 32
Bng 4.2. Mt s cây trng chính c 33
Bng 4.3. S ng các vt nuôi c 2014 34
Bng 4.4. Tình hình dit, sng sn
ca xã Bng t - 2014 40
Bng 4.5. Phân loi s h theo din tích 41
Bng 4.6 Dit, sng bình quân 41
Bn ca các h 42
Bng 4.8. Chi phí sn xut cho 1ha trng sn cao sn
KM94 ca ca các h u tra. 44
Bng 4.9. So sánh chi phí sn xut ca 1ha trng sn
cao sn KM 94 vi ngô lai NK4300 45
Bng 4.10. Tình hình giá sn cao sn ca xã B 2014 47
Bng 4.11. Tình hình thu nhp ca các h u tra ti xã
B 2014 49
Bng 4.12 nng to vic làm, nâng cao
thu nhp t vic tham gia mô hình 50
iii
DANH MỤC HÌNH
48
iv
DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Nội dung
BVTV
Bo v thc vt
BQ
Bình quân
CPBQ
Chi phí bình quân
tính
GO/IC
Giá tr sn xung chi phí trung gian
GO/L
Giá tr sn xung
HQKT
Hiu qu kình t
NN
Nông nghip
PTNT
Phát trin nông thôn
UBND
y ban nhân dân
v
MỤC LỤC
PHN 1. M U 1
1.1. Tính cp thit c tài 1
1.2. Mc u 2
1.2.1. Mu c tài 2
1.2.2. Mc tiêu c th 3
1.3. tài 3
PHN 2. TNG QUAN TÀI LIU 4
2.1. khoa hc 4
2.1.1. Mt s khái nin 4
2.1.2. Mt s m v cây sn 12
2.2. thc tin 19
2.2.1. Tính hình sn xut và tiêu th sn trên th gii 19
2.2.2. Tình hình sn xut và tiêu th sn ti Vit Nam 21
2.2.3. Tình hình phát trin cây sn cao sa bàn xã Bng 22
PHN 3. NG NU 24
ng và phm vi nghiên cu 24
ng nghiên cu 24
3.1.2. Phm vi nghiên cu 24
3.2. Ni dung nghiên cu 24
u 24
p s liu 24
3.3.2u tra c th 25
liu 27
3.3.4. Phân tích x lý s liu 28
PHN 4. KT QU NGHIÊN CU VÀ THO LUN 30
4.1. m a bàn xã Bng - hun Hòa An - tnh Cao Bng. 30
u kin t nhiên 30
u kin kinh t - xã hi 33
vi
c trng sn xut và tiêu th sn cao sn ti
xã Bng - huyn Hòa An - tnh Cao Bng. 39
u qu kinh t ca cây sn ti các h u tra và th ng tiêu th 45
4.3.1. Hiu qu kinh t ca cây sn cao sn vi cây ngô 45
giá thc trng tiêu th sn cao sn ti xã Bng. 47
ng cng xã hi. 50
ng ca sn xut sn v xã hi 50
ng ca mô hình trng sng 51
4.5. Nhng thun lp phi trong quá trình sn xut
và tiêu th sn ti xã Bng 52
4.5.1. Thun li 52
52
i 52
4.5.4. Thách thc 52
ng phát trin ca cây sn cao sn 52
4.6.1. Tu kin phát trin kinh t trong nhân dân t 52
4.6.2. Tu kin trong phát trin kinh t trong nhân dân 53
xut môt s gii pháp phát trin, nâng cao hiu qu sn xut
và tiêu thu ca sn cao sn ta bàn nghiên cu. 53
4.7.1. Tuyên truyn v lng phát trin cây sn trong sn xut hàng hóa . 53
4.7.2. Gii pháp v vn 53
4.7.3. Gii pháp th ng 54
4.7.4. Gii pháp phát trin các nghành công nghip ch bin 55
4.7.5. Gii pháp v t chc sn xut 56
4.7.6. Hình thành vùng nguyên liu sn 56
4.7.7. T chc chuyn giao tin b khoa hc k thui dân 57
PHN 5. KT LUN VÀ KIN NGH 58
5.1. Kt lun 58
5.2. Kin ngh 59
1
PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Vit Nam, Sc, thc ng sau lúa và ngô.
Cây sn là ngun thu nhp quan trng ca các h nông dân, do sn d trng, ít kén
t, ít vp vu kin kinh t nông h. Sn ch yu
bán, k n dùng làm th bin th công và tiêu th
Cây sn là mt loi cây trng truyn thng Vit Nam là mt trong
nhng loi cây trng quan tri vi an toàn thc vùng núi. T
2002, các loi sn công nghic trng và nhiu nhà máy ch bin tinh bt sn
c xây dng khu vc min bc. Np t vic
trng sn. Sp có giá tr xut khu và tiêu th c.
Sn là nguyên li ch bin bt ngt, bio-n, bánh ko,
c gii khát, bao bì, ván ép, ph c phm, màng ph sinh hc và cht
gi t. Sn phm sn xut khu ca Vit Nam ch yu là tinh bt, sn lát
và bt sn th ng chính là Trung Quc t Bn, Singapo, Hàn
Quhà máy ch bin bio ethanol là mng ln trin vng. Sn là
cây trng có nhiu công dng trong ch bin công nghip, th
thc thc phng: có kh dng tt các
t cao và p và s dng ít nhân
công, thi gian thu hoch kéo dài nên thun ri v. Ngh trng sn thích hp vi
nhng h nông dân nghèo, ít v.
h
tnh l 203
ng Tây,
trám, mía,
Hòa An
ng và
2
c.
Thi gian gc s quan tâm cc Bn
dn phát tri c nhiu thành tu to ln trong xây dng và
phát trim bthc, trong vi Vic
m rng din tích trng cây s ra mm nghèo cho bà
y chính quyn xã Bng n thy cây sn cao sn rt phù hp
v ng nên khuyi dân m rng din tích, tr thành
cây trng ch l
s h tr ca chính quy và mt s d a và trng th
nghim ging sn cao sn vi s h tr v ging, k thut i dân t
t i thu nhi dân.
Tuy nhiên, so vi tic sn xut, kinh doanh
sn còn bc l nhiu tn ti, yu kém. Din tích trng cây Sc m rng
t, chng và giá c cây sn ca xã còn
thp so vc sn xut ci dân còn
mang tính nh l th công, da vào kinh nghim là chính, u qu và dn ti
hiu qu kinh t
c tình hình có th c nhng gii pháp, chic phát huy
li th, khc phc nhng hn ch thách thàn ngành ch bin theo
ng sn xut hàng hóa nâng cao sc cnh tranh hi nhp kinh t. Thc s cn
thia chn nghiên cu khóa lun: Thực trạng và đề xuất một số giải
pháp chủ yếu phát triển sản xuất sắn trên đất dốc tại xã Bạch Đằng - huyện Hòa An
- tỉnh Cao Bằng
1.2. Mục đích nghiên cứu
1.2.1. Mục đích nghiên cứu của đề tài
- c thc trng phát trin sn xut sa bàn xã Bch
ng, t a ra nhng gin nhm phát trin và nâng
3
cao thu nhp cho nhng h sn xut sa bàn xã, và góp phy
kinh t nông nghia bàn xã.
- nh nhng thun ln cây st dc t
ng v gii pháp nhm phát trin cây sn mang li hiu qu kinh t
i dân ta bàn nghiên cu.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiu v u kin t nhiên, kinh t, xã ha bàn nghiên cu.
- c trng phát trin ca cây sn cao sn ti xã Bng, huyn Hòa
An, tnh Cao Bng.
- c hiu qu kinh tng và xã hi trong sn xut cây sn
cao sn ti xã Bng, huyn Hòa An, tnh Cao Bng.
- ng thun l ng cây s
ng, nhi và thách thc i vi sn xut và tiêu th sn cao sn hin ti
và trong thi gian ti.
- t s gii pháp ch yu nhm phát trin và nâng cao hiu qu sn
xut và tiêu th sn cao sn ti xã Bng, huyn Hòa An, tnh Cao Bng.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
Ý nghĩa trong nghiên cứu khoa học
+ Nghiên c tài tt nghip tu kin cho sinh viên tip cn vi thc t, cng
c thêm nhng kin thc, k c, hc hi nâng cao kin thc ca bng
thi giúp sinh viên bic tp, làm vic và nghiên ci
vn dng chúng vào sn xut thc t.
+ Giúp sinh viên bit cách thc hin m tài khoa hc và hoàn thành mt
khóa lun. Rèn luyn các k p x lý s liu, vit báo cáo. B sung kin
thc thc t cho b ng làm vic t
tài là tài liu tham kho cho sinh viên khoa Kinh t & Phát
trin Nông thôn, các t chc khác nghiên cu liên quan.
Ý nghĩa thực tiễn
+ Khóa lu thc tii dân, chính quy
dng hng phát trin, gii quyt nh ngi nhm phát trin, gii
quyt nh ngi nhm phát trin cây s ng hiu qu n
nh và bn vng.
4
PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sở khoa học
2.1.1. Một số khái niệm cơ bản
2.1.1.1. Khái niệm về Mô hình trình diễn
, , ,
,
.
.
,
.
.
.
ng .
,
.
.
,
,
.
, ,
ng, ,
,
.
,
.
5
, ,
quan ni
.
ng nghiên
,
:
,
.
Mô hình sản xuất
Sn xut là mt hong có ý thc, có t chc ci nhm to ra
nhiu ca ci vt cht cho xã hi bng nhng tim ngun lc và sng
ca chính mình. Lch s phát trin ca xã h ng minh s phát
trin ca các công c sn xut yu t không th thiu trong nn sn xut. T
nhng công c c thay th bng nhng công c sn xut hii
làm gim sc hao phí v ng trên m sn phà mc tiêu quan
trng ca nn sn xut hii [3].
Trong sn xut, mô hình sn xut là mt trong nhng ni dung kinh t ca
sn xut, nó th hic s ng qua li ca các yu t kinh t, ngoài nhng
yu t k thut ca sn xumô hình sn xut là hình mu trong sn xut
và th hin s kt hp trong sn xut cu kin sn xut c th, nht
c mc tiêu v sn phm li ích kinh t.
Mô hình trồng trọt
Mô hình trng trt là mô hình tng cây trng trong
sn xut nông nghip, là mô hình trình din các tin b khoa hc k thut mi v
cây trn, rau, lc,
Mô hình trng trt giúp hoàn thin quá trình nghiên cu ca nhà khoa hc
c nông nghip. Mà a là ch th sn xut vi thc
nghing thi nông dân vng trc tip ca các tin b khoa hc k
thut mi vào sn xut, và h i truyn bá k thut này cho các nông
dân khác cùng làm theo. Mô hình trng trt cc thc hin trên nhng tha
rung ci nông dân s
6
trình thc hin, còn nhà nghiên cu và cán b khuyi h
tr giúp nông dân thc hin và gii quyt nhp phi [3].
Vai trò của mô hình
Mô hình là công c nghiên cu khoa h
nghiên cu h tht tng th. Nó giúp cho các nhà khoa hc hiu bit và
thng. Nh mô hình mà ta có ta có th kim tra li s
n ca s lic và các gi nh rút ra, giúp ta hi
thng phc tp. Và mc tiêu khác ca mô hình là giúp ta la chn qunh tt nht
v qun lý h thng, giúp ta cht nh u khin h thng.
Vic thc hin mô hình giúp các nhà khoa hi nông dân có th
c s phù hp và kh ng ca mô hình cây trng vt nuôi ti
khu v nh tt nht nhi li ích ti i ích
i nông dân, phát huy hiu qu nh
2.1.1.2. Khái niệm đánh giá
,
,
.
,
.
:
- :
+
ng hay không?
+
.
-
,
.
-
.
-
.
Đa
́
nh gia
́
co
́
nhiê
̀
u loa
̣
i kha
́
c nhau nhƣ sau:
Đa
́
nh gia
́
tiê
̀
n kha
̉
thi /khả thi
,
7
. .
không ?
Đa
́
nh gia
́
thư
̣
c hiê
̣
n
-
: l n,
,
.
. Tùy theo
mô hình có th nh ra các khong th nh k, có th là ba tháng,
sáu tháng hay mt ln.
M
,
, nhng
,
ng
.
-
: l
.
.
.
,
,
,
.
-
: l
,
.
-
:
.
-
:
n tham gia,
,
. nh
.
-
:
8
, quá
.
-
: h
, y tâm
ng.
-
: l
,
,
.
o Tổng kết
ng sau khi kt thúc mt mô hình hay hoi ta t chc
hi ngh tng k cùng nhau nhìn li quá trình thc hi nhng
ng nguyên nhân gây ra tht bi, ly
tránh vp phi sai lm cho các mô hình sau này.
:
Khái niệm về tiêu chí
- t h thng các tiêu chí, ch s có th c
i mt hong hay m
Các đặc điểm của tiêu chí đánh giá
- i vi cng: lm c c th,
c s d kim tra ti công vic. Thông tin cn
cho các ch tiêu này có th c thc hin qua vic thu thp s liu qua s sách kim
tra hoc phng vn ng trc ting rung hoc trên hin
ng: S ng ca cây trng ca vt cây trng
- i vi các ch nh tính: là các ch tiêu không th c. Nhóm
ch ng phn ánh ch ng ca công vic dnh tính nhiu
cng chm hay nhanh, màu qu p hay xu. Vinh các ch
ng thông qua phng vn, quan sát và nhnh ci tham gia
i dân.
Các loại tiêu chí dùng cho đánh giá
Các loi tiêu chí dùng cho hot
di nh các ch vào m t
ng cng có các nhóm ch
9
- Nhóm ch t qu ca hong ca khuyn nông theo mc
ra: di dng vn
- Nhóm ch u qu ca mô hình hay hong khuyn nông:
tng thu, tng chi, thu chi, hiu qu ng hiu qu ng vn.
- Nhóm ch ng ca mô hình hay hong khuyn nông
i si:
che ph, ), i sng (gim nghèo, tng
gii, ).
- c v quá trình xem xét, phân tích các hong
khuyn nông vi s tham gia ca cán b khuyn nông và nông dân.
2.1.1.3. Khái niệm về hiệu quả
Hiu qu kinh t
. Cht l
,
,
[4].
.
.
y,
,
.
, hi
ng
. :
+
i
.
u ra,
u
.
, .
10
.
+ Hi
)
.
,
.
.
+
.
.
,
.
Hiu qu có nhiu lou qu t, hiu qu phân b, hiu qu kinh
t, hiu qu sn xut, hiu qu xã hi, Tuy vy hiu qu kinh t là trng tâm nht.
Hiu qu kinh t là mt phm trù kinh t phn ánh mt chng các hot
ng kinh t. Vì vy nâng cao chng hong kinh t là nâng cao hiu qu
kinh t. Hiu qu kinh t t ch tiêu chng, ph t
chc sn xu la chn, s dng, qun lý và kh t hp các yu t
u vào ca sn xut ca t sn xu nn
kinh t. Có th nói hiu qu kinh t là mt phm trù kinh t xã hi, phn ánh mt
chng hiu qu kinh t và phn ánh li ích chung ca toàn xã hi ng
ca mi nn sn xut xã hi.
2.1.1.4. Nội dung và bản chất của hiệu quả kinh tế
y,
,
.
11
. ,
,
,
,
.
B
yêu c
.
.
Trên quan
,
,
. i
,
.
.
Hiệu quả xã hội
Hiu qu xã hi ca bt k sn xut kinh doanh, bt k
chính là kh ng xuyên ti cho mi dân trong vùng
u có vic làm và t n thu nhp. Không ngng nâng cao mc sng v
c vt cht ln tinh thn c hin công bng xã hi [8].
Hiệu quả môi trường
Hiu qu ng trong sn xut nông nghip phm bng
c bo v và ci thin phát trin, nông nghip nông thôn bn
vn liên t khai thác hp lý các ngun l
ng nhu cu hin ti và bo tn chúng cho các th h
Các vấn đề đánh giá chung và mối liên hệ của chúng:
nh các v cc gi quyt là vic làm cn thit cho mi công tác
t s câu hi s t ra:
Tính thích ng
- ng hoàn cnh ca nó không?
12
- Tính thích n các chính sách hp tác, phát trin, và liu mc
, mc tiêu chung và kt qu ca mô hình có phù hp vi nhu cu và mong
mun ca nhng li và vng chính sách ca mô hình
hay không
S ng
- u gì s xy ra hoc có kh t kt qu/ hu qu ca
mô hình.
- ng liên quan: liu có mt s i tích cng lên
i sng xã hi sau khi các can thic thc hin? Khi xem xét cn chú ý ti tác
c d kin hoc d kin.
Tính hiu qu mc hay có th c ti mc
nào và kt qu ca mô hình s c m nào?
- Tính hiu qu mô t các kt qu c t giúp cho vic
t ti ma mô hình.
Tính bn vng
- Các yu t n vng là: mng chính sách, tính kh thi
v kinh t và c th cht và khía c xã hi, s tham gia
và quyn s hu, v ging và công ngh thích hp?
- i vng tích cc ca mô hình sau khi
h tr t bên ngoài kt thúc?
Tính hiu lc
Tính hiu lc ca mô hình hay mt hoi hn tác
ng ca mô hình hay hoi gian, theo không gian (lãnh th), và
phng ca mô hình hay ho
2.1.2. Một số đặc điểm về cây sắn
2.1.2.1. Vai trò của cây sắn trong đời sống
Manihot esculenta Crantz)
13
nhiên
Châu Phi.
-
Brazil, Thái Lan, Indonesia và Công Gô, 5
Thái LanThái Lan
ng
lúa và ngô.
Thái Lan là 9%.
14
2.1.2.2. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật sản xuất cây sắn cao sản
30 t
(
30° c. Cây sn cao s
trng nhing và phát trin cây yêu cu ánh sáng
mnh, tru kic chiu cây s t cao. Sn
cao sn chu hn tng và phát trin cây sn cao sn
yêu cu mc nhnh, nht là u (thi kì mc mm và cây
non) cây thic s ng và phát trin kém. Sn cao sn có th trng trên
nhiu lot khác nhau, tuy nhiên st cao cn chn lot có
tiêu chun là: tng t canh tác dày, không b ngp úng, giàu ch
pH: 6 dt trng sn cao sn nht thit phc chun b
c khi trng, cây c p, sâu r, c phát trin, không lên lung theo
15
chiu dc cc s ra trôi lt màu tùy thu thit k ô
cho phù hp
- °: Thit k ng dài
- - 15°:Thit k ng mc
- 15 - 25°: Thit k theo hình bc thang.
170kg
250kg supe lân, 120 180kg kali.
-
-
-
-
h.
-
-
[11].
2.1.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng và nâng cao HQKT sản xuất sắn cao sản
Các yếu tố tự nhiên thuộc hệ sinh thái và môi trƣờng
Cây sn cao sn mt b phân trong h thng cây trng ca h sinh thái nông
nghip, có s i vt cht vng bên ngoài và có tính mn cm ln vi
các yu t y, mun có
mt vùng chuyên môn hóa sn xut cây sn cao sn phm sinh thái
bn vng.
16
Trong h sinh thái nông nghi c, cht
ng cho cây trng, song vi các lot a hình khác nhau li có
thành phi, tính cht vt lý hóa hc khác nhau. Vì v khai thác có hiu
qu ngun li có s b u cây trng phù h
vt cao li bo v t không b thái hóa là v cc
bit quan tâm [1].
Vic tp trung sn xut và nâng cao hiu sn xut cây sn cao sn phi da
m h sinh thái bn vng, tc là phát trin phm bo nh tn
dng tt thun li và tránh các mt không thun li và tránh các mt
không thun li ca thi tit, cng c phì ct, cung cp chng và
không ngng ci to nâng cao chng ct.
Phát trin bn vng h sinh thái nông nghip là phát trin nhun nhuyn gia
sinh thái và kinh t. Phát trin bn vng là m
i v ni trong vic khai thác tài nguyên, s
ng phát trin công ngh và nguyn vng ci
trong hin t lai.
Nhóm nhân tố kinh tế - xã hội
Thị trường tiêu thụ
sn xut, kinh doanh, nhà sn xut phi tr l
v n ca mt t chc kinh t n xut, khinh doanh cái gì? Sn xut
nào và sn xu sn xut, kinh doanh mi có th
c kt qu và hiu qu kinh t c khi quynh sn xut,
nhà sn xut phi nghiên cu k th ng và nm vng th ng, nhu
cu th ng kinh doanh s tham gia [5].
Trong nông nghip, do yêu cu ca th ng, giá c sn phi tt
y la chu cây tr t li nhun và HQKT cao nht.
Trong m n phát trin nhnh ca nn kinh t, nhu cu v sn
phm sn có nhi khác nhau. Khi thu nhu v vt
cht và tinh thng va s ng, chng và giá c
17
lúc này có tính cc bit là th ng xut khu thì yêu cu v cht
ng sn phm li càng kht khe và nghiêm ngt, tuy vy nc các quy
nh, yêu ct qu c t cây sn cao sn s rt cao [5].
Giá cả
Trong kinh t th ng rt ln kt qu
và HQKT sn xut cây sn cao s ng ca th n sn xut kinh
c ht là th u ra (tiêu th sn phi vi các
loi sn phm c, qu vì sn xut c yêu cu ca th
u ra.
Song th ng ti kt qu và HQKT sn xut cây
sn cao s giá các yu t ging, phân bón, thuc BVTV, vn
sn xut sc quan trng trong vic phát trin sn xut,
hình thành giá sn phm, là nhân t trc tii trng thái sn xut, nâng
cao chng và khng sn phm sn cao sng ln ti kt qu và
HQKT. V t chc khai thác, bo qung sn phm sau thu hoch làm
phm cht và giá bán.
Vốn
Là yu t quan trng không nh ng kinh t, phát trin sn xut
nông nghia, vn giúp cho h sn xut cây sn cao su kin thâm
t, nâng cao chng sn ph u kin
gim chi phí sn xut và nâng cao HQKT. Phát trin sn xut cây sn cao sn xã
Bng hin nay có th phát trin tt c các h nông dân có kinh t giàu, khá,
trung bình và h nghèo, do vy mun phát trin nhanh v din tích, quy mô trng
cây sn cao si phi có h tr cc v vho vay vi lãi sut
giá cây ging, phân bón, Mt khác cn m y nhanh bo him
v i nông dân sn xut sn cao sn khi gp ri thiên tai,
dch b
Lao động
ng là yu t quyi vi mi quá trình sn xut. Vic trng và
n cao sn có yêu cu k thui