Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

TẬP bài học vật lý 10 PHÁT HUY TÍNH TÍCH cực và CHỦ ĐỘNG của học sinh THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.15 KB, 97 trang )

Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp GV: Nguyễn Văn Kim Trường
PHỤ LỤC VÉCTƠ TRONG VẬT LÝ
I. ĐỊNH NGHĨA
Véctơ là một đoạn thẳng có đònh hướng.
Ví dụ: A B
AB
uuur
(đọc là véc tơ AB)
A là gốc của véctơ.
B là ngọn của véctơ.
AB
uuuur
= AB là độ lớn (môđun) của véctơ
II. CÁC YẾU TỐ CỦA MỘT VÉCTƠ
Một véctơ gồm 4 yếu tố: A B
+ Gốc (điểm đặt): Tại điểm khảo sát (điểm A)
+ Giá (đường thẳng chứa vectơ): Đường thẳng AB.
+ Hướng (chiều): Chiều từ A đến B.
+ Độ lớn (độ dài): Độ dài đoạn thẳng AB.
III. ĐẠI LƯNG VÔ HƯỚNG – ĐẠI LƯNG VÉCTƠ
* Các đại lượng vật lý chỉ đo bằng một số gọi là đại lượng vô hướng.
Ví dụ : khối lượng, thời gian . . .
* Các đại lượng vật lý cần được mô tả bằng véctơ gọi là đại lượng véctơ (hay đại lượng
hữu hướng).
Ví dụ : Độ dời, vận tốc, lực . . .
IV. VÉCTƠ BẰNG NHAU
Hai véctơ bằng nhau là hai véctơ song song, cùng chiều và cùng độ lớn.
V. PHÂN LOẠI VÉCTƠ THEO VẬT LÝ
+ Véctơ tự do: Có thể thay đổi gốc tùy ý.
+ Véctơ trượt: Có thể dời gốc trên giá của nó.
+ Véctơ buộc: không thể dời gốc


VI. CỘNG VÉCTƠ
* Nếu hai véc tơ thành phần cùng giá, cùng chiều thì: s = a + b

1
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp GV: Nguyễn Văn Kim Trường
* Nếu hai véc tơ thành phần cùng giá, ngược chiều thì: s = |a – b|
* Nếu 2 véctơ thành phần không cùng giá thì dùng qui
tắc hình bình hành (đa giác lồi) để tìm véctơ tổng
Độ lớn:
2 2 2
2. . .coss a b a b
α
= + +
(định lí hàm số cos)
Với α là góc hợp bởi hai véc tơ thành phần
a
r

b
r
.
VII. NHÂN VÉCTƠ VỚI MỘT SỐ
VIII. CÁC THÀNH PHẦN CỦA VÉCTƠ
Chiếu
a
r
lên hai trục Ox và Oy ta được hai thành phần :

2
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng

PHẦN I
CƠ HỌC
Chương 1
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

3
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
Bài 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ
I. Chuyển động cơ. Chất điểm
1. Chuyển động cơ:



Ví dụ: ………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Chuyển động cơ có tính
2. Chất điểm:




- VD:
- Khối lượng của chất điểm …………………………………………………………………………………………………
- Trả lời câu C1


3. Quỹ đạo:

II. Cách xác định vị trí của vật trong không gian.
- Vật được coi như đứng yên gọi là

- Để xác định vị trí của một vật ta cần chọn


…………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Trong trường hợp đã biết rõ quỹ đạo

- Trả lời câu C2

- Để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng ta làm như sau:

4
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Trả lời câu C3

III. Cách xác định thời gian trong chuyển động
Để xác định thời gian trong chuyển động ta cần chọn


* Phân biệt giữa thời điểm và thời gian (khoảng thời gian)
- Thời điểm …………………………………………………………………………………………………………………………
- Thời gian ………………………………………………………………………………………………………………………….
- Nếu chọn mốc thời gian là thời điểm vật bắt đầu chuyển động thì ……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Trả lời câu C4




IV. Hệ quy chiếu




* Hệ quy chiếu dùng để ………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………….




 Đọc thêm phần “Em có biết?” trang 11 SGK

5
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Bài 2: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
I. Chuyển động thẳng đều
Vật chuyển động trên trục Ox như hình 2.2 SGK (Vẽ hình )
- t
1
: M
1
có tọa độ x
1
; t
2
: M
2

có tọa độ x
2
- Thời gian vật CĐ từ M
1
 M
2
:
- Quãng đường vật đi được:
1) Tốc độ trung bình
- Tốc độ trung bình của một chuyển động cho biết


- Cơng thức:
Tốc độ trung bình =

tb
s
v
t
=
với

- Đơn vị của tốc độ trung bình:
- Chú ý: Tốc độ trung bình khác với vận tốc trung bình . Vận tốc trung bình là đại lượng vec tơ
đặc trưng cho chuyển động cả về hướng và mức độ chuyển động nhanh hay chậm (độ lớn có thể
dương hoặc âm). Tốc độ là độ lớn của vec tơ vận tốc.
2) Khái niệm chuyển động thẳng đều
Là chuyển động có
+ Quỹ đạo
+ Tốc độ trung bình

3) Qng đường đi được trong chuyển động thẳng đều
- Biểu thức:
Trong đó:
- Trong chuyển động thẳng đều,
II. Phương trình chuyển động và đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều
1. Phương trình chuyển động thẳng đều của chất điểm M: (Hình vẽ)
Chọn: + Trục Ox như hình vẽ (hay gốc toạ độ O cách A một đoạn x
0
)

6
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp GV: Nguyễn Văn Kim Trường
+ Chiều dương là chiều chuyển động
+ Gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động
Phương trình CĐTĐ:
Trong đó:


* Chú ý: - Nếu vận tốc cùng chiều dương thì v ………………………………………………………………………
- Nếu vận tốc ngược chiều dương thì v ……………………………………………………………………
Bài tập vận dụng: Một ơ tơ xuất phát từ vị trí M chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 km/h.
Viết phương trình chuyển động của ơ tơ đó trong trường hợp
a. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O trùng với M và gốc thời gian là lúc xe
xuất phát.
b. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách M 10 km theo chiều âm và gốc
thời gian là lúc xe xuất phát.





2. Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều
Vẽ đồ thị ứng với phương trình chuyển động là x = 5 + 10.t (km, h)







Vậy đồ thò tọa độ thời gian của CĐTĐ là




7
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng

























Bài 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I. Vận tốc tức thời. Chuyển động thẳng biến đổi đều
Vận tốc của vật tại một vị trí hay một thời điểm nào đó gọi là
1. Độ lớn của vận tốc tức thời
Xét chuyển động theo một chiều nhất định và chọn chiều dương là ………………………………………
- Độ lớn vận tốc tức thời của vật tại M:

8
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng

s
v
t

=

(∆t<<) với ∆s

- Ý nghĩa : Độ lớn vận tốc tức thời tại một điểm cho ta biết


- Trả lời câu C1

2. Vectơ vận tốc tức thời
- Khái niệm:



- Kí hiệu:
- Ý nghĩa: vectơ vận tốc tức thời cho ta biết

- Đặc điểm
v
r
:
+ gốc (điểm đặt):
+ hướng (phương, chiều):
+ Độ lớn:
- Trả lời câu C2

3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Chuyển động thẳng biến đổi có
+ Quỹ đạo là
+ Độ lớn vận tốc tức thời
- Chuyển động thẳng biến đổi đều có
+ Quỹ đạo là
+ Độ lớn vận tốc tức thời
- Chuyển động thẳng nhanh dần đều có
+ Quỹ đạo là
+ Độ lớn vận tốc tức thời
- Chuyển động thẳng chậm dần đều có


9
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
+ Quỹ đạo là
+ Độ lớn vận tốc tức thời
II. Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
- Khái niệm gia tốc:


- Biểu thức:

0
0
v v
v
a
t t t


= =
∆ −
với v, v
0
:
- Đơn vị gia tốc:
- Ý nghĩa: gia tốc của chuyển động cho biết

- Chú ý: + trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì a
+ trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì a
+ trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì a

+ trong chuyển động thẳng đều thì a
- Gia tốc là đại lượng vectơ:
0
0
v v v
a
t t t
∆ −
= =
∆ −
r r r
r
- Đặc điểm
a
r
:
+ gốc (điểm đặt):
+ phương :
+ chiều :


+ Độ lớn:
III. Vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
- Công thức vận tốc:
IV. Công thức tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều
- Công thức:
- Đặc điểm:
V. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng

10

Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
biến đổi đều



VI. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều
Chọn: + Hình vẽ
+
+
Phương trình chuyển động:
Trong đó:


VII. Chú ý
- Các công thức trên đúng cho cả chuyển động
với điều kiện:
+ a và v
0
cùng dấu trong trường hợp vật chuyển động thẳng
Vẽ hình
+ a và v
0
ngược dấu trong trường hợp vật chuyển động thẳng
Vẽ hình
- Nếu chiều chuyển động không là chiều dương thì phải lấy dấu tất cả các đại lượng v, a theo
chiều dương bằng phương pháp hình chiếu.
- Vật bắt đầu chuyển động hay chuyển động không vận tốc đầu thì v
0

- Vật chuyển động đến lúc dừng thì v

- Vật chuyển động với vận tốc không đổi hay chuyển động thẳng đều:
- Vật đứng yên thì
-Đồ thị vận tốc- thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều
+ Đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng
 Đọc thêm phần “Em có biết?” trang 23 SGK
Trả lời câu C3, C4, C5, C6, C7, C8




11
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng


































12
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
























13
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
Bài 4: SỰ RƠI TỰ DO
I. Sự rơi tự do trong không khí và sự rơi tự do
1. Sự rơi của các vật trong không khí
a. Thí nghiệm:
 Thí nghiệm 1:

Kết quả:
 Thí nghiệm 2:

Kết quả:
 Thí nghiệm 3:

Kết quả:
 Thí nghiệm 4:

Kết quả:
Kết luận:


2. Sự rơi của các vật trong chân không(sự rơi tự do)
- Ống Niu-tơn ( )
- Kết luận:


- Khái niệm sự rơi tự do
- Sự rơi tự do

- Thực tế, sự rơi của các vật khi lực cản không khí rất nhỏ so với trọng lượng của vật vẩn được
coi là sự rơi tự do
VD:
II. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật
1. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do

14
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
+ Có phương
+ Có chiều
+ Là chuyển động
+ Công thức tính vận tốc rơi tự do :
+ Công thức quãng đường rơi tự do:
* Chú ý: Nếu vật rơi có v
0
≠ 0 theo phương thẳng đứng
+ Chọn chiều dương là
+ Công thức vận tốc
+ công thức quãng đường
Bài tập vận dụng: bài 10 trang 27 SGK









2. Gia tốc rơi tự do
g
ur
luôn có
+ Điểm đặt
+ Phương
+ Chiều
+ Độ lớn
- Tại một nơi nhất định trên Trái Đất

- Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác nhau trên Trái Đất




 Đọc thêm phần “Em có biết?” trang 28 SGK

15
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng

































16
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
Bài 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

I. Định nghĩa
-Chuyển động tròn:
VD:
- Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn:


- Chuyển động tròn đều: là chuyển động có
+ Quỹ đạo
+ Tốc độ trung bình
+ Trả lời câu C1

II. Tốc độ dài và tốc độ góc
1) Tốc độ dài
- Tốc độ dài chính là độ lớn của trong chuyển động tròn đều.
- Công thức tốc độ dài của vật tại điểm M:

- Chú ý: Trong chuyển động tròn đều,
+ Trả lời câu C2

2) Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều
v
r
Hình vẽ
- Vectơ vận tốc:
s
v
t

=


r
r

- Vectơ vận tốc luôn có

- Đặc điểm vectơ vận tốc
v
trong chuyển động tròn đều:
+ Điểm đặt:
+ Phương:
+ Chiều:
+ Độ lớn:

17
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
3) Tốc độ góc. Chu kì. Tần số
- Khái niệm tốc độ góc chỉ nói lên sự quay nhanh hay chậm của bán kính OM.
- Định nghĩa tốc độ góc:



- Công thức:

t
α
ω

=

với ∆α ( ) là góc mà bán kính OM nối từ tâm đến vật quét được trong thời gian ∆t.

- Đơn vị ω:
+ Trả lời câu C3

- Chu kì T của chuyển động tròn đều là

- Công thức chu kì:
- Đơn vị T:
+ Trả lời câu C4

- Tần số f của chuyển động tròn đều là

- Công thức tần số:
- Đơn vị f :
+ Trả lời câu C5

- Công thức liên hệ giữa tần số, độ dài và tốc độ góc:
+ Trả lời câu C6

III. Gia tốc hướng tâm
1. Hướng của vec tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều Hình vẽ




18
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng


2. Độ lớn của gia tốc hướng tâm
Công thức :




* Đặc điểm của gia tốc trong chuyển động tròn đều
+ Điểm đặt :
+ Phương :
+ Chiều :
+ Độ lớn :

+ Trả lời câu C7
















19
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
Bài 6: TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC

I. Tính tương đối của chuyển động
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Hình dạng quỹ đạo

Ví dụ (trả lời C1)

2. Tính tương đối của vận tốc
Vận tốc của chuyển động

Trả lời C2

II. Công thức cộng vận tốc
- Hệ quy chiếu đứng yên là
- Hệ quy chiếu chuyển động là
- Vận tốc tuyệt đối
- Vận tốc tương đối
- Vận tốc kéo theo
* Công thức cộng vận tốc
-Phát biểu :

- Biểu thức :
Trong đó : v
13



v
12



v
23

số 1 ứng với vật chuyển động, số 2 ứng với hệ quy chiếu chuyển động, số 3 ứng với hệ quy chiếu
đứng yên.
- Các trường hợp:
+ Vận tốc tương đối cùng phương, cùng chiều vận tốc kéo theo (vẽ hình)


20
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng


+ Vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều vận tốc kéo theo (vẽ hình)


+ Vận tốc tương đối vuông góc vận tốc kéo theo (vẽ hình)



Trả lời C3


 Đọc thêm phần “Em có biết?” trang 38 SGK
Bài tập 7, 8 trang 38 SGK


















21
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
Bài 7 : SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ
I. Phép đo các đại lượng vật lí. Hệ đơn vị SI
1. Phép đo các đại lượng vật lí
- Phép đo một đại lượng vật lí là

- Dụng cụ đo là

- Phép đo trực tiếp là

- Phép đo gián tiếp là

2. Đơn vị đo
-Hệ đơn vị là tập hợp các đơn vị có liên quan dùng trong đo lường.
-Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước Việt Nam là hệ đơn vị quốc tế SI.
- Hệ SI có 7 đơn vị cơ bản và nhiều đơn vị dẫn xuất. 7 đơn vị cơ bản là:
*Độ dài:

*Cường độ dòng điện :
*Thời gian :
*Cường độ sáng:
*Khối lượng:
*Lượng chất :
*Nhiệt độ:
II. Sai số phép đo
1) Sai số hệ thống
Nguyên nhân gây ra sai số hệ thống là do chính đặc điểm cấu tạo của dụng cụ đo (sai số dụng cụ)
và không hiệu chỉnh trước khi đo.
2) Sai số ngẫu nhiên
Nguyên nhân gây ra sai số ngẫu nhiên có thể là do

3) Giá trị trung bình
Công thức :

4) Cách xác định sai số của phép đo

22
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
- Sai số tuyệt đối của mỗi lần đo :

- Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo :

- Sai số tuyệt đối của phép đo :

* Chú ý : sai số dụng cụ ΔA’ có thể lấy

5) Cách viết kết quả đo




6) Sai số tỉ đối


7) Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp
- Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu thì

Công thức :

- Sai số tuyệt đối của một tích hay thương thì

Công thức :

8) Số chữ số có nghĩa (CSCN)
Số CSCN của một số là tất cả các chữ số tính từ trái sang phải kể từ số khác 0 đầu tiên.
Số 13,1 có CSCN.
Số 13,10 có CSCN.
Số 1,30.10
3
có CSCN.
Số chữ số có nghĩa càng nhiều cho biết kết quả có sai số càng nhỏ (độ chính xác càng cao).

23
Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
Chương 2
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT
ĐIỂM

24

Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Tieáp GV: Nguyeãn Vaên Kim Tröôøng
Bài 9: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM
I. Lực. Cân bằng lực
- Định nghĩa lực:


Trả lời câu C1

- Đường thẳng mang vectơ lực gọi là
- Đơn vị của lực:
- Các lực cân bằng:

- Hai lực cân bằng:

Trả lời câu C2

II. Tổng hợp lực
1. Thí nghiệm: (……………………………)
2. Định nghĩa:


3. Quy tắc hình bình hành (HBH):
- Phát biểu: Hình vẽ





Trả lời câu C4




25

×