Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tổng hạng mục công trình Tân Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.94 KB, 4 trang )

Luận văn tốt nghiệp GVHD : NGUYỄN TẤN PHONG
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống xử lý nước thải Công ty giấy Tân Mai
8.1 VỐN ĐẦU TƯ CHO TỪNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
8.1.1 PHẦN XÂY DỰNG
SVTH : ĐẶNG THẾ CƯỜNG Trang 123
STT
Hạng mục – Quy
cách
Số lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền (đồng)
1
Hố thu nước thải A
(52,9 m
3
)
1 42.320.000 42.320.000
2
Bể điều hòa A
(1250 m
3
)
1 1.000.000.000 1.000.000.000
3
Bể lắng đợt 1A
(763,65 m
3
)
1 610.920.000 610.920.000
4


Hố thu nước thải B
(17,64 m
3
)
1 14.112.000 14.112.000
5
Bể điều hòa B
(419,76 m
3
)
1 335.808.000 335.808.000
6
Bể trộn B
(2,61 m
3
)
1 2.088.000 2.088.000
7
Bể phản ứng kết hợp
bể lắng B (280 m
3
)
1 224.000.000 224.000.000
8
Ngăn trung hòa
(0,675 m
3
)
1 540.000 540.000
9

Bể aeroten
(1232 m
3
)
2 985.600.000 1.971.200.000
10
Bể lắng 2
(4392,96 m
3
)
1 3.514.368.000 3.514.368.000
11
Ngăn chứa bùn
(140 m
3
)
1 112.000.000 112.000.000
12
Bể nén bùn
(432,36)
1 345.888.000 345.888.000
13
Ngăn khử trùng
(0,675 m
3
)
1 540.000 540.000
14
Bể trộn phèn
(15 m

3
)
1 12.000.000 12.000.000
15
Bể tiêu thụ
(22,5 m
3
)
2 18.000.000 36.000.000
Tống
8.221.784.000
Luận văn tốt nghiệp GVHD : NGUYỄN TẤN PHONG
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống xử lý nước thải Công ty giấy Tân Mai
8.1.2 PHẦN THIẾT BỊ
SVTH : ĐẶNG THẾ CƯỜNG Trang 124
STT
Hạng mục – Quy
cách
Số lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền (đồng)
1
Máy cấp khí
Bể điều hòa A
1 17.235.000 17.235.000
2
Máy cấp khí
Bể điều hòa B
1 5.535.000 5.535.000

3
Máy cấp khí
Bể aeroten
2 82.485.000 164.970.000
4
Máy cấp khí
Bể pha trộn hóa chất
1 4.485.000 4.485.000
5
Song chắn rác A 1 15.000.000 15.000.000
6
Song chắn rác B 1 5.000.000 5.000.000
7
Giàn quay bể phản
ứng kết bể hợp lắng
1 70.000.000 70.000.000
8
Giàn quay bể lắng 2 150.000.000 300.000.000
9
Giàn quay bể nén bùn 2 50.000.000 100.000.000
10
Bơm nước từ hố thu A 2 70.000.000 140.000.000
11
Bơm nước từ hố thu B 2 20.000.000 40.000.000
12
Bơm nước vào bể
Aeroten
4 35.000.000 140.000.000
13
Bơm bùn tuần hoàn 4 35.000.000 140.000.000

14
Bơm bùn dư 2 6.000.000 12.000.000
15
Đầu phân phối khí 24.480.000 24.480.000
16
Hệ thống trích chất
dinh dưỡng
10.000.000 10.000.000
17
Hệ thống van, đường
ống, các loại phụ kiện
100.000.000 100.000.000
18
Vận chuyển, lắp đặt,
hướng dẫn vận hành,…
150.000.000 150.000.000
19
Lọc ép dây đai 1 352.500.000 352.500.000
20
Cloratơ 1 50.000.000 50.000.000
Tổng
1.841.205.000
Luận văn tốt nghiệp GVHD : NGUYỄN TẤN PHONG
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống xử lý nước thải Công ty giấy Tân Mai
- Tổng chi phí đầu tư các hạng mục công trình
S
Đầu tư
= 8.221.784.000 + 1.841.205.000 = 10.062.989.000 (đồng)
- Chi phí đầu tư này được tính khấu hao trong 15 năm, khấu hao trong 01 năm
S

1
= S
Đầu tư
/15 = 670.866.000 (đồng)
8.2 CHI PHÍ QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH
8.2.1 CHI PHÍ NHÂN CÔNG
- Lương công nhân
6 người
×
700.000 đồng /người tháng
×
12 tháng = 50.400.000 (đồng)
- Lương cán bộ
3 người
×
1.000.000 đồng /người tháng
×
12 tháng = 36.000.000 (đồng)
- Tổng chi phí nhân công : 86.400.000 (đồng)
8.2.2 CHI PHÍ ĐIỆN NĂNG
Chi phí điện năng tính cho 01 năm
Hạng mục Công suất (kW) Chi phí (đồng)
Bơm nước từ hố thu A 8,500
74.460.000
Bơm nước từ hố thu B 2,835
24.835.000
Bơm nước vào bể aeroten 4,790
41.960.000
Bơm bùn tuần hoàn 4,150
36.354.000

Bơm bùn dư 0,028
245.000
Tổng cộng
177.854.000
8.2.3 CHI PHÍ HÓA CHẤT
Theo kết quả nghiên cứu ta có
• Hàm lượng phèn cần dùng : 1.800 mg/L
• Hàm lượng PAC cần dùng : 35 mg/L
Chi phí hóa chất sử dụng trong 01 năm trình bày trong bảng sau
SVTH : ĐẶNG THẾ CƯỜNG Trang 125
Luận văn tốt nghiệp GVHD : NGUYỄN TẤN PHONG
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống xử lý nước thải Công ty giấy Tân Mai
Hóa chất Khối lượng (kg)
Đơn giá
(đồng/kg)
Thành tiền
(đồng)
Phèn sắt (III) clorua 1.642.500 1.200 1.971.000.000
PAC 31.937,5 15.000 479.062.500
NaOH 562.100 5.000 2.810.500.000
NH
4
Cl 209.200 1.500 313.800.000
KH
2
PO
4
48.038 1.200 57.645.600
Clo 11.826 140 1.655.640
Tổng

5.633.663.740
Tổng chi phí quản lý và vận hành trong 01 năm
S
2
= 86.400.000 + 177.854.000 + 5.633.663.740 = 5.897.917.740 (đồng)
8.3 GIÁ THÀNH MỘT M
3
NƯỚC THẢI
- Tổng chi phí đầu tư
S = S
1
+ S
2
= 670.866.000 + 5.897.917.740 = 6.568.783.740 (đồng)
- Lãi suất ngân hàng i = 0,5%
- Tổng vốn đầu tư
S
0
= (1 + i )
×
S = (1 + 0,005)
×
6.568.783.740 = 6.601.627.659 (đồng)
- Giá thành 01 m
3
nước thải
s =
36510.000
6596.601.627.
365Q

S
0
×
=
×
= 1.800 (đồng)
Vậy giá thành để xử lý 01 m
3
nước thải xấp xỉ 1.800 đồng
SVTH : ĐẶNG THẾ CƯỜNG Trang 126

×