Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lý lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.05 KB, 43 trang )

PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự sôi. B. Sự ngưng tụ. C. Sự bay hơi D. Sự đông đặc
Câu 2 : Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ “ÍT TỚI NHIỀU” nào sau đây là đúng ?
A. Lỏng, rắn , khí B. Lỏng, khí, rắn C. Rắn, lỏng, khí D. Rắn, khí, lỏng
Câu 3 : Băng phiến nóng chảy ở:
A. 60
0
C B. 100
0
C C. 80
0
C D. 90
0
C
Câu 4 : Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A. 0
0
C và 37
0
C B. 37
0
C và 100
0
C C. -100
0
C và 100
0
C D. 0
0
C và 100


0
C
Câu 5 : Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng B. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
C. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định D. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
Câu 6 : Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Thể tích vật tăng B. Khối lượng vật tăng .
C. Thể tích vật giảm D. Khối lượng vật giảm
Câu 7 : Khi dùng ròng rọc cố định người ta có thể
A. đổi hướng tác dụng của lực.
B. nâng được vật có trọng lượng bằng lực kéo.
C. nâng được vật có trọng lượng gấp đôi lực kéo.
D. đổi hướng tác dụng của lực kéo và nâng được vật có trọng lượng bằng lực kéo.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng
C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Thể tích của chất lỏng tăng.
Câu 9: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn?
A. Trọng lượng riêng của vật giảm. B. Trọng lượng của vật tăng.
C. Trọng lượng riêng của vật tăng D,Cả 3 hiện tượng trên đều không xảy ra.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi hơ nóng không khí đựng trong một bình kín?
A. Th tớch ca khụng khớ tng . B. Khi lng riờng ca khụng khớ tng .
C. Khi lng riờng ca khụng khớ gim D. C 3 hin tng trờn u khụng xy ra.
Cõu 11: Nhit k no sau õy cú th dung o nhit ca nc ang sụi?
A. Nhit k y t. B. Nhit k Thy ngõn. C. Nhit k ru. D. C A,B,C khụng dựng c
Cõu 12: Ti sao khi t ng ray xe la ngi ta phi 1 khe h ch tip giỏp gia 2 thanh
ray?
A. Vỡ khụng th hn 2 thanh ray c. B. Vỡ lp cỏc thanh ray d dng hn.
C. Vỡ khi nhit tng ,thanh ray cú th di ra D. Vỡ chiu di ca thanh ray khụng
Cõu 13: Hin tng no sau õy xy ra i vi khi lng riờng ca nc khi un nc trong
1 bỡnh thy tinh?

A. Khi lng riờng ca nc tng.
B. Khi lng riờng ca nc gim.
C. Khi lng riờng ca nc khụng thay i.
D. Khi lng riờng ca nc thot u gim ri sau ú mi tng.
Cõu 14: Khi núi v s dón n vỡ nhit ca cht rn, cõu kt lun khụng ỳng l
A. Cht rn n ra khi núng lờn, co li khi lnh i.
B. Cht lng n ra khi núng lờn, co li khi lnh i.
C. Cht khớ n ra khi núng lờn, co li khi lnh i.
D. Cht rn n vỡ nhit nhiu hn cht lng.
Cõu 15: Dụng cụ giúp làm thay hớng của lực kéo :
A. Mặt phẳng nghiêng B. Đòn bẩy C. Ròng rọc cố định.
Cõu 16: Khi núi v s dón n vỡ nhit ca cỏc cht,cõu kt lun khụng ỳng l:
A. Cỏc cht rn khỏc nhau, n vỡ nhit khỏc nhau
B. Cỏc cht lng khỏc nhau n vỡ nhit khỏc nhau
C. Cỏc cht khớ khỏc nhau n vỡ nhit khỏc nhau.
D. Cỏc cht khớ khỏc nhau n vỡ nhit ging nhau.
Cõu 17: Trong các cách sắp xếp dới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, các sắp xếp nào
đúng?
A. R¾n - Láng - KhÝ. B. Láng - R¾n - KhÝ. C. R¾n - KhÝ - Láng. D. Láng - KhÝ - R¾n.
Câu 18: Tại sao ở chỗ tiếp xúc của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở:
A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. B. Vì khi nhiệt độ t¨ng thanh ray sẽ dài ra.
C. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
Câu 19: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dựa trên:
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 20: Trong các kết luận sau, kết luận không đúng là
A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì
B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau.

Câu 21: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng
A. Đổi hướng của lực kéo.
B. Giảm độ lớn của lực kéo.
C. Thay đổi trọng lượng của vật.
D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
Câu 22: Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1000 cm
3
một số chất lỏng khi nhiệt độ
Tăng lên 50
0
C. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít dưới đây,
Cách sắp xếp đúng là:
A. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu
B. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân
C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân
D.Thủy ngân, rượu, dầu hỏa
Câu 23: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để:
Rượu 58 cm
3
Thuỷ ngân 9 cm
3
Dầu hoả 55 cm
3
Hình 1
F
A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 24: Tốc độ bay hơi của nước đựng trong cốc hình trụ càng nhỏ khi
A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng ít.
C. Nước trong cốc càng lạnh. D. Nước trong cốc càng nóng.

Câu 25: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nước bắt đầu sôi?
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình. B. Các bọt khí nổi lên.
C. Các bọt khí càng nổi lên, càng to ra. D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước.
Câu 26: Mỗi đòn bẩy đều có: 0. Điểm tác dụng của lực F
1
là Điểm
tác dụng của là 0
2
Câu 27: Ròng rọc là ròng rọc chỉ quay quanh một trục cố định. Dùng ròng rọc để
đưa một vật lên cao chỉ có tác dụng làm thay đổi của lực kéo so với khi kéo lên
trực tiếp
Câu 28: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra
Câu 29: Nhiệt giai Xenxiut có đơn vị là . Nhiệt độ thấp hơn 0
0
C gọi là
. Nhiệt độ nước đá đang tan là Nhiệt độ cơ thể
người bình thường là Nhiệt độ thường lấy là 20
0
C
Câu 30: Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì
Câu 31: Phần lớn các chất đông đặc ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ
Câu 32: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( thể hơi ) gọi là
Câu 33: Sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ
Câu 34: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi dồng thời cả độ lớn và hướng của
lực?
A Ròng rọc cố định B Ròng rọc động C Mặt phẳng nghiêng D Đòn bẩy
Câu 35: Người phụ nề đứng dưới đất, muốn kéo bao xi măng lên tầng 2 thường dùng:
A Ròng rọc cố định B Palăng C Ròng rọc động D Mặt phẳng nghiêng
Câu 36: Để nhấc những cổ máy rất nặng lên cao bằng lực nhỏ hơn trọng lượng của cổ máy. Ở đầu
cần cẩu của các xe cẩu người ta có lắp một:

A Palăng B Ròng rọc động C Đòn bẩy D Ròng rọc cố định
Câu 37: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A Khối lượng của chất lỏng tăng B Trọng lượng của chất lỏng tăng
C Thể tích chất lỏng tăng D Cả khối lượng, trọng lượng, thể tích đều tăng
Câu 38: Nhiệt kế thường dùng họat động dựa trên hiện tượng:
A Dãn nở vì nhiệt của chất rắn B Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
C dãn nở vì nhiệt của chất khí D Dãn nở vì nhiệt của các chất
Câu 39: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy:
A Bỏ 1 cục nước đá vào 1 cốc nước B Đốt 1 ngọn nến
C Đốt 1 ngọn đèn dầu D Đúc 1 cái chuông đồng
Câu 40: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A Nước trong cốc càng nhiều B Nước trong cốc càng ít
C Nước trong cốc càng nóng D Nước trong cốc càng lạnh
Câu 41: Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?
A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng
B Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thóang của chất lỏng
C Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào
D Trong suốt quá trình xảy ra hiện tượng bay hơi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi
Câu 42: Khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân, để đảm bảo cho sức khỏe con người và môi trường cần
chú ý điều gì?
A Tuân thủ nghiêm ngặt các qui tắc an tòan
B Chỉ sử dụng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ của thủy ngân
C Khi sử dụng cần bịt khẩu trang và đeo bao tay
D Cả A, B, C đều đúng
Câu 43: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể
tích của vật bằng:
A.Thể tích bình tràn B. Thể tích bình chứa
C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 44: Nam châm đã tác dụng lên quả nặng bằng sắt một lực:

A. Lực đẩy B. Lực kéo C. Lực hút D. Lực ép
Câu 45: Đơn vị lực là:
A. kilôgam (Kg) B. kilômét (Km) C. Niutơn (N) D. Lít (l)
Câu 46: Một quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng là:
A. 1N B. 0,1N C. 10N D. 0.01N
Câu 47: Lực kế là dụng cụ dùng để làm gì?
A. Đo thể tích B. Đo lực C. Đo khối lượng D. Đo trọng lượng
Câu 48: Cách nào sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng ?
A .Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng .
B . Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng .
C . Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng .
D . Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng .
Câu 49: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một vật rắn?
A Khối lượng của vật tăng B Khối lượng của vật giảm
C Khối lượng riêng vật tăng D Khối lượng riêng của vật giảm
Câu 50: Tại sao khi quả bóng bàn đang bị bẹp, khi được nhúng vào nước nóng sẽ phồng lên như
cũ:
A. Vì nước nóng thấm vào trong quả bóng bàn
B. Vì vỏ quả bóng gặp nóng nở ra
C. Vì không khí bên trong quả bóng dãn nở vì nhiệt làm quả bóng phồng lên
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 51: 1 lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi họ phải mở nút bằng cách nào
trong các các sau đây:
A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
C. Hơ nóng cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 52: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng
C. Chất rắn co lại khi làm lạnh đi D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 53: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Thể tích của chất lỏng giảm. B. Thể tích của chất lỏng không thay đổi.

C. Thể tích của chất lỏng mới đầu tăng, rồi sau đó giảm. D. Thể tích của chất lỏng tăng.
Câu 54: Để kiểm tra 1 người có bị sốt không, ta dùng nhiệt kế nào dưới đây?
A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế kim loại C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế rượu.
Câu 55: Quả bóng bàn bị móp, được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì:
A. Nước nóng tràn vào bóng làm bóng căng ra. B. Không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra.
C. Vỏ bóng bàn nóng lên, nở ra. D. Không khí tràn vào bóng làm bóng căng ra.
Câu 56: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây:
A. 42
0
C B. 100
0
C C. 20
0
C D. 37
0
C
Câu 57: Khi đun 1 ấm nước, ta không nên đổ nước đầy ấm vì:
A. Nước nhanh sôi hơn. B. Hiệu quả hơn, đỡ tốn chất đốt
C. Nước nóng lên, tràn ra ngoài gây nguy hiểm D. Vì lý do khác.
Câu 58: Nhiệt độ nước đá đang tan và hơi nước đang sôi là:
A. 100
0
C và 100
0
C B. 0
0
C và 37
0
C C. 0
0

C và 100
0
C D. 37
0
C và 100
0
C.
Câu 59: Nhiệt kế y tế có 1 chỗ thắt (uốn cong) ngay trên bầu thủy ngân, chỗ thắt có tác dụng:
A. Làm cho thủy ngân di chuyển 1 chiều nhất định
B. Giữ cho mực thủy ngân không tụt xuống khi lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể người bệnh.
C. Hạn chế thủy ngân tứ bầu tràn lên ống. D. Để làm đẹp.
Câu 60: Tại sao người ta không đóng chai nước thật đầy?
A. Vì khi nóng lên nước tăng thể tích làm bật nắp chai. B. Vì lợi nhuận
C. Vì khi ướp lạnh chai giảm thể tích làm vỡ chai. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 61: Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. Bay hơi B. Nóng chảy C. Dãn nở vì nhiệt D. Đông đặc.
Câu 52: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng
C. Chất rắn co lại khi làm lạnh đi D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 52: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng
C. Chất rắn co lại khi làm lạnh đi D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 52: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng
C. Chất rắn co lại khi làm lạnh đi D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 52: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng
C. Chất rắn co lại khi làm lạnh đi D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 52: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng

C. Chất rắn co lại khi làm lạnh đi D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 52: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng
C. Chất rắn co lại khi làm lạnh đi D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Đáp án
1B 2C 3C 4D 5B 6A 7D 8D 9A 10D 11B 12C 13B 14D 15C 16C
17A 18B 19A 20A 21D 22B 23C 24C 25D 26 27C 28B 29D 30C 31D 32B
33A 34B 35C 36D 37C 38D 39A 40B 41B 42D 43C 44C 45C 46A 47B 48B
49B 50C 51A 52D 53D 54C 55B 56A 57C 58C 59B 60A 61C 62 63D
64B 65B
80C
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1: Trọng lực là . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Trọng lực có phương . . . . . . . . .và có chiều . . . . . . . . .
Trọng lượng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2 :Vật có trọng lượng là 520N thì có khối lượng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Vật có khối lượng là 0,03 tấn thì có trọng lượng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3 : a) Một vật có khối lượng là 1 kg thì có trọng lượng là : . . . . . . . . . . . . .
b) Một vật có trọng lượng là 200N thì có khối lượng là : . . . . . . . . . . . . .
c) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .của dầu là 8000N/m
3
.
d) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .của đồng là 8900kg/m
3
.
Câu 4: Người ta thường dùng ……………để đưa thùng hàng lên ô tô tải. Khi đứng dưới đất cần đ
ưa thùng cát lên tầng cao, người ta dùng…………
ĐÁP ÁN
Câu 4: mặt phẳng nghiêng, ròng rọc.
III. Nối câu cho phù hợp:
Câu 1:

Dụng cụ Thể tích
a. Ấm đun nước
b. Cốc nhỏ
c. Thùng phuy
d. Bồn của xe chở xăng
e. Hồ bơi
1. 20 cm
3
2. 1,5 lít
3. 15 m
3
4. 1000 m
3
5. 200 lít
Câu 2:
Vật Khối lượng
a. Con voi
b. Viên thuốc
c. Quả trứng gà
d. Máy bay
e. Con heo
1. 4 tấn
2. 500mg
3. 50g
4. 120 tấn
5. 50 kg
Câu 3:
Cột A Cột B
a. Công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng của cùng
một vật là

b. Công thức tính trọng lượng riêng của một vật là
c. Công thức tính khối lượng riêng của một vật là
d. Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng của cùng
một chất
1. D=m/V
2. d=10D
3. d=P/V
4. P=10m
ĐÁP ÁN
Câu 1: 1 b, 2 a, 3 c, 4 e, 5 d
Câu 2: 1 a, 2 b, 3 c, 4 d, 5e
Câu 3: 1 d, 2 c, 3 a, 4 b
B / TỰ LUẬN :
Bài 1 : Một khối nhôm có thể tích 200dm
3
. Tính khối lượng và trọng lượng của nhôm . Biết khối
lượng riêng của nhôm là 2700kg/m
3
.
Bài 2 : Nói “ Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m
3
” , điều đó có ý nghĩa gì ?
Câu 5: ( 4 điểm ) Khi ta cầm viên phấn giơ lên cao rồi buông tay ra. Hỏi:
a) Viên phấn có rơi xuống không ? Vì sao?
b) Em hãy xác định phương chiều của lực tác dụng lên viên phấn và cho biết lực đó gọi là gì?
Câu 6: ( 4 điểm ) Người ta muốn bơm 14 lít nước lọc chứa trong một bình lớn ra các can nhỏ.
Trên mỗi can nhỏ có ghi 1.2lít. Hỏi:
a) Con số 1.2 lít ghi trên mỗi can có ý nghĩa gì?
b) Cần ít nhất bao nhiêu can để chứa hết lượng nước lọc trong bình.
Câu 1: Có hai thước: Thước 1 dài 30cm, có độ chia tới mm. Thước 2 dài 2m có độ chia tới cm.

a) Xác định GHĐ và ĐCNN của mỗi thước.(1đ)
b) Nên dùng thước nào để đo chiều dài bàn GV, chiều dài của cuốn sách giáo khoa vật lý(1đ)
Câu 2: Treo quả cân vào 1 sợi dây, quả cân được giữ yên. Hỏi có những lực nào tác dụng vào quả
cân.(1đ)
Câu 3: Trọng lực là gì? Nêu đơn vị đo lực ?(1đ)
Câu 4: Treo một vật nặng vào một dây cao su, dây cao su bị dãn sẽ tác dụng vào vật nặng một lực
đàn hồi. Tại sao vật nặng vẫn đứng yên?(1đ)
Câu 5: Tại một biển cắm ở đầu một cái cầu có ghi 8T. Em hãy cho biết trọng lượng tối đa mà xe
tải được phép qua cầu là bao nhiêu?(1đ)
Câu 6: Một thùng đựng dầu hoả chứa 40kg dầu. (2đ)
a)Viết công thức tính khối lượng riêng? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công th
ức
b)Tính dung tích của thùng, biết khối lượng riêng của dầu hoả là 800 Kg/ m
3
Câu 7: Tại sao đường ô tô qua đèo thường là đường ngoằn ngoèo rất dài?(1đ)
Câu 8: Một kiện hàng có khối lượng 800 kg. Người ta cần đưa chúng lên xe tải theo phương thẳng
đứng, cần dùng một lực có cường độ ít nhất bằng bao nhiêu?
Câu 9:
a ) Có 2 bình chia độ. Bình thứ 1 có ĐCNN 0,5cm3
và có 250 vạch chia. Bình thứ 2 có ĐCNN 1cm3 và
có 100 vạch chia. Hỏi bình nào có GHĐ lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu cm3?
b) Khi sử dụng bình chia độ có ĐCNN là 0,2 cm3 để đo thể tích của một chất lỏng và ghi kết quả
như sau: 3,4cm3; 3,7 cm3; 3,3 cm3. Kết quả nào đúng?
Câu 10: Khi cân một túi gạo, người ta đã dùng 4 quả cân 1kg, 1 quả cân 0,5kg, 1 quả cân 300g và
1 quả 50g. Hỏi khối lượng túi gạo là bao nhiêu kg ?
Câu 11: Một xe tải có trọng lượng 40.000N. Hỏi khối lượng của xe tải là bao nhiêu?
Câu 12: Một vật có khối lượng 900 kg treo trên một sợi dây đứng yên:
a) Giải thích vì sao vật đứng yên?(1đ)
b) Cắt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao vật đang đứng yên lại chuyển động?
Câu 13: Tìm trọng lượng riêng của một vật biết khối lượng riêng của vật đó là 16kg/cm3?

Câu 14: Nói khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/ m3.Số này có ý nghĩa gì?
Câu 15: Một tấm sắt có thể tích 20dm3.
a) Tính khối lượng của tấm sắt? Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3.
b) Phải dùng một lực có cường độ ít nhất bằng bao nhiêu để có thể nâng tấm sắt lên
theo phương thẳng đứng?
Câu 19: Dùng 2 tấm ván để đưa hàng hoá từ mặt đất lên xe tải. Biết tấm ván nọ có chiều dài
gấp đôi tấm ván kia. Hỏi dùng tấm ván nào được lợi về lực hơn? Tại sao?
Câu 16: Hãy nêu phương án để đo thể tích của một hòn đá không bỏ lọt vào bình chia
độ.
Trong tay ta có một cái bát, một cái đĩa, một bình chia độ có miệng nhỏ hơn hòn đá?
Câu 17: Nói “Khối lượng riêng của Chì là 11300 kg/m
3
” điều đó có nghĩa gì?
Câu 18: Một khối nhôm có thể tích 0,2dm
3
. Tính khối lượng và trọng lượng của khối nhôm. Biết
khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m
3
1. Đổi các đơn vị đo thể tích sau:
a. 0,6 m
3
bằng bao nhiêu dm
3
b. 15 lít bằng bao nhiêu cm
3
c. 52 m
3
bằng bao nhiêu dm
3
d. 1,7 lít bằng bao nhiêu cm

đ. 450cm = ………………… m
e. 0,3l = …………………… ml
f. 1,5 m
3
=………………… lít
g. 7432g = …………………lạng.
2. Một khối đá có thể tích 0,5 m
3
, khối lượng riêng của khối đá là D= 2600kg/m
3
a. Tính khối lượng của khối đá
b. Tính trọng lượng của hòn đá
3. Một ống bêtông có khối lượng 2 tạ bị rơi xuống mương, để kéo ống bê tông này lên theo
phương thẳng đứng thì cần 5 người . Hỏi lực kéo ít nhất của mỗi người này là bao nhiêu ? Biết
rằng lực kéo của mỗi người là ngang bằng nhau
ĐÁP ÁN
Câu 5:
a) Phiến phấn có rơi xuống. Vì có một lực hút viên phấn xuống phía dưới.
b) Lực đó có phương thẳng đứngc chiều từ trên xuống và lực đó gọi là trọng lực ( hay lực
hút của trái đất )
Câu 6:
a) Con số 1.2 lít ghi trên mỗi can cho biết mỗi can chỉ có thể chứa nhiều nhất là 1.2 lít
nước.
b) Ta có 14 : 1.2 = 11.67. Nhưng số can luôn là số nguyên nên cần phải dùng 12 can loại
1.2 lít mới có thể chứa hết nước trong bình.
Câu 1:
a) Xác định đúng GHĐ và ĐCNN của mỗi thước:
b) Xác định chính xác dùng thước nào để đo chiều dài trường học, chiều dài sách giáo
khoa Vật lý 6
Câu 2:Những lực đã tác dụng vào quả cân là:Lực hút của Trái đất và lực căng của sợi dây.

Câu 3: Trọng lực là lực hút của Trái đất. Đơn vị lực là N
Câu 4: Vật treo vào dây cao su chịu tác dụng của 2 lực là lực hút của Trái đất và lực đàn hồi.Hai
lực này cân bằng nhau nên vật treo này đứng yên.
Câu 5: Trọng lượng tối đa mà xe tải được phép qua cầu là:
m = 8T = 8000kg
P = 10. m = 10. 8000 = 80000 N
Câu 6:
a) Công thức tính khối lượng riêng:
VmD=
, trong đó, D là khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, đơn vị đo là kg/m3; m là khối lượng
của vật, đơn vị đo là kg; V là thể tích của vật, đơn vị đo là m3.
b) Dung tích của thùng là: 305,080040DmVm
Câu 7:Đường ô tô qua đèo thường là đường ngoằn ngoèo vì làm như vậy sẽ tăng chiều dài mặt
phẳng nghiêng do đó sẽ giảm lực kéo để ô tô lên dốc dễ dàng hơn.
Câu 8:Trọng lượng của kiện hàng là: P = 10 .m = 800.10 = 8000 N
Muốn đưa kiện hàng lên theo phương thẳng đứng phải dùng một lực ít nhất là 8000 N
Câu 9:
a) GHĐ bình 1 là 0,5.250 = 125 cm3
GHĐ bình 2 là 1.100 = 100 cm3.GHĐ bình 1 lớn hơn 125- 100 = 25 cm3
b) 3,4 cm3 Vì ĐCNN là 0,2 cm3
Câu 10: Khối lượng của túi gạo là: 4+ 0,5 + 0,3 + 0,05 = 4,85 kg
Câu 11: Khối lượng của xe tải là: m = P / 10 = 40000/10 = 4000 kg
Câu 12: a)Vật đúng yên vì khi treo vào dây vật chịu tác dụng của 2 lực là: Trọng lực của vật và
lực kéo của dây tác dụng lên vật. Hai lực này cân bằng nhau
b) Khi cắt sợi dây vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực vì vậy vật rơi xuống, vật đang đứng yên lại
chuyển động vì có lực td lên vật làm vật biến đổi chuyển động.
Câu 13: D = 16 kg/cm3 = 16000 kg/m3
Trọng lượng riêng của vật đó là: d = 10. D = 10. 16000 = 160000 N/m3
Câu 14: Nói 2700 kg/m3 có nghĩa là cứ 1 m3 nhôm nặng 2700 kg
Câu 15:a)Khối lượng của tấm sắt là: m = D. V = 0,02. 7800 = 156 N

V = 20 dm3 = 0,02 m3, D = 7800 kg/m3
b )Trọng lượng của tấm sắt là: P = 10. m = 156.10 = 1560 N
Vậy cần dùng một lực kéo có cường độ ít nhất bằng 1560 N mới có thể nâng tấm sắt lên theo
phương thẳng đứng.
Câu 19:Dùng tấm ván dài được lợi về lực hơn. Vì mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ
nghiêng càng lực kéo vật càng nhỏ.
Câu 16: Đặt bát lên đĩa. Đổ nước vừa đầy miệng bát.
Thả hòn đá vào, nước tràn ra đĩa.
Đổ nước trong đĩa vào bình chia độ.
Thể tích nước trong bình chia độ là thể tích của hòn đá.
Câu 17: “Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m
3
” có nghĩa là 1 m
3
nước
có khối lượng là 1000kg.
Câu 18: Cho biết: V = 0,2 dm
3
= 0,002 m
3

D = 2700 kg/m
3

m = ? (kg)
P = ? (N)
Giải:
Khối lượng của khối nhôm là:
m = D . V = 2700 . 0,002 = 5,4 (kg)
Trọng lượng của khối nhôm là:

P = 10.m = 10 . 5,4 = 54 (N)
Đáp số: m = 5,4kg
P = 54N
1. a. 600 dm
3
b. 15000 cm
3

c. 52.000 dm
3
d. 1.700 cm
3

đ.
e.
f.
g.
2. a. m=D/V= 3200 kg
b. P= 10.m= 32000 N
3. Trọng lượng của ống bê tông
P= 10.m = 10. 200= 2000 N
Lực kéo tối thiểu của mỗi người là F
K
= 2000/5= 400 N


Đề 3
Bài 1: có 5 đồng tiền xu, trong đó có 4 đồng thật có khối lượng khác tiền giả, và 1 đồng giả. Hãy
nêu cách để lấy được một đồng tiền thật sau 1 lần cân
Bài 2: Cho một cái ca hình trụ ( hoặc vỏ hộp sữa đã bỏ nắp ) , một sợi dây nhỏ mềm không dãn

một chai nước hình trụ tiết diện đều có nắp và van nhỏ ở đáy. Hãy tìm hai cách để tháo nước từ
chai qua van nhỏ vào ca ( hộp) sao cho nước tới nửa ca ( hộp).
Bài 3: Hãy thiết kế một hệ thống ròng rọc sao cho
Có số ròng rọc ít nhất, để khi kéo vật có trọng lượng là P lên cao thì chỉ cần sử dụng lực kéo là
3
p
Bài 4: Trong hình vẽ sau đây ( H1) nếu vật có khối lượng là 1 tấn thì lực kéo vật lên ít nhất là bao
nhiêu?
Bài 5: treo một vật nặng vào một lực kế,
lò xo lực kế dãn ra 3cm. treo một vật nặng khác
vào lực kế nói trên, lò xo lực kế dãn ra 5cm
Hỏi treo đồng thời hai vật nặng vào lực
kế ấy thì lực kế dãn ra bao nhiêu cm. Biết
trong tất cả các quá trình trên thì lò xo
của lực kế không bị hỏng.
Bài 6: Dưới đây là kết quả thực nghiệm thu được
Khi đun nước trong phòng thí nghiệm.
a/ Hãy vẽ đường biểu diễn nhiệt độ của nước
theo thời gian đun
b/ nhận xét dạng đường biểu diễn thu được,
giải thích kết quả.
BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐUN NƯỚC
Thời
gian(phút)
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Nhiệt độ
(
0
C)
50 55 60 65 70 75 79 82 84 85

(H1)
Đáp án Đề 3
Bài 1: ( 2 đ)
Ta thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Hiệu chỉnh cân ( điều chỉnh vị trí số 0) ( 0,5 đ)
Bước 2: Phân 5 đồng xu thành 3 nhóm: nhóm 1 và nhóm 2 mỗi nhóm có 2 đồng. nhóm 3 có 1
đồng. ( 0,5 đ)
Bước 3: Đặt các nhóm 1 và 2 lên 2 đĩa cân.
+ Nếu cân thăng bằng thì đây là 4 đồng tiền thật. chỉ cần lấy 1 trong 4 đồng tiền này. ( 0,5 đ)
+ Nếu cân không thăng bằng, chứng tỏ trong 4 đồng này sẽ có 1 đồng tiền giả. Vậy đồng tiền trong
nhóm 3 là đồng tiền thật. chỉ cần lấy đồng tiền trong nhóm thứ 3. ( 0,5 đ)
Bài 2: ( 4 đ)
Cách 1:
Bước 1: lấy sợi dây mềm, đo chiều cao của ca hình trụ, đánh dấu chiều cao trên sợi dây ( 0,5 đ)
Bước 2: Gập đôi đoạn đã được đánh dấu. sau đó đo vào ca để xác định trung điểm chiều cao của
ca, đánh dấu điểm này. ( 0,5 đ)
Bước 3: đặt ca thẳng đứng. tháo nước từ từ ở chai qua van nhỏ dưới đáy sao cho nước đầy tới điểm
đã được đánh dấu trên ca. lượng nước trong ca sẽ tới nửa ca. ( 0,5 đ)
Cách 2:
Bước 1: đặt chai nước thẳng đứng. đánh dấu mực nước trong chai ( 0,5 đ)
Bước 2: tháo nước từ chai sang ca sao cho đầy ca. rồi đặt chai thẳng đứng, đánh dấu mực nước còn
lại trong chai. ( 0,5 đ)
Bước 3: dùng sợi dây mềm đo khoảng cách giữa hai điểm đã đánh dấu trên chai nước, đánh dấu
các điểm tương ứng trên sợi dây ( 0,5 đ)
Bước 4: gập đôi đoạn dây mềm đã được đánh dấu, rồi đo vào chai nước với điểm đầu cần đo là
dấu phía trên của chai. Đánh dấu trên chai nước đoạn đo được. ( 0,5 đ)
Bước 5: đổ toàn bộ nước ở ca sang chai, sau đó đặt chai thẳng đứng. tháo nước từ chai qua van
phía đáy sang ca tới khi mực nước còn tới điểm đánh dấu bởi sợi dây mềm thì dừng lại. nước trong
ca chiếm nửa ca. ( 0,5 đ)
Bài 3: ( 3 đ)

Hệ thống ròng rọc được thiết kế như hình vẽ ( 1,5 đ)
+ Khi trọng lượng P của vật nặng tác dụng vào ròng
Rọc phía dưới. lực này được chia đều cho các sợi dây
Mỗi sợi dây chịu 1 lực là P/3 ( 1 đ)
Vậy lực kéo vật là P/3 ( 0,5 đ)
Bài 4: ( 3,5 đ)
+ Phân tích được lực trên các đoạn dây cần thiết: ( 1 đ)
+ xác định được giá trị lực trên các đoạn dây cần thiết hoặc quy luật phân bố lực trên chúng: ( 1 đ)
+ xác định được F =
512
P
( 0,5 đ)
+ P = 10. 1000 = 10000 (N) ( 0,5 đ)
+ F =
5,19
512
10000
=
(N) ( 0,5 đ)
Bài 5( 3,5 đ): vì độ dãn của lò xo lực kế tỷ lệ thuận với trọng lượng của vật treo vào lực kế
( 0,5 đ)
Gọi N là hệ số tỷ lệ, x là độ dãn của lò xo lực kế.
Thì: x = NP ( 0,5 đ)
+ Khi treo vật thứ nhất. ta có: x
1
= NP
1
( 0,5 đ)
+ Khi treo vật thứ hai, ta có: x
2

= NP
1
( 0,5 đ)
+ vậy ta có: x
1
+ x
2
= N(P
1
+ P
2
) ( 0,5 đ)
+ Khi treo đồng thời cả hai vật nặng, ta có: x = N(P
1
+ P
2
) ( 0,5 đ)
+ Vậy x = x
1
+ x
2
= 8 cm. ( 0,5 đ)
Bài 6( 4 đ): Đồ thị như hình vẽ: ( 2 đ)
Nhận xét dạng đường biểu diễn:
+ ở nhiệt độ thấp, nó là 1 đường gần thẳng. càng lên cao thì độ cong của nó càng lớn ( 1 đ)
+ có thể rút ra nhận xét: hao phí do sự tỏa nhiệt ra môi trường phụ thuộc vào độ chênh lệch nhiệt
độ của nước đối với môi trường xung quanh. ( 1 đ)
HỌC KỲ 2
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 6 đ ) ( Thời gian làm bài 30 phút )


A. Tìm từ thích hợp điền từ vào chỗ trống trong các câu sau:

Câu 1: Mỗi đòn bẩy đều có: 0. Điểm tác dụng của lực F
1
là Điểm tác
dụng của là 0
2



Câu 2: Ròng rọc là ròng rọc chỉ quay quanh một trục cố định. Dùng ròng rọc để đưa
một vật lên cao chỉ có tác dụng làm thay đổi của lực kéo so với khi kéo lên trực tiếp


Câu 3: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra


Câu 4: Nhiệt giai Xenxiut có đơn vị là . Nhiệt độ thấp hơn 0
0
C gọi là
. Nhiệt độ nước đá đang tan là Nhiệt độ cơ thể người bình thường là
Nhiệt độ thường lấy là 20
0
C




Câu 5: Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì



Câu 6: Phần lớn các chất đông đặc ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ


Câu 7: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( thể hơi ) gọi là


Câu 8: Sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ

B. Hãy khoanh tròn các chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:


Câu 9: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi dồng thời cả độ lớn và hướng của lực?



A Ròng rọc cố định



C Mặt phẳng nghiêng



B Ròng rọc động



D Đòn bẩy



Câu 10: Người phụ nề đứng dưới đất, muốn kéo bao xi măng lên tầng 2 thường dùng:



A Ròng rọc cố định



C Ròng rọc động



B Palăng




D Mặt phẳng nghiêng

×