1
Giải hệ bằng các phương pháp tổng hợp
Loại 1. Giải hệ bằng phương pháp thế
A. Nội dung phương pháp
Ý tưởng chung:
+) Từ một trong hai phương trình, rút
y
theo
x
để được
y f x
.
+) Thay
y f x
vào phương trình còn lại, ta được một phương trình đối với
x
. Giải
phương trình này để tìm
x
.
+) Với mỗi
x
tìm được, ta suy ra
y
tương ứng.
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. [ĐHA03] Giải hệ
3
1 1
2 1
x y
x y
y x
.
Giải
Điều kiện:
0
x
,
0
y
. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
2 2
x y y xy x
0
xy x y x y
1 0
xy x y
1
y x
y
x
.
+) Thế
y x
vào phương trình thứ hai của hệ ta có
3
2 1
x x
3
2 1 0
x x
2
1 1 0
x x x
1
1 5
2
x
x
.
+) Thế
1
y
x
vào phương trình thứ hai của hệ ta có
3
2
1
x
x
4
2 0
x x
x
.
(
2 2
4 4 2 2 2
1 1 3
2 1 1 0
2 2 2
x x x x x x x x
x
)
Vậy hệ đã cho có ba nghiệm
; 1;1
x y ,
1 5 1 5
2 2
; ;x y
,
1 5 1 5
2 2
;
.
Nhận xét. Ở Ví dụ 1, phương trình thứ nhất của hệ có dạng
f x f y
. Phương trình dạng
này bao giờ cũng đưa được về dạng
; 0
x y g x y
.
2
Ví dụ 2. [ĐHB02] Giải hệ
3
2
x y x y
x y x y
.
Giải
Điều kiện:
x y
. Mũ
6
hai vế phương trình thứ nhất của hệ ta được
2 3
x y x y
2
1 0
x y x y
1
y x
y x
.
Thế
y x
vào phương trình còn lại của hệ ta được
2 2 2
x x
2
0
2 1
x
x x
1
x
,
1
y
(thỏa mãn).
Thế
1
y x
vào phương trình còn lại của hệ ta được
2 1 2 1
x x
1
2
2
4 4 1 2 1
x
x x x
3
2
x
1
2
y
(thỏa mãn).
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là
; 1;1
x y ,
3
1
2 2
; ;
x y .
Ví dụ 3. [ĐHA04] Giải hệ
1
4
1
4
2 2
log log 1
25
y
y x
x y
.
Giải
Điều kiện:
0
y
y x
. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
1 1 1
4 4 4
1
4
log log log
y x y
1 1
4 4
4
log log
y
y x
4
y
y x
3
4
x y
.
Thay
3
4
x y
vào phương trình còn lại của hệ ta đươc
2
2
3
25
4
y y
4
4
loaïi
y
y
3
x
(thỏa mãn).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
; 3;4
x y .
Ví dụ 4. Giải hệ [ĐHD08]
2 2
2
2 1 2 2
xy x y x y
x y y x x y
.
Giải
Điều kiện:
0
y
,
1
x
.
Coi phương trình thư nhất của hệ là phương trình bậc hai đối với
x
:
3
2 2
1 2 0
x y x y y
.
*
Ta có
2 2
2
1 4 2 3 1
y y y y
. Do đó
*
1 3 1
2
1 3 1
2 1
2
y y
x y
y y
x y
.
Ta thấy trường hợp
x y
không thỏa mãn điều kiện. Thay
2 1
x y
vào phương trình còn lại
của hệ ta được
2 1 2 2 2 2
y y y y y
1 2 2 1
y y y
1 2 2 0
y y
1
2
(loaïi)
y
y
5
x
(thỏa mãn).
Nhận xét. Ở ví dụ trên, phương trình thứ nhất của hệ có dạng
2 2
0
ax bxy cy dx ey f
.
Ta thường xử lý phương trình này như sau: coi phương trình là phương trình bậc hai đối với
x
,
từ đó ta có thể giải
x
theo
y
. Tương tự, nếu coi phương trình là phương trình bậc hai đối với
y
thì ta cũng có thể giải
y
theo
x
.
Ví dụ 5. [ĐHB08] Giải hệ
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
x x y x y x
x xy x
.
Giải
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
2
1
6 6
2
xy x x
.
1
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
2
2
2 9
x xy x
.
2
Thế
1
vào
2
ta có
2
2 2
1
6 6 2 9
2
x x x x
2
2
1
3 3 2 9
2
x x x
4 3 2
12 48 64 0
x x x x
3
4 0
x x
0
4
x
x
.
Ta thấy
0
x
không thỏa mãn
1
.
Thay
4
x
vào
1
suy ra
17
4
y
.
4
Vậy hệ có nghiệm suy nhất là
17
; 4;
4
x y
.
Nhận xét. Trong ví dụ trên, phép thế được thực hiện cho cả cụm
xy
. Để làm xuất hiện “cụm
thế” ta cần thực hiện một vài phép biến đổi. Các ví dụ tiếp theo sẽ làm rõ hơn điều này.
Ví dụ 6. [ĐHD02] Giải hệ
1
3 2
4 2
2 2
2 5 4
x x
x
x
y y
y
.
Giải
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
1
4 2
2 2
x x
x
y
2 2 2
2 2
x x
x
y
2
x
y
.
1
(
0
y
)
Phương trình thứ nhát của hệ tương đương với
3
2
2 5 4
x
y y
.
2
Thế
1
vào
2
ta được
3 2
5 4
y y y
3 2
5 4 0
y y y
0
1
4
loaïi
y
y
y
.
Thay
1
y
vào
1
ta được
0
x
,
4
y
vào
1
ta được
2
x
.
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là
; 0;1
x y ,
; 2;4
x y .
5
C. Bài tập
Bài 1. [ĐHB05]
2 3
9 3
1 2 1
3log 9 log 3
x y
x y
. ĐS:
1;1
,
2;2
.
Bài 2. [ĐHB10]
2
2
2
4 2 0
2log 2 log 0
x x y
x y
. ĐS:
3;1
.
Bài 3. [ĐHB10]
2
2
log 3 1
4 2 3
x x
y x
y
. ĐS:
1
2
1;
.
Bài 4. [ĐHA11]
2 2 3
2
2 2
5 4 3 2 0
2
x y xy y x y
xy x y x y
.
ĐS:
1;1
,
1; 1
,
2 10 10
5 5
;
,
2 10 10
5 5
;
Bài 5.
3 2
2 2
2 12 0
8 12
x xy y
y x
. ĐS:
2; 1
,
2;1
.
Bài 6.
2 3 4 2 3 4
2 2
1
x x x x y y y y
x y
.
ĐS:
1 1
;
2 2
,
1 1
;
2 2
,
0; 1
,
1;0
.
Bài 7.
2
2 2
2 3
2
x xy x y
x y
. ĐS:
1; 1
,
1;1
.
Bài 8.
2 2
26
5
24
y x
x y
x y
. ĐS:
5;1
,
5; 1
.
6
Loại 2. Phương pháp ẩn phụ
A. Một số ví dụ
Ví dụ 1. [ĐHD09] Giải hệ
2
2
5
1 3 0
1 0
x
x x y
x y
.
Giải
Điều kiện:
0
x
.
Chia hai vế của phương trình thứ nhất của hệ cho
x
ta được
1
3. 1 0
x y
x
.
Đặt
1
u x y
v
x
0
v
và hệ đã cho trở thành
2 2
3 1 0
5 1 0
u v
u v
.
1
2
Từ
1
, ta rút được
u
theo
v
3 1
u v
.
3
Thế
3
vào
2
ta được
2
2
3 1 5 1 0
v v
2
4 6 2 0
v v
1
1
2
v
v
.
+)
1
v
1
2
x
u
1
x y
.
+)
1
2
v
2
1
2
x
u
2
3
2
x
y
.
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là
; 1;1
x y và
3
2
; 2;x y
.
Ví dụ 2. [ĐHB09] Giải hệ
2 2 2
1 7
1 13
xy x y
x y xy y
.
Giải
7
Thay
0
y
vào phương trình thứ hai của hệ ta được
1 0
x
. Chia hai vế của phương
trình thứ nhất cho
y
và chia hai vế của phương trình thứ hai cho
2
y
, ta được hệ phương trình
tương đương
2
2
1
7
1
13
x
x
y y
x
x
y y
2
1
7
1
13
x
x
y y
x
x
y y
.
Đặt
1
u x
y
,
x
v
y
, hệ nói trên trở thành
2
7
13
u v
u v
2
7
7 13
v u
u u
4
3
u
v
hoặc
5
12
u
v
.
+)
4
3
u
v
1
4
3
x
y
x
y
1
3 4
3
y
y
x y
3
1
x
y
hoặc
1
1
3
x
y
.
+)
5
12
u
v
1
5
12
x
y
x
y
1
12 5
12
y
y
x y
;x y
(vì
1
12 5
y
y
2
12 5 1 0
y y
vô nghiệm).
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm
; 3;1
x y và
1
; 1;
3
x y
.
Ví dụ 3. [ĐHA08] Giải hệ
2 3 2
4 2
5
4
5
1 2
4
x y x y xy xy
x y xy x
.
Giải
Hệ đã cho tương đương với
2 2
2
2
5
4
5
4
x y xy x y xy
x y xy
.
8
Đặt
2
u x y
v xy
, hệ đã cho trở thành
2
5
4
5
4
u uv v
u v
2 2
2
5 5 5
4 4 4
5
4
u u u u
v u
2 2
2
5 5 5
4 4 4
5
4
u u u u
v u
3 2
2
1
0
4
5
4
u u u
v u
0
5
4
u
v
hoặc
1
2
3
2
u
v
.
+)
0
5
4
u
v
2
0
5
4
x y
xy
2
3
5
4
y x
x
3
3
5
4
1 25
2 2
x
y
.
+)
1
2
3
2
u
v
2
1
2
3
2
x y
xy
2
2
1
2
1 3
2 2
y x
x x
2
3
1
2
1 3
0
2 2
y x
x x
1
3
2
x
y
.
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm
5 25
3 3
4 16
; ;x y ,
3
2
; 1;x y
.
9
B. Bài tập
Bài 1.
2
2
1
3
1
3
x
x
y y
x
x
y y
. ĐS:
1;1
.
Bài 2.
2
4
0
x
x y
y
x xy y
. ĐS:
2
2 3
2 3
,
3 3 3 3
,
2
2 3
2 3
,
3 3 3 3
.
Bài 3.
2
2 6
2 6 0
x
x y
y
x xy y
. ĐS:
2
3 3
3(3 3);
2 3
,
6 2 3 3
;2 3 3
3 3
.
Bài 4.
2 2
4
4
x y
x y
y x
x y
x y
y x
. ĐS:
1;1
.
Bài 5.
3 3 2 2 3
1 1
1 1 4
1 4
x x
y y
x y x y xy y
. ĐS:
1;1
,
1; 1
.
Bài 6.
2 2
2 2
1
2
1 1
3 1
x y
y x
xy x y
. ĐS:
1;1
,
1 1
;
3 3
.
Bài 7. [ĐHD11] Tìm
m
để HPT sau có nghiệm
3 2
2
2 2
1 2
x y x xy m
x x y m
.
ĐS:
2 3
2
m
.
10
Loại 3. Phương pháp hàm số
A. Một số ví dụ
Ví dụ 1. [ĐHD06] Chứng minh rằng với mọi
0
a
, hệ sau có nghiệm duy nhất
ln 1 ln 1
x y
e e x y
y x a
.
Giải
Từ phương trình thứ hai của hệ, rút
y
theo
x
và thay vào phương trình thứ nhất, ta được
ln 1 ln 1
x x a
e e x x a
ln 1 ln 1 0
x a x
e e x x a
.
*
Dễ thấy hệ có nghiệm duy nhất
*
có nghiệm duy nhất.
Xét
ln 1 ln 1
x a x
f x e e x x a
, với
1
x
.
Ta có
'
f x
1 1
1 1
x a x
e e
x x a
1 0
1 1
x a
a
e e
x x a
1
x
(do
0
a
)
f
đồng biến trên
1;
.
Lại có
1
lim
x
f x
,
lim
x
f x
đồ thị hàm số
y f x
có đúng một điểm chung
với trục hoành
*
có nghiệm duy nhất
hệ có nghiệm duy nhất (ĐPCM).
Ví dụ 2. [ĐHA10] Giải hệ
2
2 2
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x
.
Giải
Điều kiện:
3
4
5
2
x
y
. Đặt
5 2
u y
2
5
2
u
y
2
1
3
2
u
y
, phương trình thứ nhất
của hệ trở thành
2
2
1
4 1
2
u
x x u
2
2
2 2 1 1
x x u u
.
1
Nếu đặt
2
1
f t t t
thì
1
trở thảnh
2
f x f u
. Ta thấy
2
' 3 1 0
f t t
t
f
đồng biến trên
. Do đó
11
1
2
x u
2 5 2
x y
2
0
5
2
2
x
y x
.
Thay
2
5
2
2
y x
vào phương trình còn lại của phương trình ta được
2
2 2
5
4 2 2 3 4 7
2
x x x
.
2
Xét
2
2 2
5
4 2 2 3 4
2
g x x x x
, với
3
0
4
x
.
Ta có
2 2
5 4 4
' 8 8 2 4 4 3 0
2
3 4 3 4
x
g x x x x x x
x x
3
0;
4
x
g
nghịch biến trên
3
0;
4
, mặt khác
1
7
2
g
2
có nghiệm duy nhất là
1
2
x
hệ có
nghiệm duy nhất
1
; ;2
2
x y
.