Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG xây DỰNG mô HÌNH NÔNG THÔN mới tại xã QUANG LANG HUYỆN CHI LĂNG TỈNH LẠNG sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 97 trang )



I HC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM





VƢƠNG THỊ QUỲNH

Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG XÂY DỰNG MÔ HÌNH NÔNG THÔN MỚI
TẠI XÃ QUANG LANG - HUYỆN CHI LĂNG - TỈNH LẠNG SƠN

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Phát triển nông thôn
Khoa : Kinh tế và phát triển nông thôn
Khoá học : 2011 - 2015


Thái Nguyên, năm 2015


I HC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM






VƢƠNG THỊ QUỲNH

Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG XÂY DỰNG MÔ HÌNH NÔNG THÔN MỚI
TẠI XÃ QUANG LANG - HUYỆN CHI LĂNG - TỈNH LẠNG SƠN

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Phát triển nông thôn
Khoa : Kinh tế và phát triển nông thôn
Lớp : K43 - PTNT
Khoá học : 2011 - 2015
Giáo viên hƣớng dẫn : PGS.TS. Đinh Ngọc Lan


Thái Nguyên, năm 2015

i
LỜI CẢM ƠN

Qua quá trình thc tp tt nghic tip cn vi kin thc
thc t giúp tôi nâng cao kin thc và tri nghim so vi nhng gì tôi
c  ng nhng nhu cng hin nay và hoàn thành
khóa hc ca mình.
c s nht trí ca Ban giám hing. Ban ch nhim Khoa Kinh t
i s ng dn trc tip ca cô giáo PGS - TS. Đinh Ngọc Lan, tôi
c hi tài: “ Đánh giá thực trạng xây dựng mô hình nông thôn mới tại

xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn”
Sau mt thi gian tìm hiu t c hoàn thin.
Ngoài s n lc ca bn thân, tôi còn nhc rt nhiu s  ca
các tp th và cá nhân.
c ht, tôi xin bày t lòng bic ti cô giáo PGS – TS Đinh Ngọc Lan,
n tình ch bo tôi trong sut quá trình thc tp và hoàn thi tài này.
Tôi xin chân thành c quan tâm dy bo ca các thy cô giáo tri
hc Nông Lâm Thái Nguyên, Cc Thng kê, y ban nhân dân Xã Quang Lang, các
phòng ban trong xã, huy tôi hoàn thành khóa lun tt nghip
mt cách tt nht.
Cui cùng, tôi xin chân thành cng viên, khích l
 tôi trong sut quá trình hc tp và hoàn thành khóa lun tt nghip này.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày 25 tháng 5 năm 2015
Sinh viên

Vƣơng Thị Quỳnh


ii
DANH MỤC CÁC BẢNG

Bng 4.1 Tình hình s d 37
Bng 4.2. Tình hình dân s  43
Bu giá tr sn xut ca bàn xã Quang Lang
 44
B   u giá tr sn xu    p ca xã Quang Lang
 45
Bng 4.5: Dit, sng ca mt s loi cây tra bàn

 46
B 48
Bng 4.7: Tình hình thc hin tiêu chí Quy hoch và thc hin quy hoch 51
Bng 4.8: Tình hình thc hin tiêu chí giao thông 51
Bng 4.9 Tình hình thc hin tiêu chí thy li 52
Bng 4.10: Tình hình thc hin 53
Bng 4.11 Tình hình thc hi vt ch 55
Bng 4.12 Tình hình thc hin ti xã Quang Lang 56
Bng 4.13 Tình hình thc hiên tiêu chí nhà   56
Bng 4.14: Tình hình thc hin tiêu chí hình thc t chc sn xut 59
Bng 4.15 Tình hình thc hin tiêu chí giáo dc 59
Bng 4.16 Tình hình thc hin tiêu chí y t 61
Bng 4.17: Tình hình thc hi 61
Bng 4.18. Tình hình thc hing 62
Bng 4.19:Tình hình thc hin hin thng t chc chính tr 64
Bng 4.20: An ninh trt t xã hi 65
Bng 4.21 Tng kt các tiêu chí ca xã so vi tiêu chí chung 65
Bng 4.22 Các kênh tip cn thông tin c i dân v mô hình nông thôn
mi 66

iii
Bng 4.23: Ý kin ca nông dân v ng NTM ti xã Quang
Lang 67
Bng 4.24: Nhng công vic c i dân tham gia vào xây d 
trình nông thôn mi t 67
Bng 4.25: Ý kin ci dân v chu kin  h tng ta
 68

iv
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT


ANTT : An ninh trt t
BPTNNNT : B Phát trin nông nghip, nông thôn
 : Ban ch o
BQL : Ban qun lý
CNH : Công nghip hóa
DTTN : Din tích t nhiên
HTX : Hp tác xã
 : Hii hóa
 : Hng nhân dân
NN&PTNT : Nông nghip và phát trin nông thôn
NTM : Nông thôn mi
NVH : Nhà v
KHKT : Khoa hc k thut
PTNT : Phát trin nông thôn
UBND : y ban nhân dân
UBMTTQ : y ban mt trân t quc
TCXDVN : T chc xây dng Vit Nam
THCS : Trung h
TH : Tiu hc
TB : Trung bình
TP : Thành ph

v
MỤC LỤC

Phần 1: MỞ ĐẦU 1
1.1. Tính cp thit c tài 1
1.2. Mc tiêu nghiên cu 3
1.2.1. Mc tiêu chung 3

1.2.2. Mc tiêu c th 3
 tài 3
c tp và nghiên cu 3
1.3c tin 4
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5
 khoa hc c tài 5
2.1.1. Các khái nim nông thôn và phát trin nông thôn 5
 nông thôn mi 6
2.1.3. Cha nông thôn mi 7
2.1.4. Ch th xây dng nông thôn mi 9
2.1.5. Ngun gng lc xây dng nông thôn mi 10
m cng v xây dng nông thôn mi 12
2.3. Nguyên tc thc hin xây dng nông thôn mi 14
2.4. Ni dung xây dng nông thôn mi 15
2.4.1. Quy hoch xây dng nông thôn mi 15
2.4.2. Phát trin h tng kinh t xã hi 16
2.4.3. Chuyn du, phát trin kinh t, nâng cao thu nhp 18
2.4.4. Gim nghèo và an sinh xã hi 18
2.4.5. i mi và phát trin các hình thc t chc sn xut có hiu qu  nông
thôn 19
2.4.6. Phát trin giáo do 19
2.4.7. Phát trin y tc khe nhân dân 19
2.4.8. Xây di sn thông 20

vi
2.4.9. Cc sch và v ng nông thôn 20
2.4.10. Nâng cao chng t chng, chính quy chính tr - xã
ha bàn 20
2.4.11. Gi vng an ninh, trt t xã hi nông thôn 21
c xây dng nông thôn mi 21

 thc tin v xây dng nông thôn mi 22
2.5.1. Kinh nghim xây dng nông thôn  mt s c trên th gii - Kinh
nghim ca Hàn Quc 22
2.6 Tình hình xây dng nông thôn mi  Vit Nam 25
2.6.1 Xây dng nông thôn mi  Qung Ninh. 26
2.6.2. Tình hình xây dng mô hình NTM t 28
2.6.3. Tình hình xây dng mô hình NTM t 29
2.6.4. Mt s kinh nghim rút ra qua vic trin khai xây dng mô hình nông
thôn mi 31
Phần 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 33
ng và phm vi ngiên cu 33
ng nghiên cu 33
3.1.2. Phm vi nghiên cu 33
3.2. Ni dung nghiên cu 33
u 33
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 35
u kin t nhiên kinh t xã hi xã Quang Lang. 35
u kin t nhiên, tài nguyên thiên nhiên 35
4.2. Thc trng phát trin kinh t - xã hi cn 2012 - 2014 42
4.2.1. Dân s ng c 2014 42
u kinh t c 43
4.2.3. Thc trng sn xut nông nghip cn 2012  2014 44
4.3. Thc trng nông thôn mi ti xã Quang Lang 50

vii
4.3.1. Xây dng K hoch thc hic tiêu quc gia xây dng
nông thôn mn 2010  2020 50
4.3.2. Kt qu u t chc thc hin K hoch thc hi
mc tiêu quc gia xây dng nông thôn mn 2010  2020 50
i dân v xây di 66

4.5 Nhng hn ch yu kém còn tn ti và nguyên nhân 69
4.5.1 Nhng hn ch yu kém. 69
4.5.2 Nguyên nhân hn ch yu kém 69
4.6. Mt s gii pháp nhc tiêu chí nông thôn ma bàn xã
Quang Lang 70
4.6.1 Gii pháp v vn 70
4.6.2 Gii pháp v quy hoch 70
4.6.3 Gii pháp v giao thông, thy li 71
4.6.4 Gii pháp v h tr i nghèo v nhà . 71
4.6.5 Gii pháp v phát trin giáo do 71
4.6.7. Gii pháp phát trin kinh t 72
4.6.8. Gii pháp phát trin các hình thc t chc sn xut 73
4.6.9. Gii pháp v  ng 73
4.6.10. Gii pháp cng c, nâng cao chng t chc trong h thng chính tr
, gi gìn an ninh trt t 73
4.6.11. Các bin pháp khác 74
Phần 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 75
5.1. Kt lun 75
5.2. Kin ngh 76
5.2.1.Kin ngh i vi các cp chính quyn 76
i vi dân 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO 78

1
Phần 1
MỞ ĐẦU

1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Nông nghip, nông thôn có vai trò rt quan trng trong phát trin kinh t - xã
hi ca mi quc gia, nht là vi Vic nông nghip, dân s sng  khu

vc nông thôn chim 70% dân s c c. Vì vy, phát trin nông nghip, nông
thôn là mt mt yêu cc trong quá trình phát trin. Nhn thc
c v           n v  này. Ngày
05/08/2008 Ban chp hàng Cng sn Vi
quyt s 26  NQ/TW v nông nghip, nông dân nông thôn. Mc tiêu ca Ngh
quyi quyn vic làm, nâng cao thu nhp c
nông thôn gp trên 2,5 ln so vi hin nay. Lao ng nông nghip còn khong 30%
ng xã hi, t l t trên 50%; s t
tiêu chun nông thôn mi khong 50%; phát tring b kt cu h tng kinh t -
xã h
 trin khai Ngh quyt s 26  NQ/TW, vi ch n
kp vi thành th, xây dng mc tiêu hii hóa nông thôn Vit Nam vào cu
 ng Chính ph nh s -
TTg v vic ban hành b tiêu trí quc gia v xây dng nông thôn m b
tiêu chí nông thôn m  xây dng, phát trin nông thôn.
 ng Chính ph ra quyt nh s -TTg phê
duych xây dng nông thôn mi. Ngày 4 th
2010 Chính ph ra Quynh s -TTg v phê duyc tiêu
quc gia xây dng nông thôn m  n 2010  2020, vi m  
2015: 20% s t tiêu chun Nông thôn m t tiêu
chun nông thôn mi. B nông nghip và phát tri
  ving dn thc hin B

2
tiêu trí quc gia v nông thôn mng nông thôn mc tt c các tnh
trên phm vi toàn quc quan tâm, là ch  ca nhiu hi tho, hi ngh tài nghiên
cu nhm thc hin thng li ngh quyt cng và Chính ph các
quynh ca Chính ph, ca B Nông nghip và Phát tri a
 tin hành rà soát và xây d thc hin thng
li xây dng nông thôn theo b tiêu chí mi.











 , 




 ,  ,  , 


 














 ( ). 


















 ,  


 21,5
0
C, 




 1400












. 

 , 













 : 



 1



 -  -
 , 







 , 




 , 

 , 










 , 






 .
Quang Lang là xã vùng 1 ca huyi 1.716 h, 6778 nhân khu
gm các dân tc Tày, Nùng, Kinh và mt s ít dân tc Hoa vng cùng sinh
sng  13 thôn bc phân chia gm có vùng na thung
c l ng st tuyn Hà Ni -
Ly qua là li th cho phát trin kinh t xã hi cong
nhc dù còn nhin sn xut vn ch yu da vào nông
nghip. Kinh t nông nghip nói chung và kinh t nông h ca Quang Lang nói
  n phát tri    n chung ca c    
không tránh khi nhng mâu thun tn ti cc gii quyt. Xut phát t thc
trn hành nghiên c tài: “ Đánh giá thực trạng xây dựng mô hình
nông thôn mới tại xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn”.

3
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Tr u kin t nhiên, kinh t-xã hi và mô hình nông thôn
mi  xã Quang Lang th xut các gii pháp ch yy mnh quá
trình xây dng nông thôn mi  i gian ti.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- H th lý lun và thc tin v mô hình nông thôn mi và

xây dng nông thôn mi  c ta hin nay.
-  c thc trng mô hình nông thôn mi và quá trình xây dng
nông thôn mi  xã Quang Lang thi gian qua.
- c nguyên nhân và các yu t nh n quá trình xây dng
nông thôn mi  a bàn nghiên cu.
-  xung và các gii pháp ch yy mnh quá trình xây
dng nông thôn mi  i.
1.3 Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu
Nghiên cu tìm hiu kin kinh t - xã hi ci
cho sinh viên kho sát thc t, áp d lý thuyt vào thc tin, hc hi kinh
nghim truyn thng cc tp luyng.
+ Nâng cao kin thc hc và rút ra kinh nghim thc t phc v cho
công tác sau này.
+ Vn dc các kin thc tp và nghiên cu.
+ Nâng cao kh p cn, thu thp và x lý thông tin ca bn thân trong
quá trình nghiên cu.

4
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn
Nghiên cu kin kinh t - xã hi xã Quang Lang t  liu
c nông - lâm - - nghi cho các nhà chuyên môn và
i dân có nhng và bin pháp nhm nâng cao hiu qu ca hot
ng trong trng tri thin các công trình phúc li xã hi.


5
Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU


2.1. Cơ sở khoa học của đề tài
2.1.1. Các khái niệm nông thôn và phát triển nông thôn
2.1.1.1. Nông thôn
Hin nay trên th gii vn xác v nông thôn, còn có
nhim cho rng cn da vào ch 
phát trin c h ts h tng không phát
trin bng vùn.
 m khác li nêu ra ch cn da vào ch    tip cn th
ng phát trin hàng hóa và kh  p cn th     n
khác li cho rp ch yu,
tc ngun sinh k chính c     u t sn xut nông nghip.
Nhm này ch t trong bi cnh c th ca t
vy, khái nim nông thôn ch có tính ch  i theo thi gian, theo tin
trình phát trin kinh t xã hi.
 u kin Vit Nam nhìn nh    qun lý thì có th hiu
Nông thôn là vùng sinh sống của tập hợp cư dân,trong đó có nhiều nông dân. Tập
hợp cư dân này tham gia các hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội và môi trường
trong một thể chế chính trị nhất định và chịu ảnh hưởng của các tổ chức khác.” [6]
2.1.1.2. Phát triển nông thôn
Có rt nhi m khác nhau v phát tri  
nim ca Vic tng hm t các chic phát trin kinh t
i ca Chính ph, khái nic hiPhát triển nông thôn là một quá
trình cải thiện có chủ ý một cách bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường, nhằm
nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nông thôn. Quá trình này, trước hết
là do chính người dân nông thôn và có sự hỗ trợ tích cực của nhà nước và các tổ
chức khác”.[7]

6
2.1.1.3. Khái niệm nghèo
Có rt nhiu quan nim khác nhau v   t Nam tha nhn

m v nghèo ca Hi ngh cha khu vc Châu Á - Thái Bình
 ESCAP t chc tngkok - Thái Lan vào tháng 9/1993. Khái nim
c th hi“Nghèo là tình trạng của một bộ phận dân cư không
được hưởng và thỏa mãn nhu cầu cơ bản của con người mà các nhu cầu này đã
được xã hội thừa nhận tùy theo trình độ phát triển kinh tế xã hội và phong tục tập
quán của địa phương.”[8]
2.1.1.4. Hộ nông dân
Trong khi có rt nhiu khái nim khác nhau v h nông dân thì ta ch có th
tìm hiu v mt s khái ni ng khái ni“Hộ
nông dân là hộ gia đình mà hoạt động sản xuất chủ yếu của họ là nông nghiệp.
Ngoài các hoạt động nông nghiệp, hộ nông dân còn có thể tiến hành thêm các hoạt
động khác như: Tiểu thủ CN, dịch vụ,.v .v…”[9]
2.1.1.5. Kinh tế hộ nông dân
Khi nhn khái nim kinh t h nông dân thì ta có th nhn khái nim sau:
Kinh tế hộ nông dân là loại hình kinh tế trong đó các hoạt động sản xuất chủ yếu dựa
vào lao động gia đình và mục đích của loại hình kinh tế này trước hết nhằm đáp ứng
nhu cầu của hộ gia đình. Ngoài ra có thể tiến hành trao đổi, bán cho người khác khi
sản phẩm đó đối với họ là không cần thiết.”[6]
2.1.1.6. Thu nhập
Có thể hiểu thu nhập là tổng số tiền mà một người hay một gia đình kiếm được
trong 1 ngày, 1 tuần hay 1 tháng [10]
2.1.2. Đơn vị nông thôn mới
T  nh ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn v ng dn
thc hin B tiêu chí quc gia v nông thôn m nông thôn mi có
3 cp:
- Xã nông thôn mt 19 tiêu chí ca B tiêu chí quc gia nông thôn mi);
- Huyn nông thôn mi (khi có 75% s xã nông thôn mi);

7
- Tnh nông thôn mi (khi có 75% s huyn nông thôn mi).

Ban ch o nông thôn mm tra vic công nhn xã nông thôn
mi  các t xét công nhn huyn, tt chun nông thôn mi cho các huyn
có 75% s xã trong huyt nông thôn mi và tnh có 75% s huyn trong tt
nông thôn mi.
2.1.3. Chức năng của nông thôn mới
2.1.3.1. Chức năng sản xuất nông nghiệp hiện đại
n ra phn ln các hong sn xut nông nghip ca
các quc gia. Có th nói nông nghip là ch nhiên ca nông thôn. Chc
n ca nông thôn là sn xut di dào các sn phm nông nghip cht
ng cao. Khác vi nông thôn truyn thng, sn xut nông nghip ca nông
thôn mi bao g  u các nghành ngh m  u kin sn xut nông
nghip hii hoá, ng dng ph bin khoa hc k thut tiên tin và xây dng
các t chc nông nghip hii.
Chính vì vy, xây dng nông thôn mn nông thôn tr
thành thành th dng mô hình phát trin ca thành th vào xây
dng nông thôn ph nhn nhng giá tr t có ca nông thôn và kh
 gi vng bn sc riêng nông thôn.
2.1.3.2. Chức năng giữ gìn văn hóa truyền thống
Trm phát trin, làng xóm  c hình thành
da trên nhng cng có cùng phong tc, tp quán, huyt thng. Quy tc hành
vi ca xã hi gm nhi quen này là nhng phong tc tc hình
thành t i,  i x tin cy ln nhau trên quy phm phong tc
t  huyt thng là mi quan h quan trng nht. Chính các
tp th nông dân cùng huyt th khc phc nhm
ca kinh t tiu nông, giúp bà con nông dân chng chi vi thiêi h
n sinh ra nhng sn phn quý báu
 , giúp nhau canh gác bo v, gin d tit kim, tht thà
t c c sn sinh trong hoàn cnh xã hi nông

8

c thù. Các truyn thi phc gi gìn và
phát trin trong mt hoàn cng thành th  cao,
ng cao, vì th   không
còn tính k tc. Do vy, ch có nông thôn vm sn xut nông nghip và t
c, dòng tc mng thích hp nh gi gìn và k t
nh quan nông thôn vi nh
hình thành nên màu sc thù, th hing trit h
trt giao hoà, thun theo t nhiên vi s tôn trng t u phát trin
ng s k tc phát trin ca các dân tc.
 m bo gi n thng tp ca nông thôn nên vic
xây dng nông thôn mi n nh quan làng xã mang tính khu
vc hình thành trong lch s   hài hoà vn có
ca nông thôn, làm mn su này không nhng hn
ch tác dng ca chng tiêu cn gi gìn sinh
thái cnh quan nông thôn và cn thng.
2.1.3.3. Chức năng sinh thái
Nc hình thành t nhng tích lu trong sut mt
quá trình lâu dài, t i thích ng vi thiên nhiên, li dng, ci to thiên
n khi phá v t nhiên dn phi hng chu các ng xu và
cui cùng là tôn trng t nhiên. Trong nông thôn truyn th i và t
nhiên sinh sng hài hoà vi nhau, chi tôn trng t nhiên, bo v t
nhiên và hình thành nên thói quen làm vic theo quy lut t nhiên. Thành th là h
thng sinh thái nhân to phn t nhiên  m cao nhu cuc
s v vt chi thành th càng ngày càng xa ri t nhiên.
N mi quan h hài hoà vn có gii
vi thiên nhiên, dn phá v ng mt cách nghiêm trng.
Quá trình công nghi hoá khii ngày càng xa ri t
nhiên, dn nhng ô nhic và không khí. Nu so sánh
vi h th, thì h thng sinh thái nông nghip mt mt có th 


9
ng nhu cu cung cp các sn phc hoa qu cho con ni, mt khác
c các yêu cu v ng t nhiên. Thuc tính sn xut nông
nghinh h thng sinh thái nông nghip mang chc v h
thp, h thng thu li, các khu rng, tho
nguyên vv phát huy các tác d u hoà khí hu, gim ô nhim
ting n, ci thin nguc, phòng chng xâm tht vv.
Cht trong nhng tiêu chí quan trng phân bit gia
thành th vi nông thôn. Thông qua s tun hoàn ca t ng, cui
cùng, thành th c li ích t cha nông thôn.
Các cnh quan t p cùng vng sinh thái có th ng
c nhu cu tr v vi t nhiên ca i. Nông thôn có th c
nhng thiu ht sinh thái ca thành thng t  u
hoà cân bng sinh vt phong phú khii có
th cm th c nhu tp t cuc sng. S chung sng hài hoà gia con
i vi t nhiên có tác dng thanh lp tâm h
nguyên nhân khin cho các khu du l ngày
càng phát trin rm r. Do vy, phi nên xây dng nông thôn mi vi nh
góp tích cc cho sinh thái. Có th coi ch
v có th coi là nông thôn mng thi phi phân bic
ln ln ranh gii gia nông thôn vi thành th.
2.1.4. Chủ thể xây dựng nông thôn mới
Trong công cuc xây dng nông thôn mi nông dân thc s là ch th
xây di nông dân phi tham gia t khâu quy hong thi
góp công, góp ca và phn ln trc ting sn xut trong quá trình làm ra ca
ci vt cht, gi gìn bn sng thng li
t thành qu ca nông thôn mi. Chính vì vy, nông dân là ch th xây dng nông
thôn mi là yu t vm bo cho s nghip xây dng nông thôn mi thành công,
vm bc vai trò tích cc ca nông dân.


10
2.1.5. Nguồn gốc động lực xây dựng nông thôn mới
2.1.5.1. Động lực từ công nghiệp hóa và đô thị hóa
Xây dng nông thôn mi XHCN nu ch da vào ngu c
hay ch tin hành trong ni b nông thôn s không tng l
tính linh hot, mà cn pht nó trong bi cnh phát trin thành th và nông thôn
ng hành vi nhau, da trên nhm h thng. Thc t, các v v
nông nghip cn phc gii quyt thông qua phát trin công nghip, các v
v nông dân phi gii quyt thông qua phi nông hóa, phát trin nông thôn phi song
hành cùng phát trin thành thc gii quyt các v
 ch bó hp trong ni b nông thôn và nông nghip, mà cn
phi xây dng nên quan nim phát trin thành th và nông thôn song hành vi nhau,
xóa b ma th ch nông thôn vi thành th, ph phát
trin nông nghip vào trong b cc phát trin kinh t qun b nông
thôn vào tin b chung ca toàn xã hi, phi xem xét mp
nông dân trong h thng phân phi và tái phân phi thu nhp quc dân. Ch 
vy mi có th gii quyt tri bn cht ca các v  
này có th thy, các công trình xây dng ci tt quan
tr       ng l y mnh xây dng nông thôn mi
XHCN. Xây dng nông thôn mi cn phi kt hp cht ch v hóa và công
nghip hóa mi có sc mm bo tính liên tc.
a công nghip hóa    hii hóa sn xut nông
nghip, mà còn  ch cung cp ngày càng nhii vic làm cho lng lao
ng di dào  nông thôn. Do v i vi s nghip xây dng nông thôn mi
c cn phi ra các chính sách nhc thu hút ca thành
th, xóa b các chính sách gây cn tr n s chuyn dng và ngành ngh
sang khu vc thành th, không nên c nh các ngành ngh công nghip ti các khu
vc nông thôn.

11

2.1.5.2. Động lực từ nông dân phi nông hóa
i hóa ca mt qun
dch t nông nghip truyn thng sang công nghip hing th
i nông dân t do chuyi thân phn ca mình. Trong quá trình này,
ngun lng s chuyn dch không ngng t nông nghip sang khu vc phi
nông nghip, t nông thôn sang thành th
i nông dân. Gii phóng thân phn phi nông hóa ca nông dân là yêu c
phát trin nông thng thu tt yu ca chính bi
nông dân.
Gii quyt v vii nông dân là mt s nghip to ln, bên
cnh các bin pháp khai thác tii vic làm t chính trong ni
b nông thôn ra, còn cn phi tích cy mnh chuyn dch nông dân sang thành
. Mun vy, cn thit phi xây dng hình thành nên th ng lao
ng gia nông thôn vi thành th i nông dân có nhi
làm ving v, ng thi tu ki h có th gia
 cht cu vic làm ca mình. Do vy, xây
dng nông thôn mi XHCN cy mn l ng nông
thôn, hoàn thin h thng giáo dc trong nông thôn, ph cp rng rãi khoa hc k
thut trong nông thôn, truyn bá rng khoa hc, tu kin cho
y mnh ci thin nông nghin nông dân ca chính
mình. Xây dng nông thôn mi XHCN phi ly viy mnh dch chuyn nông
dân , ch không phi ly vic c i nông dân làm mc tiêu.
2.1.5.3. Động lực từ các doanh nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp và các tổ chức
hợp tác
Mt trong nhng nhim v quan trng ca s nghip xây dng nông thôn mi
XHCN là phát trin hii hóa nông nghip. Hii hóa nông nghip  i
c hiu kin sn xut hiy lng st
giao thông, vin thông, thông tin vv., nó còn bao hàm chuyên nghip hóa trong các
doanh nghip sn xut nông nghip. Mc hi


12
phát trin kinh t th ng trong nông nghip, thì nhi thc hin
chuyên nghip hóa các doanh nghic nông nghi
 c cnh tranh quc t cho nông nghiu kin th
ng, thì ch có s tham gia ca các t chc nông dân mi có th nâng cao giá tr
nông sn phm ca các t chc
h    y mnh ng dng khoa hc k thut trong
nông thôn hay t chc các h thng dch v xã h
công sn xut nông sn phm, t ch    nâng cao t cht cho
i nông dân vv trong tt c các quá trình này, t chc hp tác nông dân phát
huy vai trò không th thay th.
2.2. Quan điểm của Đảng về xây dựng nông thôn mới
i ngh Ban Ch
hành Ngh quyt s 26  NQ/TW v Nông nghip, nông dân, nông thôn.
Ngh quyu và hn ch trong v
nông nghii mng thi nêu 4 quan
m v các v nông nghi
+ Nông nghip, nông dân, nông thôn có v trí chic trong s nghip công
nghip hóa, hii hóa, xây dng và bo v T qu và lng quan
tr phát trin kinh t - xã hi bn vng, gi vng nh chính trm bo an
ninh quc phòng; gi gìn, phát huy bn sc và bo v ng
sinh thái cc.
+ Các v nông nghip, nông dân, nông thôn phc gii quyng b,
gn vy mnh công nghip hóa, hic Trong mi
quan h mt thit gia nông nghip, nông dân và nông thôn, nông dân là ch th
ca quá trình phát trin, xây dng nông thôn mi gn vi xây d công
nghip, dch v và phát tri theo quy hon; phát trin toàn din,
hii hóa nông nghip là then cht.
+ Phát trin nông nghip, nông thôn và nâng ci sng vt cht, tinh thn
ca nông dân phi d kinh t th ng xã hi ch 


13
phù hp vu kin ca tng vùng ; khai thác tu kin thun li trong
hi nhp kinh t quc t; phát huy cao ni lng thi a Nhà
c và xã hi
+ Gii quyt v nông nghip, nông dân, nông thôn là nhim v ca c
h thng chính tr và toàn xã hc ht phy tình thc, t
ch, t lc, t    a nông dân. Xây dng xã hi nông thôn n
nh, hòa thun, dân chi sn sc dân
tc, tng lc cho phát trin nông nghip và xây dng nông thôn mi, nâng
i s
Ngh quy     ra các gi   y mnh xây
dng nông thôn mi:
+ Xây dng nn nông nghip toàn ding hing thi phát
trin mnh công nghip và dch v  nông thôn.
+ Xây dng kt cu h tng kinh t - xã hi nông thôn gn vi phát trin các
.
i sng vt cht, tinh thn ct là vùng

 i mi và xây dng các hình thc sn xut, dch v có hiu qu 
nông thôn.
+ Phát trin nhanh nghiên cu, chuyn giao và ng dng khoa hc, công ngh,
o ngun nhân lc, t hii hóa nông nghip, công nghip hóa
nông thôn.
i mi mnh m  ng cao các ngun lc, phát
trin nhanh kinh t i sng vt cht, tinh thn ca nông dân.
ng s o cng, qun lý ca Nhc, phát huy sc ca
 chính tr - xã hi  nông thôn, nht là hi nông dân.
Thc hin Ngh quy ng Chính ph 
hành B tiêu chí quc gia nông thôn mi ti Quy  -TTg, ngày

16/4/2009, Quy n -      c tiêu

14
Quc gia v xây dng nông thôn m  n 2010  2020 ti Quy nh
-TTg, ngày 04/6/2010.
- i hi biu toàn quc ln th XI cng:
i hc trong thi k 
lên ch i (B sung, phát trinh nhng
ng ln v phát trin kinh t - i, qui
ngoi là: Coi trng phát trin các ngành công nghip nng, công nghip ch to có
tính nn tàng và các ngành công nghip có li th; phát trip
 công ngh cao, chng cao gn vi công nghip ch bin
và xây dng nông thôn mi.
Chic phát trin kinh t xã hi 2011  ng
trong xây dng nông thôn mi: Quy hoch phát trin nông thôn gn vi phát trin
 và b n mnh công nghip, dch v và làng ngh
gn vi bo v ng. Trii phù hp vc
m t th, vng chc trong tn; gi gìn và
phát huy nhc sc ca nông thôn Viy mnh xây dng
kt cu h tng nông thôn. Tng thun l khai thác mi kh u
ào nông nghip và nông thôn, nha các doanh nghip nh và va,
thu hút nhing. Trin khai có hiu qu co ngh cho 1 triu
ng nông thôn mc hin t tr nhà  i
nghèo và các  
b trí hm an toàn  nhng vùng ngt l núi, ven sông,
ven bin.
2.3. Nguyên tắc thực hiện xây dựng nông thôn mới
ch s 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHDT-BTC, ngày
 Nông nghip và phát trin nông thôn, K hoch và
 Tài chính) v ng dn mt s ni dung thc hin Quy-

 a Th ng Chính ph v phê duy

15
trình mc tiêu quc gia xây dng nông thôn mn 2010   ra 6
nguyên tc trong xây dng nông thôn m
(1). Các ni dung, hong cng nông thôn mi phi
ng ti mc tiêu thc hin 19 tiêu chí ca B tiêu chí quc gia v nông thôn mi
ban hành ti Quynh s -nh
s 342 ngày 20/02/2013 ca Th ng Chính ph.
(2). Phát huy vai trò ch th ca c
ng, ban hành các tiêu chí, quy chu
h tro cán b ng dn thc hin. Các hong c th do chính cng
i dân  thôn, xã bàn bc dân ch  quynh và t chc thc hin.
(3). K tha và lmc tiêu qu
tr có m a bàn nông thôn.
(4). Thc hing nông thôn mi phi gn vi k hoch
phát trin kinh t xã hi ch m bo thc hin
các quy hoch xây dng nông thôn mc cp có thm quyn xây dng.
(5). Công khai, minh bch v qun lý, s dng các ngun l  ng
phân cp, trao quyn cho cp xã qun lý và t chc thc hin các công trình, d án
cng nông thôn mi; phát huy vai trò làm ch ci dân
và cng, thc hin dân ch  trong quá trình lp k hoch, t chc thc
hi
(6). Xây dng nông thôn mi là nhim v ca c h thng chính tr và toàn xã
hi; cp ng, chính quy u hành quá trình xây dng
quy ho án, k hoch, và t chc thc hin. Mt trn T quc và các t chc
chính tr, xã hi vng mi tng lp nhân dân phát huy vai trò ch th trong xây
dng nông thôn mi.
2.4. Nội dung xây dựng nông thôn mới
2.4.1. Quy hoạch xây dựng nông thôn mới

Ni dung:
- Quy hoch s dt và h tng thit yu:

16
+ Quy hoch s dt và h tng thit yu cho phát trin sn xut nông
nghi10/TT-BNNPTNT, ngày 08/02/2010 ca B
Nông nghip và Phát trin nông thôn;
+ Quy hoch s dt và h tng thit yu cho phát trin công nghip, tiu
th công nghip và dch v  31/2009/TT-BXD, ngày 10/9/2009 ca
B Xây dng.
- Quy hoch phát trin h tng kinh t - xã hi  ng; phát trin các
i và ch
s 09/2010/TT-BXD, ngày 04/8/2010 và S ng dn lp quy hoch nông thôn
mi ca B Xây dng.
Yêu cu: t tiêu chí s 01 ca B tiêu chí quc gia nông thôn mi.
2.4.2. Phát triển hạ tầng kinh tế xã hội
Ni dung:
- V giao thông:
+ Hoàn thing xã xung thôn bng nha hóa hoc bê
tông hóa theo tiêu chung ô tô cnh trong TCVN 4054-2005;
+ Hoàn thing trc cng hóa theo tiêu chun 22TCVN
210:1992.
+ Xây dng ngõ, xóm sch và không ly l
phn lc cng hóa theo tiêu chun 22TCVN 210:1992 (hoc tiêu chun thit
k ng cng 22 TCN 223-95);
+ Xây dng trc chính nc ci thun
tin theo tiêu chun k thut TCVN 4454/1987 ca B xây dng.
- Hoàn thin h thm bo cung cn phc v sinh hot
và sn xu     ng Quy trình k thu     
- -2006).

- Hoàn thin h thng các công trình phc v nhu cu v ho
th a bàn:
+ Xây dng, hoàn thi thao xã (g
và sân th thao ph m bnh ca B  thao và Du lch.

×