I HC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ TƢ
Tên đề tài:
VAI TRÒ CỦA PHỤ NỮ NÔNG THÔN TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ HỘ
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BẢO THÀNH - TỈNH NGHỆ AN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
:
Chính quy
Chuyên ngành
:
Phát triển nông thôn
Khoa
:
Kinh tế & PTNT
Khóa học
:
2011 - 2015
Thái Nguyên - 2015
I HC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NGUYỄN THỊ TƢ
Tên đề tài:
VAI TRÒ CỦA PHỤ NỮ NÔNG THÔN TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ HỘ
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BẢO THÀNH - TỈNH NGHỆ AN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
:
Chính quy
Chuyên ngành
:
Phát triển nông thôn
Khoa
:
Kinh tế & PTNT
Khóa học
:
2011 - 2015
Giảng viên hƣớng dẫn
:
ThS. Trần Cƣơng
Khoa Kinh tế & PTNT - Trƣờng Đại học Nông Lâm
Thái Nguyên - 2015
i
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin ThS. Trần Cƣơng
UBND xã Thành
ôi
Tuy nhiên, do t
M
Thái Nguyên, ngày tháng 06 năm 2015
Sinh viên
Nguyễn Thị Tƣ
ii
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bng 4.1: Hin trng s d 26
Bng 4.2: Kt qu sn xut kinh doanh ca xã B-2014) 29
Bng 4.3: Dit, sng mt s cây trng chính c
2012 -2014 31
Bng 4.4: S ng gia súc, gia cm ca xã Bn 2012-2014 32
Bng 4.5: Tình hình dân s ng xã Bo Thành 34
Bng 4.6: Tình hình chung ca h u tra 40
B ca cán b các h xã bo thành 43
Bu ph n o cp ng, chính quy
44
Bng 4.9: T l n làm ch h và tham gia quu hành sn xut 45
Bng trong hong sn xut nông nghip. 49
Bng trong hong sn xut lâm nghip 50
Bng trong Hong kinh doanh hàng hóa và dch v 51
Bng 4.13: Tình hình qun lý vn vay ca h 53
Bng 4.14: T l n tham gia hong cng 55
Bng trong hong ni tr 57
Bm ca các h nông dân v các công vic và vai trò ph n trong
60
Bng 4.17: Nhn thc ca các h nông dân v vic hc ca con cái 61
iii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Trang
Bi ng ca xã Bo Thành 35
Bi u ph n tham gia sinh ho c 42
Bi 4.3: T l ph n ng tên trong giy chng nhn quyn s dt 52
Bi hc vn ca ph n trong các nhóm h 56
Bi 4.5: Th hin ngun tip cn thông tin ca ph n 59
iv
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
CNH- : Công nghip hóa - Hii hóa
CN-XDCB : Công nghip- Xây dn
- : Cao hc - i hc
: Hng nhân dân
KHKT
KH
THCS
THPT
UBND hân dân
v
MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1
1.1. 1
1.2. Mc tiêu nghiên cu c tài 3
1.2.1. Mc tiêu chung 3
1.2.2. Mc tiêu c th 3
1.3. tài 3
mt hc tp 3
1.3.2. Ý mt thc tin 4
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5
lý lun c tài 5
2.1.1. Mt s m v gii và gii tính 5
2.1.2. Khái nim v h h 8
2.1.3m v ng và phát trin kinh t 10
2.1.4. Vai trò ci ph n trong hong sn xut phát trin kinh t 11
2.1.5. Vai trò ca ph n trong công vi 11
2.1.6. Nhng yu t n vai trò ci ph n trong phát trin kinh t
h 12
thc tin c tài 17
2.2.1. khái quát v vai trò ca ph n mt s c trên th gii 17
2.2.2. Ph n vit nam và vai trò ca ph n trong phát trin kinh t h 19
PHẦN 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 21
ng và phm vi nghiên cu 21
ng nghiên cu 21
3.1.2. Phm vi nghiên cu 21
3.2. Ni dung nghiên cu 21
3.3. cu 21
chn mu nghiên cu 21
vi
3.3.2. p s liu 22
tng hpvà phân tích s liu 23
3.3.4. H thng các ch tiêu nghiên cu 23
PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 24
a bàn nghiên cu 24
u kin t nhiên 24
4.1.2. Tình hình kinh t xã hi 28
u kin t nhiên kinh t xã hi ca xã Bo Thành 38
4.2. Thc trng hong và vai trò ca ph n trong phát trin kinh t a bàn
xã Bo Thành 40
4.2.1. Thc trng chung ca các h u tra trên a bàn xã Bo Thành - Yên Thành -
Ngh An. 40
4.2.2. Hong và vai trò ca ph n trong phát trin kinh t xã hi ta
bàn xã. 41
4.2.3. Vai trò ca ph n trong phát trin kinh t h 45
4.3. Nhng thun lc phát huy vai trò ca ph n a bàn
xã Bo Thành. 62
4.3.1. Thun li 62
63
4.4. Các gii pháp ch yu nhm phát huy vai trò ca ph n xã Bo Thành trong
phát trin kinh t h 64
4.4.1 cho ph n a bàn xã 64
4ng kh p cn và kim soát ngun lc ca ph n trong phát
trin kinh t 65
ng tham gia ca ph n vào hong cng. 66
4.4.4. Nâng cao nhn thc ca xã hi v vai trò ca ph n 66
4.4.5. Trong vic thc hiên các chính sách, k ho án phát trin
cc bin vai trò, s tham gia ca ph n. 67
4.4.6. Làm tc kho i sng cho ph n 68
vii
PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 69
5.1. Kt lun 69
5.2. Kin ngh 70
i vc 70
i vi các cp chính quy 71
i vi nông dân 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Tnh cp thiết của đề tài
c coi là t bào ca xã hi ph n c coi là t bào ca
gia và c coi là ht nhân ca t bào này. M
,
ng, sn xut to thu nhp cho gia th
n là m kinh t dù trong nn nông nghip hay
công nghip phát trin, t n thng hay hii ph n
là mt thành phng chính, tham gia vào mi khâu trong quá trình sn xut,
ng buôn bán trong xã hóng vai trò tay hòm chìa khóa, có tác
dng quyn vii
àn bà xây t tht không sai. Vai trò ci ph n hii trong
vic xây dm no, tin b, hnh phúc là ht sc nng n to dng
mm, hòa thun thì mu phi có trách
nhii ph n phi khéo léo sp x làm sao tt c
mi tronu thc trách nhim cng
to thu nhi v
c ,
[16]
.
2
n. Ngày i ph n không ch làm v,
làm m, ch các vai trò khác trong nhiu
c ca xã hi ph n va phi lo hoàn thành nhim v xã hi va
ph gi gìn h gi gìn và phát huy
các chun mi ph n hii phi là nhi vic
m vi góp phn xây dm no, hnh phúc.
Bo Thành
g
46,80 %
[2] C
c trên
D
Qua q
Xut phát t lý do trên, và s
nhn thc sâu sc v nhng ti n ca ph n, nhng nguyên nhân
gây cn tr s tin b ca ph n i mi và phát trin nông thôn
3
em tin hành chn nghiên cu khóa lu tài: “Vai trò của phụ nữ trong phát
triển kinh tế hộ trên địa bàn xã Ba
̉
o Tha
̀
nh , Huyn Yên Th ành, Tnh Ngh
An” góp pht v vai trò ci ph
n xut mt s gii pháp nha vai trò ca ph n trong
phát trin kinh t
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
1.2.1. Mục tiêu chung
c vai trò ca ph n a bàn xã Bo Thành, huyn Yên
Thành, tnh Ngh An trong phát trin kinh t h. T xut các gii pháp nhm
ti cho ph n phát huy ti mi m phát trin kinh t
nhp ci thii sng gn vào s phát trin kinh t xã hi ca xã
Bo Thành.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- H th lý lun và thc tin v vai trò ca ph n trong phát
trin kinh t - xã hi nói chung và kinh t h
- c thc trng vai trò ca ph n trong phát trin
kinh t h a bàn xã Bo Thành.
- Tìm hiu mc và mt hn ch a ph n
trong phát trin kinh t h a bàn xã Bo Thành.
- xut c mt s gii pháp nhm nâng cao vai trò ca n trong vic phát
trin kinh t h ca xã Bo Thành.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa về mặt học tập
- c hc tp, rèn luyc tc áp dng
kin thc vào thc tng kin thc mi cho bn thân nhm
phc v c nghiên cu, tìm
hiu v i sng cng, t u thêm
v tình hình tng d nh p phát tri
- Rèn luyn các k thu thp, x lý s liu, vit báo cáo.
4
1.3.2. Ý nghĩa về mặt thực tiễn
Kt qu nghiên cu c tài s giúp nhìn nh vai trò ca
i ph n nông thôn trong phát trin kinh t t qu nghiên cu là
cho các cán b, ban ngành liên quan có thêm nh xây dng
án nhy vai trò ph n trong sn xut phát trin
nông nghip, nông thôn. ng th c s dng làm tài liu tham kho
g.
5
PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sở lý luận của đề tài
2.1.1. Một số khái niêm và đặc điểm về giới và giới tính
2.1.1.1.Giới và giới tính
- Khái nim
Giới tính: Là mt ng c các nhà khoa hc xã hi và các nhà sinh hc
ch mt phm trù sinh h khác nhau v mt
sinh hc, to nên hai gii tính: nam gii và n gii [ 1].
S khác bit này ch yn quá trình tái sn xui và
di truyn nòi ging. Ví d: S khác nhau v hình d bên ngoài (nam gii
, nng nói tr cu to NST, hormone,
khác nhau v chc, to nên vai trò ca gii tính (ph n mang thai,
sinh con và cho con bú; nam gii sn xu th thai). Nhc
c này có ngay t c sinh ra, chúng nh
và hi c nam và n [ 1].
Giới: Gic ht không phi là ph n. Gii liên h n vai trò ca nam
và n do xã hi hoc do mt np nên. Gii có th khác nhau gia
gia ni n thay
i theo thi gian.[1]
Gii là mt thut ng xã hi bt ngun t nhân hn vai trò, trách
nhim và quyn li mà xã hnh cho nam n. Gi cn phân công lao
ng, các kiu phân chia ngun lc và li ích gia nam và n trong mt bi cnh c
th.[1]
Gii là yu t luôn bi a v trong xã hi ca
n gii và nam gii, không phi là hing bt bin mà liên ti. Nó ph
thuu kin kinh t, chính tr, xã hi c thi là sn phm ca xã hi, có
tính xã h phân bit s khác nhau trong quan h nam n
nghiên cu s cân bng gim bo công bng trong xã hi.
6
N gic coi là phái yp. H không mnh m bng nam gii c
v tình cm và sc kho mnh bo trong công vi li là
thành viên quan trng nht to nên s êm m hoà thu i
thiên sng v tình cm, u m, sng sâu sc, nhy cm và nh d c tin. Do vy ph
n chim t l cao trong trong s i ra khi biên ch vì sc kho, thic.
Tt c gánh nng sinh con, nuôi con, công vic coi là
ho ng mang thu nh c tr c t chúng li
chim nhiu thi gian và có tính lp ln loi tr i
ph n ra khi nn sn xut hii (Bùi Th Minh Hà, 2007)[4].
2.1.1.2. Đặc trưng, nguồn gốc, sự khác biệt về giới
a. Đặc trưng cơ bản về giới
- Do dy và hc mà có
- ng
- Luôn bii
- Có th c
b. Nguồn gốc giới
t a tr i x và dy d khác nhau
khác bit v trang phc, hành vi, cách ng x
mà cha mng và xã hi trông ch ng
thi h ng dn, dy d tr em trai và gái theo nhm riêng và c
tha tr phi h tr thành con trai hay con gái và phu chnh hành
vi sao cho phù hp vi khuôn mu c th ca mi ginh.
ng và các tp quán xã hi li
tip tc cng c các khuôn mu c th ca mi gii (ví d: nam thì hc thêm các môn k
thut, xây dng; n thì hc thêm các môn n công, may thêu ).
Các th ch xã h
hoc gim s khác bit gia hai gii (ví d trong các ngh
ký Nam trong ngh lái xe, cnh sát ).
7
c. Sự khác biệt về giới
Ph n c xem là phái yu vì mt mt th lc h yi, h
sng thiên v tình cm. Vì vng gia hai gi khác
bii ph n có thiên chc là làm v, làm m
nam gic coi là phái mnh, là tr c có th lc t n, cng
rn, nhanh nhn nam gii ít b ràng buc bi
tc to ra ca ci vt cht và các công
vic xã hng cách khác bit gia ph n và
nam gii trong xã hi.
ng cnh kin xã hi, h ng, phong tc tp quán
i vi mi gii khác nhau nên ph n i tip cn cái mi, trong hc
tp và tìm kim vic làm. Mt khác, ph n ng b ràng buc b
i tham gia các công vic xã hn trong công
vic. S khác bit v gii to nên khong cách gia hai gii trong xã hi.
2.1.1.3. Nhu cầu, lợi ích giới và bình đẳng giới
a. Nhu cầu giới thực tế
Là nhng nhu cu ca ph n và nam gii c thc hin tt
c xã hi công nhn.
Nhu cu này ni sng hng ngày, là nhng th nhìn thy c,
thit thc, c thn trách nhim và nhim v gn vi các vai trò
truyn thng. Khác vi nhu cu gii chic, nhu cu gii thc t c chính
i ph n v trí ca h ch không phi qua can thip t bên ngoài. Ví
d: ph n có nhiu nhu cu gii gn vng c i,
c, thc phm, thuc men nu nhng nhu cng thì h s làm
ta mình.
b. Lợi ích giới (nhu cầu giới chiến lược)
Là nhng nhu cu ca ph n và nam gii xut phát t s chênh lch v a
v xã hi ca h. Nhng lng s i v th ca ph n
và nam ging.
8
Nhu cu gii chi khc phc tình trng th
ca mi gii, chúng có th thai theo hoàn cnh xã hi, chính tr th.
c. Bình đẳng giới
ng gi n và nam gia v
phát trin ting th ng và công bng
nhng li ích ca s phát trin.
ng gii và ph n ph
ging và khác nhau gia nam gii và ph n phc công nht
ng [1].
d. Vai trò giới
Dù các loi h n và nam giu thc hin 3 vai trò:
- Vai trò sản xuất: là nhng hong làm ra ca ci vt cht hoc tinh thn
i thu nhp ho t tiêu dùng.
- Vai trò tái sản xuất: bao gm các hong nhm duy trì nòi ging, tái to sc
y, ch
- Vai trò cộng đồng: bao gm nhng hong t nguyn mang li phúc li
cho co trong các t chc, h.
2.1.2. Khái nim về hộ gia đình và kinh tế hộ gia đình
a. Khái nim về hộ
Có rt nhi nào là h:
- H là tt c nhi cùng sng trong mt mái nhà, gm nhi
cùng chung huyt tc và nhi làm công.
- H là nhi mng và có chu
mt qu.
- H n ca xã hi, có liên quan ti sn xut, tái sn xun
tiêu dùng và các hong khác.
- H là mi cùng chung mt huyt tc, hay không cùng chung mt
huyt tc, chung mm và có chung mt ngân qu.
- H t nhiên to ngung.
- H bm quá trình tái sn xut ngung thông qua vic
t chc ngun thu nhp chung.
9
- H là nhi cùng chung huyt t, có mi quan h mt thit vi nhau
trong quá tình sáng to ra vt ph bm s bo tn chính bn thân h và
cng.
y có th nêu mt s m cn quan tâm khi nhnh h
Mi cùng huyt tc hay không cùng huyt tc
H cùng sng chung hay không cùng si môt mái nhà.
Có chung mt ngun thu nh
Cùng tin hành sn xut chung.
-
Hộ nông dân
Theo Ellis-
g
b.
-
-
ng.
-
nô
c. Chức năng của hộ
-
10
-
-
-
2.1.3. Quan điểm về tăng trưởng và phát triển kinh tế
Tăng trưởng kinh tế là sự tăng
thêm hay gia tăng về quy mô, sản lượng của nền kinh tế trong một thời kì nhất
định
Một quá trình lớn lên hay tăng
tiến về mọi mặt của nền kinh tế trong một thời kì nhất định trong đó bao gồm cả tăng
thêm về quy mô sản lượng và sự tiến bộ về cơ cấu kinh tế
07)[3].
-
-
11
- -
áp i. [5]
2.1.4. Vai trò của người phụ nữ trong hoạt động sản xuất phát triển kinh tế gia đình
(
i
-
2.1.5. Vai trò của phụ nữ trong công vic gia đình
trong
-16
12
làm 7
-
2.1.6. Những yếu tố ảnh hưởng đến vai trò của người phụ nữ trong phát triển
kinh tế hộ gia đình
2.1.6.1. Quan niệm về giới, những phong tục tập quán ở nông thôn
á
mà
13
on trai. Còn các
2.1.6.2. Trình độ học vấn, chuyên môn, khoa học kỹ thuật của người phụ nữ
p
n
KHKT
2.1.6.3. Yếu tố vốn đầu tư
mình vào. H
14
2.1.6.4. Khả năng tiếp cận thông tin của phụ nữ
2.1.6.5. Yếu tố chủ quan
2.1.6.6. Các chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước đối với sự phát triển của
phụ nữ
N
“Vấn đề giải phóng phụ nữ và sự nghiệp giải phóng phụ nữ là
một trong 10 nhiệm vụ quan trọng của Đảng
“
Phụ nữ bình đẳng với nam giới trên mọi phương diện và được hưởng mọi quyền tự
15
do của công dân”.
-TW ra
“Về đổi mới và tăng cường công tác vận động phụ
nữ trong tình hình mới
-
ch-TW ngày 19/9/1993 “Về thực hiện Nghị quyết Bộ Chính trị, đổi
mới và tăng cường công tác vận động phụ nữ trong tình hình mới”.
bình
,
,
11]
,
.
3
16
,
-CP ngày 07
- CP ngày 07