Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

HỆ THỐNG một số BẢNG TRA môn học kết cấu bê TÔNG cốt THÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.65 KB, 3 trang )


1
hệ thống một số bảng tra
môn học kết cấu bê tông cốt thép


Bảng 1
Cờng độ tính toán khi tính theo trạng thái giới hạn thứ nhất và mô đun đàn hồi ban đâu
tơng ứng của bê tông nặng rắn tự nhiên (MPa) - TCXDVN 356-2005

Cấp cờng độ chịu nén của bê tông
B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45
Loại cờng độ tính toán
M150 M200 M250 M350 M400 M450 M500 M600
Nén R
b
7,5 8,5 11,5 14,5 17,0 19,5 22,0 25,0
Kéo R
bt
0,66 0,75 0,90 1,05 1,20 1,30 1,40 1,45
M
b
x10
3
21,0 23,0 27,0 30,0 32,5 34,5 36,0 37,5

Bảng 2
Cờng độ tính toán của cốt thép thanh khi tính theo trạng thái
giới hạn thứ nhất (MPa) - TCXDVN 356-2005

Cờng độ tính toán, MPa


Nhóm cốt thép
Chịu kéo, R
s
Chịu nén, R
sc
Tính cốt thép
ngang và xiên,
R
sw
Môđun đàn hồi
E
s
(MPa)
A-I, C-I 225 225 175 210000
A-II, C-II 280 280 225 210000
A-III, C-III 365 365 290 200000

Bảng 3
Các giá trị
R

R
đối với cấu kiện làm từ bê tông nặng có hệ số điều kiện làm việc
của BT
b2
= 1 (TCXDVN 356-2005)


Cấp độ bền chịu nén của bêtông


Nhóm cốt
thép chịu
kéo
R
s
(Mpa)

hiệu
B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45

R

0,682 0,673 0,645 0,618 0,596 0,575 0,553 0,528
A-I, C-I

R

0,449 0,446 0,437 0,427 0,419 0,410 0,400 0,389

R

0,660 0,650 0,623 0,595 0,573 0,552 0,530 0,505
A-II, C-II

R

0,442 0,439 0,429 0,418 0,409 0,399 0,390 0,378

R


0,628 0,619 0,590 0,563 0,541 0,519 0,498 0,473
A-III, C-III

R

0,431 0,427 0,416 0,405 0,395 0,384 0,374 0,361



2
b¶ng 4
C¸c gi¸ trÞ β
1
, α
gh
vµ A
gh
cho mét sè cÊp c−êng ®é bª t«ng (22 TCN 272-05)

CÊp c−êng ®é bª t«ng f'
c
(Mpa)
C¸c gi¸ trÞ giíi h¹n
28 30 32 35 40 45
β
1`
0,850 0,836 0,821 0,800 0,764 0,729
α
gh


0,357 0,351 0,345 0,336 0,321 0,306
A
gh
0,293 0,289 0,285 0,280 0,269 0,259

b¶ng 5
Quan hÖ ξ - ζ - α
m
(α – γ - A)

ξ

ζ

m
α


ξ

ζ

m
α


ξ

ζ


m
α

(α) (γ)
(A)
(α) (γ)
(A)
(α) (γ)
(A)
0,010 0,995 0,010 0,260 0,870 0,226 0,510 0,745 0,380
0,020 0,990 0,020 0,270 0,865 0,234 0,520 0,740 0,385
0,030 0,985 0,030 0,280 0,860 0,241 0,530 0,735 0,390
0,040 0,980 0,039 0,290 0,855 0,248 0,540 0,730 0,394
0,050 0,975 0,049 0,300 0,850 0,255 0,550 0,725 0,399
0,060 0,970 0,058 0,310 0,845 0,262 0,560 0,720 0,403
0,070 0,965 0,068 0,320 0,840 0,269 0,570 0,715 0,408
0,080 0,960 0,077 0,330 0,835 0,276 0,580 0,710 0,412
0,090 0,955 0,086 0,340 0,830 0,282 0,590 0,705 0,416
0,100 0,950 0,095 0,350 0,825 0,289 0,600 0,700 0,420
0,110 0,945 0,104 0,360 0,820 0,295 0,620 0,690 0,428
0,120 0,940 0,113 0,370 0,815 0,302 0,640 0,680 0,435
0,130 0,935 0,122 0,380 0,810 0,308 0,660 0,670 0,442
0,140 0,930 0,130 0,390 0,805 0,314 0,680 0,660 0,449
0,150 0,925 0,139 0,400 0,800 0,320 0,700 0,650 0,455
0,160 0,920 0,147 0,410 0,795 0,326 0,720 0,640 0,461
0,170 0,915 0,156 0,420 0,790 0,332 0,740 0,630 0,466
0,180 0,910 0,164 0,430 0,785 0,338 0,760 0,620 0,471
0,190 0,905 0,172 0,440 0,780 0,343 0,780 0,610 0,476
0,200 0,900 0,180 0,450 0,775 0,349 0,800 0,600 0,480
0,210 0,895 0,188 0,460 0,770 0,354 0,820 0,590 0,484

0,220 0,890 0,196 0,470 0,765 0,360 0,840 0,580 0,487
0,230 0,885 0,204 0,480 0,760 0,365 0,860 0,570 0,490
0,240 0,880 0,211 0,490 0,755 0,370 0,880 0,560 0,493
0,250 0,875 0,219 0,500 0,750 0,375 0,900 0,550 0,495

3
B¶ng 6
DiÖn tÝch vµ träng l−îng cèt thÐp trßn theo TCVN 1651-1985 (TCXDVN 356-2005)

DiÖn tÝch mÆt c¾t ngang, cm2 - øng víi sè thanh
Träng
l−îng

hiÖu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (kG/m)
D6 0,283 0,57 0,85 1,13 1,42 1,70 1,98 2,26 2,55 2,83 0,222
D8 0,503 1,01 1,51 2,01 2,52 3,02 3,52 4,02 4,53 5,03 0,395
D10 0,785 1,57 2,36 3,14 3,93 4,71 5,50 6,28 7,07 7,85 0,617
D12 1,131 2,26 3,39 4,52 5,66 6,79 7,92 9,05 10,18 11,31 0,888
D14 1,539 3,08 4,62 6,16 7,70 9,23 10,77 12,31 13,85 15,39 1,208
D16 2,011 4,02 6,03 8,04 10,06 12,07 14,08 16,09 18,10 20,11 0,578
D18 2,545 5,09 7,64 10,18 12,73 15,27 17,82 20,36 22,91 25,45 1,998
D20 3,142 6,28 9,43 12,57 15,71 18,85 21,99 25,14 28,28 31,42 2,466
D22 3,801 7,60 11,40 15,20 19,01 22,81 26,61 30,41 34,21 38,01 2,984
D25 4,909 9,82 14,73 19,64 24,55 29,45 34,36 39,27 44,18 49,09 3,853
D28 6,158 12,32 18,47 24,63 30,79 36,95 43,11 49,26 55,42 61,58 4,834
D30 7,069 14,14 21,21 28,28 35,35 42,41 49,48 56,55 63,62 70,69 5,549
D32 8,042 16,08 24,13 32,17 40,21 48,25 56,29 64,34 72,38 80,42 6,313
D36 10,180 20,36 30,54 40,72 50,90 61,08 71,26 81,44 91,62 101,80 7,990
D40 12,560 25,12 37,68 50,24 62,80 75,36 87,92 100,48 113,04 125,60 9,870


B¶ng 7
DiÖn tÝch vµ träng l−îng cèt thÐp trßn theo ASTM A615M (22 TCN 272-05)

DiÖn tÝch mÆt c¾t ngang, cm2 - øng víi sè thanh
Träng
l−îng

hiÖu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (kG/m)
D10
0,71
1,42 2,13 2,84 3,55 4,26 4,97 5,68 6,39 7,10
0,56
D13
1,29
2,58 3,87 5,16 6,45 7,74 9,03 10,32 11,61 12,90
0,994
D16
1,99
3,98 5,97 7,96 9,95 11,94 13,93 15,92 17,91 19,90
1,552
D19
2,84
5,68 8,52 11,36 14,20 17,04 19,88 22,72 25,56 28,40
2,235
D22
3,87
7,74 11,61 15,48 19,35 23,22 27,09 30,96 34,83 38,70
3,042

D25
5,1
10,20 15,30 20,40 25,50 30,60 35,70 40,80 45,90 51,00
3,973
D29
6,45
12,90 19,35 25,80 32,25 38,70 45,15 51,60 58,05 64,50
5,06
D32
8,19
16,38 24,57 32,76 40,95 49,14 57,33 65,52 73,71 81,90
6,404
D36
10,06
20,12 30,18 40,24 50,30 60,36 70,42 80,48 90,54 100,6
7,907
D43
14,52
29,04 43,56 58,08 72,60 87,12 101,6 116,1 130,6 145,2
11,38
D57
25,81
51,62 77,43 103,2 129,0 154,8 180,6 206,4 232,2 258,1
20,24

×