y học thực hành (86
5
)
-
số
4
/2013
2
ĐáNH GIá TáC DụNG CủA BàI THUốC D-08 TRONG ĐIềU TRị CHứNG Vị QUả THốNG
Lê Quang Dũng, Bnh vin Y hc c truyn quõn i.
Trịnh Trọng Đạt, Bnh vin 103, Hc vin Quõn y
TểM TT
Nghiờn cu trờn 39 bnh nhõn (BN) v qun thng
c iu tr bng bi thuc D-08 chỳng tụi thy:
BN ci thin cỏc triu chng viờm trờn ni soi: tt
4,18% cú ci thin 52,94% v khụng ci thin 5,88%.
S ci thin trờn hai th bnh can khớ phm v v t v
h hn khỏc nhau khụng cú ý ngha thng kờ
(p>0,05).
Kt qu iu tr t hiu qu tt 35,9%, cú hiu
qu 58,9%. Trong ú th t v h hn t hiu qu tt
24%, cú hiu qu 68%; th can khớ phm v hiu qu
tt 57,14%, cú hiu qu 42,86%.
T khúa: v qun thng, bi thuc D-08
ASSESSMENT OF EFFECTS DRUG D-08 IN
THE TREATMENT VI QUAN THONG
SUMMARY
Study on 39 patients (BN) vi quan thong be
treated with Drug D-08, We showed that:
Improve the symptoms on endoscopy: good
4,18%; possitve improve 52,94% and non-improve
5,88%. The improvement of both of kind disease can
khi pham ty and ty vi hu han is diffrence not
statistically significant (p>0,05).
Treatment result archieved good efficiency of
35,9%, positive efficiency 58,9%. In that kind of ty vi
hu han is 24% good efficiency, positive efficiency
68%; Kind of can khi pham vi is 42,86% positive
efficiency.
Keywords: vi quan thong, Drug D-08
T VN .
Viờm loột d dy tỏ trng (VLDDTT) l mt bnh
khỏ ph bin. Ti Vit Nam, cỳ 5-7% dõn s mc
bnh, chim 2% trong cỏc bnh ni khoa, ng hng
u v cỏc bnh tiờu húa. Y hc c truyn (YHCT)
thng mụ t trong phm trự v thng; v qun thng,
Phỏp iu tr: s can, lý khớ, hũa v ch thng hoc ụn
trung kin t.
Trờn c s c ch bnh sinh theo y hc hin i
kt hp vi nhng nghiờn cu cp nht v thuc
tho mc theo y lý y hc c truyn, tn dng ngun
dc liu sn cú ti a phng, chỳng tụi xõy dng
bi thuc D-08, hy vng gúp phn lm phong phỳ
thờm cỏc thuc iu tr VLDDTT
ỏnh giỏ tỏc dng ca bi thuc D-08 i vi
chng v qun thng trờn cỏc ch tiờu cn lõm sng.
I TNG NGHIấN CU.
1. Bi thuc nghiờn cu:
Bi thuc D-08 c bo ch t 8 v thuc, c
phi ch theo cụng thc:
STT
Tên vị thuốc
Hàm lợng
1
Nha đảm tử
Fructus ruceae, Semen
Bruceae
1 gam
2
Cam Thảo
Radix Glycyrrhiza
10 gam
3
Bạch Th
ợc
Radix Paconniale Albae
20 gam
4
Ô tặc cốt
Sepia esculenta
Hoyle
12 g
am
5
Mâm xôi
Rubus alceaefolius
Poir
20 gam
6
Seo gà
-
Pteris multifida
Poir
20 gam
7
Đinh lăng
Radix Polyscias fruticosa
20 gam
8
Sa nhân
Amomum xanthioides
Wall
10 gam
2. Bnh nhõn nghiờn cu.
- Tiờu chun la chn bnh nhõn(BN). La
chn ngu nhiờn cỏc bnh nhõn cú tui i 18-70
tui, t nguyn tham gia nghiờn cu. Ni soi d dy
tỏ trng ng mm cú hỡnh nh viờm, loột niờm mc
d dy tas trng.
- Tiờu chun loi tr. BN cú ớt nht 1 trong cỏc
tiờu chun sau:
- Ph n cú thai, ang cho con bỳ.
- Hp mụn v, nghi ng ung th d dy, xut huyt
tiờu hoỏ.
- Bnh nhõn ó hoc ang s dng cỏc thuc
khỏc iu tr bnh lý VLDDTT trong vũng 1 thỏng
trc khi nhn vo iu tr.
- Mc cỏc bnh mn tớnh kt hp: lao, viờm gan,
x gan, suy thn, ung th cỏc c quan khỏc.
PHNG PHP NGHIấN CU:
Tin cu so sỏnh trc v sau iu tr.
- 39 BN iu tr ti khoa Y hc c truyn (A10)
Vin quõn y 211 - Quõn on 3. BN c ung thuc
dng sc c truyn D-08 mi ngy 02 ln, mi ln
100ml vo lỳc úi trc ba n chớnh bui tra v
chiu 30 phỳt, s ngy dựng thuc: 20 ngy.
- Thc hin cỏc xột nghim trc, sau iu tr: ni
soi d dy tỏ trng ng mm. Lm Test urease
chn oỏn nhim Hp. Cỏc xột nghim huyt hc v
sinh húa mỏu: Hng cu, Bch cu, cụng thc Bch
cu, hemoglobin, glucose, urea, creatinin, bilirubin,
SGOT, SGPT.
Ni soi d dy: trc, sau iu tr. ỏnh giỏ mc
tn thng niờm mc DDTT theo tiờu chun h
thng Sydney (1990) phõn theo 4 mc : bỡnh
thng, nh, va, nng.
y học thực hành (8
65
)
-
số
4
/2013
3
CH TIấU NH GI KT QU IU TR.
- Hiu qu tt: ht au thng v, ri lon tiờu
húa, suy nhc thn kinh. Ni soi ht viờm, phự n
v xut huyt, loột lin so hon ton.
- Cú hiu qu: gim hai trong ba triu chng. Ht
viờm hoc gim viờm, vt loột ang lin so, kớch
thc thu nh.
- Khụng cú hiu qu: Cỏc triu chng lõm sng
khụng thay i hoc nng thờm. Ni soi thy cú th
gim viờm hoc khụng gim, loột khụng thay i.
KT QU NGHIấN CU.
Bng 1: c im v tui, gii tớnh.
Nhóm
tuổi
Nam
Nữ
Cộng p
Số
BN
%
Số
BN
%
20
-
29
3
7,69
2
5,13
5 (12,82%)
<0,05
30-39
5
12,82
5
12,82
10
(25,64%)
40-49
5
12,82
8
20,51
13
(33,33%)
50
-
59
5
12,82
4
10,26
9 (23,08%)
60
0
0
2
5,13
2 (5,13%)
Tổng số
18
46,15
21
53,85
39 (100%)
Tuổi
trung
bình
40,61 9,81
43,04
11,23
41,92
10,53
P
> 0,05
Nhn xột:Tui mc bnh trung bỡnh ca nam gii
l 40,61 9,81; ca n gii l 43,04 11,23. S
khỏc nhau v tui mc bnh trung bỡnh gia hai gii
nam v n khụng cú ý ngha thng kờ vi p>0,05.
Bng 2: Hiu qu iu tr ỏnh giỏ theo triu
chng lõm sng.
Triu chng
Th can khớ phm v (n= 14) Th t v h hn (n= 25)
Ht Gim Khụng gim Ht Gim Khụng gim
au, núng rỏt thng v 11 (78,57%)
3 (21,43%) 0
au thng v, thớch m 19 (76%) 5 (20%) 1 (4%)
hi 14 (100%) 0 0 22 (88%) 3 (12%)
chua 13 (92,86%)
1 (7,14%) 0 22 (91,67%) 2 (8,33%)
Bun nụn, nụn 5 (100%) 0 0 6 (85,71%) 1 (14,19%)
au u, mt ng 6 (54,55%) 5 (45,45%) 0 6 (28,57%) 15 (71,43%)
P >0,05
Nhn xột: th can khớ phm v gim au tt hn
th t v h hn, 78,57% so vi 76%, cỏc triu chng
khỏc cng thy s ci thin tt hn nhúm can khớ
phm v so vi nhúm t v h hn, tuy nhiờn s khỏc
bit khụng cú ý ngha thng kờ (p>0,05).
Bng 3: Hiu qu iu tr ỏnh giỏ qua ni soi
Nhóm
bệnh
Hết viêm
Giảm viêm
Không giảm
Số
BN
Tỷ lệ
(%)
Số
BN
Tỷ lệ
(%)
Số
BN
Tỷlệ
(%)
Can khí
phạm vị
2
33,33
4
66,67
0
Tỳ vị h
hàn
5
45,45
5
45,45
1
9,1
Cộng
7
41,18
9
52,94
1
5,88
P
> 0,05
Nhn xột: cú 41,18% bnh nhõn ci thin cỏc triu
chng viờm trờn ni soi tt, 52,94% cú ci thin v
5,88% khụng ci thin. S ci thin triu chng viờm
qua ni soi trờn hai th bnh can khớ phm v v t v
h hn khỏc nhau khụng cú ý ngha thng kờ (p>0,05).
Bng 4: Kt qu iu tr theo Y hc c truyn.
Nhóm
bệnh
Tốt Có hiệu quả
Không hiệu
quả
Số
BN
Tỷ lệ
(%)
Số
BN
Tỷ lệ
(%)
Số
BN
Tỷ lệ
(%)
Can khí
phạm vị
8
57,14
6
42,86
0
0
Tỳ vị h
hàn
6
24
17
68
2
8
Cộng 14 35,9 23 58,97 2 5,13
P
< 0,05
Nhn xột : BN th can khớ phm v ỏp ng iu
tr tt hn th t v h hn: 57,14% so vi 24% bnh
nhõn ca th t v h hn, s khỏc bit cú ý ngha
thng kờ vi p <0,05. Cú 2 BN khụng ỏp ng iu tr
thuc th t v h hn, chim 5,13%
BN LUN.
Thuc D-08 cú tỏc dng kin t (Cam tho, Mõm
xụi, Sa nhõn), seo g lng huyt, mõm xụi cú tỏc
dng hot huyt nờn ch thng; Bch thc cú tỏc
dng s can; Sa nhõn cú tỏc dng iu trung hũa v ;
ụ tc ct cú tỏc dng thụng huyt mch, kh hn
thp; inh lng cú tỏc dng bi b an thn; Nha m
t, Sa nhõn cú tỏc dng c ch vi khun. Tỏc dng
gim au thng v th can khớ phm v l 78,57%,
th t v h hn l 76% s khỏc bit khụng cú ý ngha
thng kờ. T l ht viờm th can khớ phm v l
33,33%, th t v h hn l 45,45% s khỏc bit v
iu tr gia hai th khụng cú ý ngha thng kờ
(p>0,05). So sỏnh vi nghiờn cu ca Trn Th Bớch
Hng kt qu ca chỳng tụi thp hn, cú th do
chỳng tụi cú thi gian iu tr ngn hn.
ỏnh giỏ hiu qu iu tr: chỳng tụi thy cú
57,14% bnh nhõn th can khớ phm v cú kt qu
iu tr tt, t l ny th t v h hn l 24%, s
khỏc bit cú ý ngha thng kờ vi p<0,05. Nh vy
th can khớ phm v iu tr cú hiu qu cao hn.
Thuc D-08 iu tr vi liu ca nghiờn cu ó
khụng thy nh hng n mt s ch tiờu c quan
to mỏu, cỏc ch s sinh húa mỏu th hin chc nng
gan, thn, ng mỏu trc v sau iu tr.
y học thực hành (86
5
)
-
số
4
/2013
4
KT LUN.
Bi thuc D-08 cú tỏc dng iu tr vi 2 th bnh
theo y hc c truyn l can khớ phm v v t v h
hn. Qua ni soi d dy tỏ trng t l ht viờm, phự
n t 41,18%; gim viờm 52,94% ; khụng gim viờm
5,88%. Kt qu iu tr t hiu qu tt 35,9%, cú
hiu qu 58,9%. Trong ú th t v h hn t hiu
qu tt 24%, cú hiu qu 68%; th can khớ phm v
hiu qu tt 57,14%, cú hiu qu 42,86%.
TI LIU THAM KHO.
1. Ngụ Quyt Chin (2007), Bin chng lun tr mt
s bnh ni khoa - V qun thng. Y hc c truyn bin
chng lun tr, thuc nam chõm cu cha bnh. Nh
xut bn Quõn i nhõn dõn.508-510
2. Nguyn Quang Chung, T Long v Trnh Tun
Dng (2008), Bin i v ni soi v mụ bnh hc ca
viờm d dy mn sau iu tr dit tr Helicobacter pylori.
Tp chớ khoa hc tiờu húa Vit Nam. S c bit Hi
ngh tiờu húa ụng nam ln th 7.
3. Phm Th Thu H (2004), Chn oỏn v iu tr
bnh loột d dy, hnh tỏ trng - Bnh hc ni khoa, tp
2.Nh xut bn Y hc, H Ni, 2004.
4. Axon ATR (2007), Relationship between
Helicobacter pylori gastritis. gastric cancer and gastric
acid secretion. Advances in medical Sciences 2007. Vol
52. 55-59
5. Hu L, Hu X, Yang M, Xie H, Xiang Y(2008),
Clinical effects of the method for warming the middle-jiao
and strengthening the spleen on gastric mucosa repair in
chronic gastritis patients. J Tradit Chin Med. 2008
Sep;28(3):189-92.
TáC DụNG ứC CHế VậN ĐộNG Và ảNH HƯởNG HUYếT ĐộNG
CủA MAGNESIUM SULPHATE TRUYềN TĩNH MạCH TRONG GÂY TÊ TủY SốNG
BằNG BUPIVACAIN Và FENTANYL PHốI HợP CHO Mổ CHI DƯớI
Trần Thị Kiệm - Bnh vin Bch Mai
TểM TT:
Mc tiờu: ỏnh giỏ tỏc dng c ch vn ng v
nh hng trờn hụ hp vi huyt ng ca gõy tờ ty
sng bng bupivacain v fentanyl kt hp
magnesium sulphate truyn TM trong m chi di.
i tng v phng phỏp nghiờn cu: th
nghim lõm sng, tin cu, ngu nhiờn, mự n, i
chng, can thip lõm sng cú so sỏnh. Thc hin ti
Bnh vin Vit c t thỏng 3/2012 n thỏng
9/2012; gm 60 bnh nhõn ASA I, ASA II, phu thut
chi di c phõn chia ngu nhiờn lm 2 nhúm. Kt
qu v bn lun: 60 bnh nhõn ASA I-II, phu thut
chi di, tui t 18 n 68, cao 150 - 176 cm, cõn
nng 45 n 65 kg, nam 90%, n 10 %, Khụng cú s
khỏc nhau v thi gian khi phỏt lit vn ng v thi
gian phc hi vn ng mc M
1
ca hai nhúm
(p>0,05). S thay i v hụ hp (tn s th, SpO
2
),
v huyt ng (tn s tim, HAMTB) khỏc bit gia
hai nhúm khụng cú ý ngha thng kờ vi p> 0,05.
Khụng gp cỏc tỏc dng ph khỏc nh au, tờ bỡ, d
ng. Kt lun: gõy tờ ty sng bng bupivacain v
fentanyl kt hp truyn MgSO
4
liu 50mg/kg truyn
TM lm tng hiu qu gim au sau phu thut chi
di m khụng gõy c ch vn ng, khụng lm nh
hng trờn hụ hp, huyt ng v khụng cú cỏc tỏc
dng ph khỏc.
T khúa: bupivacain, fentanyl, magnesium
sulphate, m chi di
SUMARY:
Objectives: evaluate the motor inhibition,
respiratory and haemodynamic effects of Magne
sulfats IV in spinal anaesthesie by Bupivacain
combinate Fentanyl for lower under limbs. Material
and method: clinical trials, prospective, randomized,
single - blind, coltrol clinical intervention compared.
Result and discussion: 60 patients divided in two
groups, ASA I - II, in spinal anaesthesie by
Bupivacain combinate Fentanyl for lower under limbs,
18-68 olds, high: 150 - 176 cm, heigh: 45 - 65 kg,
Male is 90%, Female is 10%. No difference in time of
onset of motor paralys and motor recovery time. The
chance of respiratry (Frequence respiratory, SpO
2
,
Hemodynamic (FC, blood press) of two group were
not statistis with p > 0.05. It hasnt the unwanted
effectives: pain, numbered, allergic. Conclussion:
Spinal Anasthesia in the combined Intravenous
MgSO
4
increase the effectiveness of pain after lower
limb interwention without inhibiting movement, no
effect on respiration, blood circulation and has no
effect other side.
Keywords: Fentanyl, lower under limbs
T VN
Gõy tờ ty sng (GTTS) bng bupivacain phi
hp vi fentanyl vụ cm trong m v kt hp gim
au sau m bng PCA morphin cho phu thut chi
di ang c ỏp dng khỏ ph bin Vit Nam,
song cũn cú nhng mt hn ch. Ngoi tỏc dng
gim au, nú cũn cú cỏc tỏc dng khỏc nh c ch
vn ng, h huyt ỏp trong m. Magnesium
sulphate (MgSO
4
) l thuc ó c bit n nh
dựng iu tr tin sn git, chng lon nhp v iu tr
cỏc trng hp thiu ht ion Mg
+
Hin nay, trờn th
gii ó cú cỏc nghiờn cu s dng MgSO
4
tiờm vo
khoang di nhn hay truyn tnh mch gim au
sau phu thut, tuy nhiờn hiu qu ca nú cũn cn
nghiờn cu. Vit Nam cha cú nghiờn cu no v
s dng MgSO
4
gim au sau m trờn bnh nhõn
phu thut chi di. Vỡ vy, chỳng tụi tin hnh